Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim mom phần 1 tập 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.84 KB, 17 trang )

Phim Mom phần 1 tập 6
00:07 - Hey, uh Where are we? I thought you were driving me home. =
Này, ừm chúng ta đang ở đâu? Em tưởng anh đang chở em về nhà.
00:10 - Oh, I am. I just took a little detour to give you a taste of = Ừ, đúng
thế. Anh chỉ vòng đường để cho em thấy một chút
00:13 - what I do for a living. = thứ anh làm để kiếm sống.
00:15 - See that stop sign? = Thấy biển báo dừng lại kia không?
00:17 - Yeah. As a Sonoma County civil engineer, = Ừ. Là một kỹ sư dân
sự Quận Sonoma,
00:21 - I processed the paperwork that made that stop sign a reality. = anh
xử lý các thủ tục giấy tờ để cái biển báo đó thành hiện thực.
00:24 - Very impressive. Yeah. = Vô cùng ấn tượng. Ừ.
00:27 - City council was pushing for a light, but I didn't think = Hội đồng
thành phố đã đặt một cái đèn, nhưng anh không nghĩ
00:29 - the traffic flow justified the expense to the taxpayers. = lưu lượng
gia thông đảm bảo cho chi phí của người nộp thuế.
00:33 - Well, as someone who recently started paying taxes, I thank you. =
Vâng, như một người gần đây bắt đầu đóng thuế, em cảm ơn anh.
00:39 - How 'bout that yield sign? What a beauty. Is that you? = Thế còn
cái biển báo cong? Đẹp thật đấy. Đó là của anh à?
00:42 - Nah. That was another guy in my office. = Không. Của một thằng
khác trong văn phòng của anh.
00:46 - Brett. Such a jerk. = Brett. Một kẻ ngớ ngẩn.
00:50 - Well, you know what? I think the stop sign's much nicer. = Vâng,
anh biết gì không? Em nghĩ rằng biển báo dừng lại đẹp hơn nhiều.
00:54 - Right? Thank you! Yeah. = Phải không? Cảm ơn em! Ừ.
00:58 - Hey, maybe next time, um, we can drive = Này, có thể lần tới, ừm,
chúng ta có thể lái xe
01:00 - to Petaluma. I'll show you a traffic circle there = đến Petaluma.
Anh sẽ chỉ cho em một vòng tròn giao thông ở đấy
01:03 - that will blow your mind. I'd like that. = sẽ thổi bay tâm trí em. Em


muốn lắm.
01:14 - Hey, um I gotta run something by you. = Này, ừm Em phải nói
cho anh.
01:18 - Sure. I like you. = Chắc chắn rồi. Em thích anh.
01:21 - Good, I like you. Yeah? = Tốt, anh thích em. Vâng?
01:24 - I don't show my stop sign to just anyone. = Anh không khoe biển
báo dừng lại với bất kì ai.
01:30 - Anyway, I I want to take this real slow. = Dù sao, em em muốn
để chuyện này chậm lại.
01:33 - That's fine. You sure? = Không sao cả. Anh chắc chứ?
01:36 - Yeah, of course. = Ừ, tất nhiên.
01:38 - How slow? [Laughs
01:44 - each other better, sex is off the table. = nhiều hơn, quan hệ là khỏi
bàn.
01:47 - And any other furniture. = Và bất kỳ đồ nội thất nào khác.
01:50 - Okay. [Laughs
01:55 - What? I've said that to other men before, = Gì? Em từng nói điều
đó với người khác trước đây,
01:58 - but I never actually meant it. Should I feel special? = nhưng em
chưa bao giờ có ý đó. Anh có nên cảm thấy đặc biệt?
02:03 - Yeah, yes. You should. = Vâng, có. Anh nên thế.
02:10 - Question: Do you like to hike? = Câu hỏi là: Em có thích đi lang
thang?
02:12 - 'Cause I was thinking maybe next Saturday I'd take you to = Bởi vì
anh nghĩ là có thể thứ Bảy tới anh muốn đưa em đến
02:14 - this beautiful trail. It's about an hour North of here. = con đường
đẹp này. Nó mất khoảng một tiếng đi về phía Bắc.
02:17 - Yeah, sure. Just a heads up: I'mI'm a bit of = Ừ, chắc chắn rồi. Chỉ
là: Anh có một chút
02:21 - a nature buff. It's kind of my thing. Camping, fishing, = là người

