Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim mom phần 1 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.57 KB, 20 trang )

Phim Mom phần 1 tập 2
00:00 - Previously on Mom = Tóm tắt tập trước…
00:01 - I'm getting a lot of complaints. = Tôi nhận được rất nhiều khiếu
nại.
00:03 - Really? About what? = Thế ư? Về điều gì?
00:07 - Well, apparently, one of my waitresses is having a nervous
breakdown. = Ừ, rõ ràng, một trong những nữ bồi bàn của tôi đang bị suy
sụp tinh thần.
00:11 - Is it Jennifer? = Là Jennifer à?
00:14 - You're making this about me? No, it's okay. = Mẹ đang ám chỉ
con? Không, không sao đâu.
00:16 - I have come to understand = Mẹ hiểu là
00:17 - that you were the best daughter you could be. = con đã là cố làm
đứa con gái ngoan nhất rồi.
00:18 - My job is to forgive you, which I do. = Việc của mẹ là tha thứ cho
con, đó là điều mẹ làm.
00:22 - Oh, my God! = Ôi, Chúa ơi!
00:24 - Mom, = Mẹ,
00:25 - I've watched you lick cocaine crumbs = con đã thấy mẹ liếm sạch
vụn bánh cocaine
00:27 - out of a shag carpet. = rơi xuống thảm lông.
00:30 - It's not a sin to be thrifty, dear. = Tiết kiệm không phải là cái tội
đâu, con yêu.
00:35 - I got pregnant with you when I was a teenager, = Mẹ mang thai
con khi mẹ còn là một thiếu niên.
00:37 - and please don't take this the wrong way = Và mẹ nói câu này,
con đừng hiểu lầm :
00:40 - it ruined my life. = Nó đã hủy hoại đời mẹ.
00:43 - Sleeping with your boss = Ngủ với ông chủ của mình.
00:44 - who does that? = Ai lại làm thế?
00:47 - Roscoe: Mom? = Mẹ?


00:51 - Christy, you know my, uh, wife? = Christy, cô biết vợ tôi đúng
không?
00:55 - Yeah. Hi, Claudia. Nice to see you again. = Ừ. Chào, Claudia. Rất
vui lại được gặp cô.
00:59 - It's Clowdia. = Là Clowdia.
01:01 - FYI, the ladies' room needs some attention. I don't = Cho cô hay,
nhà vệ sinh nữ cần được dọn dẹp đó.
01:04 - know if that's you, Christy? = Tôi không biết liệu cô có phải là
người phụ trách không,Christy.
01:06 - It's not, and it's Christy. = Không phải, và tên tôi đọc là Christy.
01:09 - Oh, I almost forgot, your daughter thinks she might be pregnant. =
À, mẹ suýt quên, con gái của con nghĩ hình như nó có thai.
01:12 - Call me if you need me. = Gọi mẹ nếu con cần.
01:16 - Remove the test stick from the foil wrapper = Lấy que thử ra khỏi
bao
01:19 - and take off the overcap. = và tháo nắp ra.
01:22 - Holding the test by the thumb grip, = Giữ que bằng cái kẹp,
01:24 - place the absorbent tip in urine stream. = đặt đầu thấm vào nước
tiểu.
01:28 - You got to tinkle on it. = Con phải tè lên nó.
01:31 - It's not the first time I've done a pregnancy test, mom. = Đây
không phải là lần đầu tiên con kiểm tra mang thai, mẹ.
01:34 - Really? = Thật ư?
01:36 - Then why'd you make me read all those instructions? = Sao con lại
bắt mẹ đọc hết đống hướng dẫn đó?
01:40 - Not important. = Không quan trọng.
01:42 - Let it rip. = Thải đi nào.
01:45 - Can I have some privacy, please? = Con xin chút sự riêng tư được
không?
01:48 - Sure. = Chắc chắn rồi.

