Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim những bà nội trợ kiểu mỹ phần 1 tập 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.8 KB, 35 trang )

Phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ - Pretty.Little.Picture phần 1 tập 3
00:00 - Previously on "Desperate Housewives" = Những tập trước trên
"Desperate Housewives"
00:01 - Susan took dating tips from her 12-year-old daughter. = Susan nhờ
lời khuyên của cô con gái 12 tuổi
00:04 - If you want to date him, you're going to have to ask him out. =
Muốn hẹn hò thì mẹ phải chủ động chứ.
00:06 - I keep hoping he'll ask me out. = Mẹ muốn chờ chú ấy chủ động.
00:09 - How's that going? = Rồi tình hình sao?
00:10 - Bree accidentally poisoned her husband. = Bree vô tình đầu độc
chồng.
00:12 - I can't believe you tried to kill me. = Không thể tin em muốn giết
anh.
00:14 - Yes, well, I feel badly about that. = Em thấy có lỗi về việc đó.
00:16 - Lynette indulged in creative parenting. = Lynette "đổi mới" cách
dạy con.
00:18 - Any of you acts up, I will call Santa, and I will tell him you want
socks for Christmas. = Đứa nào quậy, mẹ sẽ bảo ông già Nôen tặng vớ dịp
Giáng sinh.
00:23 - I really hate the way you talk to me. = Em ghét kiểu nói chuyện
của anh.
00:25 - I really hate that I spent $15,000 on your diamond necklace. = Còn
anh ghét phải bỏ $15.000 mua dây chuyền kim cương cho em.
00:29 - While Gabrielle indulged in the company of her gardener. =
Gabrielle ngoại tình với cậu nhóc làm vườn.
00:32 - Hi, honey. You're home early. = Chào cưng. Về sớm vậy.
00:34 - And everybody is wondering = Và mọi người tự hỏi
00:35 - Mary Alice, what did you do? = Mary Alice, cô đã làm gì?
00:37 - Why their best friend just killed herself. = Vì sao bạn của họ tự
sát.
00:40 - How much do we really want to know about our neighbors? =


Chúng ta muốn biết về hàng xóm nhiều thế nào?
00:43 - Everyone has a little dirty laundry. = Ai cũng có bí mật.
00:50 - After I died, = Sau khi tôi chết,
00:51 - I began to surrender the parts of myself that were no longer
necessary. = Tôi mất đi những thứ không cần thiết.
00:56 - My desires, beliefs, ambitions, doubts = Ao ước, niềm tin, khát
vọng, sự hồ nghi
01:00 - every trace of my humanity was discarded. = Tất cả đều tan biến.
01:06 - I discovered when moving through eternity, = Tôi nhận ra khi
bước vào cõi vĩnh hằng,
01:09 - it helps to travel lightly. = nó giúp ta du hành mọi nơi.
01:12 - In fact, I held on to only one thing = Thực ra tôi vẫn còn giữ lại
một thứ
01:16 - my memory. = ký ức.
01:19 - It's astonishing to look back on the world I left behind = Thật lạ
lùng khi nhìn lại trần gian
01:23 - I remember it all = Tôi nhớ được tất cả
01:25 - every single detail. = từng chi tiết một.
01:30 - Like my friend Bree Van De Kamp. = Như bạn tôi Bree Van De
Kamp.
01:35 - I remember the easy confidence of her smile, = Tôi nhớ nụ cười tự
tin của cô,
01:39 - the gentle elegance of her hands, = Bàn tay khéo léo của cô,
01:43 - the refined warmth of her voice. = Giọng nói ấm áp của cô.
01:50 - But what I remember most about Bree = Nhưng điều tôi nhớ
nhất về Bree
01:52 - Rex, wasn't that lovely = Rex, không tuyệt sao
01:54 - was the look of fear in her eyes. = là ánh mắt sợ hãi.
01:58 - Bree had started to realize her world was unraveling, = Bree nhận
ra thế giới của cô đang tan vỡ,

02:02 - and for a woman who despised loose ends, = nhưng đối với một
phụ nữ cầu toàn,
02:05 - that was unacceptable. = thì điều đó không thể chấp nhận.
02:08 - Rex. Rex. You need to get up. = Rex. Rex. Dậy đi.
02:11 - It's not even light out. = Chưa sáng mà.
02:13 - Please hurry. = Nhanh đi.
02:14 - If the kids see you sleeping down here, they're going to start
asking questions. = Tụi nhỏ thấy anh ngủ dưới đây sẽ thắc mắc cho coi
02:17 - Let 'em ask. I don't care anymore. = Kệ tụi nó. Anh không quan
tâm.
02:20 - Well, I care. = Nhưng em thì có.
02:22 - They don't need to be burden with our marital problems = Chúng
không nên chịu áp lực vì hôn nhân của chúng ta
02:24 - while we're working things out, the least we can do is try to keep
up appearances. = trong khi giải quyết, thì ít nhất nên giữ thể diện
02:28 - Oh, yeah. Appearances. = Ừ. Thể diện
02:30 - I keep forgetting about appearances. = Quên mất cái thứ đó.
02:34 - Oh, Rex, you look so tired. = Oh, Rex, nhìn anh oải quá.
02:36 - I didn't sleep. = Anh có ngủ đâu.
02:38 - This damn thing is so uncomfortable. = Cái thứ này khó chịu quá.
02:41 - Well, why don't you move back upstairs and sleep in our bed? =
Sao không lên ngủ trên giường mình đó?
02:44 - We're in marriage counseling, Bree. = Chúng ta đang cần cố vấn
hôn nhân, Bree.
02:46 - I think that would confuse things. = Làm vậy chỉ tổ rối rắm lên
thôi.
02:48 - It's just = Chỉ là
02:50 - I miss you. = Em nhớ anh.
02:52 - I know you do. = Anh biết.
02:54 - Of course, if I don't find out start getting some sleep, pretty soon =

