Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim mom tập 19

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (120.36 KB, 21 trang )

Phim Mom tập 19 - Người Mẹ Độc Thân Tâp 19
00:00 - Previously on Mom = Trong tập trước
00:02 - Alvin Lester biletnikoff.
00:05 - Who's that? = Là ai vậy?
00:07 - Your father. = Bố của con.
00:08 - Do you remember Bonnie plunkett? = Ông có nhớ Bonnie Plunkett
không?
00:10 - Bonnie?
00:11 - I'm her daughter. = Tôi là con gái bà ấy.
00:13 - Oh, my God. = Ôi Chúa ơi.
00:15 - I'm your daughter. = Con là con gái bố.
00:17 - Yeah, yeah, I got that. = Ừ, ừ, ta hiểu rồi.
00:19 - I can't believe they found you guilty. = Không thể tin được họ kết
án cô có tội.
00:22 - I can. I stole $3 million. = Đúng thế mà. Tôi đã ăn cắp 3 triệu
USD.
00:25 - Maybe they'll send you to one of those swanky country club jails.
= Có thể họ sẽ để cô ở một nhà tù sang trọng nào đó của thành phố.
00:28 - Get real. I'm a black woman = Thực tế đi. Tôi là dân da đen
00:30 - who embezzled money from white people. = biển thủ tiền của
người da trắng.
00:32 - I'm going to jail jail. = Tôi sẽ bị tống giam trong tù.
00:34 - Someone's gonna buy my ass for a kit Kat bar. = Tôi sẽ chỉ đáng
giá một thanh Kit Kat thôi ấy.
00:37 - Well, it's only fair. = Ừ, thế là công bằng rồi.
00:39 - Kit Kat bars helped build that thing. = Kit Kat giúp xây dựng chỗ
đó mà.
00:45 - I'd like to propose a toast. = Tôi muốn gọi món bánh mì nướng.
00:46 - To Regina. = Vì Regina.
00:48 - Great friend, = Một người bạn tuyệt vời,
00:49 - sober sister and convicted felon. = người chị tỉnh táo và tội phạm


đã bị kết án.
00:54 - Tomorrow you'll be starting your prison sentence, = Ngày mai cô
sẽ bắt đầu án tù của mình,
00:56 - but you'll always be on parole in my heart. = nhưng cô sẽ luôn
luôn được tạm tha trong trái tim tôi.
01:01 - My turn. = Đến lượt tôi.
01:03 - Regina, you embezzled $3 million = Regina, cô biển thủ 3 triệu
01:05 - from people who trusted you. = từ những người đã tin cô.
01:07 - You shouldn't go to jail. = Cô không nên đi tù.
01:09 - You should go to Wall street. = Cô nên đi đến phố Wall.
01:12 - To Regina. = Vì Regina.
01:14 - Regina. Yeah. To Regina. = Regina. Ừ. Vì Regina.
01:16 - Hey, look who's here, = Chào, xem ai này,
01:17 - taking advantage of her employee discount. = sử dụng ưu điểm
giảm giá dành cho nhân viên.
01:19 - Well, it's hard to pass up 50% off. = Vâng, khó mà bỏ qua giảm
50% mà.
01:22 - It's ten percent. = 10% thôi.
01:23 - Really? = Thật à?
01:24 - Everybody stop eating. = Tất cả mọi người ngừng ăn ngay!
01:27 - I'm kidding. = Tôi đùa thôi.
01:28 - Uh, so, what's the occasion? Somebody's birthday? = Ừm, vậy,
nhân dịp gì vậy? Sinh nhật của ai à?
01:33 - Um no. = Ừm không phải.
01:35 - Oh. Uh, is it one of your sober anniversaries? = Ồ. Ừm, là lễ kỉ
niệm thời gian tỉnh táo của ai đó à?
01:39 - I just ask 'cause you're the only people in the restaurant = Tôi chỉ
hỏi thôi vì chỉ có mọi người trong nhà hàng
01:41 - drinking Shirley temples with shots of red bull. = uống Shirley
Temoles trộn với Red Bull.

