Phim Mom tập 14 - Người Mẹ Độc Thân Tâp 14
00:09 - Up and at 'em, Roscoe! Time for school. = Dậy đi, Roscoe! Đến
giờ tới trường rồi.
00:13 - Shake a leg, Violet. It's time for your sonogram. = Khẩn trương
lên, Violet. Tới giờ đi siêu âm rồi.
00:18 - Sorry, Mom. Got to get breakfast started. = Xin lỗi mẹ. Phải nấu
bữa sáng thôi.
00:22 - It's all right. I'm up. = Được rồi. Mẹ dậy rồi đây.
00:23 - How'd you sleep? I didn't. = Mẹ ngủ ngon không? Có ngủ được
đâu.
00:26 - Bad dreams? Yeah. = Gặp ác mộng à? Ừ.
00:28 - I keep having this nightmare = Mẹ cứ mơ thấy cái ác mộng
00:29 - I'm a foot long hot dog in a short bun. = mẹ là cái xúc xích nóng
hổi trong cái bánh kẹp.
00:34 - Oh, my God, my back is killing me. = Ôi, Chúa ơi, lưng đau dã
man.
00:37 - Oh. Sorry, but the couch is the best I can do. = Ồ. Con xin lỗi,
nhưng trường kỉ là cái tốt con có rồi.
00:41 - No. I'm not complaining. I just wow = Không, mẹ không có
phàn nàn. Mẹ chỉ wow
00:43 - wish I could feel my hands. = ước gì cảm nhận được tay mình.
00:46 - Well, it's only temporary, right? Oh, yeah. = Nó là chỉ là tạm thời
thôi phải không? À ừ.
00:48 - As soon as I scrape up enough money, I'll be out of here. = Ngay
khi mẹ kiếm đủ tiền, mẹ sẽ dọn ra khỏi đây.
00:50 - And you will be missed. = Và mọi người sẽ nhớ mẹ lắm.
00:58 - That's me. = Điện thoại của mẹ.
01:03 - Must've fallen under the cushions. = Chắc là rơi xuống dưới đệm
rồi.
01:08 - Here, here, here, here! = Đây, đây, đây, đây!
01:10 - Let me let me get it. What are you doing? = Để con để con tìm
cho. Con làm cái gì thế?
01:12 - I'm helping! What is wrong with you? = Con đang giúp mẹ! Con
bị sao thế hả?
01:17 - Get out of my way. No, no, no, no. = Tránh ra nào. Không, không,
không, không.
01:19 - Your back hurts. Let me! = Lưng mẹ bị đau. Cứ để con!
01:22 - Christy, stop! = Christy, thôi đi!
01:27 - Oh, my God! = Ôi, Chúa ơi!
01:35 - I have been sleeping on this medieval rack for a month = Mẹ đã
phải ngủ trên cái thứ tra tấn thời trung cổ này cả tháng trời
01:38 - and you never told me it folds out into a bed? = thế mà con không
nói cho mẹ nó gấp ra thành một cái giường ư?
01:43 - Didn't I? = Con chưa nói à?
01:46 - I meant to. = Chắc thế.
01:49 - Ah, look, found your phone. = A, xem này, tìm thấy điện thoại của
mẹ rồi.
01:52 - Yay. = Yay.
02:19 - Off to work. See you later. = Con phải đi làm đây. Gặp lại mẹ sau.
02:26 - All right. Bye. = Được rồi. Tạm biệt.
02:32 - Oh, come on. Don't do the silent thing. = Ôi, thôi nào. Đừng cứ im
lặng thế chứ.
02:35 - You're a pathetic excuse for a daughter. = Con đúng là một đứa con
gái đáng khinh.
02:39 - I take it back. Do the silent thing. = Con rút lại lời. Cứ im lặng đi.
02:43 - Just so you know, I won't be here when you get home. = Nói để
con biết, khi con về thì mẹ sẽ không ở đây nữa.
02:47 - Mom, stop. No. = Mẹ, thôi đi. Không.
02:49 - You clearly don't want me here, = Con rõ ràng không muốn mẹ ở
đây,
02:51 - and I certainly don't want to be where I'm not welcome. = và mẹ
chắc chắn không muốn ở một nơi mà mình không được chào đón.