tất nhiên nếu không ngủ ở đây được nữa
02:57 - I'll be forced to move back upstairs out of sure exhaustion. = Anh
sẽ lên lầu ngủ.
03:07 - Yes, Bree was afraid of many things, = Đúng, Bree sợ nhiều thứ,
03:10 - but if there was one thing she wasn't afraid of = Nhưng một
trong những thứ cô không sợ
03:17 - It was a challenge. = là thử thách.
03:59 - Episode 3 : Pretty little picture = Episode 3 : Pretty little picture
(Dịch bởi lazy610)
04:05 - The day on Wisteria lane began like any other. = Mỗi ngày ở
Wisteria Lane đều như mọi ngày khác
04:09 - With a cup of coffee and the moring paper. = với tách cà phê và tờ
báo mới.
04:11 - Just give me a second = Chờ chút
04:12 - and while Lynette read the business section. = Lynett thì đọc mục
kinh doanh.
04:15 - and Gabrielle studied the fall collections = Gabrielle thì tham khảo
bộ sưu tập mùa Thu
04:18 - and Bree searched for decorating ideas = Bree tìm ý tưởng trang
trí
04:21 - Susan scanned the front page and saw something = Susan lướt qua
trang nhất và thấy một thứ
04:25 - that caught her eye = khiến cô chú ý
04:51 - What's about time. = Tới trễ đấy.
04:52 - Be nice. I come bearing Snacks. = Tôi mang bánh Snack đây.
04:55 - Lynette, these cards are sticky = Lynette, mấy lá bài này dính quá
04:57 - I know. Preston used the three of diamonds to took scoop jam out
of the jar. = Ừ. Preston lấy mứt trong hũ bằng con Ba Rô.
05:01 - Gorgeous, thankful we have 49 cards to play with. = Hay thật, dù
sao vẫn còn 49 lá.

05:04 - Hello. Sorry I'm late - Hey. = - Chào, tôi tới trễ - Chào.
05:06 - So, Susan and I was just telling the girls, I want to throw a dinner
party = Susan, tụi tôi đang bàn chuyện tổ chức một bữa tối.
05:09 - Really? - Yes. = - Vậy sao? - Ừ.
05:10 - Well how long have we all lived on this street we've never done a
big group thing = Chúng ta sống gần nhau bao năm nay mà chưa làm một
buổi tụ họp lớn nào cả.
05:13 - I think it's a great idea = Ý hay đấy
05:15 - Paul never likes to have people over but the heck with him I'm
doing it. = Paul không thích người khác tới nhà nhưng tôi cứ kệ ổng.
05:18 - So when is this shindig? = Vậy chừng nào làm?
05:19 - How about a month from tonight? = Đúng một tháng sau được
không?
05:21 - That would be the 16th. Good for everyone? = Vậy là ngày 16. Có
ai bận gì không?
05:23 - Works for me. Should we all make something? = Không sao. Ta
nên cùng nhau làm bữa chứ hả?
05:25 - Oh, no. This is my party. = Không. Đây là tiệc của tôi.
05:27 - I've been wanting to have everyone over for years. = Bao năm nay
tôi luôn muốn mời mọi người tới nhà.
05:30 - I'm so happy we're finally doing this. = Tôi rất vui vì cuối cùng
cũng được.
05:32 - It's gonna be so much fun. = Sẽ thú vị lắm đây.
05:35 - Hey. = Chào.
05:37 - I know. Her dinner. = Tôi biết. Bữa tối của cô ấy.
05:39 - How could we have all forgotten about this? = Sao chúng ta lại
quên được chứ?
05:42 - We didn't exactly forget, it's just usually when the hostess dies the
party's off. = Không hẳn là quên. Nhưng do chủ xị qua đời rồi nên
05:45 - Lynette = Lynette à

05:46 - I'm not being flip. I'm just pointing out a reality. = Không phải tôi
khiếm nhã, chỉ nói sự thật thôi.
05:49 - Mary Alice was so excited about it. It's so sad. = Mary Alice đã rất
háo hức về nó. Thật đáng buồn.
05:53 - I think we should go through with it. = Có lẽ chúng ta nên làm
thay cô ấy.
05:55 - Really? Wouldn't that be in poor taste? = Hả? Như thế được
không?
05:57 - No. It's sort of a way to honor Mary Alice. It was so important to
her = Một cách để tưởng nhớ Mary Alice. Bữa tối này rất có ý nghĩa với
cô ấy.
06:01 - We could all use a fun night. = Chúng ta sẽ cùng có một đêm vui
vẻ.
06:03 - Well, good, because I have some new flour that I have been just
dying to show off. = Tốt. Vì tôi rất muốn khoe thứ bột mới của mình.
06:08 - Lynette? = Lynette?
06:08 - I'm in. - I'll make braised lamb shanks. = - Tôi tham gia. - Tôi sẽ
làm thịt chân cừu.
06:11 - I'm still in. = Vẫn tham gia.
06:12 - So how many I will be cooking for? = Nấu nhiêu người ăn đây?
06:14 - Seven. Three couples and Susan. Does that sound right? = Bảy. Ba
cặp vợ chồng và Susan. Phải không?
06:17 - No, it sounds very, very wrong. = Không, không hẳn.
06:19 - Oh - Is there somebody you'd like to invite? = - Oh - Cô muốn mời
ai à?
06:32 - I have an idea. = Tôi có ý này.
06:37 - A dinner party. = Một bữa tối?
06:38 - Honey, I may be working late. = Cưng à, có thể anh sẽ làm về
muộn.
06:40 - The Dillman proposal's a complete mess. = Dự kiến của Dillman

