Tải bản đầy đủ (.docx) (35 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim những bà nội trợ kiểu mỹ phần 1 tập 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (165.28 KB, 35 trang )

Phim Những Bà Nội Trợ Kiểu Mỹ - Running.to.Stand phần 1 tập 6
00:00 - Previously on "desperate housewives" = Trong những tập trước
00:03 - I know why my mom killed herself. = Con biết lý do mẹ tự sát.
00:05 - Secrets were revealed. = Bí mật được bật mí
00:06 - This is getting really weird. = Chuyện này bắt đầu lạ đây.
00:07 - I think we should go to the police. = Ta nên báo cảnh sát.
00:09 - Relationships got complicated. = Quan hệ trở nên phức tạp
00:11 - Mama Solis. What are you doing here? = Má tới đây chi?
00:12 - So you think she's cheating on you? = Con nghĩ nó đang ngoại
tình?
00:14 - I think so. = Con nghĩ vậy.
00:14 - I'll take care of it. = Để má lo.
00:15 - We got a call something about a breakin. = Chúng tôi nhận được
điện báo bị đột nhập.
00:18 - I thought I'd seen a lot on the job, but this is something else. = Lần
đầu tôi gặp một vụ thế này.
00:20 - And the mystery = Và bí ẩn
00:22 - Zach, why did you do this? = Zach, sao con làm vậy?
00:24 - I don't know. = Con không biết.
00:25 - Deepened. = Càng bí ẩn hơn.
00:26 - Zach. = Zach.
00:33 - Suburbia is a battle ground, = Vùng ngoại ô là một chiến trường,
00:36 - an arena for all forms of domestic combat. = là đấu trường cho
mọi trận chiến trong nhà.
00:39 - Husbands clash with wives, = Vợ chồng cãi nhau,
00:41 - parents cross swords with children, = Cha mẹ "đọ gươm" với con
cái,
00:44 - but the bloodiest battles often involve women = nhưng trận chiến
đẫm máu nhất là giữa
00:47 - and their mothersinlaw. = mẹ chồng và con dâu.
00:50 - The war for control of Carlos began the night he proposed, = Cuộc


chiến giành quyền kiểm soát Carlos
00:53 - and Gabrielle had been losing ground to Juanita ever since. = bắt
đầu từ khi anh ta cầu hôn, Gabrielle luôn thua.
00:58 - From the prenuptial agreement, = từ thỏa thuận chia tài sản trước
hôn nhân,
01:00 - which she reluctantly signed = cô phải miễn cưỡng ký
01:06 - to the selection of wedding music she despised = cho đến nhạc
đám cưới cô ghét
01:12 - to the color of the house paint she hadn't wanted, = ngay cả màu
sơn căn nhà,
01:15 - Gabrielle had suffered one defeat after another. = Gabrielle lần
lượt bại trận.
01:21 - And now that Juanita suspected her daughterinlaw of having an
affair, = Và giờ Juanita nghi con dâu đang ngoại tình,
01:25 - it had become increasingly apparent in this war = ngày càng trở
nên rõ ràng trong cuộc chiến này
01:29 - Mrs. Solis? I'll be at the market. = Tôi đi chợ nha cô Solis.
01:31 - No prisoners would be taken. = không tù nhân nào bị bắt.
01:34 - Thank you, Yao Lin. = Cám ơn, Yao Lin.
01:38 - I don't see why you have her. = không hiểu sao bây mướn bà ta.
01:41 - It's a big house. I need help. = Nhà bự quá. Phải có người phụ
chứ.
01:44 - It's only called help when you do some of the work yourself. =
Nhưng mày có làm gì đâu.
01:48 - I supervise. = Con giám sát.
01:51 - You pay her $300 a week. = Một tuần trả bả 300 đô.
01:54 - Mmhmm. = Mmhmm.
01:55 - That's $15,000 a year. = Vậy một năm là 15 ngàn đô.
01:58 - Carlos, you always say how you're not putting away enough for
retirement. = Carlos, con hay than không đủ tiền lo lúc nghỉ hưu.

02:03 - You know, baby, it would be a good idea if we cut back on
expenses. = Vậy ta nên cắt giảm chi phí.
02:05 - You expect me to take care of this place all by myself? = Anh
muốn em lo cả cái nhà này hả?
02:08 - Other women manage. = Người ta làm được đó thôi.
02:20 - Ahem. = Ahem.
02:33 - That's nice. = Đã quá.
02:35 - You like that? = Thích không?
02:36 - Oh, yeah. = Quá sướng.
02:39 - God, I'm going to miss this, Carlos. = Em sẽ nhớ vụ này, Carlos.
02:43 - What do you mean? = Nghĩa là sao?
02:45 - Well, since = thì tại
02:47 - I'm going to have to be doing the cooking = Em sẽ phải nấu cơm
02:49 - and the cleaning and all the shopping like the other wives = dọn
dẹp, đi chợ như mấy bà vợ khác
02:53 - mmhmm. = mmhmm.
02:54 - I'm going to be exhausted at night, = Tới tối em sẽ kiệt sức,
02:56 - just like all the other wives. = cũng như họ.
02:59 - Till I build up my stamina, of course. = cho đến khi em hồi phục
lại.
03:02 - And that might take a couple years. = Chắc phải lâu lắm.
03:14 - Sadly for Juanita, = Buồn thay Juanita,
03:15 - she had ignored the first rule of war. = bà đã lơ là quy luật đầu
trong chiến tranh.
03:18 - Good morning, Carlos. = Chào, Carlos.
03:19 - The maid stays. = Bà giúp việc ở lại.
03:23 - Never underestimate your enemy. = không được coi thường kẻ
thù.
04:10 - Of the many suburban rituals, = Trong nhiều nghi thức ở vùng
ngoại ô,

