Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim mom tap 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.64 KB, 23 trang )

Phim Mom Tap 10 - Người Mẹ Độc Thân Tập 10
00:11 - 9:30. = 9:30.
00:13 - 9:30! = 9:30!
00:16 - Roscoe! = Roscoe!
00:17 - Violet! = Violet!
00:19 - Oh We're late! = Ôi trời Chúng ta muộn rồi!
00:20 - Come on! = Thôi nào!
00:21 - Hey, guys, wake up! = Các con, dậy đi!
00:23 - Wake up! = Dậy đi!
00:24 - We're late! = Muộn rồi!
00:25 - Come on! = Nhanh nào!
00:26 - Roscoe! Violet! = Roscoe! Violet!
00:28 - Let's go! = Đi thôi nào!
00:29 - Move, move, move! = Đi, đi, đi!
00:32 - Can I get a little help here? = Mẹ giúp chút được không?
00:33 - I already drove Roscoe to school. = Mẹ đã chở Roscoe
đến trường rồi.
00:35 - Croissant? = Bánh sừng bò không?
00:35 - Oh, I don't have time for a croissant. = Ồ, con không có
thời gian cho bánh sừng bò đâu.
00:37 - God, Mom! = Chúa ơi, Mẹ!
00:38 - What are you thinking Wait, what? = Mẹ đang nghĩ
gì Chờ đã, cái gì cơ?
00:40 - I took him to school so you could sleep in. = Mẹ đã đưa
nó đến trường rồi nên con có thể ngủ tiếp đi.
00:43 - Did he eat? = Thằng bé ăn chưa?
00:44 - Yep, made him oatmeal. = Rồi, mẹ làm nó cháo yến
mạch.
00:45 - He doesn't like oatmeal. = - Thằng bé không thích cháo
yến mạch.
00:46 - He likes mine. = Nó thích món của mẹ.


00:49 - All right. = Được rồi.
00:50 - What about his howork? = Thế còn bài tập của nó?
00:51 - Did you check that he did it? = Mẹ đã kiểm tra xem nó
làm hay không chưa?
00:52 - 'Cause he'll lie right to your face. = Bởi vì nó sẽ nói dối
thẳng trước mặt mẹ.
00:54 - Big smile, "Cross my heart, hope to die." = Nó cười tươi,
"Xin thề thật lòng."
00:56 - It's creepy. = Thật là đáng sợ.
00:58 - I checked his homework. And don't worry, = Mẹ kiểm tra
rồi. Và đừng lo lắng,
00:59 - I've already made inquiries about a tutor. = mẹ đã từng
được mời làm gia sư.
01:03 - By the way, I took your car = Nhân tiện, mẹ đã dùng xe
của con
01:04 - Oh, Mom, I barely have enough gas in there to get to
work. = Ôi, mẹ, con gần như còn chẳng đủ xăng để đi làm nữa
mất.
01:06 - That's why I took it. = Đó là lý do mẹ lấy nó.
01:07 - I filled it up, got it washed, the oil light was on = Mẹ đã
đổ đầy bình, rửa sạch sẽ, bật chế độ đèn dầu
01:09 - It's always on. = Lúc nào nó chả bật.
01:10 - Actually, it goes off when you put oil in it. = Thực ra, nó
đã tắt lúc mẹ đổ dầu vào.
01:15 - Now sit down. = Bây giờ thì ngồi xuống.
01:16 - I got you a latte at Starbucks. = Mẹ lấy cho con một tách
cà phê Starbucks này.
01:20 - - Double shot, non-fat? - Yep. = - Gấp đôi, không béo? -
Đúng thế.
01:23 - Thanks. = Cảm ơn.