01:55 - Violet, I just want you to know that = Violet, mẹ chỉ muốn con
biết rằng
01:58 - if it turns out you are pregnant, = nếu nó hiện là con mang thai,
01:59 - I will support you no matter what you decide to do. = mẹ sẽ ủng
hộ vô điều kiện dù con quyết định làm gì.
02:02 - Thank you. = Cảm ơn mẹ.
02:07 - What do you think you're gonna do? = Con định sẽ làm gì?
02:09 - What? = Gì ạ?
02:10 - You know, which way you leanin'? = Con biết đấy, con định đi
theo hướng nào?
02:13 - I don't know. Get out. Okay, sorry. = Con không biết. Ra ngoài đi.
Được rồi, xin lỗi.
02:19 - You know, when I found out I was pregnant with you, = Con biết
đấy, khi mẹbiết là mẹ đang mang thai con,
02:21 - a home pregnancy test took about 20 minutes. = kiểm tra mang
thai tại nhà mất khoảng 20 phút.
02:23 - Uhhuh. = Vâng.
02:25 - Now it's two minutes. = Giờ mất hai phút thôi.
02:26 - That's progress. = Đúng là sự tiến bộ.
02:29 - Yay, science. = Tuyệt vời, khoa học.
02:31 - I guess. = Con đoán thế.
02:33 - I mean, it's good news for you = Ý mẹ là, đó là tin tốt cho con
02:34 - because the nervous waiting time is less. = bởi vì thời gian chờ đợi
lo lắng ít hơn.
02:36 - Mom, I can't do this if you're talking to me. = Mẹ, con không thể
làm được nếu mẹ nói cứ tía lia với con.
02:38 - All right, sure. = Được rồi, chắc chắn.
02:39 - Peeshy runs in the family. Mom! = Ngại đi tiểu chạy trong máu
nhà ta. Mẹ!
02:42 - Sorry. = Xin lỗi.

02:44 - Oh, good girl! = Ồ, tuyệt lắm!
02:46 - Be quiet! = Yên đi!
02:49 - Hello? Hi. = Xin chào? Chào mẹ.
02:52 - What's the word? = Tiếng gì vậy?
02:53 - She's doing the test now. = Con bé đang kiểm tra.
02:55 - We'll know in a couple minutes. = Chúng ta sẽ biết trong ít phút.
02:57 - Wow. Gulp. = Nhanh thật.
03:00 - Yeah. = Vâng.
03:01 - When I was pregnant with you, = Khi mẹ mang thai con,
03:02 - those home kits took, like, two hours. Really? = Kiểm tra tại nhà
mất đến hai giờ. Thật sao?
03:05 - It was a long wait in a gas station bathroom. = Đó là lần chờ rất
lâu trong phòng vệ sinh nhà ga.
03:09 - Bonnie, is that you? Yeah, honey. = Bonnie, là bà à? Ừ, cháu yêu.
03:10 - Can you come in? Of course. = Bà vào được chứ? Tất nhiên.
03:15 - Why does your grandmother get to go in and I don't? = Tại sao bà
của con được vào còn mẹ thì không?
03:17 - Because she won't lecture me. = Bởi vì bà sẽ không la con.
03:20 - I I don't lecture. I = Mẹ mẹ không la con. Mẹ
03:23 - share my experiences in the hope that you'll have a better life =
chia sẻ kinh nghiệm với hy vọng rằng con sẽ có một cuộc sống tốt
03:26 - than I had, and frankly, = hơn của mẹ, và thẳng thắn thì,
03:27 - I think you could be a little more grateful. = mẹ nghĩ rằng con có
thể biết ơn hơn chút đó.
03:29 - Oh, screw it, I'm coming in. = Kệ xác, mẹ vào đây.
03:30 - What's it say? What's it say? Nothing yet. = Nó là nói gì? Nó nói
gì? Chưa có gì.
03:33 - Oh, God, oh, God. = Ôi, Chúa ơi, ôi, Chúa ơi.
03:35 - I know, it's so exciting. = Ta biết, nó rất thú vị.
03:36 - I'm glad you're excited. = Cháu rất vui vì bà đang vui mừng.

03:38 - I'm scared to death. = Cháu sợ đến chết đây.
03:39 - Hey, don't you worry. = Này, đừng lo lắng.
03:40 - I'm gonna be here for you whenever you need me, 247. = Bà sẽ ở
bên cháu bất cứ khi nào cháu cần, 24/7.
03:44 - Thanks, Bonnie. = Cảm ơn, Bonnie.
03:47 - I'm gonna be here for you, too. = Mẹ cũng sẽ ở bên con.
03:50 - That's your job, mom. = Đó là việc của mẹ mà.
03:52 - Ooh. Here we go, showtime. = Ồ, đến lúc rồi.
03:59 - Okay. = Được rồi.
04:02 - Wow. = Wow.
04:03 - You doing all right? = Cháu đã làm đúng chứ?
04:06 - I don't know. = Cháu không biết.
04:09 - Excuse me. = Xin lỗi.
04:15 - I can't believe this. Hey, = Con không thể tin được. Này,
04:17 - you have to take some of the responsibility for this pregnancy. =
con phải chịu trách nhiệm cho việc mang thai này.
04:20 - Are you kidding? We had the talk. = Mẹ đùa à? Bọn con đã nói
chuyện.
04:23 - I told her about abstinence, condoms, everything. = Con nói với
con bé về tiết chế, bao cao su, tất cả mọi thứ.
04:26 - Did you mention oral sex as a workaround? = Con đã đề cập đến
tình dục bằng miệng cũng như làm xung quanh chưa?
04:30 - Oh, my God, it is my fault. = Ôi, Chúa ơi, đó là lỗi của con.
04:34 - MOM Tập 2 Que thử thai và chú gấu Á Châu
04:34 - synced and corrected by chamallow [url
04:39 - synced and corrected by chamallow [url
04:58 - When are you gonna stop with the bangs? = Khi nào con mới thôi
để mái đây?
05:02 - What? = Gì?
05:04 - I just I understood it when you had a forehead = Mẹ mẹ chỉ