04:11 - none is quite so cherished as the neighborhood yard sale. = không
gì thích bằng việc có người bán nhà.
04:17 - The shoppers come to sift through the discarded belongings of
someone they don't really know = Người ta tìm mua lại những thứ không
xài nữa của người khác
04:22 - in hopes of finding bargains they don't really need, = hy vọng tìm
được vài món hời,
04:26 - each so determined to save a few pennies, = ai cũng ráng tiết kiệm
từng cắc,
04:29 - they often miss hidden treasures. = họ thường bỏ qua những kho
báu tiềm ẩn.
04:35 - Hey, Paul. = Chào, Paul.
04:37 - Hi, Susan. = Chào, Susan.
04:39 - Got to say, I was a little surprised to see Mary Alice's award for
sale. = Tôi ngạc nhiên khi thấy anh bán giải thưởng của Mary Alice.
04:42 - She got it for doing charity work from the Chamber of Commerce.
= Cô ấy đạt được nó khi làm từ thiện ở Phòng thương mại.
04:45 - Zach and I are moving. = Zach và tôi sẽ dọn nhà.
04:46 - We don't need to carry any more with us than is absolutely
necessary. = Nên chỉ mang theo thứ gì cần thiết thôi.
04:49 - That makes sense. = Hiểu rôi.
04:51 - Still, I just wanted to make sure you didn't want to keep it for
Zach, = Anh không muốn giữ nó lại cho Zach sao?
04:54 - something to remember his mother by. = để nó nhớ tới mẹ.
04:56 - Zach doesn't need a piece of glass to remember his mother. = Zach
đâu cần một miếng thủy tinh để nhớ mẹ nó.
05:00 - I'm out of newspaper. = Tôi hết báo rồi.
05:02 - Here. = Đây nè.
05:03 - Let's call it 10 bucks for everything. = Mỗi thứ 10 đô.
05:05 - Great. = Tuyệt.

05:07 - Speaking of Zach, = Nhắc tới Zach,
05:08 - haven't seen him around lately. = gần đây không thấy nó đâu.
05:10 - He's been a bit depressed. = Nó hơi buồn.
05:12 - I thought he could use a change of scenery, so I sent him to stay
with relatives. = Tôi nghĩ nó cần thay đổi phong cảnh, nên gửi nó qua nhà
bà con.
05:14 - Oh. Which ones? = Bà con nào?
05:16 - You don't know them. = Cô không biết đâu.
05:19 - So how'd you get the fat lip? = Sao môi anh bị sưng?
05:21 - The usual way asking too many questions. = Tại nhiều chuyện
quá.
05:31 - Did you find out where Zach is? = Biết Zach ở đâu chưa?
05:33 - No, but I can tell you this much he's not staying with relatives. =
Chưa, nhưng chắc chắn nó không ở nhà bà con.
05:37 - It's driving me crazy, mama. = Con điên quá, má à.
05:38 - I mean, it could be any one of these guys she's having an affair
with. = Cô ấy có thể ngoại tình với bất cứ thằng nào.
05:41 - Don't worry about it. = Đừng lo.
05:42 - I'm not letting her out of my sight. = Má luôn trông chừng nó.
05:44 - Now who the hell is that? = Thằng đó là ai vậy?
05:46 - And look at the way she's touching him. = Nhìn cách cô ấy đụng
hắn kìa.
05:47 - You think that's the guy she's having the affair with? = Có phải cô
ấy ngoại tình với thằng đó?
05:49 - Carlos, don't be stupid. = Khờ quá, Carlos
05:50 - A guy she talks to in public = Mấy thằng nó nói chuyện ngoài
đường
05:52 - isn't someone you're going to worry about. = là mấy thằng con
không phải lo đâu.
05:54 - So it's someone that she doesn't talk to. = Vậy là một thằng mà cô

ấy không nói chuyện.
05:58 - What do I have to do, = Vậy con phải làm gì?
05:59 - beat up every guy in town? = Đập từng thằng trong thị trấn?
06:01 - Marriage takes work. = Hôn nhân là vậy.
06:04 - I'm not surprised he's playing it close to the vest. = Tôi biết hắn
đang trốn tránh.
06:07 - Paul knows we're on to him. = Paul biết ta đang theo dõi hắn.
06:08 - Zach said Mary Alice killed herself = Zach nói Mary Alice tự sát
06:10 - because of something that he had done, something bad. = vì nó đã
làm gì đó tệ hại.
06:13 - Is there anyone else who'd know what he was talking about? =
Còn ai biết nó đang nói về cái gì không?
06:15 - No. That's why we have to find him. It's the only way we'll know
the truth. = không. Nên ta phải tìm ra nó để biết sự thật.
06:19 - It just doesn't make any sense. = Thật khó hiểu.
06:20 - Zach is such a sweet kid. = Zach dễ thương lắm.
06:21 - I can't imagine him doing anything that terrible. = không tưởng
tượng nổi nó làm chuyện gì kinh khủng.
06:23 - Well, he did break into your house. = Nó phá vào nhà cô đấy.
06:25 - I mean, the kid's obviously troubled in some way. = Hẳn nó có vấn
đề gì đó.
06:31 - Severe depression, = Suy nhược trầm trọng,
06:33 - borderline personality disorder = rối loạn tính cách,
06:37 - Zach is a deeply troubled young man. = Zach gặp rất nhiều vấn
đề.
06:39 - I'm aware of that. = Tôi biết.
06:41 - What are you giving him? = Bác sĩ cho nó uống gì?
06:42 - Some antidepressants and a mood stabilizer. = Thuốc chống suy
nhược + giúp ổn định tinh thần.
06:45 - Good. = Tốt.