02:54 - You are very welcome. = Mẹ rất được chào đón mà.
02:57 - I just thought that couches are for visitors = Con chỉ nghĩ rằng
trường kỉ là dành cho khách
03:00 - and beds are for ever. = và giường là dành cho hơn thế nữa.
03:04 - And would that have been so awful? Of course not. = Và thế thì
quá khủng khiếp à? Tất nhiên là không.
03:08 - Well, thanks for the hospitality. I'll see you around. = Vâng, cảm
ơn vì lòng mến khách. Mẹ sẽ ghé thăm lần sau.
03:13 - No, I don't want you to leave. Please. = Không, con không muốn
mẹ đi. Làm ơn.
03:16 - Forgive me. Stay. = Tha thứ cho con. Ở lại đi.
03:23 - I can't forgive you. = Mẹ không thể tha thứ cho con.
03:26 - But I will stay. = Nhưng mẹ sẽ ở lại.
03:33 - I can do this myself. = Mẹ có thể tự làm được.
03:36 - No, no, no. It's the least I can do. = Không, không, không. Đây là
điều tối thiểu con có thể làm.
03:39 - Yeah, no kidding. = Yeah, không đùa nữa.
03:44 - I just hope you understand I'm gonna need some time = Mẹ chỉ hy
vọng con hiểu là mẹ sẽ cần một thời gian
03:46 - to rebuild my trust in you, which, frankly, has been shattered. = để
xây dựng lại niềm tin trong con, thứ mà đã hoàn toàn tan vỡ.
03:50 - Gotcha. = Hiểu mà.
03:54 - That's me. Oh, relax. I got it. = Điện thoại của mẹ. Ồ, cứ bình tĩnh.
Con lấy cho.
03:57 - No, wait! = Không, chờ đã!
03:59 - I'm right here. = Con ở ngay đây mà.
04:01 - No! No! No, no, no, no, no! = Không! Không! Không, không,
không, không, không!
04:04 - What the hell? Ooh = Cái quái gì đây? Ôi
04:10 - You told me you were broke! Emotionally! = Mẹ nói là mẹ sạt
nghiệp cơ mà! Rất xúc động!
04:17 - She can't talk right now. She's about to get her ass kicked. = Bà ấy
bây giờ không thể nói chuyện. Bà ấy chuẩn bị bị đá đít đây.
04:23 - I took you in because you couldn't pay your own rent. = Con để
mẹ chuyển đến vì mẹ không thể trả tiền thuê nhà.
04:27 - Well, there's "couldn't" and and "didn't want to." = Thì nó là
"không thể" và và "không muốn".
04:32 - So you lied to me. Uh this couch folds out. = Vậy ra là mẹ nói
dối con. Ừm cái ghế gập ra được này.
04:38 - No, no, no, no, no. That's done. Old business. = Không, không,
không, không, không. Chuyện xong rồi. Xưa như diễm rồi.
04:40 - There's a new lie in town! = Có một kẻ nói dối mới đây!
04:44 - Fine. Take whatever you need. = Được rồi. Cứ lấy bất cứ cái gì
con cần.
04:47 - Don't try to buy your way out of this. = Đừng có định mua chuộc
con.
04:49 - You sure? There's $4,000 there. = Con chắc chứ? Chỗ đó 4000 đô
đó.
04:52 - $4,000? = 4000 đô?
04:55 - I have been paying for everything around here. = Con đã phải trả
tiền mọi thứ ở đây.
04:59 - I know. And it's really helped me save. = Mẹ biết. Và nó thực sự
giúp mẹ tiết kiệm.
05:01 - I only had $3,000 when I moved in! = Mẹ chỉ có 3000 đô lúc
chuyển đến!
05:08 - I can't even talk to you right now. = Giờ con không thể nói chuyện
với mẹ.
05:11 - I'm ju Wow. = Con chỉ Wow.
05:21 - Uh sweetie? = Ừm con yêu?
05:23 - You're you're gonna give that money back to me, right? = Con sẽ
trả lại mẹ tiền chứ, phải không?
05:27 - Uh, honey? = Ừm, con yêu?