rắc rối lắm.
06:42 - No, no, you promised to be home every night this week. = Không,
anh đã hứa tuần này tối nào cũng có nhà.
06:44 - I'll try but I can't guarantee anything. = Anh sẽ cố nhưng không
dám đảm bảo gì.
06:46 - This is business. = Đây là chuyện làm ăn.
06:47 - says the prince as he rides off into the sunset. = Anh hai lời quá
đấy.
06:51 - Boy the movies ever get the wrong.
06:53 - You know what your problem is? = Em biết em bị gì không?
06:54 - You're very tense. = Em căng thẳng quá đấy.
06:55 - You should go to a spa or go shopping. = Em nên đi spa hay
shopping đi.
06:57 - Find a way to relax. = Tìm cách thư giãn.
07:13 - Hello? = Alô?
07:13 - Where are you? = Cậu ở đâu vậy?
07:15 - Algebra. = Algebra.
07:16 - You free at 4:00? = 4 giờ rảnh không?
07:18 - I'm not sure. I got track after school. = Không chắc nữa.
07:21 - Well, get here as fast as you can. = Đến đây nhanh nhé.
07:23 - My husband says I need to relax. = Chồng tôi bảo tôi cần thư
giãn.
07:26 - You, uh, want me to keep my gym clothes on like last time? = Cô
muốn tôi vẫn mặc đồng phục thể dục như lần trước không?
07:29 - If you would, please. = Cũng được.
07:32 - A dinner party? = Một bữa tối?
07:32 - Yeah, it'll be fun. = Ừ, sẽ vui lắm.
07:34 - Bree's cooking, everyone's coming. = Bree sẽ nấu. Ai cũng tới.
07:36 - You know what? I haven't even had a chance to unpack yet, honey.
= Anh còn chưa kịp tháo vali.

07:38 - I just, uh, I just need to chill out for the next few days. = Những
ngày tới anh cần thư giãn.
07:41 - Oh, Tom. = Oh, Tom.
07:44 - There'll be liquor and hors d'oeuvres and grownups without
children and and silverware. = Sẽ có rượu, đồ ăn, toàn người lớn và đồ
bạc.
07:51 - Remember silverware? = Còn nhớ đồ làm bằng bạc?
07:52 - Honey, can you take this in for me? = Cất dùm anh.
07:54 - Have you heard anything I just said? = Nãy giờ nghe em nói gì
không?
07:55 - Yeah, I'm sorry. I'm just I'm wiped out. = Có, xin lỗi. Anh mệt
quá
07:57 - Three cities in six days my head is just pounding. I'm not ready
for a dinner party. = Sáu ngày ở ba thành phố. Anh nhức đầu lắm, không đi
được
08:02 - I already got a sitter. = Em lỡ hẹn rồi.
08:03 - Can you cancel her? = Hủy được không?
08:05 - Please? Look, let's just stay in tomorrow night. = Tối mai ở nhà
thôi được không?
08:08 - We can get a bottle of wine and rent a video, = Mua rượu và mướn
băng video về,
08:10 - and I-I just want to hang out with my best gal. = Hai chúng mình
vui vẻ với nhau.
08:14 - That's all. = Vậy thôi.
08:17 - I was looking so forward to a night out. = Em thì muốn ra ngoài
cơ.
08:19 - I know, sweetie, I'm sorry, but = Anh biết. Xin lỗi nhưng anh
08:23 - I'm beat. = hết xí quách rồi.
08:24 - I mean, do you remember what it was like to work a 60-hour
week? = Suốt cả tuần anh phải làm 60 giờ.

08:32 - A dinner party? = Bữa liên hoan tối?
08:34 - Do I have to go? = Anh phải đi không?
08:35 - Well, given that we're hosting it, I'd say so. = Không, chúng ta là
chủ xị mà.
08:38 - By the way, you won't be drinking at this party. = Mà anh không
được uống rượu nhá.
08:41 - Why is that? = Tại sao?
08:42 - Because when you drink, you get chatty. = Anh mà xỉn là nói
nhiều lắm.
08:44 - No one needs to know that we're seeing Dr. Goldfine. = Anh sẽ ba
hoa chuyện mình đi cố vấn hôn nhân.
08:47 - You know, if you spent half as much time working on our
problems as you do covering them = Em có biết nếu em giải quyết vấn
đề thay vì che giấu nó
08:50 - not a drop. = Không được uống một giọt.
08:51 - You know, this this is ridiculous. = Khùng quá đi.
08:54 - And this whole thing about us taking tennis lessons? = Chẳng lẽ lại
bảo tụi mình đi tập tennis?
08:56 - Well, the nurses at your office may start wondering why you're
disappearing three times a week. = Nếu mấy con y tá của anh thắc mắc sao
anh cứ biến mất ba lần/tuần.
09:00 - Tennis lessons are a plausible alibi. = thì nói anh đi tập tennis cũng
được
09:05 - All right so, these tennis lessons we're taking = Được thôi. Vậy
mấy bữa tập tennis
09:07 - how are we doing? = Chúng ta ra sao rồi?
09:08 - My backhand's improving immensely, but you're still having
problems with your serve. = Em cải thiện được quả trái, nhưng anh giao
bóng còn tệ quá.
09:13 - Of course. = Ừ.

09:15 - A dinner party? = Liên hoan tối?
09:17 - It's tomorrow night, so if you could just keep Julie an extra day. =
Tối mai. Nên anh giữ Julie thêm một ngày nữa đi.
09:20 - Fine, but that's all. Brandi and I leave sunday for a week up at the
cabin. = Được. Nhưng Chủ nhật là anh và Brandi phải lên chỗ căn nhà gỗ
ở một tuần.
09:23 - What cabin? = Nhà gỗ nào?
09:25 - Brandi wanted some place where we could get away. = Brandi
muốn một nơi yên tĩnh.
09:29 - Escrow just closed yesterday. = Escrow vừa đóng cửa hôm qua.
09:31 - You can afford a cabin, but you can't scrape up child support? =
Anh mua được cái nhà đó mà lại không gửi tiền trợ cấp là sao?
09:34 - The check is in the mail. = Séc ở trong hộp thư đó.
09:35 - Oh. No, it's not. = Thấy đinh gì đâu.
09:39 - I found my dental guard. I'm ready. = Đi thôi. Con thấy cái bọc
răng rồi.
09:44 - Stop fighting. = Đừng cãi nhau.
09:45 - We are being as nice as we possibly can to one another. = Đang tử
tế nhất có thể đấy.
09:47 - Like I said, stop fighting. = Nói rồi, đừng cãi nhau nữa.
10:00 - Excuse me, Brandi. = Xin lỗi, Brandi.
10:03 - Do you mind? = Cô phiền không?
10:07 - Oh, okay. = Được thôi.
10:09 - Wait. Susan, you're right there. You can pick it up. = Khoan.
Susan, em ở ngay đó. Tự nhặt lên đi.
10:12 - I could, but she's the one who threw it. = Nhưng cô ấy ném nó
10:16 - Come on. Don't be petulant. Just pick up the stupid can. = Đừng
dỗi nữa. Nhặt đại lên đi.
10:19 - No. = Không.
10:20 - I can pick it up. = Để con nhặt.