01:44 - No, it's just a little bon voyage = Không, chỉ là một chuyến đi xa
01:46 - for our friend Regina. = của bạn chúng tôi Regina thôi.
01:49 - Oh, wonderful. Where are you going? = Ồ, tuyệt vời. Cô đi đâu
vậy?
01:51 - Chowchilla.
01:52 - Ooh. Sounds fancy. = Ồ, nghe thích thế.
01:57 - What's that, a resort in the Caribbean? = Đó là gì, một khu nghỉ
mát ở vùng biển Caribbean à?
02:00 - It's a women's prison near Modesto. = Đó là một nhà tù nữ gần
Modesto.
02:02 - Ah. = À.
02:04 - To answer your next question, = Để trả lời câu hỏi tiếp theo của
anh
02:06 - I killed a nosey maître d'. = tôi đã giết một con hầu bàn tò mò.
02:08 - Well, uh = À vâng
02:13 - You go, girl. = Vui vẻ nhé các cô.
02:14 - Uh, bon appétit. = Chúc ngon miệng.
02:17 - Please tell me = Làm ơn nói với tôi
02:19 - that's not the married boss you were sleeping with. = đó không
phải gã sếp đã kết hôn qua đêm với cô.
02:21 - It is. = Chính hắn đó.
02:22 - Oh. I pictured him hotter. = Ồ. Tôi đã tưởng tượng anh ta nóng
bỏng hơn cơ.
02:26 - Why were you picturing him at all? = Sao cô phải tưởng tượng?
02:28 - I'm a lonely old woman with a little cancer and a lot of cats. = Tôi
là bà già cô đơn bị ung thư và có rất nhiều mèo.
02:31 - What else am I doing? = Còn việc gì khác để làm chứ?
02:34 - All righty. Regina, I got you a little goingaway present. = À phải
rồi. Regina, tôi có món quà nho nhỏ cho cô đây.
02:38 - Oh. Oh, honey, you didn't have to do that. = Ồ, cục cưng, cô

không cần phải làm thế.
02:41 - Ah, just open it. = Cứ mở nó đi.
02:49 - What the hell is that? = Cái quái gì vậy?
02:51 - A metal file for your escape, = Thanh kim loại để cô vượt ngục,
02:52 - or if, you know, you need to shank somebody. = hoặc là, cô biết
đấy, cô phải đâm đứa nào đấy.
02:56 - Thank you, baby. = Cảm ơn cục cưng.
02:58 - And the cupcake's glutenfree, = Và bánh kem không đường,
03:00 - 'cause I know that wheat makes you gassy. = vì tôi biết rằng lúa mì
làm cho cô đầy hơi.
03:02 - Mmm.
03:04 - I got you something, too. = Tôi cũng có cho cô này.
03:05 - Ooh. What's this? = Ồ. Cái gì đây?
03:09 - Seriously? Lube? = Nghiêm túc đó hả? Chất bôi trơn á?
03:12 - In case your cellmate isn't big on foreplay. = Phòng trường hợp
bạn tù của cô không có giỏi màn dạo đầu.
03:17 - Okay, and this is from me. = Được rồi, và đây là của tôi.
03:19 - Oh. Mmhmm.
03:22 - Oh, what a beautiful journal. = Ồ, cuốn nhật ký đẹp thật.
03:24 - Mm.
03:25 - I thought you could use it to chronicle your spiritual growth, = Tôi
nghĩ cô có thể sử dụng nó để viết lại sự trưởng thành trong tâm hồn của
mình,
03:28 - or write poems, or maybe even pen a novel about your journey. =
hoặc làm thơ, hay thậm chí có thể viết tiểu thuyết về cuộc hành trình của
mình.
03:32 - I'm going to prison, and you're giving me homework? = Tôi sẽ vào
tù, và cô giao bài tập về nhà đấy hả?
03:36 - Lube's looking better and better, isn't it? = Chất bôi trơn tuyệt hơn
đúng không?

03:38 - Well, how are we doing tonight, ladies? = Tối nay thế nào, các
cô?
03:41 - Everything's delicious. = Mọi thứ đều rất ngon.
03:43 - Of course it is. = Tất nhiên là thế rồi.
03:45 - Hello, Bonnie. = Xin chào, Bonnie.
03:47 - Rudy. You're looking well. = Rudy. Cô trông đẹp thật.
03:48 - Of course I am. = Tất nhiên rồi.
03:49 - Are you seeing anyone? = Cô có đang để ý ai không?
03:51 - Anyone but you. = Ai cũng được ngoại trừ anh.
03:53 - All right, then. = Phải rồi.
03:55 - Excuse me while I go molest your dessert. = Xin phép tôi đi quấy
rối món tráng miệng của cô đây.
04:02 - That's the chef you were fooling around with? = Đó là đầu bếp con
đùa giỡn đó hả?
04:04 - It is, indeed. = Đúng đó.
04:05 - Oh. I pictured him taller. = Ồ. Ta đã hình dung anh ta cao hơn cơ.
04:10 - Stop picturing. = Đừng có hình dung nữa đi!
04:29 - I should be back in time for dinner. = Mẹ sẽ về ngay bữa tối.
04:31 - Till then, Violet's in charge. = Đến lúc đó, Violet sẽ trông con.
04:33 - Where you going? = Mẹ đi đâu thế?
04:35 - Um, me and grandma are taking a friend of ours to = Ừm, mẹ và
bà sẽ đưa một người bạn đi
04:39 - Visit her sister. = thăm chị gái.
04:41 - Is her sister in prison, too? = Chị gái của cô ấy cũng ở tù à?
04:44 - What? = Cái gì?
04:46 - I heard you on the phone last night. = Con nghe mẹ nói chuyện
điện thoại tối qua.
04:48 - Then why'd you ask? = Thế sao con còn hỏi?
04:50 - To see if you'd lie to me. = Để xem mẹ có nói dối con không.
04:53 - Oh, well, you have your answer. = Ồ, con có đáp án rồi đấy.

