Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim mom phần 1 tập 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.42 KB, 20 trang )

Phim Mom P1 tập 5
00:01 - You ready to do our affirmations? = Con đã sẵn sàng để nói những
câu khẳng định chưa?
00:03 - Do we have to? = Ta phải làm ư?
00:04 - Its stupid. = Nó rất ngu ngốc.
00:06 - Uh oh, sounds like someone needs = Ú ồ, có vẻ như ai đó cần
00:08 - a little gratitude in their attitude. = một lòng biết ơn nho nhỏ trong
thái độ của họ.
00:15 - Joy floods my thoughts and my life. = Niềm vui tràn ngập trong
tâm trí và cuộc đời tôi.
00:18 - Joy floods my thoughts and my life. = Niềm vui tràn ngập trong
tâm trí và cuộc đời tôi.
00:23 - My efforts are being supported by the universe. = Nỗ lực của tôi
đang được hỗ trợ bởi vũ trụ.
00:26 - My efforts are being supported by the universe. = Nỗ lực của tôi
đang được hỗ trợ bởi vũ trụ.
00:32 - Oh, no, no, no, n n no. = Ồ, không, không, không, k k không.
00:33 - No, dont break on me, Im begging you. = Không, đừng có hỏng,
tao xin mày đấy.
00:37 - Oh, come on, keep going, = Ồ, thôi nào, tiếp tục đi,
00:39 - you piece of crap! = đồ khốn nạn!
00:44 - I respond peacefully in all situations. = Tôi phản hồi một cách hòa
bình trong mọi tình huống.
00:48 - I respond peacefully in all situations. = Tôi phản hồi một cách hòa
bình trong mọi tình huống.
01:15 - So, uh, = Vậy ừm.
01:16 - I bet youre wondering why I asked you to come over. = em cá là
anh đang thắc mắc sao em lại gọi anh qua.
01:19 - I know what Im hoping for. = Anh biết điều anh đang hy vọng.
01:22 - Im not gonna sleep with you. = Em sẽ không ngủ với anh.
01:26 - I just need some help. = Em chỉ cần một sự giúp đỡ.


01:29 - Dont worry, Im not asking = Đừng lo lắng, em không yêu cầu
01:30 - for the child support you owe me. = sự hỗ trợ con cái mà anh nợ
em đâu.
01:31 - Awesome. = Tuyệt vời.
01:33 - But I really need you to pay me back = Nhưng em thực sự cần anh
trả lại em
01:36 - the money I lent you to buy the van. = tiền em cho anh mượn để
mua xe.
01:39 - Oh, okay. = Ồ, không sao.
01:40 - Well, your timing is good cause Ill have that money very soon. =
Ừ, thời gian của em rất tốt vì anh sẽ có tiền rất sớm.
01:44 - So never. = Vậy là không bao giờ.
01:47 - I am, as we speak, = Anh đang, như chúng ta đã nói,
01:49 - in phase two of a surefire business deal. = trong giai đoạn hai của
một thỏa thuận kinh doanh chắc chắn.
01:53 - Was phase one smoking pot and watching TV? = Là giai đoạn hút
thuốc và xem TV?
01:57 - You know me so well. = Em hiểu anh thật đấy.
02:00 - Check this out. = Xem này.
02:01 - A couple weekends ago, I was stoned, watching golf on TV, = Vài
ngày cuối tuần trước, tôi đã đập đá, xem golf trên TV,
02:05 - and I noticed something very interesting. = và anh nhận thấy một
cái gì đó rất thú vị.
02:07 - Every other commercial is for boner pills. = Mọi kẻ bán hàng đều
là bán thuốc về xương.
02:11 - Its like they know old white guys are watching. = Nó giống như họ
biết mấy ông da trắng đang xem.
02:16 - Why were you watching golf? = Tại sao anh xem golf?
02:18 - The announcers whisper; I find it very soothing. = Phát thanh viên
nói thì thầm, anh thấy nó rất nhẹ nhàng.