10:21 - Honey, stay out of this. = Đừng xen vào, cưng à.
10:27 - Fine. = Được thôi.
10:29 - This is so typical. = Cô chỉ được có vậy.
10:33 - Oh, I'm sorry. Was that petulant, too? = Xin lỗi. Thế có phải là dỗi
không?
10:35 - You know what? You can pick up the damn can yourself. = Cô tự
nhặt lên đi.
10:38 - Yeah, well, you just go to hell. = Còn anh thì biến mẹ nó đi.
10:45 - You want me to pick it up? = Muốn tôi nhặt lên không?
10:48 - Uh = Uh
10:57 - Mrs. Warmington said she looked for mom's obituary and couldn't
find it. = Bà Warmington nói đang tìm lời cáo phó của mẹ.
11:02 - Did you put one in? = Ba có viết cho mẹ không?
11:04 - I've had other things on my mind, Zack. = Ba còn phải lo chuyện
khác, Zack.
11:09 - But how could you not do that? = Sao ba lại không làm chứ?
11:10 - People are going to think we didn't care about her. = Người ta sẽ
tưởng mình không quan tâm đến mẹ.
11:12 - I doubt people will give it much thought. = Người ta nghĩ gì cũng
được.
11:14 - Don't worry about it. = Đừng lo.
11:16 - You never talk about her. = Ba chưa bao giờ nói về mẹ.
11:18 - She hasn't even been dead a month, and it's like you've totally
forgotten she ever existed. = Mẹ chết mới được một tháng mà ba như đã
quên bà ấy rồi.
11:21 - It's a little early for this kind of talk. = Giờ thì hơi sớm để nói
chuyện đó.
11:27 - Maybe when you die, = Chắc lúc ba chết,
11:28 - I won't put in an obituary. = Con sẽ không viết cáo phó đâu.
11:32 - That will be your choice to make. = Thích thì chiều.

11:37 - Assuming you outlive me. = Giả dụ như ba chết trước con.
11:46 - Mom, it's no big deal. = Có gì đâu mẹ.
11:47 - Carlos and I are driving in for the baptism. = Carlos và con đang
lái xe đến lễ rửa tội.
11:48 - Problem solved. = Xong chuyện rồi chứ gì.
11:50 - Okay, fine. = Được.
11:52 - You go with aunt Maria, and I will take Nana to church. = Mẹ đi
với Maria. Còn con đưa Nana tới nhà thờ.
11:57 - Take your clothes off. = Cởi đồ ra.
11:59 - Uh-huh. = Uh-huh.
12:00 - Okay. I got to go, mom. = Con phải đi đây mẹ.
12:02 - Yes, right now. = Đi ngay bây giờ.
12:04 - Okay, uh, you can give me directions later. Bye. = Ừ, mẹ hướng
dẫn con sau. Bye.
12:07 - Hi. How was school? = Đi học vui không?
12:09 - Got an A-minus on my biology exam. = Bài Sinh học được A-
12:11 - You did? Mm. = Vậy sao? Mm.
12:13 - Well, let's see what you've learned. = Để coi cậu học được gì rồi.
12:19 - Who's that? = Ai vậy?
12:20 - I don't know. = Không biết.
12:22 - Hey, you! = Này nhóc!
12:32 - So did Mike say anything? = Mike nói gì không?
12:33 - No, but, god, you should have seen the look on his face. = Không,
nhưng cô phải thấy vẻ mặt của ảnh.
12:37 - I'm sure it's not that bad. = Chắc không đến nỗi vậy đâu.
12:38 - I mean, he's coming to the party, right? = Anh ta sẽ đến dự hả?
12:40 - I left three messages. = Tôi đã gửi ba tin nhắn.
12:42 - Oh, he's not going to come. Big surprise. = Ảnh sẽ không đến.
Ngạc nhiên chưa.
12:44 - I did everything but foam at the mouth. = Tôi như muốn sùi bọt

mép.
12:46 - God, I hate when I get that way. = Ghét kinh khủng.
12:48 - It's like every time I get within 10 feet of Karl, I just become this
monster. = Cứ mỗi lần ở gần Karl, là tôi lại hóa quỷ.
12:52 - You know what? It's not going to change until you resolve your
issues with that man. = Vậy cô phải giải quyết mâu thuẫn với hắn.
12:56 - What, you mean forgive him? = Ý cô là tha thứ hắn à?
12:57 - You know, I've lived with this bitterness so long, I think I'd be
lonely without it. = Tôi chịu đựng thế này quen rồi.
13:01 - Honey, get a pet. = Nuôi con gì đi.
13:04 - See ya. = Gặp lại sau.
13:08 - Son of a it's a business meeting. = - Khốn nạn - Họp công việc
mà.
13:10 - It's a frat party. = Đàn đúm thì có.
13:12 - Regional manager, corporate manager, head of sales. = Giám đốc
chi nhánh, giám đốc cty, trưởng phòng kinh doanh.
13:15 - Margarita, cigar, sombrero. = Rượu Margarita, xì gà, mũ vành.
13:18 - Okay. = Okay.
13:18 - Honey, what do you want me to do, sit around the hotel the whole
time watching cable? = Chẳng lẽ bắt anh ngồi coi TV trong khách sạn
hoài?
13:22 - No. But when I say, = Không. nhưng khi em nói,
13:24 - "we've been invited to a party," = "Chúng ta được mời đi dự tiệc"
13:25 - don't whine about your exhausting 60-hour week. = thì đừng có
than thở làm việc mệt quá nữa.
13:29 - Put on your dancin' shoes and take the mother of your children out
for a good time. = Mà hãy đưa em đi ra ngoài chơi.
13:33 - Fine. You know what? You're right. = Ừ. Em đúng.
13:36 - Let's go to that party. = Hãy đi dự bữa tiệc đó.
13:37 - I can't. I already canceled the sitter. = Không được. Em lỡ hủy hẹn