04:56 - Ready to go? = Sẵn sàng đi chưa?
04:58 - Almost. = Sắp xong rồi đây.
04:59 - Hey, grandma, where you going? = Bà đi đâu đấy?
05:01 - Taking somebody to prison. = Đi đưa người này vào tù.
05:03 - See? It's not so hard. = Thấy chưa? Có khó lắm đâu.
05:09 - Violet, we're leaving. Good! = Violet, bọn mẹ đi đây. Tốt
05:15 - Oh, hi. = Ồ, chào bố.
05:17 - Hi. = Chào.
05:17 - This is a surprise. = Bất ngờ thật đấy.
05:20 - What's going on? = Có chuyện gì vậy?
05:21 - Nothing. Just had some business in Napa, = Không có gì. Chỉ là ta
có vài việc ở Napa,
05:23 - and thought I'd stop by and say "hi." = nên bố ghé qua và nói lời
chào thôi.
05:25 - How's it going, Bonnie? = Cô thế nào, Bonnie?
05:26 - I hate you, and I wish you were dead. = Tôi ghét ông, và tôi ước
ông chết đi.
05:28 - You old softy. = Cô vẫn yếu mềm như trước.
05:33 - Mommy, daddy, stop. = Mẹ ơi, Bố ơi, dừng lại đi.
05:37 - I'm sorry, but we were just headed out for the day. = Con xin lỗi,
nhưng bọn con định ra ngoài cả ngày.
05:41 - No, I'm sorry. I should have called. = Không, ta mới phải xin lỗi.
Đáng ra ta nên gọi trước.
05:43 - You're welcome to stay until we get back. = Bố có thể ở lại cho
đến khi bọn con về.
05:45 - Get to know your grandkids. Really? = Làm quen với cháu của bố.
Thật sao?
05:47 - Yeah, otherwise, how will their little hearts be broken = Ừ, mặt
khác, những trái tim bé nhỏ đã bị tan vỡ sẽ ra sao
05:49 - when you desert them on Christmas Eve? = khi ông rời bỏ chúng

vào đêm Giáng sinh chứ?
05:51 - Mom. = Mẹ.
05:52 - Based on a true story. = Dựa trên một câu chuyện có thật.
05:55 - Maybe I will stay, = Có lẽ tôi sẽ ở lại,
05:56 - grab a little quality time. = dành chút thời gian quý giá.
05:58 - Great. Roscoe, grandpa. = Tuyệt vời. Roscoe, đây là ông ngoại.
06:00 - Grandpa, Roscoe. = Ông ngoại, đây là Roscoe.
06:01 - See ya. = Hẹn gặp lại bố.
06:04 - Where you headed? = Con đi đâu thế?
06:06 - Believe it or not, I'm taking somebody to prison. = Tin hay không
thì tùy, con đi đưa một người đến nhà tù.
06:10 - Oh, wow. Gonna miss you, Bonnie. = Ồ, chà. Tôi sẽ nhớ về cô,
Bonnie.
06:15 - It makes me crazy that you're so nice to him. = Nó khiến mẹ phát
điên lên khi mà con đối xử tốt với ông ta.
06:19 - I know. Added bonus. = Con biết. Đó là quà khuyến mại mà.
06:24 - You do know that he wasn't in the neighborhood on business. =
Con biết ông ta không ở đây vì công chuyện mà.
06:27 - I know. = Con biết.
06:28 - And it doesn't bother you = Và nó không phiền
06:29 - that your father's a liar? = khi mà bố con là kẻ nói dối sao?
06:30 - My mother managed a whorehouse in calgary. = Mẹ con quản lý
một nhà thổ ở Calgary đấy.
06:34 - It takes a lot to bother me. = Nó làm phiền con lắm luôn.
06:42 - I understand how you feel about him, but = Con hiểu mẹ cảm thấy
thế nào về ông ấy, nhưng
06:45 - I want to have my own experience with my father. = con muốn có
trải nghiệm của riêng con với bố.
06:46 - And I don't want to take that away from you. = Và mẹ không
muốn để điều đó tránh xa con đâu.

