Tải bản đầy đủ (.docx) (34 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim những bà nội trợ kiểu mỹ phần 1 tập 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.6 KB, 34 trang )

Phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ - Live.Alone.and.Like.It phần 1 tập 19
00:01 - Previously on Desperate Housewives = Trong các tập trước
00:03 - Grandma's here. In life = Bà ngoại tới Trong đời
00:05 - A postnuptial agreement. I'm not signing this. = Đó là một thỏa
thuận hậu hôn nhân Em không ký
00:09 - Sign it! Stop! You're hurting me! = Ký đi! Đừng! Đau em!
00:12 - Mrs. Solis. What are you doing? = Cô Solis, cô tới làm gì?
00:14 - you can't change what's ben done = Bạn không thể biến cơm
thành gạo
00:16 - People leave trails. One of those trails will lead to Deidre. = Người
ta để lại dấu vết. Một trong các dấu vết sẽ dẫn đến Deirdre.
00:20 - I'm not taking my money to the grave. I'm gonna use it to save
your ass. = Tôi sẽ không đem tiền xuống mồ. Tôi sẽ dùng nó cứu anh
00:23 - or who people really are. = Hay thay đổi bản chất con người
00:26 - Andrew just told me he thinks he might be gay. = Andrew vừa nói
nó bị gay.
00:35 - Every morning, as she went to take out her trash, = Mỗi buổi sáng,
khi đi đổ rác,
00:38 - Lynette Scavo would indulge in a little daydream, = Lynette Scavo
thường tự mơ mộng,
00:42 - the details of which were always the same. = luôn như thường lệ
00:46 - One day, her nasty neighbor Karen McCluskey = Một ngày, bà
hàng xóm vô duyên Karen McCluskey
00:50 - would kel over and die. = sẽ "ngủm củ tỏi",
00:53 - And her home would be bought by a lovely Swedish family = Và
nhà bà ấy được một gia đình Thụy Điển đáng yêu mua lại
00:58 - with two adorable twin daughters. = với hai cô con gái song sinh
dễ thương.
01:02 - The families would form an everlasting friendship, = Hai nhà sẽ
thân thiết với nhau,
01:05 - culminating in their daughters marrying her sons = mai mối cho 4


đứa con
01:09 - at an elaborate wedding = tại một lễ cưới công phu
01:11 - the Scavos wouldn't have to pay for. = Mà nhà Scavo không phải
tốn tiền.
01:18 - Yes, Lynette enjoyed her little daydream. = Phải, Lynette thường
"tự sướng",
01:21 - But Mrs. McCluskey always had a way = nhưng bà McCluskey
luôn có cách
01:25 - of pulling her back to reality. = kéo cô về thực tại.
01:28 - Hey, hey, hey!
01:29 - Hey! Why are you stealing my garbage cans? = Sao bà chôm
thùng rác tôi?
01:33 - Garbage pickup was two days ago, they've been on the street ever
since. = Hai ngày trước, xe đổ rác đã đến, và hai thùng này cứ ở trên
đường.
01:36 - I assumed you didn't want them. Oh, that's very cute. = Chắc cô
không cần chúng nữa. Dễ thương nhở
01:40 - That's great. Here, give 'em here. = Bỏ chúng lại
01:43 - Bad enough that Godawful color you painted the house. = Phải
nhìn cái màu tởm lợm cô sơn căn nhà đủ rồi.
01:46 - We shouldn't have to stare at your cans for days on end. = Không
cần bắt nhìn thùng rác của cô đâu
01:49 - Good neighbor etiquette? = Biết hàng xóm tốt thì sao không?
01:50 - How about you hire a gardener to take care of that jungle you call
a lawn? = Hay bà mướn người làm vườn lo cái rừng rậm bà gọi là "vườn"
đi?
01:54 - I am on a fixed income. Oh? = Tôi đang "viêm màng túi" Oh?
01:56 - Perhaps you should consider somewhere less expensive. = Vậy bà
nên chuyển tới nơi nào rẻ hơn,
01:59 - Like a nursing home. Go to hell. = Như nhà dưỡng lão Đi chết

đi
02:02 - Run by Germans, hm? = của người Đức hả?
02:06 - And, you know = Và
02:10 - Mrs Mrs. McCluskey ! = Bà McCluskey.
02:12 - Mrs. McCluskey, are you all right? = Bà McCluskey, có sao
không?
02:16 - I'll get the door. = Tôi mở cửa cho
02:21 - Mrs. McCluskey ! = Bà McCluskey.
02:22 - For a brief moment, = Trong chốc lát,
02:24 - Lynette was presented with an interesting choice of options. =
Lynette được tặng một lựa chọn thú vị.
02:30 - And though she knew she'd hate herself in the morning, = Và dù
biết cô sẽ dằn vặt mình,
02:33 - Lynette chose to do the right thing. = Lynette chọn lẽ phải.
02:36 - Lynette, where are they taking me? = Lynette, họ đưa tôi đi đâu?
02:38 - You're going to the hospital, you're gonna be fine. = Tới bệnh viện,
bà McCluskey. Bà không sao đâu
02:42 - I don't wanna go alone. Come with me. Oh, um = Tôi không
muốn một mình. Đi với tôi đi Oh, um
02:45 - These are trained technicians and I've got a roast in the freezer. =
Họ là kỹ thuật viên có bài bản và tôi có thịt nướng trong ngăn lạnh.
02:50 - Please. I'm scared. = Đi mà. Tôi sợ lắm
02:56 - Yeah, I'll come with you. OK, here I am. = Ừ, tôi đi với bà. Tôi
đây
02:59 - Thank you. = Cám ơn
03:02 - If I die, I don't want it to be with strangers. = Tôi không muốn chết
với người lạ
03:05 - You're not going to die. How can you be so sure? = Chết đâu mà
chết. Sao biết chắc được?
03:10 - Of course, Lynette didn't respond. = Tất nhiên, Lynette không trả