hiểu được nó khi mà trán con
05:06 - full of pimples, but now you're just hiding a pretty face. = nổi đầy
mụn, nhưng bây giờ con lại che đi một gương mặt đẹp.
05:10 - This is the look now. = Đây là phong cách bây giờ.
05:12 - The first lady wears her hair like this. = Đệ nhất phu nhân cũng để
mái tóc như thế này.
05:14 - Well, I don't think it works on her, either. = Mẹ cũng không nghĩ
nó hợp với bà ta.
05:17 - Noted. = Đã biết.
05:22 - What are we gonna do about Violet? = Chúng ta sẽ làm gì với
Violet đấy?
05:23 - I love her hair. = Mẹ thích tóc con bé.
05:26 - No, the pregnancy. = Không, việc mang thai cơ.
05:28 - I don't want her to wind up like us. = Con không muốn con bé kết
thúc như chúng ta.
05:30 - What's the matter with us? = Chúng ta thì sao?
05:32 - The fact that you don't know speaks volumes. = Thực ra mẹ chả
biết tí gì về điều chỉnh giọng cả.
05:37 - She has options. = Con bé có quyền lựa chọn mà.
05:40 - I know. = Con biết.
05:44 - Did I ever tell you how close I came = Đã bao giờ mẹ kể con gần
như mẹ đã
05:45 - to giving you up for adoption? = cho con đi làm con nuôi chưa?
05:48 - What? = Gì?
05:49 - Lovely Jewish couple from San Francisco, the Lowensteins. = Cặp
vợ chồng Do Thái đáng yêu từ San Francisco, Lowensteins.
05:55 - She played cello for the philharmonic, = Cô ta chơi cello trong dàn
nhạc,
05:57 - he was a cardiologist. = ông ta là một bác sĩ tim mạch.
05:59 - You never told me this. Oh, yeah. = Mẹ chưa bao giờ nói với con

điều này. À ừ.
06:01 - They offered me $25,000 for you. = Họ trả 25.000 USD cho mẹ để
lấy con.
06:04 - Why didn't you take it? = Tại sao mẹ không nhận nó?
06:05 - They sound fantastic. = Nghe rất tuyệt vời mà.
06:08 - Well, they were, but you were my baby girl. I loved you. = Ừ đúng
thế, nhưng con là con gái ta. Mẹ yêu con.
06:13 - If you really loved me, you would've sold me to the Lowensteins.
= Nếu mẹ thực sự yêu con, mẹ đã không định bán con cho Lowensteins.
06:18 - Maybe if they'd gone to 30. = Có lẽ họ nên tăng lên 30.
06:22 - I've made a decision. = Con đã quyết định.
06:27 - I'm gonna be a mom. = Con sẽ trở thành một người mẹ.
06:31 - Eek.
06:34 - Okay. = Được rồi.
06:37 - Well, then, = Ừ, thế thì,
06:40 - congratulations. = chúc mừng con.
06:42 - We're having a baby. = Chúng ta sẽ có một em bé.
06:44 - I'm so happy for you, Violet. = Ta rất hạnh phúc cho cháu, Violet.
06:46 - Thanks. = Cảm ơn.
06:47 - And the great thing about having a baby so young = Và điều tuyệt
vời khi có một em bé khi còn trẻ
06:49 - is after a few years, you can tell people the kid's your sibling. = là
sau một vài năm, cháu có thể nói với mọi người đứa bé là em của cháu.
06:54 - Right, sis? = Phải không, em gái?
06:58 - That's not as cute as you think it is. = Không dễ thương như mẹ
nghĩ đâu.
07:04 - Uh, couple of questions. = Ừm, có vài câu hỏi.
07:07 - What about high school? = Thế còn trường học?
07:09 - What about it? = Nó thì sao?
07:10 - The baby won't be born till after I graduate, = Em bé sẽ không