người coi em rồi.
13:40 - Okay, well, we'll throw the next one. = Vậy thì lần tới ta làm vậy.
13:41 - Throw a dinner party? = Làm tiệc tối hả?
13:42 - I don't even have time to wash my face. = Em còn không có thời
gian rửa mặt.
13:48 - No, you know what? = Không. Anh biết không?
13:50 - I'm going to go to this one. = Em sẽ đi dự.
13:51 - You can stay home and babysit the kids. = Còn anh ở nhà coi con
13:53 - Fine. = Được thôi
13:55 - I can handle that. = Cứ giao cho anh
14:12 - Thank you. = Cám ơn
14:13 - Gabrielle spent her morning searching for the mysterious little girl.
= Gabrielle dành cả buổi sáng tìm cô bé bí ẩn
14:18 - Sadly for her, the mystery was solved a bit too quickly. = Buồn
thay, cô lại tìm thấy nó quá sớm
14:29 - Hey. = Chào.
14:31 - What's going on? = Chuyện gì vậy?
14:32 - Have you met Ashley? = Em gặp Ashley chưa?
14:37 - Found it! = Thấy rồi!
14:38 - Babe, this is Sheila Bukowski, our new neighbor. They just moved
into the Miller's old house. = Đây là Sheila Bukhôngwski, hàng xóm mới.
Họ vừa chuyển vào nhà cũ của Miller.
14:41 - My daughter left her ball in your yard. I'm so sorry. = Con bé làm
rơi trái banh trong sân nhà anh. Xin lỗi
14:44 - Oh, oh, no no problem. = Không. không sao.
14:47 - Nice to meet you, Ashley. = Vui được gặp cháu, Ashley.
14:51 - She's shy. She doesn't say much. = Nó mắc cỡ lắm.
14:53 - Yeah, but I can see her little mind working away. = Nhưng nhìn nó
thông minh lắm.
14:58 - Nice meeting you. = Hân hạnh được gặp hai người.

15:03 - Come on, Ashley. = Đi nào, Ashley.
15:42 - Private sessions? = Tư vấn riêng?
15:44 - I don't understand. Why do we need private sessions? = Tôi không
hiểu. Sao lại phải tư vấn riêng từng người?
15:46 - Private sessions allow us to work on the personal issues of both
partners. = Nó giúp ta giải quyết được những vấn đề cá nhân hơn.
15:51 - Oh, well, I don't have any personal issues. = Ờ, vậy thì tôi không
có.
15:52 - My only issue is that my husband wants to leave me, and how can
I work on that if he's not in the room? = Trừ việc chồng tôi muốn bỏ tôi.
và tôi giải quyết thế nào nếu ổng không chịu ngủ trong phòng mình
15:57 - There are things I need to discuss with Dr. Goldfine, and I can't
have you there. = Có những thứ anh phải nói với Tiến sĩ Goldfine, nhưng
anh không muốn em nghe
16:02 - Why? = Tại sao?
16:03 - I'm your wife. You can say anything in front of me. = Em là vợ
anh. Anh thích gì cứ nói thẳng ra.
16:06 - All we need is a few more sessions, and I'm sure we can = Chỉ
cần vài bữa nữa thôi. Em chắc ta sẽ
16:08 - damn it, Bree, = chó thật, Bree à,
16:10 - a few more sessions isn't going to fix us. = cũng không có tác dụng
gì đâu.
16:13 - This is bigger than that. = Chuyện này lớn hơn thế.
16:17 - Why don't we do it this way? = Sao không thử làm cách này đi?
16:18 - Rex, you can take the first half-hour. = Rex, anh có nửa tiếng đầu.
16:21 - Bree, you can take the second. = Bree, cô có nửa tiếng sau.
16:25 - Fine. = Được.
16:27 - Oh, and, doctor, = Oh, tiến sĩ à,
16:28 - if what he's about to discuss has anything to do with adultery,
prostitution, or internet pornography, = Nếu ổng nói liên quan đến ngoại

tình, mại dâm, phim sex,
16:34 - I would really appreciate you taking a moral hard line. = Xin ông
hãy nghiêm khắc với ổng.
16:52 - Hi, Ashley. = Chào, Ashley.
16:54 - Remember me? We we met earlier. = Nhớ cô không? Lúc trước
ta có gặp nhau đó
17:00 - Wow. = Chà.
17:01 - Aren't you the little artist? Ha ha. = Cháu quả là họa sỹ nhí
17:03 - What are those flamingos? = Chim hồng hạc à?
17:05 - No. = Không.
17:09 - Well, they're very pretty. = Ờ thì, đẹp lắm.
17:11 - It almost looks like they're kissing. = Nhìn như chúng đang hôn
nhau.
17:14 - Funny thing about kissing = Hôn hay ở chỗ
17:16 - it's not just for husbands and wives. = không phải chỉ dành cho vợ
chồng.
17:19 - Sometimes we kiss our mom or our grandpa. = Đôi khi chúng ta
hôn mẹ hay ông ngoại.
17:22 - Sometimes we even kiss our dog. Ha ha. = Đôi khi hôn cả chó
nữa
17:25 - Sometimes we even kiss people who are just our friends, = Đôi khi
ta hôn cả bạn bè,
17:28 - kind of like a high-five on the lips. Right? Ha ha. = Kiểu như "đập
tay nhau" bằng môi vậy.
17:35 - Uh hey, Ash, = Uh này, Ash,
17:38 - I was at the mall, and I saw this. = Cô đi mua sắm và thấy cái này.
17:41 - I thought you might like it. = Cô nghĩ cháu sẽ thích.
17:43 - She's hawaiian. = Người hawaii đấy.
17:45 - Her name is princess kahalua, = Cô ấy tên là Kahalua,
17:47 - and I think it means "little waterfall," or "big pond" or something.