06:46 - I'm also recommending extensive psychotherapy = Nên trị bằng
tâm lý liệu pháp nữa
06:49 - to help unearth any repressed memory. = để giúp nó nhớ lại những
ký ức đâu khổ.
06:50 - I don't think so. = Thôi khỏi.
06:55 - Mr. Young, I can't just medicate him indefinitely. = Tôi không
chữa cho nó một cách mập mờ vầy được.
06:59 - Forget the Freud and stick with the drugs. = Cứ cho nó uống thuốc
được rồi.
07:03 - No new treatments without my permission. = không được điều trị
kiểu khác nếu tôi không cho phép.
07:10 - I think this is going to be a great version of "Little Red Riding
Hood," = Bản "Cô bé quàng khăn đỏ" này sẽ tuyệt lắm đây
07:14 - and it is your involvement that make the plays here at Barcliff
Academy so special. = Những vở kịch ở Barcliff đặc biệt nhờ có các chị.
07:20 - Thank you. = Cám ơn.
07:23 - And now, I would liketo turn over the next part of our meeting to
our parent coordinator = Giờ tới lượt điều phối viên phụ huynh:
07:27 - the amazing Maisy Gibbons. = Maisy Gibbons tài hoa.
07:32 - Thank you, Ms. Truesdale. = Cám ơn cô Truesdale.
07:33 - Now, before everyone leaves, we have new copies of the script up
here. = Trước khi về, ta có một kịch bản mới đây.
07:39 - Tilda and Frances and I went to the rehearsal yesterday, = Hôm
qua, Tilda, Frances và tôi đến buổi diễn tập,
07:43 - and we were a little troubled by the ending. = và đoạn kết không
hay lắm.
07:46 - Killing the wolf = Giết con sói
07:47 - it sends the wrong message to our kids, = gửi một thông điệp sai
cho con chúng ta,
07:50 - and we believe that animals should only be euthanized as a last

resort. = và thú vật chỉ bị giết khi không còn cách nào khác.
08:00 - Do you find something amusing? = Có gì vui không?
08:02 - I'm sorry, I thought you were kidding. = Xin lỗi. Tôi tưởng cô nói
giỡn.
08:04 - No. = không.
08:06 - Oh, okay. = Ok
08:08 - So in our version, the wolf is aggressive because he has a thorn in
his paw, = Trong bản này, con sói hung hăng vì bị gai đâm vào móng,
08:13 - and the woodsman will take out the thorn and send Mr. Wolf on
his way. = bác thợ săn sẽ gỡ cái gai ra, và chú sói được tự do.
08:17 - I'm sorry. Aren't we doing "Little Red Riding Hood"? = Xin lỗi.
Đây là chuyện "Cô bé quàng khăn đỏ"?
08:20 - Yes. = Ừ.
08:20 - So then you are aware that the wolf is a bad guy. = Vậy cô biết con
sói là kẻ xấu.
08:23 - He eats Little Red's grandma. = Nó ăn thịt bà ngoại cô bé.
08:25 - If you let him go, he's just going to chow down on other
defenseless old ladies. = Nếu cô để nó đi, nó sẽ ăn thịt một bà già khác.
08:30 - II'm sorry. And you are = Xin lỗi. Cô là ?
08:32 - I'm Lynette Scavo. = Tôi là Lynette Scavo.
08:33 - My twins just joined. They're playing oak trees. = Hai thằng con
tôi đóng vai cây sồi.
08:37 - Oh, of course. Lynette. = Tất nhiên rồi. Lynette.
08:39 - Uh, let's see. You are signed up to take tickets the night of the
show. Is that right? = Cô đăng ký để lấy vé coi vở kịch, đúng không?
08:44 - Yeah. = Đúng.
08:46 - Well, with all due respect, = Với tất cả sự tôn trọng,
08:48 - let's leave the creative suggestions to the mothers who've assumed
the heavy lifting, shall we? = Hãy để việc góp ý cho những ai làm việc
nặng nhọc hơn.

08:54 - Sure. = Ừ.
08:56 - Whatever. = Thích thì chiều.
08:58 - I must say, I'm jealous of how much time you two spend together.
= Nhìn hai má con cô ghen tị thật đấy.
09:02 - My motherinlaw would never want to hang out with me all day. =
Bà mẹ chồng tôi không bao giờ ở với tôi cả ngày.
09:06 - She sounds nice. = Bà ấy cũng tốt mà.
09:08 - Hey. = Chào.
09:09 - Oh, hey there, you two. = Chào hai đứa.
09:12 - Hi, John. = Chào, John.
09:15 - Hi, Mrs. Solis. = Chào, cô Solis.
09:17 - I wasn't aware you two were friends. = Cô không biết hai đứa là
bạn đấy.
09:21 - Yeah. We go to the same school. = Dạ. Tụi con học chung trường.
09:24 - Of course you do. = Chắc rồi.
09:25 - Mom, if you need anything, we'll be upstairs in my room studying.
= Con lên lầu học bài nha mẹ.
09:28 - Have fun. = Vui vẻ nha.
09:35 - Doesn't it make you nervous = Cô không lo à?
09:36 - a boy alone upstairs with Danielle? = Danielle ở trong phòng với
một thằng con trai?
09:38 - Oh, no, I don't worry about John. = không. Tôi không lo về John.
09:40 - Both he and Danielle are in the Abstinence Club. = Tụi nó đều
trong CLB "Kiêng sex".
09:47 - Coffee's a little hot. = Cà phê hơi nóng.
09:55 - Susan was infuriated by Paul's evasive answers. = Susan tức điên
vì Paul lảng tránh.
10:01 - She was convinced he was deliberately hiding Zach = Cô tin chắc
anh ta cố ý giấu Zach
10:04 - and hiding the truth. = và che giấu sự thật.