05:31 - Don't make Mommy kill you. = Đừng để mẹ yêu giết con.
05:41 - Yeah? = Gì?
05:43 - It's your mother. = Là mẹ con đây.
05:45 - I don't have a mother. = Con không có mẹ.
05:52 - I made you breakfast. Oh. = Mẹ đã làm ăn sáng rồi đây. Ồ.
05:57 - Okay. Thanks. = Được rồi. Cảm ơn.
06:00 - There's coffee, oatmeal, = Có cà phê, cháo yến mạch,
06:02 - toasted English and a fruit cup. Nice. = bánh nướng kiểu Anh và
một cốc trái cây. Hay nhỉ.
06:09 - So we're good? = Vậy chúng ta huề chứ?
06:14 - Sure. = Chắc rồi.
06:16 - I just hope you understand = Con chỉ hy vọng mẹ hiểu
06:18 - I'm gonna need some time to rebuild my trust in you, = con sẽ cần
một thời gian để xây dựng lại niềm tin về mẹ,
06:22 - which, frankly, has been shattered. = thứ mà đã hoàn toàn tan vỡ.
06:25 - Oh, come on. Y You didn't want me here, = Ôi, thôi nào. Con
không hề muốn mẹ ở đây,
06:27 - and I didn't feel like paying to be here. = và mẹ không cảm thấy
phải trả tiền để được ở đây.
06:29 - Let's just call it even and move on. = Hãy tạm gác nó qua một bên
và đi tiếp thôi.
06:34 - I don't know. = Con không biết.
06:35 - Is there anything else you haven't told me? = Còn gì mẹ chưa nói
con không?
06:39 - Probably. = Có thể.
06:42 - Well? Really? You want to do this? = Là? Thật sao? Con muốn
làm thế ư?
06:46 - Yes, I want to do this. You're willing = Đúng, con muốn làm thế.
Con sẵn sàng
06:48 - to come clean about everything you've kept from me? = kể hết mọi
chuyện con giấu mẹ chứ?
06:50 - Ooh Yeah, tricky, isn't it? = Ồ Ừ, khó khăn phải không?
06:56 - Yeah. What the hell? Let's do it. = Yeah. Thì sao chứ? Cứ làm đi.
06:59 - Let's put it all on the table. = Hãy nói hết ra đi.
07:01 - No harm, no foul? Yeah, total amnesty. = Không hối hận chứ?
Yeah, luật ân xá.
07:05 - All right. You want to go first? = Được rồi. Con muốn nói trước
không?
07:12 - I'll give you $4,000 if you go first. Sweet. = Con sẽ đưa mẹ 4000
đô nếu mẹ nói trước. Ngon.
07:24 - You remember your Aunt Jeanine? = Con có nhớ dì Jeanine của
con không?
07:27 - Yeah. She wasn't really your aunt. = Vâng. Cô ấy không thực sự là
dì của con.
07:31 - She and I were, you know = Cô ấy và mẹ từng là, con biết đấy
07:38 - Oh, my God. = Ôi, Chúa ơi.
07:42 - You were gay? = Mẹ từng là đồng tính à?
07:43 - Not gay so much as temporarily disgusted with men. = Không
đồng tính nhiều như kiểu kinh dị với nam giới.
07:48 - I don't believe it. Aunt Jeanine used to take me to the park = Con
không tin điều đó. Dì Jeanine hay đưa con đến công viên
07:52 - and teach me how to shoot hoops and hit a softball. = và dạy con
cách đánh bóng rổ và bóng chày.
07:57 - Oh. Your turn. = Ồ. Đến lượt con.
08:04 - All right, wow. = Được rồi, wow.
08:05 - I thought we'd warm up, but you just dove in head first. = Con
nghĩ chúng ta đã khởi động rồi, nhưng mẹ đã bắt đầu trước.
08:10 - That's what she said. = Đó là điều dì ấy nói.
08:14 - Okay. I got one. = Được rồi. Con nhớ rồi.
08:16 - Remember that kilo of hash that was stolen from your car? = Có
nhớ đống bánh thuốc bị đánh cắp ở xe mẹ không?