01:27 - Oh, damn! = Ôi, chết tiệt!
01:28 - Violet had a doctor's appointment this morning. = Violet
có buổi hẹn bác sĩ sáng nay.
01:29 - I know. I made sure Luke got her there on time. = Mẹ
biết. Mẹ đã đảm bảo là Luke đưa con bé đến đúng giờ rồi.
01:31 - She's gained three pounds. = Con bé tăng được 3 pao.
01:33 - The baby's the size of an heirloom tomato. = Em bé có
kích thước của một quả cà chua gia truyền.
01:38 - Okay. = Được rồi.
01:39 - Good. = Tốt.
01:42 - So let me understand this. = Vậy để con hiểu chuyện này
nhé.
01:44 - You got up at, like, dawn = Mẹ dậy vào lúc, như là,
bình minh,
01:47 - washed, dressed and fed Roscoe, = rửa mặt, mặc quần áo
và cho Roscoe ăn,
01:49 - took him to school, serviced my car, = đưa thằng bé đến
trường, bảo trì xe của con,
01:51 - made sure my daughter got to the obstetrician = đảm bảo
rằng con gái con đến gặp bác sĩ,
01:53 - and even managed to get me a latte and a croissant? = và
thậm chí còn chuẩn bị cho con một tách cà phê và bánh sừng
trâu?
01:55 - It's the least I could do to pay back your generosity. = Đó
là điều tối thiểu mẹ có thể làm để đáp lại lòng vị tha của con.
01:59 - Enjoy. = Thưởng thức đi nhé.
02:01 - I'm gonna get started on the laundry. = Mẹ sẽ đi giặt đồ.
02:14 - Why is this pissing me off? = Sao chuyện này lại làm
mình bực mình nhỉ?
02:38 - It's so weird. = Nó rất kì lạ.

02:39 - Everything in my life right now is fine. = Mọi thứ trong
cuộc sống của tôi bây giờ đều ổn.
02:42 - I mean, it's better than fine. = Ý tôi là, nó còn hơn cả ổn.
02:43 - It's, like, good. = Nó, như là, tốt.
02:44 - My kids are happy, = Con tôi vui vẻ
02:45 - work is okay, = công việc ổn định,
02:47 - my mom moved in, = mẹ tôi chuyển đến cùng,
02:48 - which you'd think would be a formula for disaster, = điều
mà bạn nghĩ nó sẽ là một công thức cho thảm họa,
02:50 - but it's actually terrific. = nhưng nó thực sự tuyệt vời.
02:53 - The only problem I can point to is = Vấn đề duy nhất
tôi có thể chỉ ra là
02:58 - it's so damn boring. = nó quá nhàm chán.
03:02 - I mean, before I got sober, = Ý tôi là, trước khi tôi tỉnh
táo,
03:04 - life was a freakin' thrill ride! = cuộc sống là một chuyến
đi mạo hiểm!
03:06 - You never knew what kind of cool stuff was gonna
happen. = Bạn không bao giờ biết được điều thú vị gì sẽ xảy ra.
03:09 - Twice I drove a car into a swimming pool. = Hai lần tôi
đã lao xe vào một hồ bơi.
03:11 - Twice! = Hai lần!
03:13 - Do you know that without manual windows I'd be dead?
= Mọi người có biết là nếu không có cửa sổ thì tôi đã chết rồi
không?
03:15 - Twice? = Hai lần luôn?
03:17 - And stomach pumps. Remember those? = Và những cơn
đau dạ dày. Nhớ chứ?
03:20 - And that charcoal crap, you know, they made you drink?
= Và cái đống than đá chết tiệt đó, biết không, cái khiến bạn nốc

liên tục ấy?
03:23 - One time I asked the paramedic = Một lần tôi hỏi nhân
viên y tế
03:24 - if he had diet charcoal crap. = ông ta có muốn ăn kiêng
than không.
03:27 - Got a big laugh. = Cười rất to.
03:28 - And then I threw up on him. = Và sau đó tôi ói hết lên
người ông ta.
03:32 - Anyway, thanks for letting me share. = Dù sao thì, cảm
ơn đã lắng nghe chia sẻ của tôi.
03:34 - I thought that maybe if I talked about it out loud, = Tôi
nghĩ rằng có lẽ nếu tôi nói tâm sự nó ra,
03:36 - you'd be less likely to see me on the 6:00 news. = bạn sẽ
ít có khả năng nhìn thấy tôi trên bản tin lúc 6:00 hơn.
03:40 - Oh, boy. = Ôi trời.
03:41 - Those were the days. = Những tháng ngày đã qua.
03:46 - Shoot! Come on, shoot! = Đập! Nào, đập đi!
03:49 - Rejected! = Trượt rồi!
03:54 - What brought this on? = Có chuyện gì vậy?
03:55 - Oh, Roscoe wanted to shoot some hoops. = Ồ, Roscoe
muốn làm vài cú đập.
03:57 - He sucks, by the way. = Nhân tiện thì nó tệ lắm.
03:59 - I know. = Con biết.
04:01 - Where'd this thing come from? = Cái này đâu ra thế?
04:02 - The people across the street were throwing it away. = Có
người qua đường đã ném nó đi.
04:04 - Oh, that makes sense. = Ồ, hợp lý đấy.
04:06 - Their son's pretty fabulous. = Con trai của họ hẳn là
tuyệt vời.
04:09 - Grandma, try to stop me! = Bà, cố gắng chặn nè!