10:08 - She hoped that finding one would lead to the other. = Cô hy vọng
biết được một, sẽ lần lượt biết được
10:13 - To succeed, = tất cả
10:14 - Susan would have to be evasive herself. = Susan như tự làm mình
điên lên.
10:22 - Susan. = Susan.
10:23 - Well, long time no see. = Lâu rồi không gặp.
10:24 - Mrs. Greenberg. = Bà Greenberg.
10:26 - Do you remember those two eggs I let you borrow last Christmas?
= Còn nhớ bà mượn tôi 2 trái trứng Giáng sinh rồi?
10:31 - I need those back. = Trả lại tôi đi.
10:33 - Well, gosh, honey, I'm fresh out, but if you want, I could run to the
store. = Tôi hết rồi, nhưng để tôi chạy ra cửa hàng.
10:37 - Oh, forget about it. It's not that important. = Thôi khỏi. không
quan trọng thế.
10:41 - But since I'm here, do you still have that old hatch back sitting in
your garage? = Nhưng tại tôi tới đây rồi, bà còn cái xe ở gara không?
10:46 - Can I borrow it tomorrow? = Mai tôi mượn được không?
10:47 - You want to borrow my car? = Cô muốn mượn xe tôi?
10:49 - Just for a couple of hours. = Vài tiếng thôi.
10:50 - Well, I'm not sure. Do you know how to drive a stick? = Cô biết
lái loại xe đó không?
10:54 - Yes, I think so. I learned in college. = Ừ. Tôi học lái nó hồi đại
học.
10:57 - It's like riding a bike, right? = Cũng như lái xe đạp thôi hả?
11:00 - I'm not sure, dear. = không chắc nữa, cưng à.
11:01 - It's no big deal. = Chuyện nhỏ mà
11:02 - It's just for a couple of hours. = Vài tiếng thôi.
11:03 - I let you borrow my eggs for a whole year. = Bà mượn trứng của
tôi cả năm.

11:07 - First off, I'm very pleased with the work we've done in our
sessions thus far. = Tôi rất hài lòng về những phiên họp trước của ta
11:12 - We're making excellent progress. = Chúng ta làm tốt lắm.
11:14 - Thank you. I feel really good about it. = Cám ơn. Tôi thấy tốt lắm.
11:16 - But there are a few areas of your marriage we haven't covered yet.
= Nhưng có vài phạm vi chúng ta chưa nói đến.
11:20 - Oh, really? Like what? = Thật à? Như cái gì?
11:26 - Um = Um
11:27 - I've told Dr. Goldfine our private sessions that I'm not happy with
our sex life. = Anh nói tiến sỹ rằng anh không vui về đời sống tình dục.
11:37 - And Rex feels that when the two of you have intercourse, = Rex
cảm thấy khi hai người đang giao cấu,
11:42 - you're not as connected as you could be. = cô không phối hợp
lắm.
11:45 - Connected? = Phối hợp?
11:45 - Well, yeah. = Ừ
11:46 - It's like you're thinking about other things. = Giống như em đang
nghĩ về chuyện khác ấy
11:48 - Is your hair getting messed up, did you remember to buy the tooth
paste? = Tóc em có rối không? Em mua kem đánh răng chưa?
11:52 - You're just not there. = Em không tập trung.
11:53 - This kind of disconnect is often a symptom of a deeper problem. =
Đây là một triệu chứng dẫn đến những vấn đề khác.
11:57 - So we were talking, and the idea of a sexual surrogate came up. =
Tụi anh nảy ra ý kiến mời một chuyên gia
12:02 - This is a licensed professional who'd work with you as a couple =
Đây là một chuyên gia có bằng cấp đàng hoàng
12:06 - on solving whatever sexual problems you may be having. = sẽ giải
quyết vấn đề tình dục của hai người.
12:08 - I have an excellent referral. = Tôi tìm được người tốt lắm.

12:11 - Hmm. And what would this sexual surrogate person do? = Vậy
"chuyên gia" này sẽ làm gì?
12:15 - Well, she would coach us. = Cô ấy sẽ hướng dẫn chúng ta. Cô ấy?
12:17 - She.
12:17 - She's very discreet. You'll hardly notice she's there. = Cổ ý tứ lắm.
Cô sẽ không để ý đến cổ đâu.
12:21 - Oh.
12:22 - So she would be in the room with us while we make love? = Vậy
cô ta sẽ ở trong phòng chúng ta khi làm tình?
12:26 - Yes, helping us to achieve maximum sexual potential. = Ừ, giúp ta
đạt cực khoái.
12:31 - Hmm. = Hmm.
12:32 - Do you have any questions? = Hỏi gì không?
12:35 - Just one. = Một câu thôi.
12:36 - How much longer is your midlife crisis going to last? = Chừng nào
anh mới hết lên cơn?
12:39 - Because it is really starting to tick me off. = Vì nó làm tôi phát
bệnh.
12:55 - All right, everyone's down for a nap. = Tụi nó ngủ rồi.
12:58 - We've got no more than an hour. = Ta có hơn một tiếng.
12:59 - Let's get cracking. = Chơi nào.
13:00 - 5card draw, nothing wild. = Moi 5 lá từ đối thủ, như cũ thôi.
13:06 - So how is it going with Mike, Susan? = Chuyện với Mike sao rồi,
Susan?
13:08 - It's going, finally. = Rút cục cũng ổn thỏa.
13:09 - We have our first official date next week. = Tuần sau, chúng tôi
chính thức hẹn hò.
13:11 - I think he's taking me to see a play or something. = Chắc ảnh đưa
tôi đi xem kịch hay gì đó.
13:14 - Might I suggest the Barcliff Academy production of "Little Red