06:48 - Thank you. = Cảm ơn mẹ.
06:50 - What he did to me was unforgiveable, = Những gì ông ta đã làm
với mẹ thật không thể tha thứ được,
06:52 - but that's certainly not your problem. = nhưng đó chắc chắn không
phải vấn đề của con.
06:54 - Do you see what she does? = Cô có thấy bà ấy làm gì không?
06:57 - Don't drag me into this. = Đừng lôi tôi vào vụ này.
06:59 - But I see it. = Nhưng tôi có thấy.
07:06 - Can we just agree to put our issues aside = Chúng ta có thể đồng ý
gạt vấn đề này sang một bên
07:09 - and make this day about Regina? = và để hôm nay là ngày về
Regina không?
07:11 - Yeah, let's keep things light and happy. = Đúng thế, hãy để mọi
thứ tươi sáng và hạnh phúc.
07:13 - Like a trip to prison should be. = Một chuyến vào tù thì nên như
thế nhỉ.
07:17 - There she is. = Cô ấy kia rồi.
07:20 - Dead man walkin'! = Xác chết đang đi kìa!
07:24 - What?! I'm keeping it light! = Cái gì?! Mẹ làm cho nó tươi sáng
mà!
07:33 - How's the sandwich? = Sandwich thế nào?
07:35 - Good. = Được ạ.
07:37 - Did you know that sandwiches were named after a guy = Cháu có
biết rằng sandwich được đặt tên theo một người
07:40 - called the Earl of sandwich? = tên là Bá tước Sandwich không?
07:41 - Really? Do you know him? = Thật ạ? Ông có biết ông ta không?
07:43 - No, he died a long time ago. = Không, ông ta chết lâu lắm rồi.
07:46 - That's depressing. = Thật là thất vọng.
07:49 - Yeah, = Ừ,
07:51 - but he lives on in your mouth. = nhưng ông ta sống mãi trong

miệng của cháu.
07:57 - So you're my mom's dad. = Vậy ông là bố của mẹ cháu.
08:00 - I am. = Ừ.
08:01 - And my grandpa. Yep. = Và là ông ngoại của cháu. Đúng thế.
08:03 - How come I'm just meeting you now? = Sao đến giờ cháu mới
được gặp ông?
08:05 - Well, uh = À, ừm
08:08 - No easy way to say it. = Không dễ để nói.
08:09 - I messed up real bad = Ta đã mắc phải sai lầm tồi tệ
08:10 - and wasn't around when your mom was growing up. = và đã
không có mặt khi mẹ của cháu lớn lên.
08:14 - And I'm really sorry that I wasn't around = Và ta thực sự xin lỗi
khi không ở đây
08:16 - to watch you grow up. = để xem cháu lớn lên.
08:17 - Hmm.
08:20 - You didn't miss much. = Ông không bỏ lỡ nhiều đâu.
08:28 - "Chowchilla, 120 Miles." = "Chowchilla, 120 dặm."
08:31 - You don't have to keep calling out the Miles! = Cô không cần phải
đọc rõ số dặm thế đâu.
08:35 - Wow, bite my head off. = Trời, chặt đầu tôi luôn đi.
08:37 - Sorry. = Xin lỗi.
08:40 - You guys ever think about reasons = Mọi người có từng nghĩ đến
lý do
08:41 - to start drinking again? = để lại uống rượu không?
08:43 - You mean like a zombie apocalypse? = Ý cô là như khải huyền
thây ma í hả?
08:46 - You're kidding. Nope. = Cô đang đùa hả. Không.
08:48 - Got a whole list of things to drink over: = Tôi có cả một danh sách
để lại bắt đầu uống:
08:50 - Zombie apocalypse, my kids are stolen by gypsies, = Khải huyền

thây ma, con tôi bị bọn digan bắt cóc,
08:53 - I have a stroke and forget how to masturbate. = tôi bị đột quỵ và
quên cách thủ dâm.
08:58 - What if something horrible happened to me? = Thế nếu có chuyện
xảy ra với mẹ thì sao?
09:00 - I'd get through it. = Con phải vượt qua thôi.
09:05 - You're not planning on drinking = Cô không định uống
09:07 - while you're in prison, are you? = khi ở trong tù đấy chứ?
09:08 - No, I'm gonna wait until something bad happens to me. = Không,
tôi sẽ chờ cho đến khi có chuyện xấu xảy ra với tôi.
09:14 - Just remember, they hold lots of meetings in there. = Chỉ cần nhớ,
họ tổ chức nhiều cuộc họp trong đó lắm.
09:17 - You just have to make it your business to go. = Cô có thể vượt qua
nó.
09:20 - Yeah, and meetings might be a good place to make friends = Đúng
thế, và cuộc họp có thể là chỗ tốt để kết bạn
09:22 - with the Aryan nation chicks. Talk about a meetcute. = với mấy
con dân tộc Aryan. Dễ thương lắm đó.
09:27 - How would you drink in jail, anyway? = Dù sao thì cô uống trong
tù kiểu gì?
09:29 - Oh, that's easy. Toilet wine. = Ồ, dễ thôi. Rượu toa lét.
09:33 - What's toilet wine? = Rượu toa lét là cái gì?
09:34 - Oranges, raisins, ketchup, sugar, = Cam, nho khô, nước sốt cà
chua, đường,
09:37 - and a sock filled with moldy bread, = và một chiếc tất đầy bánh mì
mốc,
09:39 - all marinating in a toilet for a week. = tất cả ướp trong toa lét trong
vòng một tuần.
09:42 - Ugh! = Eo!
09:43 - Well, it gets the job done = Nó được việc đấy