04:10 - Excuse me. = Xin phép.
04:13 - Nope! = Không!
04:16 - It's more fetch than basketball, really. = Nó cần nhiều
mánh hơn là bóng rổ đấy.
04:26 - Do we have a Bible? = Chúng ta có quyển Kinh Thánh
không?
04:27 - Uh, we have a hollowed-out Bible. = Ừm, chúng ta có
một quyển Kinh Thánh rỗng.
04:31 - Why is it hollow? = Tại sao nó lại rỗng?
04:33 - I misspoke, we don't have a Bible. = Mẹ nói nhầm đấy,
chúng ta không có Kinh Thánh.
04:36 - Why do you want one? = Sao con lại muốn nó?
04:38 - Luke's father thought reading it = Bố Luke cho là đọc nó
04:39 - might be good for my soul. = có thể tốt cho linh hồn con.
04:40 - Well, you tell Luke's father = Thế thì con nên nói với bố
Luke
04:43 - that your mother said = rằng mẹ của con nói là
04:44 - that your soul could kick his soul's ass! = linh hồn của
con có thể đá đít linh hồn ông ta đấy!
04:49 - Never mind. = Thôi kệ đi.
04:50 - I'll just get one at the library. = Con sẽ mượn ở thư viện.
04:52 - Well, you know, I do mind. = Ồ, con biết không, mẹ thấy
phiền đấy.
04:54 - Luke's dad is forcing his religion on you, = Bố Luke
đang áp đặt tôn giáo của ông ta lên con,
04:56 - which is completely unacceptable. = điều đó hoàn toàn
không thể chấp nhận được.
04:58 - Why? = Tại sao?
05:00 - 'Cause = Tại vì
05:02 - that's my job. = đó là công việc của mẹ.

05:05 - But you didn't do it. = Nhưng mẹ đâu có làm điều đó.
05:06 - We don't have a religion. = Chúng ta không có tôn giáo.
05:08 - Sure we do! = Chắc chắn có mà!
05:09 - We're just keeping it on the down-low. = Chỉ là ta ít khi
làm thôi.
05:14 - Okay, what is it? = Được rồi, nó là gì?
05:16 - It's = Đó là
05:18 - be nice to people. = cư xử tốt với mọi người,
05:21 - Do unto others, = vị tha với người khác,
05:22 - you know, within reason. = con biết đấy, phải có lí do.
05:27 - That's it? = Thế thôi ư?
05:28 - Where do we stand on heaven and hell? = Thế chúng ta
lên thiên đường hay địa ngục?
05:30 - Heaven good, hell bad. = Thiên đường tốt, địa ngục xấu.
05:32 - What else you got? = Con còn định gì nữa?
05:35 - What's going on? = Có chuyện gì vậy?
05:36 - Luke's minister father = Ông bố mục sư của Luke
05:37 - wants Violet to read the Bible. = muốn Violet đọc Kinh
Thánh.
05:38 - So? = Thì sao?
05:40 - So I'm telling her not to. = Thì, con bảo con bé đừng
làm.
05:42 - Why? = Tại sao?
05:42 - What do you mean, why? = Ý mẹ là gì, tại sao?
05:44 - I don't like people telling her what to do. = Con không
thích mọi người bảo nó phải làm gì.
05:46 - Well, aren't you telling her what to do? = Thế con thì
không chắc?
05:50 - Shouldn't you be outside humiliating your grandson? =
Không phải mẹ nên ở ngoài làm nhục cháu trai của mình sao?