được sinh ra cho đến sau khi con tốt nghiệp,
07:12 - so it shouldn't be a problem. = vì vậy nó không phải là vấn đề.
07:15 - Eek.
07:19 - I guess the next thing to do is call Luke. = Con đoán điều tiếp theo
cần làm là gọi Luke.
07:21 - You think he's the father? I know he's the father. = Cháu nghĩ rằng
cậu ấy là bố à? Cháu biết anh ấy là bố.
07:24 - How about that? Oldschool. = Thấy thế nào hả? Đúng kiểu cũ.
07:28 - Grandma! Ah, ah, ah. = Bà! Này này.
07:30 - Aunt Bonnie. There's my boy. = Dì Bonnie. Cậu bé của tôi.
07:34 - Why do you have glitter on your shirt? = Sao lại có kim tuyến trên
áo cháu thế?
07:35 - Dad took me to his girlfriend's apartment. = Bố đưa cháu đến căn
hộ của bạn gái bố.
07:37 - I learned how to swing on a pole. = Cháu đã học được cách xoay
cột.
07:40 - He's a natural. = Nó đúng là có khiếu.
07:45 - I thought your girlfriend worked at Bed, Bath and Beyond. = Em
tưởng bạn gái anh làm việc tại Bed, Bath and Beyond.
07:47 - Doesn't mean she can't dream. = Không có nghĩa là cô ấy không
thể mơ ước.
07:50 - Okay. = Được rồi.
07:51 - Go wash the sad lady off your hands. = Đi rửa cái thứ kinh dị của
cô ấy ra khỏi tay đi.
07:57 - Thanks for taking him this afternoon. = Cảm ơn anh đã trông
thằng bé chiều nay.
07:59 - Hey, I'm his dad. If I can't spend two hours a week with him, who
can? = Này, anh là bố nó mà. Nếu anh không thể dành hai giờ một tuần
với nó, thì ai có thể?
08:04 - It's not always great knowing who the father is. = Không phải lúc

nào cũng tuyệt khi biết người bố là ai đâu.
08:12 - Why is my son pregnant? = Sao con trai anh lại mang thai được
thế?
08:23 - Well, that's a window into a dark room. = Đôi mắt đó trông buồn
quá đấy.
08:28 - Sorry. You okay? = Xin lỗi. Cô không sao chứ?
08:31 - I'm fine. Come on. = Tôi không sao. Thôi nào.
08:34 - Okay. Well, = Được rồi. Vâng,
08:36 - I just found out my teenage daughter is pregnant. = tôi vừa phát
hiện ra đứa con gái tuổi teen của tôi có thai.
08:39 - Really? Wow. = Thật sao? Ồ.
08:42 - She's not a cheerleader with an overbite, is she? = Con bé không
phải là hoạt náo viên với răng bị hở, đúng không?
08:47 - No. Why? No reason. = Không. Tại sao? Không có gì.
08:52 - Okay. = Được rồi.
08:54 - Nice talking to you, Chef Rudy. = Rất vui được nói chuyện với
anh, đầu bếp Rudy.
08:56 - Stay strong, waitress whose name I do not know. = Mạnh mẽ lên,
cô phục vụ tôi không biết tên.
09:01 - Thank God. = Cảm ơn Chúa.
09:06 - Here we are. Oh. = Của mọi người đây. Ồ.
09:07 - [Clears throat
09:10 - It is delicious. Good choice. = Nó rất ngon. Sự lựa chọn tốt đấy.
09:12 - Oh, yeah, = Ồ vâng,
09:14 - back in the day, I could get lost in a bottle of this stuff. = nhớ lại
ngày ấy, tôi có thể bị lạc với một chai này.
09:18 - One time, I woke up in a Best Western hotel = Một lần, tôi thức
dậy trong một khách sạn ở Best Western
09:20 - with two of the roadies from Counting Crows. = với hai anh trong
ban nhạc từ Counting Crows.

09:25 - But I'm sure that won't happen to you. = Nhưng tôi chắc chắn điều
ấy sẽ không xảy ra với hai vị.
09:33 - Hey. Hey. = Này. Chào.
09:37 - I miss you. = Anh nhớ em.
09:39 - Oh, thanks. = Ồ, cảm ơn.
09:44 - You miss me? = Có nhớ anh không?
09:45 - Yeah, sure, I guess. = Ừ, chắc chắn, đoán thế.
09:48 - That's not very encouraging. = Nghe không khích lệ chút nào cả.
09:50 - I'm sorry. I got a lot on my mind. = Em xin lỗi. Em đang bị rối trí.
09:53 - Well, I'm a good listener. = Anh là người biết lắng nghe.
09:55 - A penny for your thoughts? = Một ít suy nghĩ của em được
không?
09:59 - Okay, fine. How's this? = Được rồi. Làm thế nào đây?
10:02 - I'm working my ass off so I can take care of my children, = Em
đang làm cong đít lên để có thể chăm sóc con em,
10:05 - I just found out I'm gonna be a freaking grandma, = rồi phát hiện
ra em đang trở thành một người bà quái đản,
10:07 - and the man that I'm sleeping with = và người đàn ông mà em
đang ngủ cùng
10:08 - only has time for me when his wife is out of town, = chỉ có thời
gian dành cho em khi vợ của hắn ra khỏi thành phố,
10:11 - and I desperately want to run away = và em muốn chạy trốn đến
tuyệt vọng
10:12 - from it all with a bottle of this = với một chai này
10:13 - but I can't because my name is Christy and I'm an alcoholic. =
nhưng em không thể vì tên của em là Christy và em là một người nghiện
rượu.
10:16 - Ola, Christy. = Chào, Christy.
10:21 - In this moment, my life is perfect. = Ở thời điểm này, cuộc sống
của tôi hoàn hảo.