= Chắc nghĩa là "thác nước nhỏ," hay "ao lớn" hay gì đó
17:56 - Okay. = Okay.
17:57 - So we're good, right? = Vui vẻ nhá?
18:02 - Okay. = Okay.
18:03 - Well, you enjoy your new little friend, = Vui vẻ với bạn mới nhá,
18:05 - and if there's anything else you need, you just let me know. = Cần
gì cứ nói cô biết.
18:10 - What I'd really like = Thực ra cháu muốn
18:12 - is a bike. = một cái xe đạp.
18:42 - Where did you find that? = Con thấy nó ở đâu vậy?
18:45 - She used this to kill herself. = Mẹ tự vẫn bằng cái này
18:47 - Why would you keep it? = Sao ba lại giữ nó?
18:50 - Why? = Tại sao?
18:53 - Because I thought we might need it someday. = Vì ba nghĩ sẽ có
lúc cần dùng nó
18:55 - For what? = Để làm gì?
18:56 - Protection. = Tự vệ.
18:58 - I want to talk about mom. = Con muốn nói chuyện về mẹ
18:59 - You need to take your medication. = Con cần uống thuốc đi
19:00 - We are going to talk about mom. = Nói chuyện về mẹ
19:13 - Hello, Zack. = Chào, Zack.
19:15 - I hope this isn't a bad time. = Hy vọng không làm phiền.
19:19 - What can I do for you, Mrs. Van De Kamp? = Chuyện gì vậy cô
Van De Kamp?
19:21 - Well, I wanted to invite you and your father to a dinner party
tomorrow night. = Cô muốn mời cha con cháu tới dự tiệc tối mai
19:25 - I'm not sure where he is right now. = Cháu không biết ổng ở đâu
nữa
19:28 - Oh. Well, I'm sorry it's such late notice, but, well, = Xin lỗi đã
thông báo muộn nhưng,

19:32 - we weren't sure that you and your father were ready for any kind
of social engagement yet, = tụi cô không chắc cha con cháu đã sẵn sàng
chưa
19:37 - but, we're sort of throwing it in your mother's honor. = nhưng, tụi
cô tổ chức để tưởng nhớ mẹ cháu
19:42 - Really? = Thật sao?
19:43 - Yes, it's just going to be a casual night with the gang. = Ừ, cũng
chỉ là tiệc bình thường thôi.
19:45 - We're going to eat and tell fun stories about your mom. = Ta sẽ ăn
uống và kể chuyện vui về mẹ cháu
19:52 - Zack are you okay? = Zack cháu có sao không?
19:57 - Hello, Bree. = Chào, Bree.
19:58 - Oh, hi, Paul. I was just = Oh, chào, Paul. Tôi đang
20:00 - I heard. = Tôi nghe rồi.
20:01 - Thank you, but we already have plans for tomorrow. = Cám ơn,
nhưng ngày mai tụi tôi bận rồi.
20:04 - Oh. That's too bad. = Oh. Tệ quá.
20:12 - Well, I should go. = Tôi đi đây.
20:14 - Thank you, Mrs. Van De Kamp. = Cám ơn cô Van De Kamp.
20:17 - For what, Zack? = Vì cái gì, Zack?
20:20 - Remembering my mom. = Còn nhớ đến mẹ cháu.
20:24 - Mm. = Mm.
20:28 - That night, Paul gave his son something to calm his nerves, = Đêm
đó, Paul làm gì đó khiến Zack trấn tĩnh lại,
20:32 - and the next day, Gabrielle calmed her own nerves by giving
something to her new best friend. = Ngày hôm sau, Gabrielle tự trấn tĩnh
mình để tặng xe đạp cho cô bé nọ.
20:39 - Here you go. = Của cháu đây.
20:40 - Top of the line, 3-speed, aluminum frame, handlebar ribbons, and
a bell, = Hàng xịn nhất, 3 hộp số, sườn nhôm, tay lái có ruy băng, và

chuông,
20:46 - and you'll notice it's royal blue to match your pretty little eyes. =
Màu xanh dương hợp với mắt cháu.
20:49 - My eyes are green. = Mắt cháu xanh lá.
20:51 - Yeah, well, you'll be cruising so fast on this, no one will even
notice. = Cái xe này chạy nhanh lắm, không ai để ý đâu.
20:55 - It's all yours, hon. = Của cưng hết đấy.
20:57 - Have fun. = Chúc vui.
21:04 - What? What's wrong? = Sao? Chuyện gì?
21:06 - I don't know how to ride a bike. = Cháu không biết đi xe đạp.
21:08 - What? = Hả?
21:10 - Well, then, why did you ask for one? = Vậy đòi làm gì?
21:13 - Why can't you show me? = Cô chỉ cháu lái đi
21:14 - Ha ha. well.
21:16 - Sure, one of these days. = Ừ, để bữa nào đi.
21:19 - What's wrong with now? = Bây giờ đi.
21:28 - After her talk with Lynette, = Sau khi nói chuyện với Lynett,
21:30 - Susan decided to take a look at her old photo album, = Susan
quyết định coi lại album hình,
21:34 - and she began to see herself in a whole new light, = Cô thấy mình
qua con mắt khác,
21:38 - and the picture wasn't flattering. = cô chẳng tốt lành gì.
21:52 - Yeah, you got Karl. Leave a message. = Karl đây. Vui lòng để lại
tin nhắn
21:56 - Hey, Karl, it's me. = Karl, em đây.
21:58 - I was hoping you'd be there. = Hi vọng anh có ở đó.
21:59 - Um, listen, we need to talk, = Ta cần nói chuyện,
22:01 - so maybe when you drop Julie off tomorrow, = nên lúc anh đưa
Julie về đây ngày mai,
22:05 - we could have a moment. = tiện thể ta nói luôn.