05:54 - I just think you should let Violet = Mẹ chỉ nghĩ là con
nên để Violet
05:56 - make her own decision. = đưa ra quyết định của riêng
mình.
05:58 - Why are you taking her side? = Tại sao mẹ lại về phe
nó?
05:59 - You didn't raise me with any kind of religion. = Mẹ
không nuôi dạy con với bất kỳ loại tôn giáo nào.
06:01 - And look how you turned out. = Và xem con thành cái gì
rồi này.
06:16 - Hey, Christy here? = Chào, Christy đây không?
06:17 - She's taking a bath. What can I do for you? = Con bé
đang tắm. Tôi có thể làm gì cho anh?
06:18 - It's okay, I can wait. = Không sao đâu, tôi có thể đợi.
06:19 - Fine. = Tốt.
06:28 - Here's the thing. = Có một điều này.
06:29 - I am currently = Tôi hiện đang
06:30 - how shall we say = nói thế nào nhỉ
06:31 - sans residence? = không có nhà?
06:35 - Homeless? = Vô gia cư í hả?
06:36 - I'm not homeless. = Tôi không vô gia cư.
06:37 - I got a van. = Tôi có một chiếc xe tải.
06:40 - Is your registration up to date? = Nó vẫn còn hạn đăng kí
chứ hả?
06:41 - - No. - You're homeless. = - Không. Anh vô gia cư rồi.
06:44 - Whatever. = Sao cũng được.
06:45 - I was hoping I could park her in the driveway. = Tôi đã
hy vọng tôi có thể đỗ nó trong đường để xe.
06:48 - You know, tap the power, = Cô biết đấy, tận dụng nguồn
điện,

06:49 - use the facilities for a few days. = sử dụng cho một số
việc trong vài ngày tới.
06:51 - Let me think about it No. = Để tôi nghĩ nhé không.
06:54 - Aren't you gonna run it past Christy? = Không phải là
nên hỏi qua Christy sao?
06:55 - What do you want me to say to her? = Anh muốn tôi nói
gì với con bé đây?
06:56 - Her deadbeat ex-husband wants to park his van in her
driveway = Thằng chồng cũ vô dụng muốn đỗ xe của hắn trong
đường để xe của con bé,
06:58 - and his ass on her toilet? = và mông hắn trên bồn cầu con
bé?
07:02 - Well, I wouldn't present it like that. = Tôi sẽ không trình
bày nó như thế.
07:07 - What's going on? = Ồ. Chuyện gì vậy?
07:07 - I was just explaining to Baxter = Mẹ chỉ đang giải thích
cho Baxter
07:09 - that he can't live here. = rằng hắn không thể sống ở đây.
07:10 - Not here. = Không phải ở đây.
07:11 - There. = Đằng đó cơ.
07:14 - But with bathroom privileges. = Nhưng với quyền được
dùng phòng tắm.
07:16 - I told him your life was far too complicated = Mẹ nói với
nó là cuộc sống của con đã quá phức tạp
07:18 - to have to deal with his drama. = để chịu thêm bi kịch
của nó rồi.
07:19 - Thanks, Mom. = Cảm ơn mẹ.
07:21 - You can stay. = Anh có thể ở lại.
07:24 - Thank you, Christy. = Cảm ơn em, Christy.
07:25 - Bonnie? Pick one. = Bonnie? Chọn một ngón đi.

07:30 - Why would you let that loser live in your driveway? =
Tại sao con để kẻ thua cuộc đó sống ở đường để xe của con?
07:33 - I'd offer him the couch, = Con định cho anh ta cái trường
kỉ,
07:34 - but then you'd be homeless. = nhưng thế thì mẹ sẽ vô gia
cư.
07:49 - Oh, God, I hate being a good mother. = Ôi, Chúa ơi,
mình ghét trở thành một người mẹ tốt.
07:56 - Let's go, Mom's making breakfast! = Dậy thôi nào, mẹ
làm bữa ăn sáng đây!
08:03 - "Dear Daughter, I hope you slept well. = "Con gái yêu, ta
hy vọng con ngủ ngon.
08:05 - I thought you might like to have a quiet Sunday morning
= Ta nghĩ rằng con có thể thích có một buổi sáng Chủ Nhật yên
tĩnh
08:07 - so I took Roscoe out for pancakes." = nên ta đưa Roscoe
ra ngoài ăn bánh kếp rồi."
08:14 - Really pissing me off. = Thực sự làm mình bực quá đấy.
08:18 - I got it. = Để con mở.
08:22 - - Ready to go? - Yep. = - Sẵn sàng đi chưa? - Rồi.
08:23 - I'll see you later. = Con sẽ gặp mẹ sau.
08:24 - Wait. What are you all dressed up for? = Chờ đã. Sao ăn
mặc chỉnh tề thế?
08:26 - We're going to Luke's father's church. = Bọn con sẽ tới
nhà thờ của bố Luke.
08:28 - Not my idea. = Không phải ý của cháu đâu.
08:30 - You mind driving? I want to get high. = Cậu lái xe được
chứ? Mình đang muốn phê.
08:33 - I don't I don't understand. = Mẹ không Mẹ không
hiểu.