lời.
03:14 - How could she tell her neighbor that some dreams = Làm sao cô
nói hàng xóm rằng: có những giấc mơ
03:17 - are just too beautiful to come true? = quá đẹp để thành thật?
04:08 - Life is a journey. = Đời là một hành trình,
04:10 - One that is much better traveled with a companion by our side. =
mà tốt hơn nên có bạn đồng hành.
04:16 - But sometimes, we lose our companions along the way. = Nhưng
đôi khi, ta mất bạn đồng hành giữa đường,
04:20 - And then the journey becomes unbearable. = và ta không kham nổi
hành trình.
04:25 - Noah.
04:27 - I didn't know you were a religious man. What's with the rosary? =
Tôi không biết ông sùng đạo đấy. Sao đọc kinh với tràng hạt?
04:33 - They found Deidre. = Họ tìm thấy Deirdre rồi.
04:34 - What? = Hả?
04:38 - Her body had been stuffed inside a toy chest. = Xác nó bị nhét vào
rương đồ chơi
04:41 - Can you believe that? = Tin nổi không?
04:44 - A kid's toy chest. = Rương đồ chơi con nít
04:51 - She'd been dismembered. = Nó bị chặt ra
05:00 - My God. = Lạy Chúa tôi
05:04 - Cops ID'd her from her dental records. = Cảnh sát nhận diện nó
bằng răng
05:10 - She's been dead 15 years. = Nó chết 15 năm rồi
05:14 - All that time I was looking for her. = Lúc đó, tôi cứ mải tìm nó,
05:18 - She was already gone. = Nó đã chết rồi còn gđấu
05:22 - I'm so sorry. = Tôi rất tiếc.
05:26 - I have to bury my baby. = Tôi phải chôn con mình
05:30 - I came out here to = Tôi ra đây để

05:33 - figure out what kind of tombstone to get her. = Tìm loại bia đá
để chôn nó
05:37 - You shouldn't be doing this now. = Ông không nên làm việc này
bây giờ
05:39 - Let's get you home. = Tôi đưa ông về
05:42 - There's a cop I want you to talk to. A cop? = Hãy nói chuyện với
một viên cảnh sáy Một viên cảnh sát?
05:46 - His name is Sullivan. = Tên anh ta là Sullivan.
05:48 - I paid him to take the heat off you for your neighbor's murder. =
Tôi trả cho hắn gỡ an khỏi vụ giết hàng xóm
05:51 - He'll get you the file on Deidre's case. = Hắn sẽ đưa anh hồ sơ vụ
Deirdre.
05:55 - Apparently they have some leads. = Có vẻ chúng có đầu mối
06:05 - I don't know. I think we may be making a huge mistake. = Không
biết nữa. Có lẽ ta đang sai lầm lớn
06:08 - We made our decision, let's stick to it. = Đã phóng lao, phải theo
lao
06:11 - Let's say we leave him here three more weeks. = Để nó ở đây 3
tuần nữa
06:13 - What's the worst that could happen? = Thì có sao đâu?
06:16 - Our son just told us that he might be gay. = Nó vừa thú nhận bị
gay
06:19 - There are 200 other boys in this camp. = Có hơn 200 thằng con trai
trong trại này
06:22 - I could explain to you what might happen if we left him here. =
Em có thể giải thích sẽ có chuyện gì, nếu ta để nó ở đây,
06:26 - But I am a lady and I don't use that kind of language. = Nhưng em
là một quý bà và em không dùng loại ngôn từ đó
06:35 - I bet we're worrying over nothing. This is probably just a phase. =
Ta lo lắng chuyện không đâu thôi. Chắc do giai đoạn phát triển thôi

06:38 - We'll get him into Christian counseling so it won't become a
lifestyle. = Ta đưa nó đến cho Cha Christian khuyên bảo nó để nó không
dính vào
06:43 - Whatever's going on with him, he's still our son and we love him.
= Dù nó bị gì, nó vẫn là con mình, mình vẫn yêu nó
06:47 - Why would you say that to me? = Sao anh nói em thế?
06:48 - It's obvious how freaked out you are by the whole gay thing. = Vì
rõ là em quá hoảng loạn bởi vụ gay này
06:53 - I'm freaked out but that doesn't change how I feel about him. = Em
có thể hoảng loạn, nhưng em vẫn yêu nó
06:56 - I'm just saying, be cool. = Ý anh là bình tĩnh lại
07:02 - I can be just as cool as you can. All right. = Em bình tĩnh như anh
được mà. Được rồi
07:16 - It'll be nice to have you back. = Thật vui được đón con về
07:19 - Andrew
07:22 - I would love you even if you were a murderer. = dù con giết
người, mẹ vẫn yêu con.
07:36 - Mommy, the line's not moving. = Mẹ, con không xếp hàng được
07:38 - Oh, for Pete's sake. = Trời ơi là trời
07:47 - Mom. = Mẹ
07:48 - Mom. The kids are waiting. = Hả? Bọn trẻ đang chờ
07:50 - Oh, honey, Hector here teaches salsa at the community center. =
Con yêu, Hector dạy nhảy salsa ở trung tâm cộng đồng
07:54 - I give private lessons too. I bet you do! = Tôi cũng kèm riêng nữa.
Chắc rồi
07:59 - Mom, would you please not flirt with the ice cream man? = Mẹ,
mẹ không thôi tán người bán kem được à?
08:02 - Why not? = Sao không?
08:03 - Do you need a reason beyond the fact that he's the ice cream man?
= Mẹ cần một lý do ngoài việc anh ta là người bán kem hả?