09:45 - and you can trade your surplus for cigarettes. = và cô có thể đổi
lấy xì gà.
09:49 - I wish I knew you back in the day. = Ước gì tôi biết cô từ những
ngày đó.
09:51 - I don't think so. = Tôi không nghĩ như vậy đâu.
09:53 - You would've been my bitch. = Cô sẽ không là con khốn đối với
tôi.
09:55 - And I work my bitches hard. = Và tôi còn làm điều khốn nạn hơn
thế.
09:58 - Hey, look! = Này, nhìn kìa!
10:00 - Hootie and the Blowfish are at the chumash casino! = Hootie and
the Blowfish đang ở casino Chumash kìa!
10:07 - How's the sandwich? = Bánh sandwich thế nào?
10:08 - Good. = Được ạ.
10:10 - You know that, uh, sandwiches are named after = Cháu có biết
rằng, ừm, sandwich được đặt tên theo
10:13 - the Earl of sandwich? = Bá tước Sandwich không?
10:17 - That's terrific. = Dị thế.
10:19 - So, what's your deal? = Vậy vấn đề của ông là gì?
10:21 - My deal? You don't really think = Vấn đề của ta á? Ông không
định
10:23 - you're gonna show up out of nowhere = đột ngột xuất hiện
10:25 - and suddenly play grandpa. = và bất ngờ đóng vai ông ngoại đấy
chứ.
10:26 - No, of course not. = Không, tất nhiên không.
10:28 - But I am hoping, in time, to get to know you = Nhưng ta hy vọng,
trong thời gian này, ta có thể biết rõ về cháu
10:31 - and maybe be somebody you can count on. = và có thể là trở thành
người cháu có thể tin tưởng.
10:33 - And how exactly would that work? = Thế chính xác ông định làm

gì?
10:35 - Well, after the baby's born, = Thì, sau khi sinh em bé,
10:37 - I can change a diaper, babysit, whatever you need. = ta có thể thay
tã, trông trẻ, bất cứ điều gì cháu cần.
10:39 - I won't need any of that. = Cháu không cần điều gì cả.
10:41 - Yeah, you say that now, = Giờ cháu nói thế thôi,
10:42 - but it does take a village. = chứ nó nhọc công lắm đấy.
10:46 - My mom didn't tell you? = Mẹ cháu chưa kể gì à?
10:48 - I'm giving the baby up for adoption. = Cháu sẽ cho em bé làm con
nuôi.
10:52 - Really? = Thật sao?
10:53 - Really. = Thật
10:54 - Wow.
10:57 - Sure you want to do that? = Cháu có chắc muốn làm thế chứ?
10:59 - What's that supposed to mean? = Ông hỏi thế là sao?
11:00 - I just mean, have you thought it through? = Chỉ là, cháu đã nghĩ
thông chưa?
11:03 - No, I'm just gonna abandon it like you did my mother. = Không,
cháu sẽ chỉ từ bỏ nó như ông từng làm với mẹ cháu.
11:07 - I know you're being sarcastic, = Ta biết cháu đang mỉa mai,
11:09 - but that's exactly why I'm asking. = nhưng đó chính là câu ta đang
hỏi.
11:11 - Not being there for your mother = Không ở đó bên mẹ cháu
11:13 - is my biggest regret. = là điều hối tiếc lớn nhất của ta.
11:14 - Yeah? = Thế sao?
11:15 - Well, I won't have any regrets, = Cháu sẽ không hối tiếc gì đâu,
11:17 - because I'm making sure = bởi vì như thế cháu đảm bảo được
11:18 - that my baby has a great life. = con mình có một cuộc sống tuyệt
vời.
11:20 - I I'm not saying that = Ta không nói rằng

11:21 - No, you don't get to say anything. = Không, ông không phải nói gì
cả.
11:28 - All right, listen, I'm sorry = Được rồi, nghe này, ta xin lỗi
11:29 - Save it. = Cứ giữ nó đi.
11:30 - I'm just coming back for my sandwich. = Cháu chỉ quay trở lại lấy
bánh sandwich thôi.
11:35 - Even meaner than her grandmother. = Xấu tính hơn cả bà nó.
11:42 - You know what the worst thing about going to prison is? = Cô có
biết điều tồi tệ nhất về việc đi đến nhà tù không?
11:46 - You're in prison? = Cô sẽ phải ở trong tù?
11:50 - No. = Không.
11:52 - I'm gonna miss seeing = Tôi sẽ bỏ lỡ việc nhìn thấy
11:53 - my little boy grow up. = cậu bé của tôi lớn lên.
11:56 - Oh.
11:58 - I'll stop talking now. = Tôi sẽ ngừng nói chuyện.
12:00 - Don't say it unless you mean it. = Đứng nói thế trừ khi cô có ý đó.
12:04 - When was the last time you saw him? = Lần cuối cô gặp nó là khi
nào?
12:06 - Just before the trial. = Ngay trước khi xét xử.
12:08 - That was months ago. Yeah. = Vài tháng trước rồi mà. Ừ.
12:11 - His father won't let me near him. = Bố nó không cho phép tôi gần
thằng bé.
12:13 - I can't blame him. = Tôi không thể đổ lỗi cho anh ta.
12:16 - Wait, so you didn't get to say goodbye? = Chờ đã, vậy là cô chưa
nói lời tạm biệt sao?
12:19 - No. = Chưa.
12:21 - Oh, that's awful. = Ồ, thật là khủng khiếp.
12:22 - He just had his tenth birthday. = Thằng bé vừa sinh nhật lên mười.
12:27 - He'll be a teenager by the time I get out. = Nó sẽ là một thiếu niên
khi tôi ra tù.