Riding Hood"? = Hay đi coi "Cô bé quàng khăn đỏ" ở Barcliff đi?
13:17 - Oh, that's right the twins' stage debut. = À, đúng rồi. Hai thằng cu
nhà cô đóng.
13:21 - Are they having fun? = Chúng vui không?
13:22 - Sure, they get to play oak trees. = Ừ, chúng đóng vai cây sồi.
13:23 - I'm the one that has to deal with all the drama behind the scenes. =
Phía sau cánh gà, nhiều chuyện điên lắm.
13:25 - Oh, I take it you've met Maisy Gibbons. = Vậy là cô đã gặp Maisy
Gibbons.
13:27 - She's a total nightmare. = Ả ta là một cơn ác mộng.
13:29 - I guess I shouldn't have challenged her. = Đáng lẽ tôi không nên
thách thức ả.
13:31 - Oh, dear.
13:32 - Because now no one on the play committee even wants to talk to
me. = Bây giờ ở ủy ban, không ai nói chuyện với tôi nữa.
13:35 - Oh, Maisy does love to rule her little kingdom. = Ả Maisy hách
dịch lắm.
13:38 - It hasn't really changed since girl scouts. = Hồi tôi đi hướng đạo
sinh nữ cũng vậy.
13:40 - Girls smile at you to your face, and then behind your back, they
make fun of you = Tụi con gái tươi cười trước mặt cô, nhưng sau lưng cô
thì chúng nói xấu
13:43 - 'cause you're the only one not shaving her legs yet. = vì cô là đứa
duy nhất chưa cạo lông chân.
13:45 - That would have never happened in boy scouts. = Ở hướng đạo
sinh nam thì không.
13:47 - When I worked, mostly with men, I preferred the way they fought.
= Khi tôi làm việc, hầu hết với đàn ông, tôi thích cách họ đọ sức,
13:51 - A guy takes his opponent on facetoface, = Hai gã mặt đối mặt,
13:53 - and once he's won, he's top dog. = Thắng làm vua, thua làm giặc.

13:57 - It's primitive, but it's fair. = Hơi nguyên thủy, nhưng công bằng.
13:58 - And a lot less sneaky. = và không phải lén lút.
14:00 - Isn't is sexist of us to generalize like this? = Thế có hơi kì thị giới
tính không?
14:03 - It's science, Gabrielle. Sociologists have documented this stuff. =
Mấy ông nhà sinh học xã hội nói vậy.
14:06 - Well, who am I to argue with sociologists? = Vậy thì sao dám cãi
mấy ổng?
14:12 - Wow, this, uh, this guacamole has got a kick. = Đau bụng quá.
14:17 - I'm going to run to the little girls' room. = Tôi đi vệ sinh đây.
14:18 - You guys go ahead. = Các cô cứ chơi đi.
14:19 - I might be a while. = Tôi đi lâu lắm.
14:22 - I hate playing 3handed poker. Let's take a break. = Thôi chờ đi.
Tôi không thích chơi 3 người.
14:25 - I'll play. = Tôi chơi với.
14:26 - You play poker? = Bác biết chơi bài?
14:27 - I used to play a little with my grandfather. = Hồi nhỏ tôi có hay
chơi với ông ngoại.
14:29 - Pull up a chair. = Vào ghế đi.
14:30 - Oh, I notice you're just playing for chips. = Các cô chơi ăn bánh
thôi à?
14:33 - My grandfather used to say it's always more fun to play for money.
= Ngoại tôi nói, chơi ăn tiền vui hơn.
14:37 - Why not? 50 cents a bet? = Chơi luôn. 50 xu một ván?
14:39 - Make it a buck. 3raise limit, $20 buyin. = 1 đô luôn. Tố tối đa 3
lần.
15:10 - Mrs. Solis. What are you doing? = Cô làm gì vậy?
15:13 - Why haven't you returned any of my phone calls? = Sao cậu không
trả lời điện thoại?
15:16 - I've been busy. = Tôi bận.

15:18 - Yeah, II've seen who you've been busy with. = Ừ, tôi thấy cậu bận
với ai rồi.
15:20 - Danielle? Come on. I mean, she's just a friend. = Danielle? Bạn bè
thôi mà.
15:23 - Well, before you get any friendlier, let me remind you, = Ừ, để tôi
nhắc cậu nhớ,
15:26 - I can do things to you she can't even pronounce. = Tôi làm được
những thứ nó còn không biết phát âm.
15:29 - Well, a lot of good it does me, with your motherinlaw following
you around all the time. = Tôi thích lắm, nhưng bà má chồng cứ theo sát
cô.
15:33 - Look, maybe we should just cool it for a while. = Ta nên thôi
chuyện này một thời gian.
15:36 - Oh, no, John, please don't say that. = Đừng nói vậy, John.
15:38 - I have everything under control. = Tôi kiểm soát được mọi thứ.
15:45 - Now give me a boost. = Giờ thì làm bệ cho tôi.
15:48 - Hey. So what did I miss? = Tôi bỏ lỡ gì không?
15:51 - Not much. Just a few friendly hands of poker with the girls. =
không nhiều. Chỉ chơi vài ván bài thôi mà.
16:13 - As I'm sure you have all heard, = Chắc các cô đều biết,
16:15 - Celia Bond broke her wrist playing tennis, = Celia Bond bị thương
cổ tay khi chơi tennis,
16:18 - which means we are now in desperate need of someone to do the
costumes. = nên giờ chúng ta thiếu người may trang phục.
16:21 - I'm keeping my fingers crossed here. Are there any volunteers? =
Có ai tình nguyện làm không?
16:25 - I'll do it. = Để tôi.
16:27 - Really? That's a do you know how to sew? = Sao? Cô biết may
không?
16:29 - Absolutely. = Biết.

16:32 - Well, uh, great. Thank you, Lynette. = Tốt lắm. Cám ơn, Lynette.
16:41 - Okay, so now that I'm going to do some heavy lifting, = Ok, vậy
giờ tôi cũng làm "việc nặng",
16:46 - I believe I have the right to talk about the changes made to the
script. = Nên tôi góp ý thay đổi kịch bản được chứ gì?
16:54 - Um = Um
16:56 - ladies = Các cô
16:59 - We all grew up with "Little Red Riding Hood," = Chúng ta lớn lên
cùng "Cô bé quàng khăn đỏ",
17:01 - and we survived it, scary stuff and all, = Có nhằm nhò gì đâu
17:03 - so I say to hell with political correctness. = Nên tôi muốn giữ đúng
câu chuyện.
17:06 - Let our kids experience this classic like it was meant to be
enjoyed. = Hãy để con chúng ta được thưởng thức đúng câu chuyện này.
17:10 - Let's kill the damn wolf, and just put on the best show we can. =
Giết con sói chết bằm đó, và diễn một vở thật hay.
17:20 - Thank you, Lynette, for that impassioned speech, = Cám ơn,
Lynette vì bài diễn văn sôi nổi,
17:23 - but I believe that ship has sailed. = nhưng "gỗ đã đóng thuyền
rồi".
17:26 - No, it hasn't. We still have time to change the ending back. =
Chưa. Ta vẫn còn thời gian thay đổi.
17:32 - And, you know, Maisy, it is just a fairy tale. = Maisy à, chỉ là
chuyện cổ tích thôi mà.
17:35 - I don't think it will upset the children. = Có gì ảnh hưởng lũ trẻ
đâu.
17:37 - Well, I think you're wrong. = Tôi nghĩ cô sai rồi.
17:39 - Well, that's what so great about being in a democracy. = Điều
tuyệt khi sống trong nền dân chủ:
17:42 - Everyone's entitled to their opinion. = Mọi người đều được nêu ý