08:19 - Yeah Best junior prom ever. = Ừ Vũ hội cuối cấp tuyệt nhất
trong đời.
08:26 - Are you kidding me? = Con đang đùa đấy à?
08:28 - I was almost killed in the desert because of that. = Mẹ suýt bị giết
trên sa mạc vì cái đó.
08:30 - Amnesty. There was a gun to my head. = Luật ân xá. Có một khẩu
súng dí vào đầu mẹ đấy.
08:33 - They made me dig my own grave! = Chúng còn đào cả mộ cho mẹ
nữa!
08:36 - Ooh, that's too bad. = Ồ, tệ thật.
08:40 - I was voted queen of the prom. = Con được bầu chọn là nữ hoàng
vũ hội đó.
08:46 - You're up. = Đến mẹ đấy.
08:52 - Okay, here's a biggie. = Được rồi, cái này lớn nè.
08:56 - You know what? Never mind, let me think of something else. =
Biết gì không? Đừng quan tâm, để mẹ nghĩ cái khác.
08:58 - No, I want that one. What's that? = Không, con muốn nghe cái đó.
Là gì thế?
09:02 - Um, uh, all right, uh, = Ừm, được rồi,
09:04 - the only reason you passed ninth grade algebra = lý do duy nhất
con qua được môn đại số lớp chín
09:05 - is 'cause I gave your teacher a handy on parents' night. = là vì mẹ
đã giúp giáo viên của con một tay đêm họp phụ huynh.
09:09 - Nice try. You told me that the next morning. = Có cố gắng đấy. Mẹ
đã kể con nghe sáng hôm sau đó rồi.
09:12 - Now give. = Cái khác đi.
09:17 - All right. = Được rồi.
09:24 - Alvin Lester Biletnikoff. Who's that? = Alvin Lester Biletnikoff.
Ai vậy?
09:29 - Your father. = Bố con.
09:33 - What? = Cái gì?
09:37 - You always said you didn't know who he was. = Mẹ luôn miệng
nói là không biết đó là ai cơ mà.
09:40 - It could have been a dozen guys. = Nó có thể là cả tá chàng trai.
09:42 - I lied, I always knew it was Alvin. = Mẹ đã nói dối, mẹ luôn biết
đó là Alvin.
09:47 - Oh, my God. = Ôi, Chúa ơi.
09:49 - Whew, that's a load off. All right, your turn. = Úi chà, bớt được cả
gánh nặng. Được rồi, đến lượt của con.
10:02 - Are you freaking kidding me?! = Mẹ giỡn mặt với con đó hả?!
10:04 - I spent my whole life wondering who he was, = Con đã dành cả
đời mình tự hỏi ông ấy là ai,
10:06 - and you knew the whole time? Calm down! = và mẹ biết suốt thời
gian qua sao? Bình tĩnh!
10:09 - We agreed on amnesty! Screw amnesty and screw you! = Chúng ta
đã nhất trí về luật ân xá! Ân xá cái con mẹ í!
10:13 - What's amnesty? Uh, it's when you can't remember stuff. = Ân xá
là gì? Đó là khi em không nhớ được cái gì.
10:18 - Watch your brother. We'll be back in a few hours. = Trông em con
nhé. Vài giờ nữa bọn mẹ sẽ về.
10:21 - What's going on? = Có chuyện gì vậy?
10:22 - Nothing, we have to run some errands. = Không có gì, bọn mẹ
phải giải quyết mấy việc lặt vặt.
10:24 - Very nice, lie to your daughter. = Hay ghê ha, nói dối con gái mình
cơ đấy.
10:34 - How'd you find him? = Sao mẹ tìm ra ông ấy?
10:36 - Google I did the satellite map thing. The son of a bitch has a
pool. = Google mẹ đã định vị bản đồ vệ tinh. Thằng khốn nạn đấy có
một cái hồ bơi.
10:42 - I could have had a pool? I could have had a pool! = Con đã có thể
có hồ bơi ư? Mẹ đã có thể có hồ bơi đấy!
10:47 - How long has he lived in Chico? = Ông ấy sống ở Chico bao lâu
rồi?
10:49 - I don't keep tabs on him. Mom. = Mẹ không có rõ lắm. Mẹ.