10:25 - In this moment, = Ở thời điểm này,
10:27 - my life is perfect. = cuộc sống của tôi hoàn hảo.
10:29 - I breathe in love. = Tôi hít vào tình yêu.
10:31 - I breathe out fear. = Tôi thở ra sợ hãi.
10:33 - I breathe in love. = Tôi hít vào tình yêu.
10:36 - I breathe out fear. = Tôi thở ra sợ hãi.
10:42 - Ah, I = A, cô
10:43 - Didn't see you there, Luke. = Không nhìn thấy cháu ở đó, Luke.
10:45 - I could tell. How's it going? = Cháu thấy rồi. Có chuyện gì vậy?
10:48 - Pretty good. Um, Violet texted me that we needed to talk, = Bình
thường. Ừm, Violet đã nhắn tin bảo chúng cháu cần nói chuyện,
10:50 - so I came right over after work, and I brought sliders. = thế nên
cháu đã qua ngay sau khi làm việc xong, và cháu mang ít thứ này.
10:53 - Yum. = Tuyệt.
10:55 - They give us the ones that smell iffy. = Họ đưa bọn cháu mấy thứ
có mùi kinh kinh.
10:58 - Double yum. = Tuyệt hơn nữa.
11:00 - Yeah, it's a pretty sweet perk. = Vâng, nó khá là tuyệt.
11:02 - So how was your day? = Thế hôm nay cô thế nào?
11:04 - Not great. Oh, I'm sorry to hear that. = Không tuyệt lắm. Ồ, cháu
thấy tiếc vì nghe thế.
11:07 - Mine's been awesome. = Của cháu thì tuyệt.
11:08 - I got promoted to shift manager = Cháu được thăng chức thành
quản lí
11:09 - and found five dollars in the men's room. = và tìm thấy năm đô la
trong phòng vệ sinh nam.
11:12 - It wasn't even that wet. = Nó thậm chí còn không bị ướt.
11:15 - You're on fire. Right? = Cháu đang bừng sức sống nhỉ. Phải
không?
11:20 - Come on in. = Vào đi.

11:21 - Let's see what the rest of your life looks like. = Chúng ta hãy xem
cuộc sống còn lại của cháu thế nào.
11:25 - Hey, Vi. Hi, Luke. = Chào, Vi. Chào, Luke.
11:27 - Um, I'd kiss you, but = Ừm, anh muốn hôn em, nhưng
11:29 - I don't want your mom to get the wrong idea about me. = anh
không muốn mẹ của em hiểu nhầm về anh.
11:32 - Has that ship sailed. = Trễ rồi đó nhóc.
11:35 - So, what's going on? = Vậy có chuyện gì?
11:37 - Well, I got some kind of big news. Cool. What? = Ừ, em có vài tin
lớn. Tuyệt. Là gì thế?
11:40 - Okay, um Violet, wait. = Được rồi, ừm Violet, chờ đã.
11:44 - Luke, can you give us a minute? = Luke, cháu để bọn cô nói
chuyện riêng chút được không?
11:46 - Sure. I'll nuke these bad boys so we don't get the squirts. = Chắc
chắn rồi. Cháu sẽ hâm nóng mấy cậu bé hư hỏng này để chúng ta không bị
phọt nước.
11:52 - Isn't he amazing? = Không phải cậu ấy tuyệt sao?
11:54 - Yeah. = Ừ.
11:58 - I just think it's important that you understand = Mẹ nghĩ là con cần
phải hiểu rằng
12:00 - he might not have the maturity to deal with this situation. = cậu ấy
có lẽ chưa đủ trưởng thành để đối mặt với chuyện này đâu.
12:04 - I'm just gonna hit the popcorn button and see what happens. =
Mình sẽ chỉ ấn chế độ bỏng ngô và xem sẽ xảy ra chuyện gì.
12:10 - Luke loves me. I love him. = Luke yêu con. Con yêu anh ấy.
12:12 - We're gonna make this work. = Chuyện chúng con sẽ ổn thôi.
12:14 - Honey, I just don't want you to get hurt. = Con yêu, mẹ chỉ không
muốn con bị tổn thương.
12:17 - Young guys spook real easy, = Mấy đứa còn trẻ nói thì dễ
12:19 - and you can't count on them sticking around. = chứ làm thì khó.