02:22 - Anyway, = Dù sao thì,
02:23 - I took the $3,000 I had buried in your backyard = anh đã lấy
3000 đô anh chôn trong sân sau của em
02:26 - There was three grand buried in the backyard?! = Có ba cục chôn
ở sân sau?
02:29 - Not the important part of the story. = Không phải phần quan trọng
của câu chuyện.
02:33 - Follow me here. = Nghe anh này.
02:34 - I wired all the money to a Tijuana pharmacy = Tôi nối dây tất cả
số tiền với một hiệu thuốc Tijuana
02:37 - and bought 10,000 knock off Viagras. = và mua 10.000 viên
Viagra giảm giá.
02:40 - Im driving down there in the morning, = Anh đang lái xe xuống đó
vào buổi sáng,
02:41 - and on the way back up Im gonna stop = và trên đường trở về anh
dừng lại
02:43 - at every golf course I can find = tại tất cả các sân golf anh có thể
tìm thấy
02:44 - and bone up old white guys at ten dollars a pop. = và hứng lên cho
mấy gã da trắng mười đô la một gói.
02:49 - Ka ching. = Ka ching.
02:55 - Quick question. = Hỏi nhanh này.
02:56 - You dont make a habit of burying money = Anh không có thói
quen chôn tiền
02:57 - in my backyard, do you? = trong sân sau của em, phải không?
03:01 - Im not really sure thats any of your business. = Anh không hiểu
việc đó thì liên quan gì tới em.
03:12 - Mom, what are you doing? = Mẹ đang làm gì thế?
03:14 - Just trying to get our car fixed, honey. = Chỉ đang cố sửa xe thôi,
con yêu.

03:18 - Go back to bed. = Quay lại giường đi.
03:23 - Thanks for taking me to the meeting. = Cảm ơn đã đưa con tới
buổi giao lưu.
03:25 - Of course. = Tất nhiên.
03:26 - Just remember, if I meet a cute guy = Chỉ cần nhớ, nếu mẹ gặp
một chàng trai dễ thương
03:28 - I know, I know, I have to find my own way home. = Con biết, con
biết, con phải tự tìm đường về nhà.
03:32 - Recovering from the fatal disease of alcoholism = Hồi phục sau
căn bệnh gây tử vong của chứng nghiện rượu
03:34 - doesnt mean I cant get some strange every once in a while. =
không có nghĩa là mẹ không thể có người lạ trong một thời gian.
03:39 - You should sew that on a pillow. = Mẹ nên thêu cái đấy lên gối.
03:43 - Listen, I have to ask you a question. = Nghe này, con phải hỏi mẹ
một câu hỏi.
03:45 - Ask away unless its about your father. = Hỏi đi trừ khi đó là về cha
của con.
03:48 - No, its not. = Không, không phải.
03:49 - Id know him if I saw him. = Tôi sẽ biết ông ấy nếu mẹ nhìn thấy.
03:53 - Sure. = Chắc chắn rồi.
03:55 - So, what is it? = Vậy, là chuyện gì?
03:57 - Okay, well, I hate to do this, = Được rồi, con ghét phải làm điều
này,
04:00 - and I wouldnt if I wasnt really up against it, = và con sẽ không nếu
con đã không thực sự chống lại nó,
04:02 - but is there any way = nhưng là có cách nào
04:04 - you could lend me a few grand = mẹ có thể cho con mượn khoảng
vài nghìn đô
04:05 - until the end of the month? = cho đến cuối tháng không?
04:07 - Oh, boy. = Ôi trời.

04:08 - Its always so awkward when relatives ask for money. = Nó luôn
luôn khó xử khi người quen xin tiền.
04:12 - Relative? = Người quen?
04:14 - Im not some second cousin who tracked you down on Facebook. =
Con không phải là anh họ thứ hai nào đấy theo đuôi mẹ trên Facebook.
04:16 - Im your daughter. = Con là con gái mẹ.
04:18 - See, its already uncomfortable. = Thấy chưa, nó đã không thoải
mái.
04:21 - Come on, you know Im good for it. = Thôi nào, mẹ biết con dùng
vào việc tốt mà.
04:23 - Do I? Mom! = Mẹ biết á? Mẹ!
04:24 - I would help you if I could, but Im strapped, too. = Mẹ sẽ giúp con
nếu mẹ có thể, nhưng mẹ cũng kẹt.
04:27 - Im going paycheck to paycheck. = Mẹ sẽ xem thẻ thanh toán tiền.
04:30 - Okay, thanks. = Được rồi, cảm ơn.
04:36 - You know, I do have an idea that might buy you a little time. =
Con biết không, mẹ có một ý tưởng mà có lẽ tốn của con một ít thời gian.
04:39 - Great, what is it? = Tuyệt vời, nó là gì?
04:41 - Why dont I move in with you and the kids = Tại sao mẹ không
chuyển đến sống với con và bọn trẻ
04:43 - and well share expenses? = và chúng ta sẽ chia sẻ chi phí?
04:49 - Yeah, that is an idea. = Vâng, đó là một ý tưởng.
04:53 - Wed be roomies. = Chúng ta sẽ là bạn cùng phòng.
04:55 - Yeah, roomies. = Vâng, bạn cùng phòng.
04:58 - So, what do you say? = Vậy, con nói sao?
05:00 - Ooh, its a tough one. = Ồ, thật là khó khăn.
05:03 - I say no and I might be broke and homeless, = Con nói không và
con có thể bị phá sản và vô gia cư,
05:06 - living on the street, scavenging for food like a dog. = sống trên
đường phố, nhặt rác ăn như một con chó.