10:51 - 17 years. Married, two kids, two mortgages, = 17 năm rồi. Đã kết
hôn, có hai con, có hai tài sản thế chấp,
10:54 - and he's on the Scientology mailing list, thanks to me. = và ông ấy
có trong danh sách gửi thư Scientology, nhờ mẹ đấy.
10:59 - Sounds like you have a little unfinished business with him. = Có
vẻ như mẹ vẫn chưa xong chuyện với ông ấy.
11:01 - Yeah, if I finish it, I'll have to go to jail. = Ừ, nếu mà xong thì chắc
mẹ ở tù luôn rồi.
11:06 - Roscoe, it's your turn to take out the garbage. = Roscoe, đến lượt
em đổ rác.
11:08 - I'll do it later. Pause the video game and do it now. = Em sẽ làm
sau. Dừng chơi và làm ngay đi.
11:11 - I don't have to listen to you. You're not Mom. = Em không việc gì
phải nghe chị. Chị có phải mẹ đâu.
11:13 - Roscoe Let me. = Roscoe Để anh.
11:18 - Hey. = Này.
11:20 - You heard your sister; take out the garbage. = Nghe thấy chị em
nói rồi đây: đi đổ rác đi.
11:22 - You take it out. Whoa, little man, not cool. = Anh làm đi. Wow,
này cậu bé, thế không hay đâu.
11:26 - You need to show some respect. Bite me. = Em cần phải thể hiện
sự tôn trọng đấy. Nhào vô.
11:29 - Okay, go to your room. No. = Được rồi, về phòng mình đi.
Không.
11:32 - I said go to your room! Luke, relax. = Anh nói về phòng đi! Luke,
thoải mái đi.
11:34 - No, he has to learn to respect his elders. = Không, thằng bé cần
phải học cách tôn trọng người lớn tuổi hơn.
11:37 - His elders? Five minutes ago you were making armpit farts. = Lớn
tuổi hơn á? Năm phút trước anh còn làm trò đánh rắm bằng nách đấy.
11:42 - Hang on. = Chờ đấy.
11:45 - Go. To. Your. Room. = Đi. Vào. Phòng. Đi.
11:49 - You're. A. Big. Douche. = Anh. Là. Đồ. Điên.
11:54 - You want to get spanked? You want to get kicked in the nuts?! =
Muốn ăn đòn hả? Anh muốn bị đá "trym" hả?
12:01 - Who is this kid? = Đứa trẻ này là ai thế?
12:04 - So, what's he do? He owns a body shop. = Vậy ông ấy làm nghề
gì? Ông ấy sở hữu một cửa hàng chăm sóc cơ thể.
12:08 - Really, and he has a pool? Ah, relax, it's above ground. = Thật ư,
và ông ấy có một cái hồ bơi? Thư giãn đi, đó chỉ là bề ngoài thôi.
12:13 - Want to see a picture of him? Yeah. = Muốn xem ảnh ông ấy
không? Vâng.
12:19 - He's Chinese? Oh, sorry, = Ông ấy là người Trung Quốc à? Ồ, xin
lỗi,
12:22 - that's just a fella I, you know, keep company with. = đó chỉ bạn
mẹ, con biết đấy, đối tác làm ăn.
12:27 - Okay. Here he is. = Được rồi. Ông ấy đây.
12:30 - Here's your father. = Đây là bố con.
12:31 - What the hell was that? = Cái quái gì thế?
12:33 - Oh, think you killed a possum. Nope, he's up! = Hình như con vừa
giết một con chuột túi. Không, nó tỉnh dậy rồi!
12:39 - Okay, ha hang on before I kill again. = Được rồi, chờ chút trước
khi con lại sát hại lần nữa.
12:50 - Wow. = Wow.
12:53 - I don't look anything like him. = Con trông chả giống ông ấy gì
cả.
12:55 - He's five five. = Thì giống một nửa mà.
12:58 - Oh, Daddy. = Ôi, bố ơi.
13:05 - Is the little jerk not eating? = Thằng nhóc ngốc nghếch không ăn
à?