12:32 - Where do they live? = Họ sống ở đâu?
12:35 - Back in stockton. = Ở tận Stockton.
12:38 - Well, screw that. = Chết tiệt.
12:41 - What are you doing? = Cô làm gì thế?
12:42 - We're going to stockton! = Chúng ta sẽ đến Stockton!
12:43 - But I'll be late for turning myself in. = Nhưng tôi sẽ bị trễ nhập tù.
12:45 - What are they gonna do? = Thế họ định làm gì?
12:46 - Throw you in jail? = Tống cô vào tù à?
13:07 - Uh, may I help you? = Tôi giúp gì được mấy cô đây?
13:09 - Yes, hi. = Vâng, xin chào.
13:10 - Sorry to bother you, but we used to live here. = Xin lỗi đã làm
phiền anh, nhưng chúng tôi từng sống ở đây.
13:13 - Really? = Thật sao?
13:14 - This house is brandnew. = Ngôi nhà này mới xây mà.
13:18 - Yes, this one is = Vâng, nó đúng là
13:19 - And it's beautiful. = Và nó thật là đẹp.
13:21 - But before it was built, = nhưng trước khi nó được xây,
13:22 - there was another house here that was torn down. = đã có một căn
nhà khác ở đây bị phá bỏ.
13:25 - 'Cause of the murder. = Bởi vì vụ giết người.
13:27 - A murder? = Một vụ giết người á?
13:29 - Ththat wasn't disclosed to me when I bought this place. = Nó
không được tiết lộ khi tôi mua chỗ này.
13:31 - That's why they built new. = Đó là lý do tại sao họ xây mới.
13:33 - Well, that and The ghost problem. = Vâng, thế và vấn đề ma
quỷ.
13:37 - Are you related? = Các cô có quan hệ gì không?
13:40 - She's my mom. = Bà ấy là mẹ của tôi.
13:43 - And she's my mom. = Và bà này là mẹ tôi.
13:49 - Anyway, uh, we were just hoping = Dù sao thì bọn tôi chỉ hy

vọng
13:52 - we could come inside and take a look around. = liệu chúng tôi có
thể vào trong và ngắm nhìn xung quanh.
13:54 - For old times' sake. = Ôn lại kỉ niệm xưa.
13:56 - Yeah, I suppose. = Vâng, được thôi.
13:57 - A murder, huh? = Một vụ giết người hả?
13:58 - Murders. = Vài vụ ấy.
14:02 - I always pictured him shirtless, = Ta hình dung anh ta cởi trần cơ,
14:04 - fresh from mowing the lawn. = anh chàng cắt cỏ khỏe khoắn.
14:17 - All right, look, = Được rồi xem này, ta biết rằng
14:18 - I know that it's weird to wake up one day = thật là kì lạ khi một
ngày thức dậy
14:21 - and find out you have a grandfather = và phát hiện ra mình có một
ông ngoại
14:22 - you never knew existed. = mà chưa bao giờ biết là từng tồn tại.
14:24 - That happened to you, too? = Chuyện đó cũng xảy ra với ông à?
14:28 - I just want you both to know = Ta chỉ muốn cả hai cháu biết là
14:29 - I don't expect you to love me or anything like that. = ta không
mong đợi các cháu phải yêu ta hay bất cứ điều gì.
14:32 - II just want a chance to be here for you = Ta chỉ muốn có một cơ
hội để được ở đây với các cháu
14:34 - and do whatever I can. = và làm bất cứ điều gì có thể.
14:38 - I guess that's fair. = Cháu đoán thế là công bằng rồi.
14:39 - I also need to apologize to you. = Ta cũng cần phải xin lỗi cháu.
14:43 - It was very stupid of me = Ta thật là ngu ngốc
14:44 - to think that I know better than you = khi nghĩ rằng ta biết nhiều
hơn cháu
14:45 - when it comes to putting your baby up for adoption. = khi nói đến
việc con của cháu làm con nuôi.
14:48 - What's he talking about? = Ông đang nói gì thế?