05:09 - I say yes and Im living with you. = Con nói có và con sống với
mẹ.
05:15 - So? = Thế là?
05:19 - Im thinking. = Con đang suy nghĩ.
05:23 - Then I thought, Well, thats crazy, you dont drink anymore. = Sau
đó tôi nghĩ, Vâng, đúng là điên, mày không uống nữa.
05:26 - But I looked up, I was already in the beverage aisle. = Nhưng tôi
nhìn lên, tôi đã ở chỗ nước giải khát.
05:28 - Since I had come all the way across the store, = Kể từ khi tôi đi
qua các cửa hàng.
05:30 - Looks like shes having a tough time. = Hình như cô ấy có một thời
gian khó khăn.
05:34 - Shes got Louboutin shoes and a Prada handbag. = Cô ta có giày
Louboutin và một chiếc túi xách Prada.
05:36 - Shes doing fine. = Cô ấy đang rất tốt.
05:41 - Do you want a tissue? = Cô có muốn giấy không?
05:43 - Thank you. = Cảm ơn cô.
05:52 - Be right back. = Quay lại ngay.
05:59 - Wait. What? = Chờ đã. Cái gì?
06:01 - Hi. = Chào.
06:03 - Um, Christy. = Ừm, Christy.
06:06 - Okay. = Được rồi.
06:09 - Ooh, love the purse. = Ồ, tôi thích cái ví.
06:11 - Thanks. = Cảm ơn.
06:12 - Wait. What? = Chờ đã. Cái gì?
06:16 - A Are those Louboutins? = Nó là Louboutins?
06:18 - Yeah. Eh, gorgeous. = Ừ. Tuyệt đẹp.
06:21 - I had a pair once, but I had to ditch em, = Tôi từng có một cặp,
nhưng tôi đã bỏ rồi,
06:23 - running away from a car fire. = chạy xa khỏi một cái xe cháy.

06:26 - What a night. = Đúng là một đêm.
06:28 - Boy, you drunks are a chatty bunch. = Ôi, cô say rượu là chém gió
nhỉ.
06:31 - Yeah, well, thats what we do here = Ừ, đó là những gì chúng tôi
làm ở đây
06:33 - share war stories. = chia sẻ những câu chuyện chiến tranh.
06:35 - Sounds great, but I dont belong here. = Nghe tuyệt, nhưng tôi
không thuộc về nơi này.
06:38 - Im not an alcoholic. = Tôi không phải là một người nghiện rượu.
06:40 - Thats funny. = Thật buồn cười.
06:41 - Thats exactly how I felt my first meeting. = Đó chính xác là điều
tôi cảm thấy trong buổi gặp mặt đầu tiên.
06:44 - No, you clearly belong here. = Không, cô rõ ràng thuộc về đây.
06:48 - Whats going on? = Có chuyện gì vậy?
06:49 - Oh, um, I just thought that we could invite = Ồ, ừm, con chỉ nghĩ
rằng chúng ta có thể mời
06:52 - Regina. = Regina.
06:53 - Regina out for a cup of coffee. = Regina một tách cà phê.
06:55 - Oh, how nice. = Ồ, tốt nhỉ.
06:57 - Why would we do that? = Tại sao chúng ta phải làm điều đó?
07:00 - Were supposed to help each other. = Chúng ta cần phải giúp đỡ lẫn
nhau.
07:02 - Thats just a suggestion, its not a rule. = Đó chỉ là một gợi ý, không
phải là một luật lệ.
07:06 - Um, Regina, this is my mom Bonnie. = Ừm, Regina, đây là mẹ
của tôi Bonnie.
07:08 - Hi. = Chào.
07:11 - Why do you want to buy me coffee? = Sao cô muốn mua cho tôi
cà phê?
07:12 - See, its not just me. = Thấy chưa, không chỉ có mẹ.