08:34 - It's your idea to go to church? = Ý tưởng đi nhà thờ là
của con à?
08:36 - Yeah, I'm curious. = Vâng, con rất tò mò.
08:37 - Oh, come on. = Ôi, thôi nào.
08:39 - I didn't raise you to be curious. = Mẹ đâu có nuôi dạy con
tính tò mò.
08:42 - Relax, Mom. = Thư giãn đi mẹ.
08:42 - I'm not joining some crazy cult. = Con không tham gia
giáo phái điên rồ nào đâu.
08:50 - No one is calling it a cult. = Không ai gọi đó là một giáo
phái.
08:52 - - I am just worried that - Mom. = - Mẹ chỉ lo lắng
rằng - Mẹ.
08:54 - I know you're concerned. = Con biết mẹ quan tâm,
08:56 - I know you love me, = con biết mẹ yêu con,
08:57 - everything's gonna be fine. = mọi chuyện sẽ tốt đẹp thôi.
09:00 - Let's go. = Chúng ta đi thôi.
09:07 - So pissed! = Bực vãi!
09:17 - Hang on, I'm not decent! = Chờ chút, anh chưa nghiêm
chỉnh!
09:26 - I was, uh, I was gonna make some coffee. = Em, ừm, vừa
pha cà phê.
09:28 - Do you want some? = Anh muốn dùng không?
09:29 - No need, I just made a fresh pot. = Không cần, anh vừa
làm rồi.
09:31 - Entrez vous. = Vào đi.
09:33 - You have a coffeemaker? = Anh có máy pha cà phê à?
09:36 - I got everything. = Anh có tất cả mọi thứ.
09:37 - Want a Belgian waffle? = Muốn một miếng bánh Bỉ
không?

09:40 - That's okay. = Em ổn.
09:46 - Oh Look. = Ồ Nhìn này.
09:48 - It's the beanbag chair from our old apartment. = Đây là
chiếc ghế xốp từ căn hộ cũ của chúng ta.
09:51 - Yep. = Ừ.
09:54 - Also got the chandelier. = Có cả đèn chùm nữa.
09:57 - That'll boost the Blue Book value. = Điều đó sẽ thúc đẩy
giá trị Blue Book đấy.
10:01 - The only sweetener I have is stevia. = Anh có mỗi loại
chi cúc ngọt thôi.
10:04 - Black is fine. = Cà phê đen là được rồi.
10:06 - Saw your mom this morning. = Anh thấy mẹ em sáng
nay.
10:08 - She's around a lot now, huh? = Giờ bà hay qua đây quá
nhỉ?
10:10 - Yeah, she's living with us. = Ừ, bà sống với bọn em.
10:12 - Since when? = Từ khi nào?
10:14 - Since she lost her apartment. = Kể từ khi bà bị mất căn
hộ của mình.
10:16 - Wow. So you're, like, running a homeless shelter. =
Wow. Em như thể là chỗ nương tựa cho người vô gia cư nhỉ.
10:22 - You two getting along better? = Hai người sống với nhau
ổn chứ?
10:24 - Actually, we are, you know? = Thực tế thì đúng thế đấy,
anh biết không.
10:26 - She's been great to have around. = Bà càng ngày càng
tốt.
10:27 - The kids love her. = Bọn trẻ yêu bà.
10:29 - I got no complaints. = - Em không hề nhận được lời phàn
nàn nào.

10:30 - Good for you. = Thế tốt quá.
10:33 - We're cruising along. = Bọn em đang bay cùng nhau.
10:37 - Not a cloud in the sky. = Nhưng không giống một đám
mây trên bầu trời.
10:41 - Well, I just want you to know = Anh chỉ muốn em biết