kiến.
17:44 - Also, everyone has a right to vote, = Và mọi người đều được
quyền bỏ phiếu,
17:47 - so all in favor of the woodsman going medieval on the big bad
wolf's ass = Vậy ai đồng ý giết con sói
18:25 - Oh! Oh!
19:13 - Dr. Goldfine. = Tiến sĩ Goldfine.
19:15 - Bree. = Bree.
19:16 - You're dining alone? = Ông ăn một mình à?
19:18 - Actually, I am. = Ừ
19:19 - Well, what a coincidence. So am I. = Tình cờ thật, tôi cũng vậy.
19:21 - Seems a shame for us to eat by ourselves. Shall I pull up a chair? =
Tôi ăn chung với ông nha?
19:25 - Bree, it's nothing personal, but I never socialize with clients. =
Bree, tôi không giao tiếp bên ngoài với khách hàng.
19:30 - Oh.
19:32 - Oh, I get it. = Hiểu rồi.
19:33 - I'm so sorry. Of course, it's it's in appropriate. = Xin lỗi. Như vậy
thì không phù hợp.
19:38 - It's just that after what happened yesterday, there's so much I need
to say, because = Tôi muốn nói về chuyện hôm qua
19:46 - I suppose it can wait. = Nhưng chắc để sau cũng được.
20:15 - No, Lynette, I'm sorry. Juanita's taking a bath. = Xin lỗi, Lynette.
Juanita đang tắm.
20:19 - Well, how much did she win from you? = Bả ăn cô bao nhiêu?
20:22 - Jeez. = Trời.
20:24 - Yeah, I guess she'll take a check. = Chắc bả nhận séc cũng được.
Ok.
20:26 - Okay.
20:28 - All right, bye. = Bye.

20:30 - What was that about? = Chuyện gì vậy?
20:31 - Turns out your mother is quite the card shark. = Má anh chơi bài
kinh quá.
20:34 - You let her play cards. = Em cho má chơi bài?
20:35 - How long did she play? = Má chơi nhiêu lâu?
20:37 - Not that long. Why? = không lâu lắm. Chi vậy?
20:40 - Carlos, what is it? = Carlos, chuyện gì?
20:46 - I never told you this, but my mother had a serious gambling
problem. = Anh chưa nói với em là má anh có vấn đề về bài bạc
20:52 - Was this before we were married? = Chuyện này trước khi ta lấy
nhau?
20:55 - Yeah. = Ừ
20:56 - It was bad. = Tệ lắm
20:58 - She went into debt. = Má nợ chồng chất.
21:00 - She dipped into her savings, started hocking jewelry. = Má chơi
hết tiền tiết kiệm, cầm cố đồ nữ trang.
21:03 - Honey, it was only a small neighborhood game. = Nhưng vụ kia là
chơi với hàng xóm cho vui thôi mà.
21:06 - But it doesn't take much for her to fall off the wagon. = Nhưng má
dễ xiêu lòng lắm.
21:09 - I know she seems like a very strong woman, but = Nhìn má mạnh
mẽ vậy thôi, chứ
21:12 - she has a major weakness. = má cũng có điểm yếu.
21:16 - Honey = Cưng à
21:18 - oh.
21:19 - It's okay. = không sao đâu.
21:21 - You were right to tell me this. = Anh đã đúng khi cho em biết.
21:25 - And you understand I have to treat this as a session. = Phải coi đây
là một buổi tư vấn.
21:28 - Of course. That's fine. = Tất nhiên. Được thôi.

21:30 - Shall I, um, include the meal? = Bao gồm cả bữa ăn luôn hả?
21:32 - Oh, no. We'll split that. = không. Tính tiền riêng.
21:35 - Okay. = Ok.
21:40 - So let's talk about yesterday. = Nói chuyện hôm qua nào.
21:42 - Uh, do you think there might have been some truth in what Rex
said? = Những gì Rex nói có đúng không?
21:46 - No, I don't. = không.
21:47 - Bree, you know, it's not uncommon for people experiencing sexual
repression to distance themselves during the act. = Bree, việc kìm chế sex
này rất khác thường.
21:55 - Is that how you see me as some sort of prude who just lays there
like a cold fish? = Ông nghĩ tôi là một mụ vô cảm, chỉ như một con cá
lạnh lùng sao?
22:01 - I love sex. = Tôi yêu sex.
22:03 - All right. = Ừ.
22:04 - I love everything about it = Tôi yêu mọi thứ về nó
22:06 - the sensations, the smells. = những cảm giác, mùi vị.
22:08 - I especially love the feel of a man, = Tôi rất thích cảm giác một
người đàn ông,
22:11 - all that muscle and sinew pressed against my body. = cơ bắp lực
lưỡng đè lên tôi.
22:14 - And then, when you add friction = Rồi khi cọ xát
22:17 - mm.
22:20 - The tactile sensation of running my tongue over a man's nipple
ever so gently. = Cảm giác lưỡi tôi lướt qua núm vú anh ấy thật nhẹ
nhàng.
22:25 - And then there's the act itself = Rồi mọi chuyện tự đến
22:26 - two bodies becoming one in that final eruption of pleasure. = 2 cơ
thể hòa làm một, rồi "lên đỉnh"
22:33 - To be honest, the only thing I don't like about sex is the scrotum. =