13:07 - He's not a jerk, and he won't come = Nó không phải thằng ngốc, và
nó không ra
13:08 - out of his room because he thinks you're a jerk. = khỏi phòng vì nó
nghĩ rằng anh là một thằng ngốc.
13:11 - Fine, then he doesn't eat. Probably could use a good spanking, too.
= Không ăn thì thôi. Có lẽ ta cũng nên tét mông nó.
13:15 - Are you kidding me? Is that how you want to raise our kid? = Anh
đang đùa đấy à? Đó là cách anh định nuôi dạy con chúng mình à?
13:18 - Hey, this ass got swatted plenty and it's a better ass for it. = Này,
cái mông này đã ăn đập nhiều lần và nó trở nên tốt hơn đấy.
13:23 - Well, then we have a problem. I agree. = Chúng ta có một vấn đề
rồi đây. Anh đồng ý.
13:27 - What's the problem? = Vấn đề gì cơ?
13:29 - I intend to raise our child with patience and understanding. = Em
đã định sẽ nuôi con chúng ta với sự kiên nhẫn và sự thấu hiểu.
13:33 - You weren't raised like that. = Em đâu có được nuôi dạy như thế.
13:34 - Exactly I want to do better, I want to break the cycle. = Chính
xác Em muốn làm tốt hơn, em muốn phá vỡ vòng tuần hoàn.
13:38 - Wow. That's ambitious. = Wow. Quả là tham vọng.
13:44 - Why don't we start now? Go talk to Roscoe, make peace. = Sao
chúng ta không bắt đầu ngay bây giờ? Đi nói chuyện với Roscoe, giữ cho
hòa bình đi.
13:48 - He threatened my nuts! = Nó đe dọa "cậu bé" của anh!
13:51 - For me. = Vì em đi.
13:57 - Okay. = Được rồi.
14:03 - Don't worry. I'm in charge. = Đừng lo lắng. Mẹ xử lí được.
14:10 - Looks like your daddy has a nice operation going over there. =
Trông có vẻ như bố con có một cơ ngơi tốt đấy.
14:16 - And he habla Espaòols. = Đúng như mẹ nói đấy.
14:18 - That's considerate. I like him. = Thật là chu đáo. Con thích ông ấy.
14:22 - So, what's the plan? = Vậy, kế hoạch là gì?
14:25 - I'm not sure. Man, my heart is pounding. = Con không chắc nữa.
Tim con đập thình thịch đây.
14:28 - Why didn't you tell me? = Sao mẹ không kể cho con?
14:30 - Why did you pretend he was just some faceless stranger? = Tại sao
mẹ lại giả vờ ông ấy là kẻ vô danh nào đó?
14:33 - I don't because I = Mẹ không bởi vì mẹ
14:36 - thought that was better than the truth. = nghĩ như thế sẽ tốt hơn
so với sự thật.
14:39 - Thanks for making that decision for me. = Cảm ơn vì quyết định
thay con.
14:45 - All right. Last chance. = Được rồi. Cơ hội cuối cùng.
14:49 - I'm about to go over there and hear his side of the story. = Con sẽ
qua đó và lắng nghe phần chuyện của ông ấy.
14:52 - Are you sure you don't want to tell yours first? = Mẹ có chắc là
không muốn kể phần của mẹ trước không?
14:57 - Uh = Ừm
15:00 - Uh fine. = Ừm được rồi.
15:04 - Uh = Ừm
15:06 - I was sixteen. = Lúc đấy mẹ 16.
15:09 - I was living with my fifth set of foster parents, = Mẹ sống với cặp
cha mẹ nuôi thứ 5,
15:11 - and I sensed I was losing their support. = và mẹ cảm thấy mẹ đã
mất sự ủng hộ của họ.
15:14 - May have been related to a Trinitron TV that went missing. = Có
lẽ nó liên quan đến chiếc TV Trinitron bị mất tích.
15:19 - Anyway, I, uh, met your father shortly thereafter. = Dù sao thì, mẹ
gặp cha con ngay sau đó.
15:22 - Timing was good. I was between homes, he had a Winnebago. =
Thời điểm thích hợp. Mẹ thì sắp bị chuyển đi, ông ấy thì có nhà xe di
dộng.