10:43 - that I'm real appreciative of your help = anh thực sự trân
trọng sự giúp đỡ của em
10:45 - and I am not here to complicate your life. = và anh không
ở đây làm phức tạp cuộc sống của em đâu.
10:47 - Thank you. = Cảm ơn anh.
11:09 - Somehow, I don't know why, = Bằng cách nào đó, tôi
không biết tại sao,
11:12 - my ex-husband thinks we're getting back together again.
= chồng cũ của tôi nghĩ rằng chúng tôi đang quay lại với nhau
một lần nữa.
11:16 - I mean, yeah, I slept with him = Ý tôi là, ừm, tôi ngủ
với anh ta
11:18 - in his van = trong xe của anh ta
11:20 - that he lives in = chỗ mà anh ta sống
11:21 - in my driveway. = trong làn để xe của tôi.
11:22 - But still, let's not go crazy. = Nhưng mà, đừng điên thế
chứ.
11:25 - I divorced him for a reason. = Tôi ly dị anh ta là có lí do
cả.
11:28 - Anyway, the last few days, I've had to park around the
block = Dù sao thì, mấy ngày gần đây, tôi phải đỗ gần cách nhà
một chút,
11:31 - and sneak into my house through the back door = và lẻn
vào nhà bằng cửa sau

11:33 - so I won't have to look into his sad puppy dog eyes. = để
tôi không phải nhìn vào đôi mắt cún con buồn của anh ta.
11:37 - "Are we doing it tonight, Christy? Are we? = "Tối nay
làm không, Christy? Làm không?
11:40 - Are we?" = Làm không?"
11:46 - I guess that's it. = Chuyện là thế đó.
11:48 - Thanks for letting me share. = Cảm ơn đã cho tôi chia
sẻ.
11:49 - Anybody want to go out for coffee after the meeting, let
me know. = Nếu ai muốn ra ngoài uống cà phê sau buổi họp, cho
tôi biết.
11:52 - I don't want to drive home till he's asleep. = tôi không
muốn lái xe về nhà cho đến khi anh ta ngủ đâu.
12:11 - Wait did I sneak into the wrong house? = Chờ đã, mình
lẻn vào sai nhà à?
12:17 - Oh, hey! What do you think? = Ồ, chào! Con nghĩ sao?
12:20 - I think you pimped my house. = Con nghĩ là mẹ định dẫn
khách vào nhà con.
12:24 - What happened here? = Có chuyện gì ở đây vậy?
12:25 - I brought some of my stuff from storage. = Mẹ mang vài
đồ từ chỗ của mẹ.
12:27 - Thought I'd zhush the place up. = Mẹ nghĩ là mẹ đã làm
căn nhà tuyệt lên.
12:29 - Ah. Without discussing it with me? = Ha.Mà không bàn
với con trước?
12:32 - Well, I wanted to surprise you. = Thì mẹ muốn làm con
ngạc nhiên.
12:34 - Okay, I'm surprised. = Được rồi, con ngạc nhiên đấy.
12:37 - Where's my stuff? = - Đồ của con đâu?
12:38 - Don't worry about it. = Đừng lo về nó.

12:39 - Now come sit on this couch and tell me = Bây giờ thì đến
đây, ngồi trên chiếc ghế này và cho mẹ biết
12:41 - it's not better than what you had before. = không phải nó
tuyệt hơn cái trước của con sao.
12:43 - I don't care if it's better. I want my furniture back! = Con
không quan tâm nó tốt hơn hay không. Con muốn đồ nội thất của
con quay lại!
12:45 - Well, you're not even gonna try it? = Thậm chí con
không thử sao?
12:47 - Mom, that's not the point. = Mẹ, đó không phải vấn đề.
12:49 - You can't just Oh, this is way better. = Mẹ không thể
chỉ Ồ, tốt hơn thật.
12:53 - Told ya. Now look. Look at the kitchen table. = Nói rồi
mà. Giờ nhìn này. Nhìn bàn ăn đi.
12:54 - It's got leaves. We can widen it = Nó có bộ lá gấp. Chúng
ta có thể mở rộng nó
12:56 - for when we have dinner parties. = khi chúng ta có các
bữa tiệc tối.
12:57 - Since when do we have dinner parties? = Từ lúc nào mà
ta có bữa tiệc tối chứ?
12:59 - Next Sunday. I invited some people. = Chủ nhật tới. Mẹ
đã mời một số người.
13:00 - You'll love them. = Con sẽ thích họ thôi.
13:03 - I don't wanna love them! I want your stuff out of here =
Con không muốn thích họ! Con muốn đồ của mẹ biến khỏi đây,
13:06 - and I want my stuff back right now! = và con muốn đồ
của con quay lại ngay!
13:07 - Okay, okay, you don't have to get upset. = Được rồi,
được rồi, việc gì phải bực chứ.
13:10 - You feed my children, you take them to school, = Mẹ