Thứ duy nhất tôi không thích về sex, là bìu dái.
22:35 - I mean, obviously, it has its practical applications, but I'm just not
a fan. = Nó cũng có cái ích, nhưng tôi lại không thích.
22:41 - Can I get you something? = Quý khách dùng gì?
22:43 - Uh, just the check, please. = Trong hóa đơn đó.
22:46 - Sir, you haven't ordered yet. = Ngài chưa đặt món.
22:49 - Oh.
22:54 - We're not shopping? = Ta không đi shopping à?
22:55 - Oh, I thought we'd stop here for lunch first. = Ghé đây ăn trưa đã.
Đây là nhà hàng buffet ngon nhất, có chân cua đấy.
22:57 - This place has the best buffet in town allyoucaneat crab legs.
23:02 - Oh, no. = Ôi không.
23:04 - What's wrong? Let's go. = Sao vậy? Đi thôi.
23:06 - I didn't realize how late it was. = Trễ mất rồi.
23:07 - They're only holding the suede mini for me until 2:00. If we stay,
I'll never make it. = Họ chỉ giữ đôi giày da đanh cho con tới 2 giờ thôi.
23:11 - We'll just have lunch at the mall. = Ta tới siêu thị ăn trưa vậy.
23:13 - Wait. Uh = Khoan
23:15 - I'm really in the mood for crab legs. = Má đang thèm chân cua.
23:17 - Why don't you just drop me off, and you can come back? = Hay lát
nữa quay lại đón má?
23:19 - Well, if the mall's crowded, it might take over an hour. = Nếu ở
siêu thị đông, thì chắc đến một tiếng đấy.
23:22 - It's a buffet. There's no rush. = Vội gì. Đây là nhà hàng buffet mà.
23:31 - Hi, John. = Chào, John.
23:32 - Motel, 10 minutes. Be there. = 10 phút nữa tới nhà trọ.
23:38 - All right, off you go. Thanks. = Xong rồi đó nhóc.
23:40 - Ooh, Lynette. = Lynette.
23:42 - I couldn't help but notice you forgot the coonskin on that hunter's
coonskin cap. = Cái mũ đuôi chồn thiếu cái đuôi chồn kìa.

23:46 - Oh, yeah. = Ừ.
23:48 - That was a creative call. = Cho sáng tạo ấy mà.
23:52 - Look, I'm in the middle of a costume crisis, = Tôi đang nhiều việc
lắm,
23:54 - and if I don't take a few shortcuts, I'll never finish. = nên phải làm
tắt bước.
23:56 - Well, Jordana Geist manages to get her work done. = Jordana
Geist thu xếp làm xong việc được đó thôi.
24:00 - She runs the concessions, paints the sets, = Cô ấy mua đồ, sơn vẽ,
24:03 - and still has time to take care of her three kids and a husband. =
vẫn có thời gian chăm sóc chồng con đấy.
24:06 - Now, we can't have the students suffer = không thể để tụi nhỏ chịu
đựng
24:08 - just because you don't understand the concept of time
management. = vì cô không biết thu xếp thời gian.
24:13 - I hardly think the kids are going to suffer without a clump of fur
on their heads. = Thiếu mấy cái lông với bụi cây trên đầu chúng thôi mà.
24:17 - Okay. = Ok.
24:18 - I'll make a creative call. = Vậy để tôi "sáng tạo"
24:20 - We'll cut the oak trees. = Ta sẽ bỏ vai cây sồi.
24:23 - That forest is looking a little dense anyway. = Nhìn khu rừng đó
cũng rậm rạp rồi
24:27 - My boys are the oak trees. = Con tôi đóng vai cây sồi.
24:29 - Are they? = Vậy sao?
24:31 - Well, I wouldn't worry. = Có sao đâu
24:32 - We'll find something for them to do backstage. = Ta sẽ cho chúng
làm sau cánh gà.
24:35 - That's where the real action is. = Làm trong đó mới là chính.
24:38 - I'll finish the costumes. = Tôi sẽ may xong trang phục.
24:40 - Well, crisis averted. = Vậy là hết lăn tăn.

24:50 - You have lost your mind. = Mẹ mất trí rồi.
24:51 - I checked upon this Silvercrest place. = Mẹ đã coi thử chỗ
Silvercrest này.
24:53 - It's a treatment centerfor troubled kids. = Đó là trung tâm điều trị
trẻ em bị rối loạn.
24:55 - Who's going to notice one more? = Ai cần biết thêm nữa?
24:57 - I create the distraction, you blend in and find Zach. = Mẹ sẽ gây
phân tâm, con lẻn vào tìm Zach.
25:00 - How am I supposed to blend in with a bunch of messedup
teenagers? = Lẻn vào thế nào giữa một đống teen rối loạn đó?
25:03 - I don't know, Julie. = không biết, Julie à.
25:04 - Pretend to be bulimic. Gag a little. = Giả như con bị cuồng ăn.
25:07 - Come on. Work with me here. = Hợp tác với mẹ đi
25:10 - Mom, when this is over, we need to talk about your parenting
skills. = Xong chuyện này, ta cần nói chuyện về tư cách làm mẹ của mẹ.
25:13 - Okay. = Ok.
25:14 - Fine, you don't want to help me, = được, con không muốn giúp,
25:16 - I'm not going to force you. = Mẹ sẽ ép con.
25:17 - It's not that I don't want to, it's just = không phải là không muốn,
mà là
25:20 - why does this mean so much to you? = Sao mẹ quan tâm chuyện
này vậy?
25:23 - 'Cause Mary Alice was a wonderful person, = Vì Mary Alice là
người rất tốt,
25:25 - and now all anybody thinks about her = và giờ ai cũng nghĩ cô ấy
25:26 - is that she went off the deep end and did this terrible, selfish thing.
= gặp đường cùng, và làm chuyện kinh khủng, ích kỉ này.
25:30 - And I think there's more to it than that. = Và mẹ nghĩ phải có
chuyện gì đó.
25:32 - She was my friend, Julie, = Cô ấy là bạn mẹ, Julie,