14:50 - Thanks a lot. = Cảm ơn rất nhiều.
14:51 - Hadn't told him yet. = Cháu chưa có nói với nó.
14:55 - I'm sorry you had to hear it like this. = Chị xin lỗi em phải nghe
chuyện như thế này.
14:57 - But I was gonna be an Uncle. = Nhưng em sẽ trở thành cậu nó cơ
mà.
14:59 - I know, but = Chị biết, nhưng
15:01 - This is better for the baby. = Điều này là tốt cho em bé.
15:03 - You suck! = Chị đúng là tệ!
15:03 - Roscoe, wait. = Roscoe, chờ đã.
15:14 - Guess we're not gonna go play puttputt tonight. = Ta đoán chắc là
tối nay chúng ta sẽ không chơi puttputt.
15:21 - Oh, thank you so much. = Ồ, cảm ơn anh rất nhiều.
15:23 - This really helped. = Điều này thực sự rất có ích.
15:25 - Yes, it's nice to have some closure. = Vâng, thật là tuyệt khi lại
được gần nó.
15:27 - Still might want to get a priest in there, = Tôi vẫn muốn có một
linh mục ở đó,
15:28 - sprinkle a little holy water. = xức một ít nước thánh.
15:30 - Yeah. = Vâng.
15:32 - Yeah, wandering souls = Ừ, linh hồn lang thang
15:33 - can screw up your satellite reception. = có thể ảnh hưởng đến tín
hiệu thu nhận từ vệ tinh của anh.
15:36 - All right, well, that's some good advice. = Được rồi, lời khuyên rất
có ích.
15:37 - Have a good day. = Chúc một ngày tốt lành.
15:39 - Easy for you to say. = Anh nói thì dễ lắm.
15:40 - I'm going to prison. = Tôi sẽ vào tù.
15:42 - Regina?
15:43 - Don't you ever keep my son from me again. = Đừng có bao giờ giữ

con tôi tránh xa tôi lần nữa.
15:46 - 'Cause I got friends on the outside. = Bởi vì tôi có bạn bè ở bên
ngoài.
16:01 - Mom! = Mẹ!
16:08 - It's weird. = Lạ thật đấy.
16:09 - Doesn't feel like a prison. = Chẳng thấy giống nhà tù gì cả.
16:11 - That's because you're leaving. = Đó là bởi vì cô sẽ rời đi.
16:15 - Hey, did you know you get an hour = Này, cô có biết là cô được
một giờ
16:16 - of free recreation time outside every day? = vui chơi giải trí tự do
bên ngoài mỗi ngày không?
16:19 - Oh, mom. = Ồ, mẹ.
16:20 - What? I don't even get that. = Cái gì? Mẹ còn chả được thế.
16:26 - Regina thompkins?
16:29 - Right here. = Ngay đây.
16:30 - Let's go. = Đi thôi.
16:34 - Okay. = Được rồi.
16:39 - All right, I'm gonna say my goodbyes. = Được rồi, tôi sẽ nói lời
tạm biệt của tôi.
16:40 - And I will slap = Và tôi sẽ tát
16:41 - the first one of you that starts crying. = người nào khóc đầu tiên.
16:50 - Christy
16:53 - If you hadn't talked me out of = nếu như cô không trò chuyện với
tôi
16:54 - bailing on my first a meeting = sau buổi họp nghiện rượu đầu
tiên của tôi
16:59 - I'd probably be dead right now. = tôi có thể đã chết bây giờ rồi.
17:04 - You gave me a second chance = Cô đã cho tôi một cơ hội thứ hai
17:06 - and I will never stop thanking you for it. = và tôi sẽ không bao giờ
ngừng cám ơn cô vì điều đó.

17:12 - You're welcome. = Không có gì.
17:15 - Don't slap me. = Đừng tát tôi.
17:22 - And Marjorie = Và Marjorie
17:23 - Girl, you're my rock. = cô gái, cô là "điểm tựa" của tôi.
17:27 - You see the good in everything. = Cô nhìn thấy những điều tốt đẹp
trong mọi thứ.
17:32 - Even while you're fighting breast cancer = Kể cả khi cô đang
chiến đấu với ung thư vú
17:36 - All you do is think of others. = tất cả việc cô làm là nghĩ đến người
khác.
17:38 - I love you, Regina. = Tôi yêu cô, Regina.
17:41 - I love you, too. = Tôi cũng yêu cô.
17:45 - Don't you die on me. = Đừng có chết vì tôi đấy.
17:47 - I won't. = Không đâu.
17:49 - Don't you drink. = Đừng có uống rượu đấy.
17:52 - I won't. = Tôi sẽ không uống đâu.
17:55 - Don't forget to sleep with your shoes on. = Đừng có quên phải đi
giày khi ngủ.
17:56 - You never know when you'll have to run. = Cô không bao giờ biết
khi nào mình cần phải chạy đâu.
18:03 - And you = Còn cô
18:07 - I think I'm gonna miss you most of all, scarecrow. = Tôi sẽ nhớ cô
nhiều nhất đấy, bù nhìn.
18:14 - I know I bag on you, = Tôi biết tôi khó dễ với cô,
18:17 - but you're one of the strongest women I know. = nhưng cô là một
trong những người phụ nữ mạnh mẽ nhất mà tôi biết.
18:23 - I watched you fall hard, = Tôi đã thấy cô gục ngã,
18:25 - but you picked yourself up and started over. = nhưng cô đã tự
mình đứng đậy và bắt đầu lại từ đầu.
18:29 - I admire you = Tôi rất ngưỡng mộ điều đó ở cô.