22:06 - It's important. = Quan trọng lắm.
22:09 - Give my best to = Gửi lời hỏi thăm của em tới
22:13 - Brandi. = Brandi.
22:16 - Call me. = Gọi em nhá.
22:20 - Susan was proud of herself. = Susan tự hào về mình
22:22 - She was finally ready to let go of her anger. = cuối cùng cô cũng
xoa dịu được cơn giận.
22:29 - Well = Ờ thì
22:31 - almost. = gần như vậy.
22:38 - The boys will be hungry at 5:30, = 5:30 mấy thằng cu sẽ đói,
22:39 - so put the fish sticks in the toaster oven at 5:00. = nên 5 giờ anh
nướng cá là vừa.
22:42 - For half an hour. Honey, I know. This is the third time you've told
me. = - Khoảng nửa tiếng. - Biết rồi. Em nói thế ba lần rồi.
22:46 - Well, if the food's late, god help you. = Thử làm đồ ăn trễ thì anh
sẽ biết
22:47 - Beautiful, I don't need a pamphlet. = Anh không cần sách hướng
dẫn đâu người đẹp.
22:50 - It's not brain surgery. = Làm như phẫu thuật não ấy.
22:51 - They're just kids, for god sake. = Chỉ là mấy đứa nhóc thôi mà.
22:56 - Preston, would you come here? = Preston, lại đây
22:58 - Yeah? = Sao ạ?
22:59 - Sweetie, = Cục cưng,
23:01 - you know our rule about eating cookies, right? = con biết luật về
việc ăn bánh quy chứ hả?
23:03 - Yeah, we can't have them after 5:00 'cause sugar makes us hyper. =
Dạ, không được ăn sau 5 giờ. Đường sẽ làm ta béo phì
23:06 - Yeah, but tonight, anything goes. = Ừ, nhưng tối nay thì làm gì
cũng được.
23:12 - Make sure you share with your brothers. = Chia cho anh em nữa

nhá.
23:14 - Thanks, mom. = Cám ơn mẹ.
23:20 - Don't look at your feet. Don't look at your feet. = Đừng nhìn
xuống.
23:21 - Look at the road. Look at the road. Good. = Nhìn đường ấy
23:24 - Ow. Okay. = Ow. Okay.
23:25 - Find your balance. Find your balance. = Giữ thăng bằng
23:27 - Okay, it's all you. It's all you! You're doing great! = Tự đi được rồi
đấy. Tốt lắm
23:31 - Okay, stay to the right. Watch the car. = Đi sát bên phải. Coi chừng
cái xe
23:34 - Watch the car! Watch the car! = Coi chừng cái xe!
23:37 - Oh, god. = Oh, trời.
23:41 - Oh! Are you okay? = Không sao chứ?
23:42 - Yeah. Let's go again. = Không. Làm lại đi
23:44 - Oh, honey, these heels don't have another block in them. = Cưng à,
giày cô hư mất.
23:47 - What about tomorrow? = Mai được không?
23:49 - Well, you won't be around tomorrow, 'cause you have school. =
Nhưng mai cháu đi học rồi.
23:52 - I'm homeschooled. = Cháu học ở nhà.
23:54 - I'm always around. = Lúc nào cũng ở đây.
23:55 - It was in that moment that Gabrielle realized this ride was far from
over. = Gabrielle nhận ra chuyện này sẽ không bao giờ chấm dứt
24:05 - I'm coming! = Tới đây!
24:10 - Karl, what are you doing here? I asked you to come tomorrow. =
Karl, tới đây chi vậy? Em dặn ngày mai mà
24:12 - You said you wanted to talk. It sounded important. = Nghe em nói
nghiêm trọng lắm
24:14 - Tomorrow. I'm in a towel. = Ngày mai đi. Em không mặc đồ

24:17 - We were married 14 years. = Ta lấy nhau 14 năm rồi.
24:19 - I know what's under there. Come on. = Có nhiêu anh thấy hết rồi
che làm chi
24:25 - I'm not really ready for this. = Em chưa chuẩn bị
24:27 - I was going to have a whole speech prepared. = Em định chuẩn bị
một bài diễn thuyết cơ
24:29 - Brandi and I have plans tomorrow. = Mai Brandi và anh bận rồi
24:31 - I suggest you wing it. = Em nên nói nhanh đi
24:37 - um, okay. = um, okay.
24:40 - Here's the thing, Karl = Vần đề là, Karl
24:41 - I was thinking about what happened in the driveway yesterday, =
Em đã suy nghĩ về chuyện hôm qua,
24:46 - and I-I just don't want to = và em không muốn
24:50 - I don't want to live like that. = Em không muốn sống như thế
24:51 - I don't want to be that kind of person, = Em không muốn làm hạng
người đó
24:53 - and I just thought if the two of us, you know, if we had a nice,
calm = và em nghĩ nếu tụi mình bình tĩnh
24:59 - I need an apology, Karl. = Xin lỗi em đi Karl
25:02 - A what? = Xin gì?
25:02 - An apology for the way you ended our marriage. = Xin lỗi vì phá
hỏng hôn nhân chúng ta
25:04 - You never took any responsibility for your behavior. = Anh chưa
bao giờ chịu trách nhiệm về việc đó
25:09 - I don't know what to say, Susan. = Anh không biết nói gì, Susan.
25:11 - The heart wants what it wants. = Do con tim mách bảo cả thôi
25:13 - What does that mean? = nghĩa là sao?
25:15 - I fell in love. = Anh đã yêu cô ấy
25:18 - While you were married to someone else. = trong khi anh đã có
vợ