07:15 - I just thought you might need somebody to talk to. = Tôi chỉ nghĩ
rằng cô có lẽ cần ai đó để nói chuyện.
07:18 - Yeah, well, I dont. = Ừ, vâng, tôi không đâu.
07:21 - Got it. = Hiểu rồi.
07:22 - Im sorry to have bothered you. = Xin lỗi vì đã làm phiền cô.
07:24 - Love, love, love the shoes. = Yêu, yêu, yêu đôi giày.
07:27 - Hang on. = Chờ chút.
07:31 - I guess theres no harm in a cup of coffee. = Tôi đoán là không có
hại gì với một tách cà phê.
07:32 - Aw, damn it. = A, chết tiệt.
07:35 - Youll have to forgive my mother, = Cô sẽ phải tha thứ cho mẹ tôi,
07:39 - and if you do, please tell me how. = và nếu cô làm, hãy cho tôi biết
làm thế nào.
07:45 - So there I am, drunk off my ass, = Vậy tôi là thế đấy, say như
điên,
07:49 - driving down the 5 freeway on a stolen lawn mower = lái xe trên
đường cao tốc 5 trên một máy cắt cỏ bị đánh cắp
07:53 - in the car pool lane = trong làn để xe bể bơi
07:55 - topless. = với ngực trần.
07:58 - Oh, good times. = Ôi, thời gian tuyệt vời.
08:01 - I got one for you. = Tôi có một chuyện cho cô.
08:03 - I walked into the kitchen one morning = Tôi bước vào nhà bếp một
buổi sáng
08:05 - to make my family some breakfast, and I realized, = để làm cho
gia đình tôi bữa sáng, và tôi nhận ra,
08:08 - This isnt my house, that isnt my family. = Đây không phải là nhà
của tôi, đó không phải là gia đình của tôi.
08:10 - And what the hell am I doing in Vancouver? = Và tôi làm cái quái
gì ở Vancouver?
08:14 - But the reason I stopped drinking is = Nhưng lý do tôi dừng uống


08:16 - because I came to the horrifying realization = bởi vì tôi đã kinh
hoàng nhận ra
08:18 - that I was turning into my mother. = là tôi đã trở thành mẹ tôi.
08:22 - Hey. = Này.
08:23 - Oh, Im sorry, did I hurt your feelings? Yes. = Ồ, con xin lỗi, con
làm tổn thương cảm xúc của mẹ à? Ừ.
08:25 - Well, you ruined my life, so were even. = Vâng, mẹ đã hủy hoại
cuộc sống của con, vì vậy chúng ta hòa.
08:29 - So, Regina, tell us about you. = Vậy, Regina, kể chúng tôi về cô
đi.
08:32 - Oh, I dont have any stories like that. = Ồ, tôi không có bất kỳ câu
chuyện nào như thế.
08:35 - I had a great childhood, = Tôi có một tuổi thơ tuyệt vời,
08:37 - great parents, = cha mẹ tuyệt vời,
08:38 - did well in school. = đã làm rất tốt ở trường.
08:39 - Hmm, no wonder you were having = Hừm, không hề thắc mắc là
cô đang bị
08:41 - a nervous breakdown at an AA meeting. = suy nhược thần kinh tại
buổi gặp mặt AA.
08:44 - I dont like you. = Tôi không thích cô.
08:48 - Im just going through a tough time right now. = Tôi chỉ trải qua
một thời gian khó khăn bây giờ.
08:51 - My job is really stressful. = Công việc của tôi thực sự căng thẳng.
08:53 - Im a money manager. = Tôi là một thủ quỹ.
08:55 - People trust me with millions of dollars. = Mọi người tin tưởng tôi
với hàng triệu đô la.
08:57 - And on top of that, Im in the middle of a nasty divorce, = Và trên
hết, tôi đang ở giữa một cuộc ly hôn khó chịu,
09:01 - so yeah, maybe I like to take the edge off = để rồi, có lẽ tôi muốn

kết thúc
09:05 - at the end of the day with a couple of bottles of wine, = vào cuối
ngày với một vài chai rượu vang,
09:09 - a few shots of tequila and a fistful of muscle relaxers. = một vài
ly tequila và một đống kẻ cơ bắp giúp thư giãn.
09:15 - But so what? = Nhưng thế thì sao?
09:17 - Every morning at 6:00 A.M. = Mỗi sáng vào lúc 06:00
09:19 - I pick myself up off that floor = tôi nhấc bản thân mình lên khỏi
sàn
09:22 - steal some of my kids Ritalin = ăn cắp một ít Ritalin của con
tôi
09:25 - and start the day anew. = và bắt đầu một ngày trở lại.
09:30 - So, if you need to save somebody, = Vì vậy, nếu cô định cứu ai
đó,
09:33 - go save somebody who needs saving. = đi mà cứu người cần cứu.
09:34 - Because I dont have a problem. = Bởi vì tôi không có vấn đề.
09:39 - You heard her, lets go. = Con nghe cô ta rồi đấy, chúng ta đi thôi.
09:51 - This is ridiculous; I should go home. = Chuyện này thật vô lý, tôi
nên về nhà.
09:53 - Yeah, I dont think its a good idea = Ừ, tôi không nghĩ rằng đó là
một ý tưởng tốt
09:55 - for you to be alone tonight. = để cô có thể ở một mình đêm nay.
09:56 - And thisll be fun like a slumber party = Và điều này sẽ rất thú vị
giống như một tiệc ngủ
09:58 - but, you know, for broken people. = nhưng, cô biết không, cho
những người bị tan nát.
10:01 - What about my car? = Thế còn xe của tôi?
10:03 - Itll be okay. = Nó sẽ ổn thôi.
10:03 - Well, well get it in the morning. = Chúng ta sẽ lấy nó vào buổi
sáng.