18:30 - so much for that. = Rất ngưỡng mộ
18:31 - Oh, God, why do you have to go? = Chúa ơi, sao cô phải đi cơ
chứ?
18:34 - It's okay, baby. = Không sao đâu, cục cưng.
18:35 - I'll be out before you know it. = Tôi sẽ ra sớm thôi.
18:37 - No, you won't. = Không đâu.
18:38 - You're gonna be in there forever! = Cô sẽ ở trong đó mãi mãi!
18:43 - Time's up. = Hết giờ rồi.
18:51 - Okay. = Được rồi.
18:56 - Bye. Bye. = Tạm biệt. Tạm biệt.
19:17 - It's funny = Buồn cười thật
19:19 - I always thought it'd be you I'd be dropping off. = con luôn nghĩ
mẹ mới là người con phải đưa vào tù cơ.
19:33 - Oh, crap. = Ồ chết tiệt.
19:34 - Forgot about him. = Quên mất ông ta đấy.
19:36 - Be nice. = Cư xử tốt nào.
19:36 - I'm always nice. = Mẹ lúc nào chả tốt.
19:39 - Oh, look, we got a garden gnome. = Ồ xem này, chúng ta có thằng
lùn làm vườn.
19:44 - Have fun with the grandkids? = Bố chơi với các cháu vui chứ?
19:45 - Oh, sure, sure. = Ồ, chắc chắn rồi.
19:46 - We're making baby steps = Bọn ta đi từng bước nhỏ
19:47 - in the right direction. = đúng hướng.
19:49 - Why are you sitting out here? = Sao bố lại ngồi ở đây?
19:50 - Ah, needed some fresh air = Hít thở không khí trong lành thôi
19:52 - And your daughter took the opportunity to lock me out. = và con
gái của con đã lợi dụng cơ hội để khóa ta ở ngoài.
19:56 - Why? = Tại sao?
19:57 - I kind of spilled the beans = Ta đã lỡ miệng
19:59 - about the adoption to Roscoe. = nói về việc nhận nuôi với Roscoe.

20:01 - Violet's giving away the baby? = Violet sẽ cho em bé đi á?
20:03 - Oh, God, you didn't know either? = Ôi Chúa ơi, cô cũng không
biết à?
20:04 - I'm screwing with you, numbnuts. = Trêu ông thôi, đồ bã đậu.
20:07 - Why don't you stay for dinner? = Sao bố không ở lại ăn tối nhỉ?
20:09 - We'll straighten this all out. = Chúng ta sẽ giải quyết chuyện này.
20:10 - No, I've imposed enough. = Không, ta đã gây đủ chuyện rồi.
20:12 - II should get going. = Ta nên đi.
20:14 - Alvin, wait. = Alvin, chờ đã.
20:15 - Yeah? = Ừ?
20:19 - Why'd you really stop by this morning? = Tại sao sáng nay bố lại
ghé qua đây?
20:21 - You didn't buy the whole = Con không tin chuyện
20:22 - "I had business in the neighborhood" thing? = "Ta có việc ở khu
này" à?
20:24 - Not for a second. = Không một giây luôn.
20:28 - My wife threw me out. = Vợ ta đuổi ta ra ngoài
20:31 - I had nowhere else to go. = Ta không còn nơi nào để đi.
20:33 - Yes! Karma! = Có! Karma!
20:34 - Stop. = Thôi nào.
20:37 - Please, come on inside. = Vào bên trong đi.
20:39 - No, you know = Không, con biết không
20:41 - Your kids aren't real happy with me right now. = Các con con
đang không vui với ta.
20:43 - Really? They love me. = Thật sao? Chúng yêu tôi.
20:44 - Come on. = Thôi nào.
20:48 - So what do you think? You gonna lose everything in the divorce?
= Vậy ông nghĩ sao? Ông sẽ mất tất cả vì vụ ly hôn hả?
20:51 - I only ask 'cause that and ball cancer is what I prayed for. = Tôi
chỉ hỏi thôi bởi vì điều đó và ung thư tuyến tiền liệt là điều tôi cầu

nguyện.

×