25:21 - The heart wants what it wants. = Do con tim mách bảo
25:24 - Yeah, well, my heart wants to hurt you, but I can control myself. =
Ừ, tim tôi muốn đập anh, nhưng tôi đã kiềm chế
25:28 - I-I don't want to go back to that ugly place, really, = Am không
muốn nổi cáu đâu. thật đấy
25:31 - and if you do, I suggest that you get some help. = Em cần tìm
người giúp đi
25:35 - You know what? = Anh biết không?
25:37 - I don't need an apology. = Tôi không cần anh xin lỗi.
25:38 - I don't need anything from you. = Tôi không cần thứ gì từ anh
25:40 - You're humiliating yourself. = Em đang tự làm nhục mình đấy
25:41 - No, you're the one who's been humiliated, Karl. = Không, anh mới
là kẻ nhục nhã
25:44 - Why don't you see that? = Anh không thấy sao?
25:45 - You walked out on your family. = Anh rời bỏ vợ con
25:47 - People think you're scum, not me, = Người ta nghĩ anh là đồ cặn
bã, không phải tôi
25:50 - so worry about yourself. I'm okay with me. = anh lo cho thân mình
đi
25:53 - I can walk down the street and hold my head high. = Tôi có thể
ngẩng cao mặt bước ra đường
26:28 - As the sun slowly settled on Wisteria lane, = Khi hoàng hôn dần
buông xuống Wisteria lane,
26:30 - an unsettled Susan racked her brain to find a way into her own
house. = Susan tìm cách vào chính nhà của mình
27:11 - Aah! = Aah!
27:14 - Lying naked in her shrubs, = Nằm khỏa thân trong bụi rậm nhà
mình,
27:16 - it occurred to Susan this could be the most humiliating moment of
her life. = Cô nghĩ đây có lẽ là khoảnh khắc nhục nhã nhất đời mình

27:21 - Susan? = Susan?
27:22 - She was wrong. = Cô đã lầm.
27:25 - Uh, whatcha doing? = Làm gì vậy?
27:28 - Locked myself out = Tôi bị kẹt bên ngoài
27:30 - naked. = không mặc gì.
27:32 - Oh. = Oh.
27:32 - And then I fell. = Rồi tôi ngã
27:34 - So how are you? = Anh khỏe không?
27:35 - Good, good. = Khỏe.
27:36 - I just got back. = Tôi vừa về
27:38 - I've been gone all day, and I got your messages about dinner, = Tôi
đi cả ngày nay, rồi nhận được tin nhắn của cô về bữa tối
27:40 - and, um, I would love to come if that invite still stands. = tôi sẽ đi
nếu lời mời còn hiệu lực
27:44 - It's a date. = Hẹn hò ấy mà.
27:46 - All right. I, um = Được rồi. Tôi
27:48 - assume the dress is casual. = mặc đồ thường nha
27:50 - Yeah. It's it's casual. = Ừ. được
27:55 - Mm-hmm. = Mm-hmm.
28:01 - Thanks for helping me break in. = Cám ơn đã giúp tôi vào nhà
28:04 - Do you think it'll be hard to replace that screen? = Anh quên cảnh
đó đi được không?
28:06 - It depends. = Còn tùy
28:08 - If you nail it in yourself, you might want to wear gloves = Nếu
cô còn nhớ cảnh đó, cô sẽ muốn đeo găng
28:12 - or pants. Pants wouldn't hurt. = hay quần cũng được
28:14 - Okay, I know what just happened is funny in theory, = Ừ, nhớ lại
thì buồn cười lắm,
28:19 - but I'm nowhere near ready to laugh about it, so please, no jokes. =
Nhưng tôi không muốn cười về nó đâu

28:26 - Hey, where have you two been? = Chào, hai người đã ở đâu vậy?
28:27 - Uh, Susan had a problem finding something to wear. = Susan
không biết phải mặc gì
28:31 - Oh, is that the kind of thing you meant? = Ý anh là "vụ đó" à?
28:33 - Pretty much. = Gần như vậy.
28:34 - The kids are bouncing off the walls? Huh. = Tụi nhóc đang quậy
hả?
28:37 - Well, I'm sure you can figure a way to put them to bed, Tom. =
Chắc anh biết cách dỗ tụi nó đi ngủ mà Tom
28:40 - I mean, for god sakes, Tom, they're just kids. = Chỉ là mấy đứa
nhóc thôi mà
28:46 - Hey. Are you okay? = Này. Có sao không?
28:48 - Yes, I-I went jogging today, = Ừ, bữa nay tôi chạy bộ
28:51 - and I think I just pushed myself too hard. = nhiều quá.
28:53 - Oh, you're probably not wearing the right shoes. = Chắc tại cô
không đi đúng giày
28:55 - Yeah, that thought did cross my mind. = Ừ, tôi cũng vừa nghĩ vậy
28:59 - So Gabrielle says that you and Bree are taking lessons three times
a week. = Gabrielle nói vợ chồng anh tập tennis 3 lần/tuần
29:02 - Uh-huh. = Uh-huh.
29:03 - I'm actually thinking about playing again. I mean, it's such great
exercise. = Tôi tính chơi tennis lại
29:05 - Mm. That it is. = Mm. Vâng.
29:07 - And my drop shot could use a serious tune-up. = Tôi thì đánh tệ
quá.
29:09 - Think you can give me the number of your pro? = Cho tôi số điện
thoại thầy dạy anh được không?
29:12 - Yeah. I'll, uh, I'll give it to you later. = Ừ Để sau
29:14 - Well, what club does he work out of? = Thầy anh dạy ở câu lạc bộ

×