10:06 - All right, I guess Ill stay. = Được rồi, tôi đoán tôi sẽ ở lại.
10:07 - Good. = Tốt.
10:08 - You two have a great time, Ill see you tomorrow. = Hai người vui
vẻ nhé, mẹ sẽ gặp con vào ngày mai.
10:10 - Hey, where do you think youre going? = Này, mẹ định đi đâu đấy?
10:11 - Home I sleep better in my own bed. = Nhà. Mẹ ngủ ngon hơn trên
giường của mình.
10:13 - I know a dozen men who think otherwise. = Con biết cả tá đàn ông
suy nghĩ khác.
10:17 - Come on, you heard her. = Thôi nào, con nghe cô ta rồi đấy.
10:18 - Shes not very fond of me. = Cô ta không thích mẹ.
10:20 - Thats what I like about her. = Đó là điều con thích ở cô ấy.
10:21 - Now stay. = Giờ thì ở lại đi.
10:23 - So, = Vậy,
10:24 - wheres the guest room? = phòng cho khách ở đâu?
10:25 - Right this way. = Ngay đây.
10:28 - Welcome. = Hoan nghênh.
10:30 - All right. = Được rồi.
10:32 - Do I have my own bathroom? = Tôi có phòng tắm riêng chứ?
10:33 - I dont have my own bathroom. = Tôi không có phòng tắm của
riêng mình.
10:36 - Its over there. = Nó ở đó.
10:39 - Hold on. What? = Chờ chút. Cái gì?
10:40 - Show me the bag. = Cho tôi xem túi.
10:41 - I dont want to. = Tôi không muốn.
10:42 - Give it to me. = Đưa nó cho tôi.
10:43 - Mom, what are you doing? = Mẹ đang làm gì đấy?
10:44 - Helping. Give. = Giúp đỡ. Đưa đây.
10:49 - Thank you. = Cảm ơn.
10:56 - I do a lot of entertaining. = Tôi làm rất nhiều trò giải trí.

11:01 - Sometimes I entertain musicians. = Đôi khi tôi là nghệ sĩ giải trí.
11:07 - Those are for injuries sustained while entertaining. = Đó là cho
thương tích trong khi giải trí.
11:10 - Can I pee now?! Maybe. = Tôi có thể đi tiểu được chưa? Có lẽ.
11:12 - What do you got going on with your cleavage? = Cô định làm gì
khi ở riêng?
11:14 - Im a full figured woman. = Tôi là một người phụ nữ đầy hình vẽ.
11:15 - Yeah, and I want to motorboat you all night long. Now give. = Ừ,
và tôi muốn cưỡi cô cả đêm. Bây giờ thì đưa đây.
11:23 - Ah, cocaine. = A, cocain.
11:26 - I miss the 80s. = Tôi nhớ những năm 80.
11:28 - Oh, please. You were doing it three years ago. = Làm ơn đi. Mẹ
làm nó ba năm trước đây.
11:31 - We good? Youre free to urinate. = Chúng ta ổn chưa? Cô được tự
do đi tiểu.
11:34 - Not like theres anything else I can do in there now. = Không có vẻ
như còn cái gì khác tôi có thể làm trong đó bây giờ.
11:40 - What are we gonna do with all this stuff? = Chúng ta sẽ làm gì với
đống này đây?
11:43 - I dont know. = Con không biết.
11:44 - I guess just throw it away. = Con nghĩ chỉ cần ném nó đi.
11:45 - Really? = Thật ư?
11:46 - Shouldnt we save it for when I relapse? = Không nên giữ nó cho
khi mẹ tái phát?
11:49 - Mom. = Mẹ.
11:50 - Oh, come on. We all know its comin. = Ôi, thôi nào. Chúng ta đều
biết nó sẽ đến.
11:58 - What is a Limp Bizkit? = Limp Bizkit là cái gì?
12:03 - Its a band. = Đó là một ban nhạc.
12:04 - My ex husband tried to get rich = Chồng cũ của tôi đã cố gắng để