12:22 - Whoa. = Whoa.
12:23 - I think I know what you wanted to tell me. = Tớ nghĩ rằng tớ biết
điều cậu muốn nói với tớ rồi.
12:26 - You do? = Thật ư?
12:27 - Yeah. = Ừ.
12:30 - You're having a baby. = Cô đang có em bé.
12:35 - So close. = Gần đúng rồi đấy.
12:39 - Violet? = Violet?
12:43 - Luke, I'm having a baby. = Luke, tớ đang có em bé.
12:46 - Wait. = Chờ đã.
12:48 - So you're both pregnant? = Vậy là cả hai đều mang thai?
12:53 - No, just me. = Không, chỉ tớ thôi.
12:56 - Oh. = Ồ.
13:00 - Well, that's = Nó
13:02 - so cool! = thật tuyệt!
13:05 - There's still time for you. = Vẫn còn thời gian cho cô.
13:07 - Not much, but keep at it. = Không nhiều, nhưng vẫn còn.
13:10 - Thank you. = Cảm ơn cháu.
13:14 - So you're not gonna get scared and run off? = Vậy cậu không sợ
hãi và bỏ chạy à?
13:17 - Why would I run off? = Tại sao tớ lại phải chạy?
13:19 - I love you, and I'm gonna love your baby. = Tớ yêu cậu, và tớ sẽ
yêu em bé của cậu.
13:23 - Um, it's our baby. = Ừm, nó là con của chúng ta.
13:26 - What? = Gì cơ?
13:33 - Even better! = Tuyệt thế còn gì!
13:44 - That's why I get so frustrated with the people at work. = Đó là lý
do tại sao nhiều đồng nghiệp lại thất vọng về tôi.
13:48 - I slept with that guy. = Mẹ đã ngủ với gã đó.
13:52 - Really? = Thật ư?

13:53 - He cries when he finishes. = Ông ta khóc khi làm xong.
13:57 - What do you mean? = Ý mẹ là sao?
13:58 - Like a happy cry? No. = Giống như khóc trong hạnh phúc à?
Không.
14:00 - More like a = Giống như
14:07 - And that tiny dude over there in the red shirt? = Và anh chàng con
mặc chiếc áo đỏ kia?
14:10 - Did you sleep with him, too? = Mẹ cũng ngủ với anh ta à?
14:12 - Well, I wasn't going to at first because of our height disparity, = Ừ,
lúc đầu mẹ không định vì sự chênh lệch chiều cao,
14:15 - and then I decided to do it anyway as, like, a good deed. = và sau
đó mẹ đã quyết định làm điều đó như làm việc từ thiện
14:20 - That's how you get into heaven. = Đó là cách mẹ được lên thiên
đàng.
14:22 - Letting a little guy go up on you. = Như cách để một chàng trai
nhỏ con đè lên người mẹ.
14:26 - I wish. All he wanted to do was spank me. = Mẹ ước thế. Tất cả
điều hắn ta muốn làm là đánh đít mẹ.
14:30 - Well, no good deed goes unpunished. = Tuyệt, không có hành
động tốt nào lại không bị trừng phạt.
14:34 - I had to sit on my hip for a week. = Mẹ phải ngồi bằng hông trong
một tuần liền.
14:38 - So how many men at this meeting have you slept with? = Vậy mẹ
ngủ với bao nhiêu người ở đây rồi?
14:40 - Oh, please, this is a sacred space = Ôi thôi đi, đây là nơi thiêng
liêng
14:42 - dedicated to recovery and healing. = dành riêng cho phục hồi và
chữa bệnh.
14:44 - Six. = Sáu người.
14:49 - Woman: Anyone else like to share? = Có ai khác muốn chia sẻ