25:34 - and I owe it to her to find out the truth. = Mẹ phải tìm sự thật vì cô
ấy,
25:49 - Juanita, what's wrong? = Juanita, sao vậy?
26:01 - Juanita. = Juanita.
26:04 - I didn't go to the buffet. = Má không đi ăn.
26:06 - I went gambling instead, and I lost. = Má đi chơi bài, và thua hết.
26:09 - Well, how much did you have on you? = Thua bao nhiêu?
26:10 - It couldn't have been much. = Chắc cũng không nhiều nhở.
26:12 - I used Carlos's credit card. = Má xài luôn thẻ tín dụng của Carlos.
26:15 - Okay, well, how much did you charge? = Má xài nhiêu?
26:17 - I don't know. It stopped working. = không biết. Nó hết tiền luôn
rồi.
26:19 - What do you mean, it stopped working? = Hết tiền là sao?
26:21 - This thing has, like, a $15,000 credit limit. = Thẻ đó tới 15 ngàn
đô lận mà.
26:26 - Oh. = Ôi.
26:47 - The man at the desk said there were no vacant rooms. = Tiếp tân
bảo hết phòng trống.
26:50 - Mind if I bunk with you? = Em ngủ chung với anh zai được
không?
26:52 - Bree, what are you doing here? = Bree, em tới đây chi?
26:54 - It's a little chilly out here. = Ngoài này lạnh quá.
26:56 - Do you mind if we discuss this inside? = Vào phòng nói chuyện
được không?
27:01 - Come on in. = Vào đi.
27:09 - Sure is nice and toasty in here. = Trong đây ấm quá.
27:15 - You look amazing. = Em "bốc" quá.
27:17 - Thanks. = Cám ơn.
27:19 - I was hoping you'd notice. = Hy vọng anh zai thích.
27:24 - Well, it certainly isn't the Ritz, = Phòng này không sang lắm,

27:26 - but it has all the essentials. = nhưng cũng đủ rồi.
27:37 - I don't know what to say. = Anh không biết nói gì.
27:38 - Well, then, perhaps you should say nothing. = Thì anh zai đừng
nói.
27:53 - Take it off. = Cởi ra đi.
28:10 - Rex. = Rex.
28:10 - Mm, yeah? = Sao?
28:11 - Baby, just, um = Cưng à, um
28:14 - mm, I just need a minute. = Đợi chút thôi
28:15 - What? = Sao?
28:19 - Sweetie, just leave it, will you? = Kệ nó đi cưng
28:20 - Okay. = Ok.
28:21 - Just leave it. = Kệ nó đi.
28:36 - Oh.
28:39 - Okay, baby. Where were we? = Ta tới đâu rồi?
28:42 - I told you to leave it. = Tôi bảo cô kệ nó đi.
28:44 - I'm sorry. I just = Xin lỗi. Em
28:48 - Aw, come on. Are you going to make a big deal about this? = Thôi
nào. Chỉ chuyện cỏn con vậy mà.
28:54 - You know = Cô biết không
28:57 - to tell you the truth = thành thật mà nói
29:00 - now is not really a good time for me. = bây giờ không thích hợp.
29:12 - Well, it's obvious you've never had to remove a cheese stain. =
Hẳn là anh chưa bao giờ giục miếng phomát đó rồi.
29:27 - Seriously, I'm going to be fine. = Thật đấy, em không sao hết.
29:29 - Yeah ow. Okay. Thanks anyway. Byebye. = Ối. Ok. Cám ơn. Bye
29:32 - Well, I'm a little ahead with my painting. = Tôi đang rảnh.
29:35 - Do you need some help? = Cần phụ không?
29:37 - Oh, Jordana, you are a life saver. Thank you. = Cám ơn Jornada.
29:41 - Here, these pieces need trim. = Cần chỉnh lại mấy miếng này.

29:44 - I'll help for as long as I can, but I have a lot on my plate tonight. =
Tối nay tôi phải vào bếp nữa, không là tôi ở lại giúp cô rồi.
29:46 - I have to make 25 miniquiches for my book club. = Tôi phải làm
25 cái bánh nhỏ cho CLB sách.
29:49 - You're not human, are you? = Cô là thú à?
29:51 - You were sent by aliens to make the human race feel inadequate. =
Cô là người ngoài hành tinh chắc.
29:55 - Seriously, how do how do you cram it all in? = Sao cô lo được hết
vậy?
30:01 - Can you keep a secret? = Cô giữ bí mật được không?
30:02 - Um, sure. = Ừ.
30:16 - That's A.D.D. medication. = Đây là thuốc A.D.D.
30:18 - Well, my kids take this or they almost did. = Tôi sém cho con tôi
uống thuốc này.
30:20 - I thought it was supposed to calm you down. = Tôi tưởng nó giúp
cô bình tĩnh lại.
30:21 - Mnhmnh. Has the opposite effect if you don't have attentiondeficit
disorder. = Nó có tác dụng ngược nếu cô không bị bệnh thiếu tập trung.
30:25 - Ever chug a pot of turkish coffee? = còn hơn cà phê Thổ Nhĩ Kỳ.
30:28 - Seriously yyou're taking your kids' medication? = Cô uống thuốc
của con mình thật à?
30:31 - Once in a while. = Thỉnh thoảng.
30:33 - Do you want a couple? = Thử vài viên không?
30:34 - Oh, that's very kind of you, = Cô tốt quá,
30:36 - but I just smoked some crack a little while ago, so they better not
mix. = lúc trước tôi có hút thuốc, không uống được.
30:44 - This is what we'll do = Ta sẽ làm thế này
30:45 - I'll sell some old jewelry, pay off the credit card, = Con sẽ bán
trang sức cũ để trả cho cái thẻ tín dụng,

×