cho con của con ăn, mẹ đưa chúng đến trường,
13:12 - you play with them! = mẹ chơi với chúng!
13:14 - And then you bring in zhushy furniture, = Và rồi mẹ
đang mấy cái đồ nội thất tuyệt vời này đến,
13:16 - and you don't think I'm gonna have a problem with that?!
= và mẹ không nghĩ là con có vấn đề với chúng sao?
13:20 - What is all the yelling about? = Mẹ la hét cái gì đấy?
13:21 - Your damn grandmother's out of control! = Bà chết tiệt
của con ngoài tầm kiểm soát rồi!
13:25 - Leviticus, 20:9. = Leviticus, điều 20:9.
13:27 - "For anyone that curses his mother shall surely = "Đối
với bất cứ ai mà nguyền rủa mẹ của mình chắc chắn sẽ
13:29 - be put to death." = bị xử tử."
13:33 - See what you did? = Xem mẹ làm gì này?
13:41 - Uno momento. = Chờ một chút.
13:49 - What's going on? = Có chuyện gì vậy?
13:52 - I've lost my house. = Em mất nhà rồi.
13:53 - Been there. = Đồng cảm đấy.
13:55 - Come on in. = Vào đi
13:56 - Thanks. = Cảm ơn.
14:01 - Just making some hot cocoa. = Anh vừa làm ca cao
nóng.
14:02 - Want some? = Muốn một ít không?
14:03 - You have cocoa? = Anh có ca cao?
14:04 - You don't? = Em không có ư?
14:07 - No. = Không.
14:10 - So I was thinking, maybe when you get a night off, =
Anh đang nghĩ là, có lẽ tối hôm nào đấy em nghỉ,
14:14 - I can take you out. = anh có thể đưa em đi chơi.
14:17 - Like a date? = Như một cuộc hẹn?

14:18 - Why not? Just 'cause I'm homeless and unemployed =
Tại sao không? Chỉ vì anh vô gia cư và thất nghiệp
14:21 - doesn't mean I can't take a pretty girl out to dinner. =
không có nghĩa là anh không thể mời một cô gái xinh đẹp đi ăn
tối.
14:25 - It actually kind of does. = Thực sự là thế đó.
14:30 - Besides, I'm not sure it's a good idea for us to date. = Bên
cạnh đó, em không chắc việc ta hẹn hò là ý hay đâu.
14:35 - Really? = Thật ư?
14:36 - I thought the other night when you and I = Anh đã nghĩ
là cái đêm mà em và anh
14:39 - I know, I know, and I'm very sorry. = Em biết, em biết,
và Em rất xin lỗi.
14:43 - I shouldn't have done it. = Em không nên làm điều đó.
14:44 - It's just, things have been going so well lately. = Chỉ là,
mọi thứ gần đây quá tốt.
14:50 - So, what, you mess it up by sleeping with me? = Thế nên
em làm rối tung nó lên bằng cách ngủ với anh?
14:56 - That's always wrecked my life in the past. = Đó luôn là
cách phá tan cuộc sống của em trong quá khứ.
15:01 - So how's your life going now? = Vậy cuộc sống của em
bây giờ thế nào?
15:04 - It's going great. = Nó tuyệt vời.
15:07 - Well, what are we going to do about that? = Thế chúng ta
định làm gì với nó?
15:45 - Oh, no. = Ôi, không.
16:20 - Oh, come on. = Ôi, thôi nào.
16:26 - Who is it? = ♪ Ai đó? ♪
16:40 - Thanks for taking Roscoe to school. = Cảm ơn mẹ đã đưa
Roscoe đến trường.