08:07 - It's called moving on with your life. = Thế mới gọi là sống chứ
08:10 - You broke up with Morty two weeks ago. = Mẹ mới chia tay
Morty 2 tuần trước
08:12 - At least pretend to mourn the relationship. = Ít nhất mẹ cũng làm
bộ thương tiếc cho mối quan hệ đó đi chứ
08:15 - You are such a stickinthemud. = Nghe con chán đời quá
08:17 - We should be out there having fun. = Ta nên đi chơi vui vẻ
08:19 - I know what we can do tonight. = Mẹ biết tối nay làm gì rồi
08:22 - We can go to some hip club and get some hot guys! = Đi CLB
kiếm vài anh đẹp trai
08:25 - Mom It'll be great! = Mẹ Sẽ rất tuyệt
08:28 - I'll say I'm 42 and you can be 28. = Mẹ sẽ nói 42 tuổi, con 28
08:32 - What?! = Sao?
08:34 - Oh! You can pull it off! = Khai man tuổi được mà
08:42 - Mrs. McCluskey, you're back from hospital already? = Bà
McCluskey, bà xuất viện rồi hả?
08:45 - Turns out I OD'd on my arthritis medication. = Hóa ra tôi uống
thuốc viêm khớp quá liều
08:48 - One pill, I can open a jar. Four pills, I'm face down, crawling for
my life. = Một viên, tôi còn khỏe. 4 viên, tôi sẽ bò suốt đời
08:52 - You'll find out about that soon enough. = Cô sẽ sớm biết thôi
08:54 - Well, I'm glad to hear you're all right. = Bà khỏe thì hay rồi
08:58 - Here, my way of saying thank you for not letting me die out there
on the lawn. = Một cách cảm ơn cô đã không để tôi chết ở bãi cỏ
09:03 - Oh, Mrs. McCluskey, you don't Keep that. = Oh, bà McCluskey,
bà không cần Giữ đi.
09:05 - It's genuine Tiffany. Been in my family for years. = The thật đó.
Trong gia đình tôi nhiều năm rồi
09:08 - LI don't know what to say. It's stunning, thank you. = Tôi không
biết nói gì. Đẹp lắm. Cám ơn

09:27 - I'd invite you in, but I wanna tell you what my doctor said. = Tôi
sẽ mời bà vào, nhưng Tôi muốn nói cô nghe điều bác sĩ nói
09:30 - Arthritis is the least of my problems. = Có vẻ viêm khớp là vấn đề
nhỏ nhất của tôi
09:33 - See, I had this skin tag, or what I thought was a skin tag, = Tôi có
cục nhọt này hay cái tôi nghĩ là nhọt,
09:36 - but it might be more serious = hóa ra nghiêm trọng hơn
09:43 - What do you think you're doing? = Anh nghĩ đang làm gì vậy?
09:44 - Please, I can't sleep in the den any more. I need to sleep in a bed. =
Làm ơn, anh không ngủ trong ổ được nữa. Anh cần giường
09:48 - You might wanna try a motel, 'cause you're not coming back in
here. = Vậy ra ngoài trọ đi vì anh bị cấm vào đây
09:52 - How many times have I got to say I'm sorry? = Anh phải xin lỗi
bao nhiêu lần nữa?
09:55 - Obviously a few more. = Vài lần nữa
09:59 - I'm not proud of what I did. = Anh không tự hào về việc đã làm
10:02 - I admit I was way out of line. = Anh thừa nhận, anh quá đáng
10:05 - You want back in this bed? You know what to do. = Anh muốn về
giường sao? Biết làm gì rồi đó
10:11 - I'm not tearing up the postnup. Why not?! = Anh không xé mấy tờ
thỏa thuận đâu Sao không?
10:13 - Because it's the one way I can ensure you'll be here when I get out
of jail. = Vì nó là thứ duy nhất đảm bảo em chờ anh ra tù
10:17 - Well, then, have fun at the motel. = Vậy đi trọ vui vẻ
10:20 - Fine. Tomorrow I'm canceling your credit cards. = Được. Mai anh
sẽ gọi điện hủy thẻ tín dụng của em
10:23 - What? = Hả?
10:25 - And I'm taking away your ATM as well. = Lấy luôn thẻ ATM nữa
10:27 - What am I supposed to do for money? = Em kiếm tiền cách nào?
10:29 - Once you see how good you've got it, you'll treat me with respect.

= Có thể, khi em thấy mình đang sung sướng thế nào, em sẽ tôn trọng anh
hơn
10:33 - You want my respect? Tear up the postnup. = Muốn tôn trọng hả?
Xé tờ thỏa thuận đi
10:36 - Give me my pillow. = Đưa gối đây
10:40 - One more thing. = Còn nữa
10:41 - If you ever hurt me again, I will kill you. = Nếu anh lại làm đau
em, em sẽ giết anh
10:44 - If you ever leave me for another man, I'll kill you. = Nếu em bỏ
anh theo thằng khác, anh giết em
10:51 - Boy, with all this passion, isn't it a shame we're not having sex? =
Với đam mê thế này, thật tiếc vì ta không sex chứ hả?
11:09 - I feel trapped. = Tù túng quá
11:11 - Want me to open a window? No, I'm talking about my life. = Mở
cửa sổ nha? Không, tôi đang nói về đời mình
11:14 - Oh.
11:16 - Are we done making out? = Ta hôn hít xong chưa?
11:18 - No, no, keep going. = Chưa. Tiếp đi
11:22 - So what's up? = Vậy gì vậy?
11:23 - I'm unhappy. With Carlos and my marriage = Tôi buồn. Chuyện
Carlos và hôn nhân
11:28 - I feel like I don't have options, it's driving me crazy. = Cảm thấy
như không có lựa chọn và nó làm tôi phát điên
11:31 - Every time something went south in my life, I always had a plan
B. = Mỗi khi tôi rắc rối, tôi luôn có kế hoạch B
11:34 - Now, I feel like I have nothing. What about me? = Giờ thấy như
không còn kế hoạch gì Tôi thì sao?
11:37 - Can't I be your plan B? Damn it, John. What is our new rule? = Tôi
làm kế hoạch B cho? John à, luật mới của mình?
11:40 - Stop pretending we have a future. = Đừng làm bộ chúng ta có