làm giàu
12:07 - selling counterfeit rock and roll T shirts. = bằng cách bán áo rock
& roll giả.
12:10 - If you like it, Ive got 6,000 more in the garage. = Nếu cô thích nó,
tôi có hơn 6000 cái trong nhà để xe.
12:13 - Thisll do. = Tốt đấy.
12:15 - Well, um, you know where the bathroom is, = Tốt, ừm, cô biết
phòng tắm ở đâu rồi,
12:17 - the kitchens right there and if you need anything, = nhà bếp bên
phải và nếu cô cần bất cứ điều gì,
12:20 - my mom and I are in that bedroom. = mẹ tôi và tôi ở trong phòng
ngủ đó.
12:22 - Thank you. = Cảm ơn.
12:23 - Good night. = Chúc ngủ ngon.
12:24 - Good night. = Chúc ngủ ngon.
12:30 - Regina, I know this is difficult for you, = Regina, tôi biết điều này
khó khăn cho cô,
12:32 - but I just want you to know I think youre doing great. = nhưng tôi
chỉ muốn cô biết tôi nghĩ rằng cô đang làm rất tốt.
12:35 - Really? Cause I think I might snap = Thật ư? Bởi vì tôi nghĩ rằng
tôi có thể chụp
12:37 - and kill you and your mother in your sleep. = và giết cô và mẹ cô
trong khi cô ngủ.
12:42 - Well, you havent lost your sense of humor. = Vâng, cô vẫn chưa
mất đi khiếu hài hước.
12:45 - I dont have a sense of humor. = Tôi không hài hước đâu.
12:49 - Okay. = Được rồi.
12:51 - Sleeping with one eye open. = Ngủ với một mắt mở.
12:56 - Night night. = Ngủ ngon.
12:57 - Night night. = Ngủ ngon.

13:06 - Thats my side. = Đó là bên của con.
13:07 - Im a guest. = Mẹ là khách.
13:10 - I dont care. Move over. = Con không quan tâm. Qua kia đi.
13:13 - Hows the train wreck? = Tai nạn xe lửa thế nào?
13:15 - I dont know. = Con không biết.
13:17 - The point is, were doing a good deed. Yeah. = Vấn đề là, chúng ta
đang làm một việc tốt. Ừ.
13:19 - Assuming she doesnt melt down and try to kill us in our sleep. =
Giả sử cô ta không tan chảy và cố giết chúng ta trong khi ngủ.
13:24 - Why would you say that? = Tại sao mẹ lại nói thế?
13:26 - I was kidding. = Mẹ đùa thôi.
13:28 - Okay. = Được rồi.
13:32 - Good night. = Chúc ngủ ngon.
13:33 - Good night. = Chúc ngủ ngon.
13:37 - You know, if we were roomies, = Con biết không, nếu chúng ta là
bạn cùng phòng,
13:38 - we could do this every night. = chúng ta có thể làm điều này mỗi
đêm.
13:44 - Of course, if I moved in, Id want to = Tất nhiên, nếu mẹ dọn đến,
mẹ muốn
13:46 - zhush up the place a little. = dọn lại chỗ này một chút.
13:49 - Whats wrong with it? = Nó thì làm sao?
13:50 - Eh, it lacks zhush. = Nó thiếu sự dọn dẹp.
13:52 - Its zhush less. = Lười dọn dẹp.
13:55 - Well, I think its homey. = Vâng, con nghĩ nó khá ấm cúng.
13:56 - Yeah, you also think you can catch a man with sweatpants. = Ừ,
con cũng nghĩ rằng con có thể bắt được một gã đàn ông với quần thể thao.
14:01 - Christy? = Christy?
14:05 - Come on in. = Vào đi
14:08 - Sorry to bother you. = Xin lỗi làm phiền cô.

14:09 - Oh, no worries. Whats up? = Ồ, không phải lo lắng. Gì thế?
14:11 - Im not gonna be able to sleep until I tell somebody = Tôi sẽ không
thể ngủ cho đến khi tôi nói với ai đó
14:13 - whats really going on. = việc đang thực sự diễn ra.
14:16 - Okay. = Được rồi.
14:19 - I saw a lezbo porn movie = Mẹ từng xem một bộ phim khiêu dâm
đồng tính
14:20 - start just like this. = bắt đầu như thế này.
14:27 - I kind of got bigger problems than I let on. = Tôi có một vấn đề rất
lớn.
14:31 - Financial problems. = Vấn đề tài chính.
14:32 - Oh, no shame in that. = Ồ, không phải xấu hổ.
14:34 - My car just broke down, I cant afford to fix it = Xe của tôi vừa bị
hỏng, tôi không đủ khả năng để sửa chữa nó
14:37 - and I have credit card debt like you wouldnt believe. = và tôi nợ
thẻ tín dụng mà cô sẽ không tin được đâu.
14:39 - Really? How much? = Thật ư? Bao nhiêu?
14:42 - Nineteen = Mười chín
14:43 - thousand dollars. = ngàn đô la.
14:46 - You are so cute. = Cô thật dễ thương.
14:49 - Try $3.5 million. = Thử 3.5 triệu đô đi.
14:51 - What? = Gì?
14:52 - You know how I told you = Cô nhớ tôi đã kể cô
14:53 - people trust me with their money? = mọi người tin tưởng tôi với
tiền của họ?
14:55 - Yeah. = Vâng.
14:56 - They shouldnt. = Họ không nên thế.
14:59 - I embezzled from my clients. = Tôi tham ô từ các khách hàng của
tôi.
15:02 - Why? = Tại sao?