16:42 - No problem. = Không vấn đề gì.
16:44 - Did he ask about me and his father? = Nó có hỏi về con
và bố nó không?
16:46 - He did. = Có đó.
16:47 - What'd you tell him? = Mẹ đã nói gì?
16:48 - I told him, even though Mommy and Daddy are
divorced, = Mẹ nói là, mặc dù bố và mẹ đã ly dị,
16:51 - they still enjoy hot monkey sex. = họ vẫn có thể abc kiểu
khỉ.
16:54 - Mom. = Mẹ.
16:55 - What? Kids love monkeys. = Sao? Trẻ con thích khỉ mà.
16:57 - Mom. = Mẹ.
16:58 - I'm kidding, I'm kidding. = Mẹ đùa, đùa thôi.
16:59 - I told him that you and Baxter were camping. = Mẹ nói
với thằng bé là con và Baxter đã cắm trại.
17:02 - He bought that? = Nó tin không?
17:03 - He's adorable, but let's face it, = Thằng bé rất đáng yêu,
nhưng chúng ta phải đối mặt với nó,
17:05 - we're looking at trade school. = ta phải tìm trường dạy
nghề thôi.
17:09 - What about Violet? = Thế còn Violet?
17:10 - Community college. = Cao đẳng cộng đồng.
17:13 - No, I mean = Không, ý con là
17:14 - I know, I know, she's fine, = Mẹ biết, mẹ biết, con bé ổn,
17:15 - she just thinks her mother's a godless fornicator. = nó
nghĩ mẹ nó là kẻ gian dâm vô đạo.
17:20 - I'm not godless. = Con không vô đạo.
17:24 - You know, I'm starting to think = Mẹ biết không, con bắt
đầu suy nghĩ
17:26 - that I may have some kind of a = có vẻ như con bị

chứng
17:30 - personality disorder. = rối loạn nhân cách.
17:33 - Oh, good, you know. = Ôi, tốt quá, con biết rồi.
17:40 - I just think, I've lived with chaos for so long, = Con chỉ
nghĩ rằng, con đã sống với mớ hỗn loạn quá lâu rồi,
17:43 - I don't know how to live without it. = con không biết
sống thế nào mà không có nó nữa.
17:44 - Oh, I get that. = Ồ, mẹ hiểu mà.
17:46 - Anyway, I'm sorry for giving you a hard time. = Dù sao
thì, con xin lỗi đã gây khó khăn cho mẹ.
17:49 - I know you're just trying to help. = Con biết là mẹ chỉ cố
giúp thôi.
17:50 - Well, if it's okay with you, I'm gonna keep trying. = Nếu
chuyện đó ổn với con, mẹ sẽ tiếp tục cố gắng.
17:53 - And I'm gonna try to be more like you. = Và con sẽ cố
gắng để được như mẹ.
17:55 - - No. - Yes, you've really = - Không. - Có,
17:57 - turned your life around. = mẹ thực sự đã làm lại được
cuộc đời.
17:58 - - No. - Yes. = - Không. - Có.
17:59 - Don't think I haven't noticed. = Đừng có làm như con
không để ý.
18:00 - Oh, thank you, baby. = Ồ, cảm ơn con, cục cưng.
18:02 - No, thank you. = Không, cảm ơn mẹ.
18:10 - Oh, no, = Ồ, không,
18:11 - I wonder what Baxter's done now. = con tự hỏi Baxter lại
làm gì nữa đây.
18:30 - Morning. = Chào buổi sáng.
18:41 - Coming. = Đến đây.
18:48 - Hey, neighbor, what's up? = Này, hàng xóm, có chuyện

gì thế?
18:52 - You won't believe it. = Anh sẽ không tin được đâu.
18:53 - I just spent the whole day = Em đã phải bỏ ra cả ngày
18:54 - trying to post bail for my mom. = để viết bảo lãnh cho
mẹ em.
18:56 - Oh, man, sorry. = Ôi trời, anh rất tiếc.
18:58 - Yeah, it's a freak show. = Vâng, đúng là loạn cào cào.
19:02 - I could really use a little cocoa. = Em thực sự cần chút ca
cao.
19:06 - Baxter, who is that? = Baxter, là ai thế?
19:10 - Just a second. = Chờ chút.
19:14 - Can you come back around 10:00? = Em quay lại lúc 10h
được không nhỉ?
19:18 - You've got a woman in there? = Có một con đàn bà trong
đó ư?
19:19 - You said we weren't dating! = Em nói là chúng ta không
hẹn hò!
19:20 - I want you out of my driveway now! = Tôi muốn anh ra
khỏi chỗ để xe của tôi ngay !
19:22 - Ooh, is somebody jealous? = Ồ, có người ghen kìa?
19:24 - Now. = Ngay bây giờ.
19:26 - Okay, okay. = Được rồi, được rồi.
19:30 - We have to leave. = Chúng ta phải đi thôi.
19:35 - Oh, come on! = Ôi, thôi nào!

×