tương lai
11:43 - Thank you. Can't you just walk out? = Cám ơn Cô bỏ nhà đi đi
11:46 - No. If I leave, I'll be broke and that's awful. = Không. Nếu đi, tôi
sẽ sạt nghiệp, vậy không được
11:50 - If I stay, he's in control and that's horrifying. = Còn nếu ở, anh ta
sẽ nắm quyền, cũng không được nốt
11:53 - And he cut up all my credit cards, = Và anh ta đã cắt hết thẻ tín
dụng của tôi,
11:54 - which means I'm married to him and unable to shop. = nghĩa là tôi
lấy anh ta, mà không được shopping,
11:58 - Which is probably the worst of all possible worlds. = là cái thế giới
tệ hại nhất
12:01 - I'm sorry. I'll figure something out. = Tội cô quá Tôi sẽ tìm cách
12:06 - I'm not much fun today. I'm gonna go. = Hôm nay, tôi không vui.
Tôi đi đây
12:12 - Wait. = Khoan
12:16 - What's this? You deserve nice things. = Gì đây? Cô xứng được
những thứ tốt đẹp
12:19 - And if Mr. Solis won't provide them, I will. = nếu ông Solis không
cho, tôi sẽ cho.
12:23 - With your student credit card? I own my own business. = với thẻ
tín dụng sinh viên của cậu? Tôi có sự nghiệp riêng
12:27 - You mow lawns. I make good money. = Cậu cắt cỏ mà. Tôi kiếm
tiền lương thiện
12:29 - I've 20 houses and I'm this close to getting the country club. = Tôi
làm cho 20 nhà, và gần như bãi lái xe CLB thể thao ngoài trời
12:32 - I can't. Yes, you can. = Không được Được mà
12:41 - I'll pay it off. = Tôi sẽ nạp lại tiền.
12:43 - If you want. But you don't have to. = Nếu cô muốn, nhưng cô
không cần

12:47 - Mrs. Solis To take care of you = Cô Solis chăm sóc cô
12:51 - it's my dream. = là mơ ước của tôi
12:53 - Well, far be it from me to stand in the way of a young man's
dream. = Vậy sao tôi dám phá mơ ước của một chàng trai trẻ
13:00 - OK, Tom, I will swing by the drycleaners' after I hit the market. =
OK, Tom, em sẽ tạt qua tiệm giặt khô sau khi đi chợ
13:04 - I don't know. Porter has a dentist appointment at 4 pm. = Không
biết nữa. Porter có hẹn nha sĩ lúc 4 giờ,
13:08 - So the car might have to wait until tomorrow. = nên chắc phải đợi
ngày mai
13:11 - OK, yeah, I love you too. = Okay, Ừ. Em cũng yêu anh.
13:14 - Byebye. Hi, there. = Byebye. Chào
13:16 - I brought you some avocados. I've a tree but I hate them. = Cho cô
mấy trái lê tàu nè. Tôi có cái cây, nhưng không thích ăn
13:19 - Your family seems like the kind that would eat guacamole. = và
thấy nhà cô có vẻ thích ăn sốt từ quả bơ
13:22 - Oh, Mrs. McCluskey, thank you. That is very nice. = Cám ơn, bà
McCluskey. Tốt quá
13:25 - So let's make up a batch. Oh, um Now's not a good time. = Làm
một mẻ bánh đi Oh, um Không đúng lúc rồi
13:29 - I'm on my way out, I have a ton of errands. = Tôi sắp ra ngoài. Bận
lắm
13:32 - That's great, my car's on the fritz and I could hitch a ride. = Hay
quá, xe tôi bị hỏng, cho tôi đi nhờ với
13:35 - I need to drop by the pharmacy. No, I can't. = Tôi cũng cần ghé
tiệm thuốc Không.
13:38 - I'm sorry, but I have a lot of things to do. = Xin lỗi, tôi có nhiều
việc lắm
13:41 - You could take me later or tomorrow. = Để mai cô đưa tôi đi cũng
được

13:43 - Mrs. McCluskey, I'm not gonna have any time tomorrow. = Bà
McCluskey, mai tôi không có thì giờ
13:46 - Oh.
13:48 - Interesting you can't spend two minutes with me = Cô không có 2
phút nán lại với tôi,
13:50 - but you have no trouble taking my Tiffany lamp. = mà lại thoải
mái lấy đèn của tôi
13:54 - Oh, for God's sakes! = Vì Chúa.
13:58 - Here. You should take this back. I = Đây nè. Bà đem về đi
14:03 - I don't have a place for it. = Tôi không có chỗ để nó
14:04 - That was my thank you for saving my life. = Nhưng nó là để cảm
ơn cô cứu mạng tôi
14:07 - I know, and it was a beautiful gesture, really. = Tôi biết, cử chỉ đẹp
lắm
14:11 - But I just Save it, Lynette. = Nhưng tôi Đủ rồi, Lynette.
14:14 - I get the picture. = Tôi hiểu rồi.
14:28 - Aah! Oh!
14:30 - Oh, God! Susie, this is Tim. = Chúa ơi Susie, đây là Tim.
14:34 - Sorry if we startled you. = Xin lỗi đã làm cô giật mình
14:36 - Oh, uh That's OK, I = Không sao. Tôi
14:40 - I just didn't expect to see anybody up at a quarter to one. = Tôi
tưởng không có ai thức lúc 1 giờ kém 15.
14:43 - Oh, Susie, you should have come out tonight. = Oh, Susie, lẽ ra tối
nay, con nên đi chơi.
14:47 - I met Tim here at the Islands bar = Mẹ gặp Tim ở quán bar
Islands,
14:49 - and he introduced me to this crazy drink. = anh ta giới thiệu mẹ
món uống điên khùng này
14:52 - The Dirty Volcano! = "núi lửa dơ dáy"
14:54 - It's Whoo! = Nó