15:26 - So it wasn't a one night stand? No. No. = Vậy nó không phải tình
một đêm đúng không? Không. Không.
15:32 - We were in love. = Bọn mẹ yêu nhau.
15:33 - Lived together two years before I got pregnant. = Sống với nhau
hai năm trước khi mẹ có thai.
15:36 - Wow. Mm hmm. = Wow.
15:39 - Yeah. He was so excited he was gonna be a dad. = Yeah. Ông ấy
rất vui mừng khi sắp trở thành bố.
15:43 - He brought me strawberry milkshakes every day. = Ông ấy đem
đến cho mẹ sữa lắc dâu hàng ngày.
15:45 - He made you a crib out of leather. = Ông ấy đóng cho con một cái
cũi bằng da.
15:47 - And then, you surprised us a couple of weeks early = Và sau đó,
con làm bọn mẹ ngạc nhiên mấy tuần đầu
15:51 - at a at a Blue Oyster Cult concert. = ở buổi biểu diễn Blue
Oyster Cult.
15:53 - My water broke right in the middle of "Don't Fear the Reaper." =
Mẹ đánh rơi ly nước ngay giữa bài "Don't Fear the Reaper."
15:56 - I never liked that song. Uh, understandable. = Con chưa bao giờ
thích bài đó. Ừ, dễ hiểu mà.
16:00 - You were stuck in my pelvis the first time you heard it. = Con bị
mắc kẹt trong xương chậu của mẹ lần đầu tiên con nghe nó.
16:04 - And then, he rushed me to the hospital where, = Và sau đó, ông ấy
vội vã đưa mẹ đến bệnh viện,
16:06 - thanks to your big head, I had to have a C section. = nhờ cái đầu to
của con mà mẹ phải mổ.
16:09 - But when it was over, = Nhưng khi nó kết thúc,
16:11 - there you were, our beautiful baby girl. = con ra đời, bé gái xinh
đẹp của chúng ta.
16:20 - It all sounds great. = Tất cả nghe thật tuyệt vời.
16:23 - What happened? I = Chuyện gì đã xảy ra? Mẹ
16:27 - He panicked, I guess. I = Ông ấy hoảng sợ, mẹ đoán thế. Mẹ
16:31 - I waited at the hospital for two days, but he never came back. =
Mẹ đã đợi ở bệnh viện hai ngày liền, nhưng ông ấy không hề quay lại.
16:35 - He just left you there? Us. He left us. = Ông ấy bỏ mặc mẹ ở đó ư?
Chúng ta. Ông ấy bỏ chúng ta lại.
16:43 - Yeah. = Phải rồi.
16:47 - I was discharged Christmas Eve. = Mẹ được xuất viện đêm Giáng
sinh.
16:51 - I remember sitting on a bus bench = Mẹ vẫn nhớ cái lúc ngồi trên
chiếc xe buýt
16:54 - with you in my arms, not knowing where to go. = với con trong
vòng tay, không biết đi đâu.
16:58 - Oh, damn. What? = Ôi, chết tiệt. Cái gì?
17:02 - I hate it when you become a real person with feelings. = Con
không thích lúc mẹ trở thành một con người thật có cảm xúc.
17:07 - Sorry. I'm not that crazy about it, either. = Xin lỗi. Mẹ cũng không
thích thế đâu.
17:12 - Now I don't know whether I want to hug him or kill him. = Giờ
con chẳng biết con sẽ ôm hay giết ông ấy nữa đây.
17:16 - Well, I don't want to influence you either way, but = Mẹ không
muốn ảnh hưởng đến con theo cách nào cả, nhưng
17:20 - Mom, put that away, please! Don't! = Mẹ, cất đi, làm ơn! Không!
17:24 - Mom! = Mẹ!
17:31 - Okay, miss, what can I do you for? = Được rồi, quý cô, tôi giúp gì
được cô?
17:34 - Oh. Hi. = Ồ, xin chào.
17:38 - I'm Christy. All right. = Tôi là Christy. Được rồi.
17:44 - Oh, look, we're the same height. = Ồ xem này, chúng ta cao bằng
nhau.