15:03 - What kind of question is that? = Sao lại hỏi thế?
15:05 - Whats the better question? How? = Có câu hỏi tốt hơn chăng? Như
thế nào?
15:09 - You got to be good at math and have a face people trust. = Cô giỏi
toán và có một khuôn mặt mọi người tin tưởng.
15:11 - And the dream dies. = Và vỡ mộng.
15:14 - Anyway = Dù sao
15:17 - the real reason I came here tonight was = lý do thực sự tôi đến
đây đêm nay là
15:20 - I think the police might be waiting for me at my house. = tôi nghĩ
rằng cảnh sát có thể chờ tôi ở nhà tôi.
15:26 - Its all gonna be okay. = Mọi chuyện sẽ ẩn thôi.
15:27 - How can you say that? = Sao cô có thể nói thế?
15:28 - Oh, not for you. I was = Ồ, không phải cô. Tôi
15:31 - kind of saying it to myself. = nói mình cơ.
15:34 - What? = Gì?
15:35 - I thought I was in trouble, = Tôi nghĩ rằng tôi đã gặp rắc rối,
15:36 - but, listening to you, = nhưng, lắng nghe cô,
15:37 - I realized I have great problems. = tôi nhận ra rằng tôi có vấn đề
lớn.
15:39 - I love them! I love my problems! = Tôi yêu chúng! Tôi yêu các
vấn đề của tôi!
15:42 - You done? = Xong chưa?
15:43 - Yeah. Im sorry. Tonights about you. = Vâng. Tôi xin lỗi. Tối nay là
về cô.
15:45 - I just got excited. Go on. = Tôi chỉ phấn khích thôi. Tiếp đi.
15:48 - I dont know what Im gonna do. = Tôi không biết tôi sẽ làm gì.
15:51 - Well, whatever it is, = Ừ, bất cứ điều gì,
15:53 - you dont have to go through it alone. = cô phải vượt qua nó.
15:57 - Thank you. = Cảm ơn.

16:01 - Regina, wait. = Regina, chờ đã.
16:04 - Come on. = Thôi nào.
16:05 - Snuggle in. = Nằm đây đi.
16:08 - Maybe I will. = Có lẽ tôi sẽ.
16:15 - Bow chicka wow wow. = Bow chicka wow wow.
16:23 - Mom, why is the couch all ma = Mẹ, tại sao cái ghế lại
16:42 - Mom. What? = Mẹ. Cái gì?
16:44 - Reginas gone. = Regina đã biến mất.
16:45 - Okay. = Được rồi.
16:48 - Wake up. What? = Dậy đi. Cái gì?
16:50 - We got to go find her. Oh, for Gods sake. = Chúng ta phải đi tìm
cô ấy. Ôi, vì Chúa.
16:52 - Havent we helped enough? = Chúng ta giúp chưa đủ à?
16:55 - She doesnt have her car. We can still catch her. = Cô ấy không có
xe. Chúng ta vẫn có thể bắt kịp cô ấy.
16:57 - All right. = Được rồi.
16:58 - Hey, you suppose theres a reward for her capture? = Này, con có
nghĩ là có phần thưởng cho việc bắt cô ta không?
17:02 - Youd really turn her in? Oh, honey, = Mẹ đinh bắt cô ấy ư? Ôi, con
yêu,
17:03 - if there was a big enough reward, Id turn you in. = nếu có một
phần thưởng đủ lớn, tôi sẽ bắt con.
17:10 - Do you think thats her? = Đấy có phải cô ấy không?
17:14 - Do I think thats her? = Mẹ nghĩ đấy là cô ấy á?
17:23 - Hey, Christy. = Chào, Christy.
17:26 - Where you headed? = Cô đi đâu đấy?
17:28 - Canada. = Canada.
17:30 - Gonna build a whole new life there. = Sẽ xây dựng một cuộc sống
hoàn toàn mới ở đấy.
17:33 - You know, you can be extradited from Canada. = Cô biết không,