14:56 - Then we danced = Rồi bọn mẹ nhảy,
14:58 - He dipped me. = rồi anh ta nhúng mẹ xuống.
15:00 - Sophie's very limber. = Sophie dẻo lắm
15:03 - Uh, Mom, could I just talk to you in the family room for a minute?
= Con nói chuyện với mẹ trong phòng gia đình chút nha?
15:07 - Oh, sure. Susan is your daughter? = Ừ Susan là con em?
15:12 - Yup. No, she can't be! = Ừ Không thể nào
15:14 - Yes! No! = Có đó Không
15:15 - Yeah! No! = Có đó Không
15:18 - Yes OK, we get it. = Có đó Hiểu rồi
15:20 - She looks young. = Nhìn bà ấy trẻ
15:25 - Oh, that man has magic fingers. = Chàng ý khéo tay lắm
15:28 - What are you doing?! I have a daughter. = Mẹ làm gì vậy? Trong
nhà có con gái mới lớn
15:31 - You can't bring men you meet in bars here in the middle of the
night! = Mẹ không thể dẫn đàn ông mẹ gặp trong quán bar về nhà lúc nửa
đêm
15:34 - We're just having a few laughs. What's the big deal? = Bọn mẹ mới
đùa chút thôi mà. Có gì to tát đâu?
15:37 - You're trying to get over Morty but this is not the way to do it. =
Con biết mẹ đang cố quên Morty, nhưng như vậy không đúng cách
15:41 - Go out there and tell him to go home. = Mẹ ra ngoài và nói ông ta
về đi
15:43 - You know how blue I've been. Why can't you be supportive? =
Con biết mẹ đã buồn thế nào mà. Sao con không ủng hộ mẹ?
15:47 - I've been plenty supportive. You haven't. You really haven't. = Con
ủng hộ nhiều rồi. Có thấy đâu
15:51 - Tim is my guest and he will go home when I say so. = Tim là
khách của mẹ và anh ta chỉ về, khi mẹ nói thế
15:58 - If he's not gone in five minutes, = Nếu anh ta không đi trong 5

phút,
16:00 - I'm gonna go out there and tell him how old you really are. = Con
sẽ ra ngoài và nói ông ta tuổi thật của mẹ
16:12 - Tim, it's time for me to go sleepybye. = Tim, tới giờ tạm biệt rồi.
16:25 - Delfino.
16:28 - Yeah.
16:30 - You must be Sullivan. = Chắc anh là Sullivan.
16:34 - The file on Noah's daughter. = Hồ sơ con gái Noah
16:37 - Yeah, he said you had some leads. = Ừ, anh ta nói anh có vài đầu
mối
16:40 - Yeah, sure, we got some leads. = Ừ, bọn tôi có vài đầu mối
16:44 - Is there a problem? Gee, I don't know. = Có vấn đề hả? Gee, không
tôi biết
16:47 - I'm handing a confidential police report over to a killer and
drugdealer. = Tôi đang giao tài liệu kín của cảnh sát cho một kẻ buôn ma
túy và giết người
16:52 - Why should that be a problem? = Thì sao chứ?
16:58 - Thanks. = Cám ơn
17:00 - Is this what our justice system has come to? = Hệ thống công lý
của ta là vầy sao?
17:02 - Guys like you walking the streets without a care in the world? =
Để những kẻ như mày lông nhông
17:07 - I did my time. Not enough, you piece of garbage. = Tôi đã vào tù
rồi. Chưa đủ, đồ rác rưởi
17:15 - I'm glad we had the chance to meet. = Rất hân hạnh được gặp anh
17:19 - Because apparently I'm no longer a murder suspect, thanks to you.
= Vì tôi không còn là nghi phạm giết người nhờ anh
17:22 - I don't want to seem ungrateful, = nên tôi không muốn vô ơn
17:25 - but just out of curiosity, = Nhưng tò mò thôi
17:28 - how much does it cost to buy off a homicide detective these days?

= Ngày nay, mua chuộc một thanh tra hình sự bao nhiêu tiền nhở?
17:36 - Thanks again. = Cám ơn lần nữa
17:39 - Hey, Delfino. One more thing. = Hey, Delfino. Còn điều này.
17:59 - Now this file was misplaced = Giờ, hồ sơ này bị thất lạc. Hiểu?
18:03 - understand? = hiểu chứ?
18:05 - If even a whisper of this gets traced back to me, = Nếu tao nghe
một tiếng thì thầm về chuyện này,
18:09 - there will be one less copkiller on the street. = mày tới số với tao
đó
18:19 - And for God's sakes, don't get any blood on the file. = Và vì
Chúa Đừng để hồ sơ dính máu
18:45 - Ma'am, I'm sorry, but your credit card has been declined. = Xin lỗi
quý cô, thẻ tín dụng của cô hết tiền rồi
18:49 - What? = Hả?
18:51 - Oh, no, that's impossible. It's a new card. = Không, không thể. Thẻ
mới mà
18:54 - I just went shopping with it. Try it again. = Tôi vừa dùng nó
shopping. Thử lại đi
18:56 - Ma'am, I ran it three times and then I called the bank. = Tôi đã
quét nó 3 lần, gọi cho ngân hàng
19:00 - May I try another card? = Cho tôi thẻ khác đi
19:03 - Of course you may. Will you just give me a moment? = Tất nhiên.
Đợi tôi xíu nha?
19:14 - Hello? It's me. = Alô? Tôi đây.
19:16 - I tried to call. You turned your cell off. = Tôi đã cố gọi, nhưng cô
tắt điện thoại
19:18 - I'm in a lovely restaurant having a lovely meal that I can't pay for.
= Vì tôi đang ở nhà hàng sang trọng ăn một bữa mà tôi không có tiền trả
19:22 - Did you order already? I ate already. = Cô đặt món chưa? Tôi ăn
luôn rồi