không?
14:51 - Oh, me. = Ồ, tôi.
14:54 - Haven't you shared enough? = Chia sẻ chưa đủ sao?
14:57 - Hi. I'm Bonnie, and I'm an alcoholic. = Chào. Tôi là Bonnie, và tôi
là một người nghiện rượu.
14:59 - All: Hi, Bonnie. I just want to start by saying = Chào, Bonnie. Tôi
chỉ muốn bắt đầu bằng cách nói
15:01 - how grateful I am to this program. = tôi rất biết ơn chương trình
này.
15:03 - Not only am I happily sober, but so is my daughter. = Không chỉ
tôi tỉnh táo một cách dễ chịu, mà cả con gái tôi nữa.
15:07 - And let me tell you, she was a hot mess. = Và hãy để tôi nói với
bạn, con bé là một mớ hỗn độn nóng bỏng.
15:10 - Come on. Stand up, honey. = Thôi nào. Lên đây nào con yêu.
15:11 - Let everybody see how pretty you are now. = Để mọi người thấy
con đẹp thế nào.
15:15 - Imagine her without the bangs. = Hãy tưởng tượng con bé không
để mái.
15:20 - P.S. She's single, fellas. = Nhân tiện con bé độc thân, các chàng ạ.
15:22 - Not for you, Spanky. = Không tới lượt anh đâu, Spanky.
15:25 - Anyhow, it's just a real gift to have her back in my life. = Nhưng
dù sao, nó thực sự là một món quà khi con bé quay lại đời tôi.
15:28 - And, uh, I know I wasn't the world's = Và, ừm, tôi biết tôi không
phải là
15:30 - greatest mom when she was growing up, = bà mẹ tuyệt nhất thế
giới khi con bé lớn lên,
15:31 - what with all my drinking and = tất cả tôi làm là uống và
15:33 - drugging and dealing and = thuốc lắc và cá cược và
15:34 - managing an international escort service = quản lý một dịch vụ hộ
tống quốc tế

15:36 - with ties to the Russian mob, but = có quan hệ với bọn Nga,
nhưng
15:38 - you know, it's hard to have a career and be a mom. = bạn biết đấy,
thật khó để có một sự nghiệp và là một người mẹ.
15:42 - Am I right, ladies? = Đúng không các cô?
15:45 - I remember this one time, she was five years old. = Tôi nhớ một
lần này, con bé mới năm tuổi.
15:48 - Maybe she was 11. = Có lẽ là 11 tuổi.
15:50 - The point is she was little. = Vấn đề là nó còn nhỏ.
15:51 - And I pulled her out of school, = Và bồng nó ra khỏi trường,
15:53 - moved us up to Manitoba = lái xe đến Manitoba
15:55 - where I opened up a daycare center = nơi tôi đã mở ra một trung
tâm giữ trẻ
15:56 - that was a front for an ecstasy distribution hub. = đó là bình phong
cho một trung tâm phân phối thuốc lắc.
15:59 - It worked out really well = Nó đã làm việc thực sự tốt
16:00 - until one mountie had to be a freaking hero. = cho tới khi một
thằng nghiện muốn thành anh hùng quái đản.
16:06 - You are so lucky to have her for a mother. = Cô thật may mắn khi
có bà ấy là mẹ.
16:08 - You don't have to tell me. = Cô không cần phải nói thế.
16:09 - She's a I mean it! = Bà ấy là một Tôi biết!
16:11 - You don't have to tell me. = Cô không cần phải nói với tôi.
16:15 - Don't get me wrong. I love Canada. = Đừng hiểu lầm. Tôi yêu
Canada.
16:17 - Hey, remember Canadian beer? = Này, nhớ bia Canada không?
16:18 - Wasn't that great? = Nó ngon quá chừng nhỉ?
16:25 - Hello? = Xin chào?
16:28 - Violet? = Violet?
16:33 - Did you finish your homework? Yep. = Em đã hoàn thành bài tập

về nhà chưa? Rồi ạ.
16:35 - Did you brush your teeth? = Đánh răng chưa?
16:36 - I think so. = Em nghĩ vậy.
16:37 - Mmm, what do you mean, you think so? = Ừm, em nghĩ vậy là
sao?
16:39 - My brain is full. = Não em đầy rồi.
16:41 - I'm worried about the Middle East. = Em đang lo lắng về Trung
Đông.
16:44 - Violet: All right, you'll brush twice as long in the morning. = Được
rồi, em sẽ phải đánh gấp đôi vào buổi sáng đấy.
16:46 - Get in there. = Lên giường đi.
16:48 - Middle East. = Trung Đông.
16:55 - Want to know a secret? = Muốn biết một bí mật không?
16:57 - Sure. = Chắc rồi ạ.
16:58 - You're gonna be an Uncle. = Em sắp thành chú rồi đấy.
17:00 - Cool. = Tuyệt.
17:01 - Do you know what that means? = Em có biết điều đó có nghĩa là
gì không?
17:03 - Yeah. = Có ạ.
17:03 - I'm your boyfriend and I get to sleep over. = Em là bạn trai của chị
và em ngủ lại qua đêm.
17:07 - No, that's a different kind of Uncle. = Không, đó là một loại chú
khác.
17:10 - It means that I'm gonna have a baby. = Nó có nghĩa là chị sẽ có
một đứa bé.
17:13 - Really? = Thật ư?
17:14 - A human baby? = Một bé con hình người ư?
17:19 - I hope so. = Chị hy vọng như vậy.
17:23 - But I'm gonna need your help. = Nhưng chị sẽ cần sự giúp đỡ của
em.