17:47 - Okay. Just came by to insult me, did you? = Được rồi. Chỉ đến để
xúc phạm tôi phải không?
17:51 - No. No, no, no. = Không, không, không, không.
17:54 - I just wanted to tell you that = Tôi chỉ muốn nói với ông rằng
18:00 - My car. I was thinking about getting it painted. = Xe của tôi. Tôi
đã suy nghĩ nên sơn nó.
18:06 - We can do that. What kind of car is it? = Chúng ta có thể làm điều
đó. Xe loại gì?
18:08 - It's that '91 Jetta over there. = Đó là chiếc '91 Jetta ở đó.
18:13 - Ah. Hope you're planning on painting it brown, = Hy vọng cô định
sơn nó màu nâu,
18:16 - 'cause that is one fantastic piece of crap. = bởi nó trông như một
cục phân đáng yêu vậy.
18:20 - You think? = Ông nghĩ thế sao?
18:21 - Yeah, my advice is, don't waste your money. = Yeah, lời khuyên
của tôi là, đừng lãng phí tiền của cô.
18:25 - Oh. Okay. I appreciate you being honest. = Ồ. Được rồi. Tôi đánh
giá cao vì ông đã thành thật.
18:30 - Well, I wouldn't go that far. = Tôi không định làm tới mức đó đâu.
18:35 - All right, well, thanks for your time. = Được rồi, tốt, cảm ơn vì đã
dành thời gian cho tôi.
18:40 - No problem. = Không vấn đề gì.
18:43 - Oh. Nice looking family. Oh, thanks. = Ồ, gia đình hạnh phúc thật.
Ồ, cảm ơn cô.
18:48 - Yeah, my oldest son there is just back from Afghanistan, = Yeah,
con trai cả của tôi vừa trở về từ Afghanistan,
18:51 - and the younger one is a DJ or something. = còn thằng em là DJ
hay gì đấy.
18:56 - I don't really get it. = Tôi thực sự không hiểu lắm.
18:58 - To me, he just looks like an idiot playing records. = Đối với tôi, nó
chỉ giống thằng ngốc chơi mấy bản thu âm thôi.
19:02 - But I'm sure I did dumber things when I was his age. = Nhưng tôi
chắc chắn là tôi cũng từng làm mấy điều ngớ ngẩn khi ở tuổi đấy.
19:05 - Like what? = Như là gì?
19:08 - Well, like none of your business. = Như là không phải việc của
cô.
19:11 - Right. Sorry. = Đúng rồi. Xin lỗi.
19:15 - That's okay. And listen, if you ever get a car = Không sao. Và nghe
này, nếu cô kiếm được xe mới
19:17 - from this century, you know where to find me. = ở thế kỉ này, cô
biết tìm tôi ở đâu rồi đấy.
19:20 - I do. Okay. There you go. = Chắc chắn rồi. Được rồi. Đến lúc đi
rồi.
19:42 - You okay? Not really. = Con ổn chứ? Không hẳn.
19:47 - Why didn't you tell him? I don't know. I choked. = Sao con không
nói cho ông ấy? Con không biết. Con nghẹn ngào.
19:54 - What did you think of him? Seems like a nice guy, good dad. =
Con nghĩ sao về ông ấy? Có vẻ như là một người cha tốt.
20:01 - I mean, I wanted to yell at him = Ý con là, con muốn hét vào mặt
ông ấy
20:03 - for running off on us like he did, but what's the point? = vì đã bỏ
rơi chúng ta, nhưng vấn đề là gì chứ?
20:06 - We turned out just fine without him. = Chúng ta ổn mà không cần
ông ấy.
20:15 - Oh. = Ôi.
20:17 - Oh. Oh.
20:19 - I have never loved you more. Back at ya. = Chưa bao giờ yêu con
nhiều như thế này. Con cũng thế.
20:27 - You know, there's one more thing that I kept from you = Con biết
không, còn một điều nữa mà mẹ giấu con
20:30 - that you should probably know. = con có lẽ nên biết.
20:33 - Okay. = Được rồi.
20:36 - You're two years older than you think you are. = Con già hơn hai
tuổi so với con nghĩ.
20:39 - Amnesty! = Luật ân xá!