19:25 - The credit card company called my mom. = Công ty thẻ tín dụng
đã gọi mẹ tôi
19:27 - They said there was unusual activity on my card. = Họ nói có hoạt
động bất thường trên thẻ của tôi
19:30 - I bought shoes! I didn't know that. = Tôi đã mua giày. Tôi không
biết
19:32 - My mom started asking all these questions = Mẹ tôi hỏi dồn dập
19:34 - so I blurted out it was stolen and she canceled it. = tôi buột miệng
nói thẻ bị mất cắp và bà ấy hủy thẻ rồi
19:37 - Why call your parents? It's your account. = Sao gọi ba mẹ cậu?
Thẻ cậu mà
19:39 - They cosign for it. = Họ hùn vốn
19:42 - If you explain to the waiter What?! = Nếu cô giải thích với bồi
bàn Sao?
19:46 - My card was canceled by my lover's mommy? = Giải thích bồi bàn
rằng cái thẻ tín dụng bị hủy bởi mẹ người tình?
19:48 - What other options do you have? Return the shoes and get the
money back? = Vậy còn cách nào nữa? Trừ khi cô trả giày và lấy lại tiền
19:52 - Return the shoes?! = Trả giày?
19:54 - I can't talk to you when you're being hysterical. = Cậu khùng rồi
19:59 - So, Ma'am, what would you like to do about the bill? = Vậy quý
cô, cô tính làm gì với hóa đơn?
20:16 - Afternoon, I've got a package for your neighbor, Karen
McCluskey. = Hồi chiều, tôi giao một gói hàng cho hàng xóm chị, Karen
McCluskey.
20:19 - Mind signing? Isn't she home? = Ký hộ được không? Bà ấy không
có nhà hả?
20:22 - No one answered. = Không ai trả lời
20:24 - All right. = Được rồi
20:29 - OK.

20:31 - Thank you. = Cám ơn
20:43 - So let me get this straight. = Vậy nói thẳng ra
20:44 - You play tennis, you know wine, = Anh chơi tennis, biết rượu
vang
20:47 - and you speak Mandarin. = biết nói tiếng Quan Thoại
20:49 - Does every other man in the world want you dead? = Có thằng nào
muốn anh chết không?
20:52 - I'm not that impressive. = Tôi không ấn tượng vậy đâu
20:55 - I pulled a gray hair out of my chest this morning. = Sáng nay, tôi
nhổ được sợi lông ngực bạc
20:57 - I don't know, I'd watch your back. = Tôi không biết. Tôi sẽ trông
chừng anh
21:03 - You know, I've really enjoyed talking to you. = Tôi rất thích nói
chuyện với cô
21:05 - You, uh = Cô
21:08 - Well, you've made my day. = Làm ngày tôi vui hơn
21:10 - I was thinking, if you'd like to get together again = Nếu cô muốn
gặp lại tôi
21:15 - Well, Sam, to tell you the truth, I'm kind of in a relationship right
now. = Sam, thực lòng mà nói Tôiđang rối tơ lòng
21:20 - I just wanted to be honest. That's perfectly OK, Tina. = Tôi muốn
thành thật thôi Không sao đâu, Tina.
21:26 - By the way, this is on me. = À mà để tôi trả.
21:29 - Oh, no, you shouldn't. Oh, please. = Không. Anh không nên Làm
ơn mà
21:31 - It's my pleasure. = Vinh dự của tôi
21:40 - This is gonna be a disaster. It'll be fine. = Chuyện này sẽ thành
thảm họa Không sao mà
21:45 - Andrew! Honey, hurry up, dinner's ready! = Andrew, lẹ lên. Bữa
tối xong rồi

21:48 - It's like we're setting a trap for him. = Cứ như mình gài bẫy nó
21:51 - It's for his own good. You'll see. = Vì nó thôi. Anh sẽ thấy
21:55 - Smells good. What are we having? = Thơm quá. Ta ăn gì vậy?
21:57 - I'm making homemade bratwurst with sweet and sour cabbage. =
Mẹ làm xúc xích heo chiên với cải bắp chua ngọt
22:01 - It's a recipe I found in an old German cookbook. = Công thức mẹ
thấy trong sách nấu ăn Đức
22:06 - I'll get the door. Honey, why don't you pour the wine? = Em mở
cửa cho. Cưng rót rượu vang đi
22:12 - Isn't Danielle at Wendy's? I believe she is. = Danielle ở nhà Wendy
mà? Ừ
22:16 - Well, then, why did Mom set the table for four places? = Sao mẹ
lại dọn cho 4 người ăn?
22:20 - Huh? I asked, who's coming for dinner? = Hả? Ai tới ăn tối vậy?
22:25 - Andrew, you remember Reverend Sikes, don't you? = Andrew
Con nhớ Cha Sikes chứ hả?
22:28 - Oh, come on. = Trời ơi trời
22:31 - Reverend, why don't you have a seat and I will get some
refreshments. = Cha ngồi đi. Con lấy đồ ăn nhẹ nha?
22:38 - Ah
22:40 - So Andrew It's been a long time. = Andrew lâu rồi chưa gặp
22:44 - Yes. Yes, it has. = Ờ ờ
22:47 - Would you like some water? Flat or bubbly? = Cha uống nước
nha? Sủi bọt hay không?
22:49 - Oh, bubbly, please. = Vui lòng cho sủi bọt
22:52 - So = Vậy
22:53 - Your mother tells me = Mẹ con nói
22:55 - you've started having some sexual desires for other boys. = con bắt
đầu có ham muốn với con trai
23:04 - I don't suppose I could get some of that? = Chắc con không uống

nổi
23:06 - No. I'm gonna need every drop. = Ba sẽ cần từng giọt
23:11 - And over the years, we've had so many young people come to our
ministry = Và qua nhiều năm, chúng ta có nhiều người đến mục sư giãi
bày
23:16 - hating themselves for their unnatural desires. = họ ghét bản thân vì
ham muốn khác thường
23:20 - In a few months, they've found an inner peace and tranquility = và
trong ít tháng, họ thấy trong lòng bình yên và một sự thanh bình
23:23 - that is nothing short of miraculous. = không kém kì diệu.
23:26 - All it takes is a little faith and a desire to change. = Và chỉ cần chút
đức tin và quyết tâm thay đổi
23:30 - I'm sorry, but I really don't want to talk about my sex life. = Xin
lỗi, nhưng con thực sự không muốn nói về đời sống tình dục của mình
23:35 - Well, that's too bad, this needs to be discussed. = Vậy tệ quá vì
chuyện này cần được bàn luận
23:38 - Bree, please, let the boy speak. = Bree, để thằng bé nói
23:41 - Go on. = Tiếp đi
23:43 - Well, I appreciate your offer to help, I do. But = Con cảm kích
Cha đã giúp đỡ. Thiệt đó. Nhưng
23:47 - I don't hate myself. = con không ghét mình
23:49 - So I'm good. = Nên không sao
23:52 - Son, I know what it's like to be a teenager. It's a very confusing
time. = Con trai, ta biết tuổi mới lớn sao mà. Một giai đoạn rất bối rối
23:56 - I'm not confused. = Con không bối rối
23:58 - I I know exactly who I am. = Con biết rõ con người mình
24:06 - Well = Vậy
24:08 - If you ever do want to talk, my door is always open. = nếu con cần
nói chuyện, ta luôn sẵn lòng
24:18 - Reverend, I don't mean to criticize but = Cha, con không muốn