cô có thể bị trao trả từ Canada.
17:36 - Are you sure? = Cô chắc chắn không?
17:37 - Oh, Im positive. = Ôi, tôi chắc luôn.
17:40 - Okay, then. = Được rồi.
17:46 - Mexico. = Mexico.
17:57 - Ill tell you what, if I stole that kind of money, = Tôi sẽ nói cô biết,
nếu tôi đánh cắp số tiền đó,
17:59 - Id make damn sure I had a getaway plan = tôi sẽ đảm bảo rằng đã
có một kế hoạch nghỉ ngơi
18:01 - that didnt involve a tricycle. = mà không liên quan đến cái xe ba
bánh.
18:04 - Youre right. I shouldve just whipped out my boobs = Cô nói đúng.
Tôi không nên lôi bộ ngực của tôi ra
18:06 - and grabbed a lawn mower. = và nắm lấy máy cắt cỏ.
18:13 - Calm down, ladies, youre both gangsters. = Bình tĩnh lại, mọi
người, cả hai đều là xã hội đen mà.
18:19 - Hey, the suns coming out. = Này, mặt trời đang lên.
18:21 - Thank you, Annie. = Cảm ơn cô, Annie.
18:30 - How about that. = Thật là đáng nhớ.
18:32 - First time Ive gone the whole night without a drink = Lần đầu tiên
tôi qua một đêm mà không cần uống
18:34 - in, like, 16, 17 years. = trong, khoảng, 16, 17 năm.
18:38 - Oh, damn, I am an alcoholic. = Ồ, chết tiệt, tôi là một người
nghiện rượu.
18:41 - Cheer up. Theres lots of meetings in prison. = Vui lên. Có rất
nhiều buổi gặp mặt trong nhà tù.
18:45 - I really dont like you. = Tôi thực sự không thích cô.
18:47 - Thats okay. I like myself enough for the both of us. = Không sao.
Tôi thích bản thân mình đủ cho cả hai chúng ta.
18:54 - You need some money, Christy? = Cô cần ít tiền không, Christy?

18:55 - Yeah, why? = Có, sao?
18:57 - I still have some stashed away, = Tôi vẫn còn có một ít giấu đi,
18:58 - and the Feds are just gonna take it. = và điều tra liên bang sẽ lấy
nó.
19:00 - Let me help you out. = Hãy để tôi giúp cô.
19:01 - Really? = Thật ư?
19:06 - Do it. = Nhận đi.
19:13 - Gee, I I dont know. = Ôi, tôi không biết.
19:15 - Take it. = Lấy đi.
19:20 - No, Regina, I dont want your money. = Không, Regina, tôi không
muốn tiền của cô.
19:23 - Damn it. = Chết tiệt.
19:27 - Its technically not my money. = Theo chuẩn thì nó không phải là
tiền của tôi.
19:30 - Even still. Its just = Kể cả thế. Nó chỉ là
19:31 - Its not what this is about. = Không phải như thế.
19:35 - Youre a good woman, Christy. = Cô là một người phụ nữ tốt,
Christy.
19:37 - Thank you. = Cảm ơn.
19:39 - And Bonnie? = Và Bonnie?
19:42 - Yeah? = Vâng?
19:43 - I think you know where we stand. = Tôi nghĩ rằng cô biết chúng ta
đứng nơi đâu.
19:47 - I do. = Tôi biết.
19:48 - When you go to prison, can I have your purse? = Khi cô vào tù, tôi
có thể có ví của cô?
20:02 - Bill, bill, bill. = Hóa đơn, hóa đơn, hóa đơn.
20:08 - Oh, crap, Im gonna have to live with my mother. = Chết tiệt, mình
sẽ phải sống với mẹ.
20:12 - Hey, got a minute? = Này, có một phút không?

20:14 - Sure, come on in. = Chắc chắn, vào đi.
20:17 - Lot of holes in the backyard. = Rất nhiều lỗ ở sân sau.
20:19 - Yep, I was trying to rob your bank. = Ừ, em đã định cướp ngân
hàng của anh.
20:23 - No need. = Không cần.
20:24 - Thank you, Mexican Viagra. = Cảm ơn, Viagra Mexico.
20:29 - What? = Gì?
20:30 - I sold all of it before I got out of San Diego. = Anh bán tất cả
chúng trước khi anh bước ra khỏi San Diego.
20:35 - This is unbelievable! = Thật không thể tin được!
20:36 - And thats just your share. = Và đấy chỉ là phần chia cho em.
20:37 - Theres more?! No. = Còn nữa? Không.
20:41 - You know what? Uh = Anh biết gì không? Ừm
20:42 - I dont care. = Em không quan tâm.
20:44 - Thank you, thank you, thank you. = Cảm ơn anh, cảm ơn, cảm ơn.
20:48 - I took one before I came over = Anh đã lấy một cái trước khi anh
qua
20:50 - just in case you want to really thank me. = để đề phòng em thực sự
muốn cảm ơn anh.
20:54 - Sure! What the hell. = Chắc chắn rồi! Cái quái gì.

×