17:24 - With what? Taking care of the baby. = Làm gì ạ? Chăm sóc em
bé.
17:27 - Oh, sure. = Ồ, chắc chắn ạ.
17:28 - I'll take good care of it like you take good care of me. = Em sẽ
chăm sóc nó tốt như chị chăm sóc em vậy.
17:32 - You're gonna be a great Uncle. = Em sẽ là một người chú tuyệt
vời.
17:34 - I have a secret, too. Violet: What's that? = Em cũng có một bí mật.
Cái gì thế?
17:37 - I haven't brushed my teeth in three days. = Em đã không đánh răng
trong ba ngày rồi.
17:40 - You little stinker! = Em thật kinh tởm!
17:46 - Mom? = Mẹ?
17:48 - What's wrong? = Có chuyện gì vậy?
17:53 - You're a better mother than I am. = Con là một người mẹ tốt hơn
cả mẹ.
17:58 - I know. = Con biết ạ.
18:06 - You're gonna love my gynecologist. = Cháu sẽ yêu bác sĩ phụ
khoa của ta thôi.
18:08 - He's got very small hands. = Anh ấy có bàn tay rất nhỏ.
18:11 - Like an Asian raccoon. = Giống như một con gấu trúc châu Á.
18:14 - Mom, please! = Mẹ, làm ơn!
18:19 - I'm gonna be an Uncle. = Em sẽ là chú.
18:21 - Unless it's a girl. Then I'll be an aunt. = Trừ khi đó là một bé gái.
Thì em sẽ là một người dì.
18:25 - I respect your openmindedness. = Anh tôn trọng tinh thần cởi mở
của em.
18:30 - Gotta give this kid Luke points for showing up. = Phải cho thằng
nhóc Luke này mở mang hơn nữa.
18:33 - He claims he loves her. = Thằng nhóc tuyên bố nó yêu con bé.

18:34 - Well, we'll see. = Ừ, để rồi xem.
18:36 - I had three significant relationships = Mẹ có ba mối quan hệ khá
bền vững
18:37 - end while I was pregnant with you, so = đã kết thúc trong khi mẹ
đang mang thai con, thế nên
18:44 - Christy? = Christy?
18:45 - Carla? Hi. = Carla? Chào.
18:48 - I haven't seen you since high school. Yeah, hi! = Mình đã không
còn gặp cậu từ hồi trung học. Ừ, chào cậu!
18:52 - Wow! Look at you. = Wow! Nhìn cậu kìa.
18:54 - Yeah, finally getting around to starting a family. = Ừ, cuối cùng
cũng loanh quanh lập gia đình rồi.
18:56 - And you? = Còn cậu?
18:57 - I, uh = Mình, ừm
19:00 - I'm fighting a nasty yeast infection. = Mình đang chiến đấu với
nhiễm trùng nấm khó chịu.
19:04 - And with the support of her entire family, = Và với sự hỗ trợ của
toàn bộ gia đình,
19:06 - she will win this battle. = nó sẽ thắng trận này.
19:16 - Am I right? = Mẹ nói đúng không?
19:19 - Oh, come on. = Ôi, thôi nào.
19:21 - And there is your baby. = Và đây là em bé.
19:26 - Wow. = Wow.
19:28 - Luke, look what we made. = Luke, nhìn kết tinh của bọn mình
kìa.
19:31 - Unreal. = Như mơ ấy.
19:33 - I can't wait for it to grow feet = Mình không thể chờ cho tới khi
chân nó to lên
19:34 - so I can make moccasins for it. = để mình có thể làm giày cho nó.
19:37 - Mom, come here. = Mẹ, đến đây.

19:41 - I'm gonna need your help. = Con sẽ cần mẹ giúp đỡ.
19:44 - I'll be here. = Mẹ sẽ ở đây.
19:50 - Mom? = Mẹ?
19:54 - I'm gonna need your help. = Con cần mẹ giúp đỡ.
19:57 - I'm not going anywhere. = Mẹ sẽ không đi đâu.
20:01 - Clitoris. = Âm đạo
20:19 - Well, someone's in a good mood. = Ồ, có người đang vui kìa.
20:21 - You know, = Anh biết đấy,
20:22 - I am. = tôi đó.
20:23 - I am just = Tôi chỉ là
20:25 - loving my life right now. Mmm. = yêu cuộc sống của tôi bây giờ.
Ừm.
20:27 - Cocaine? = Cocaine?
20:30 - Family. = Gia đình.
20:32 - Family. = Gia đình.
20:34 - That stuff will kill you. = Thứ đó sẽ giết cô thôi.

×