bình phẩm, nhưng
24:21 - it sounds like you're giving up. = Nghe như Cha bỏ cuộc rồi
24:24 - We can't force him on a path of righteousness. = Ta không thể
buộc nó trên con đường đạo đức
24:27 - He himself has got to want to make the journey. = Nó phải tự
muốn thực hiện hành trình
24:31 - What do we do? Just stand by while he starts dating boys? = Vậy
ta phải làm gì? Đứng nhìn nó cặp với zai?
24:35 - And by the way, the correct word is not "gay", it's "sodomy". =
Mà, từ chính xác không phải "đồng tính", mà là "kê gian"
24:38 - We're in the middle of dinner. So? = Chúng ta đang ăn tối. Thì
sao?
24:40 - Can you wait till dessert to call our son a sodomite? = Thì em đợi
tới món tráng miêng rồi hẵng gọi con là kê gian được không?
24:43 - How you can be so casual is beyond me. = Sao anh ngồi yên đó
được cơ chứ?
24:45 - I knew this dinner was a bad idea the moment you suggested it. =
Từ đầu, anh đã biết bữa tối này là ý kiến tồi ngay khi em đề xuất
24:49 - At least I'm trying to be proactive. Please, no need to get upset. = Ít
ra, em tiên phong thực hiện Làm ơn, không cần phải bực
24:53 - I'm upset because there's a problem no one seems to notice but me.
= Em bực vì rõ có rắc rối, mà chỉ mình em quan tâm
24:56 - As far as I'm concerned, if Andrew is happy with who he is, =
Theo anh thấy, nếu Andrew hạnh phúc với con người của nó,
24:59 - it is our job to support him. = ta chỉ việc ủng hộ thôi
25:10 - Your father is into S&M. Bree! = Ba mày thích thông và ác dâm
Bree!
25:13 - He makes me beat him with a riding crop. I let him. = Anh ta bắt
mẹ đánh anh ta bằng roi da
25:16 - No wonder you're perverted. Look who your parents are. = Mày

đồi trụy cũng đúng. Cha nào con nấy
25:26 - Excuse me. = Xin phép
25:30 - What a fun night. = Vui thật
25:32 - You know, we should probably do this again sometime. = Ta nên
làm lại thế này
25:47 - Hey!
25:48 - Hey, good news! = Tin vui nè
25:51 - I know why you've been so furious at me. = Mẹ biết sao con giận
mẹ
25:53 - I haven't been furious at you. Yes, you have. And I don't blame
you. = Con không có giận mẹ. Có mà. Không sao đâu
25:58 - Men have been coming onto me left and right. = Đàn ông luôn vây
quanh mẹ
26:01 - And I've been having so much fun and just enjoying life. = mẹ đã
vui lắm và tận hưởng cuộc sống
26:05 - And what do I do? I throw it right in your face. = Mẹ làm gì? Cho
con đứng nhìn
26:08 - I'd hate me too. Mom, I don't hate you. = Mẹ cũng ghét mẹ Con
không ghét mẹ
26:11 - Well, be that as it may, = Sao cũng được,
26:14 - from here on out, I'm including you in all the fun. = từ giờ trở đi,
mẹ sẽ cho con chung vui
26:17 - The fun. Mmhm. Your mother's come through. = Vui vẻ Mẹ đã
thông qua
26:20 - What have you done? = Mẹ đã làm gì vậy?
26:22 - You and I are going on a double date tonight. = Đêm nay, mình
hẹn hò đôi
26:25 - What?! Tim has a friend from the factory. = Hả? Tim có bạn trong
xí nghiệp
26:27 - I thought the four of us could hang out, have drinks, hors

d'oeuvres = mẹ nghĩ bốn chúng ta có thể đi chơi, nhậu nhẹt, ăn thịt
nướng, và
26:31 - Forget it. Susie! = Quên đi Susie!
26:33 - Mom, I'm sorry, I'm just not in the mood to hang out these days. =
Con xin lỗi. Con không có tâm trạng
26:36 - Susie, sweetie, please. I can't cancel now. = Susie, cưng à, mẹ
không hủy được nữa
26:40 - Of course you can. Just call them up and tell them not to come
over. = Tất nhiên là được. Gọi họ, bảo họ đừng tới
26:49 - Tim. Hi, Suz. This is my buddy, Lamont. = Tim. Chào, Suz. Đây là
bạn tôi Lamont.
26:53 - I brought peppermint schnapps. = Tôi mang rượu cay
27:08 - I'm sure she's fine. = bà ấy không sao đâu
27:10 - She never leaves her mail sitting out there. = bà ấy không để bưu
kiện của mình nằm đó đâu
27:14 - How many times has she thrown ours away = Bao nhiêu lần bà ấy
quăng vào ta
27:16 - because we didn't pick it up the second it came? = vì ta không
nhận ngay rồi?
27:18 - That would be five. = Chắc 5 lần
27:20 - I don't know, I think something's happened to her. = Không biết
nữa, Tom. Em nghĩ bà ấy bị gì rồi
27:23 - OK, so go check on her. = Ok, vậy qua hỏi thăm bà ấy đi
27:24 - But if I'm wrong, I'm sucked into a twohour conversation about
bunions. = Nhưng nếu lầm, em sẽ mắc kẹt trong 2 giờ nói về nốt viêm
27:30 - Don't go check. Six months from now, = Vậy đừng đi. Sáu tháng
nữa,
27:32 - when they find her corpse at the bottom of the stairs, = người ta sẽ
thấy xác ướp bà ấy dưới cầu thang tầng hầm
27:35 - what do I tell the kids? "Yeah, I let Mrs. McCluskey die." = Em

nói bọn trẻ sao? "Ừ, Mẹ để bà McCluskey chết đó. "
27:38 - Why would they care? = Ừ, mà sao chúng quan tâm?
27:40 - Like they'll miss the drycleaning coupons she hands out on
Halloween. = Như thể chúng nhớ mấy phiếu giặt ủi khô bà ấy đưa ngày
Halloween.
27:44 - Tom! Listen, honey, what can I say? = Tom! Cưng à, anh nói sao
đây?
27:47 - You're damned if you do and damned if you don't, so = Em đi
hay không cũng không được
27:50 - I don't know. Good luck with that. = Không biết. Nên chúc may
mắn
27:53 - Honey, I'm hating you a little bit right now. = Em ghét anh một
chút đấy
28:00 - Hi, honey! Look at my new shoes. = Nhìn giày mới em nè
28:02 - Yeah. Aren't they gorgeous? = Yeah. Đẹp không?
28:05 - Honey, I'm trying to watch the game. = Anh đang coi đá bóng
28:09 - Sorry. = Xin lỗi
28:16 - How'd you buy new shoes? = Sao em mua giày được?
28:17 - Shh! Talk later, you're watching the game. = Nói sau. Anh đang coi
đá bóng
28:20 - No, I wanna talk about it now. = Không, anh muốn nói bây giờ
28:23 - You have no money, what's the story? Oh, you've heard it before. =
Em không có tiền, nên chuyện thế nào? Anh từng nghe rồi
28:27 - Girl meets boy, boy buys girl things, girl leaves happy. = Con gái
gặp con trai, con trai mua đồ cho con gái, con gái vui vẻ đi về
28:30 - What did you do? = Em đã làm gì?
28:32 - I forgot how generous men could be. = Em đã quên đàn ông hào
phóng thế nào
28:35 - I also forgot I have options. A whole bunch of 'em. = Em cũng
quên em có cả đống lựa chọn.

28:38 - What are you talking about? I don't need your credit cards. = Em
nói gì vậy? Em không cần thẻ tín dụng của anh
28:41 - I don't need your money. = Em không cần tiền anh
28:42 - But if our marriage is going to work, I need your respect. = Nhưng
nếu muốn ở với em, hãy tôn trọng em
28:46 - I'm not ripping up the postnup. Yes, you are. = Anh không xé giấy
thỏa thuận đâu Có đó.
28:49 - Because if you don't, I'm gonna put on my new shoes and walk out
the door. = Vì nếu không, em sẽ đi giày mới, bỏ nhà đi
28:55 - Are you threatening me? No, I'm just pointing something out. =
Dọa anh hả? Không, chỉ vạch rõ ra thôi
28:59 - I'm a pretty girl. And pretty girls are never Ionely. = Em là gái đẹp.
Mà gái đẹp không bao giờ cô đơn
29:18 - Stop! I'm really ticklish! = Thôi Em nhột quá
29:22 - So, uh, children's books, right? = Sách thiếu nhi hả?
29:25 - That tickles! = Đừng! Nhột!
29:27 - I hope you know how lucky you are. Not everyone gets to realize
their bliss. = Hi vọng cô thấy mình thật may mắn. Không phải ai cũng
nhận ra hạnh phúc của mình
29:32 - Yeah, it it can be rewarding. = Ừ, phần thưởng đáng giá
29:36 - Why don't you join me? = Ngồi chung đi?
29:41 - No. = Không
29:42 - I'm really ticklish! = Em nhột lắm!
29:45 - Come on! What's wrong? = Thôi nào! Sao vậy?
29:48 - For God's sakes, she's ticklish! How many times do you have to be
told? = Vì Chúa, Tim, bà ấy dễ nhột! Còn đợi nói bao nhiêu lần nữa?
29:51 - Oh This is so much fun. Let's find another CD. = Vui thật. Lấy
CD khác đi
29:56 - Mother, don't you think it's getting a little late? = Mẹ không nghĩ
hơi trễ rồi hả?

29:59 - Come on! = Thôi nào
30:01 - You haven't even finished your schnapps. = Con chưa uống hết
rượu đó
30:11 - The perfect capper to the perfect evening. = Lời chào hoàn hảo cho
buổi tối hoàn hảo
30:14 - So, goodnight. It's been lovely. = Chúc ngủ ngon. Thú vị lắm,
30:17 - Lamont, good luck with all your inventions. = Lamont, chúc may
mắn với óc sáng tạo của chúng ta
30:19 - Well, it's only 11.30. = Mới 11 rưỡi mà
30:22 - I wanna hit the clubs! = Mẹ muốn đi CLB
30:24 - I know a great place just off the interstate. = Anh biết một chỗ hay
ho ở vùng giao bang
30:27 - Warm up the old war wagon. Mom, hold it! = Đi lượn nào! Mẹ,
chờ đã!
30:31 - You are not getting into the car alone with those two. You barely
know them. = Đừng vào xe với hai gã đó. Người lạ không à
30:35 - I have great instincts about people, you know that. = Mẹ biết nhìn
người lắm. Con biết mà
30:40 - You've been married four times. Yes, but twice to the same guy. =
Mẹ lấy chồng 4 lần rồi. Ừ, nhưng 2 lần là với 1 người
30:47 - Mother Susie, please, you're embarrassing me. = Mẹ Susie, con
làm mẹ xấu hổ đó
30:50 - I'm embarrassing you? Yes. And I've had it! = Vậy đó hả? Ừ, mẹ
hết chịu nổi rồi
30:54 - All night long, I've been trying to get you to stop being so crabby.
= Cả đêm dài, mẹ cố làm con thôi cáu gắt
30:58 - And you refuse to let me help. = và con không để mẹ giúp
31:00 - Oh, and your idea of helping is letting Tim just grope you? = Và
mẹ muốn giúp bằng cách cho Tim mò mẫm mẹ?

×