yêu thiên nhiên. Đó là điều về anh. Cắm trại, câu cá,
02:24 - {\i1}rock climbing, you name it. If it's outdoors = leo núi, em
biết đấy. Nếu đó là ngoài trời {\i}
02:33 - When I was eight, I joined the club scouts and I was just = Khi anh
lên tám, anh tham gia vào câu lạc bộ săn lùng và anh
02:36 - immediately hooked. It was like finally, I found my people! =
ngay lập tức được. Nó như là cuối cùng, anh đã tìm thấy con người anh!
02:42 - And I proceeded to get pretty much every merit badge = Và
anh tiến hành để có được nhiều huy hiệu bằng khen
02:46 - known to man. Uh, my mom actually had to = được biết đến. Ừm,
mẹ anh thực sự đã phải
02:49 - {\i1} make an extrawide sash to hold them = làm cánh cửa rộng
ra để giữ chúng {\i}
03:05 - You're amazing. You sound like my Mom. = Anh thật tuyệt vời.
Em nói như mẹ anh í.
03:12 - Uh, okay, um = Ừ, được rồi, ừm
03:14 - Well, good night. Good night. = Vậy, chúc ngủ ngon. Chúc ngủ
ngon.
03:23 - No. Uh I gotta go. Night! Night. = Không. Ừm em phải đi.
Ngủ ngon! Ngủ ngon.
03:29 - Looking forward to our hike. Our what? = Mong chờ đến cuộc
hành quân của chúng ta. Cái gì của chúng ta?
03:34 - {\b1}1x06 Abstinence and Pudding = MẸ 1x06 Sự tiết chế và
bánh pudding{\b}
03:50 - So he pulled over to show me this stop sign he made = Vậy là
anh ấy đã lôi đi để chỉ tôi cái biển báo dừng lại anh ấy đã làm
03:55 - What? I don't know made, painted, installed = Gì? Tôi không
biết làm, sơn, lắp đặt
03:57 - I wasn't listening. I was too busy fantasizing about being in = Tôi
đã không nghe. Tôi đã quá bận rộn tưởng tượng về ở trong

04:02 - the back seat with him, doing it like a couple of ninth graders. =
ghế sau với anh ấy, làm nó như một cặp học sinh lớp chín.
04:06 - Ninth grade? Tenth? = Lớp chín? Mười?
04:11 - What grade makes me sound normal? Never mind. So what
happened? = Lớp mấy thì nghe bình thường? Đừng quan tâm. Vậy chuyện
gì đã xảy ra?
04:16 - I stuck to the plan and played it slow. Good for you. = Tôi bị kẹt
với kế hoạch và chơi nó chậm. Tốt cho cô.
04:19 - Thanks. Although, I am ashamed of what I did when = Cảm ơn.
Mặc dù, tôi xấu hổ về những gì tôi đã làm khi
04:23 - I went in the house. Oh, please, that's nothing to be = tôi đi vào
trong nhà. Ồ, thôi đi, chẳng có gì phải
04:27 - embarrassed about. You're a grown woman. No No! Not that. =
phải xấu hổ cả. Cô là một người phụ nữ trưởng thành. Không Không!
Không phải vậy.
04:31 - Oh. I ate all of my son's pudding cups. = Tôi ăn tất cả bánh pút
đinh của con trai tôi.
04:35 - Oh. Six of them. = Ồ. Sáu cái liền.
04:37 - My farts smelled like butterscotch. = Rắm của tôi có mùi bơ.
04:42 - Well, well, well. = Ố ồ ồ.
04:46 - Isn't this a surprise? Hi, Mom. You know Marjorie = Không phải
là bất ngờ nhỉ? Chào mẹ. Mẹ biết Marjorie
04:51 - from the meeting. Oh, I do. = từ buổi gặp mặt nhỉ. Ồ, mẹ biết.
04:56 - Marjorie. Bonnie. = Marjorie. Bonnie.
05:00 - Would you like to join us? I'd like to join you, = Mẹ có muốn tham
gia cùng tụi con không? Mẹ muốn tham gia với con,
05:02 - but I'll make the best of it. Marjorie has been giving me = nhưng
mẹ sẽ cố gắng tốt nhất. Marjorie đã đưa cho con
05:09 - some really good relationship advice. Bonnie: Is that so? = một số
lời khuyên về mối quan hệ. Thật vậy sao?

05:12 - Why wouldn't you come to your own mother for that? = Tại sao
con không nói mẹ của con về điều đó?
05:15 - The same reason I don't come to you for advice about beekeeping.
= Cùng một lý do con không để mẹ cho lời khuyên về nghề nuôi ong.
05:19 - You know nothing about it. For the record, = Mẹ chẳng biết gì về
nó. Để con biết,
05:24 - I've had hundreds of successful relationships with men. = mẹ đã có
hàng trăm mối quan hệ thành công với nam giới.
05:28 - The fact that you don't know what you just said is horrifying. =
Thực tế là mẹ không biết điều mẹ vừa nói thật kinh khủng.
05:34 - What did I say? You know, these things aren't always = Mẹ đã nói
gì? Cô biết không, những điều này không phải lúc nào
05:38 - judged on quantity. I was with one wonderful man for 30 years. =
cũng đánh giá dựa trên số lượng. Tôi đã có một người đàn ông tuyệt vời
trong 30 năm.
05:43 - And then he left you. He died. = Và sau đó ông ta rời cô. Ông ấy
qua đời.
05:45 - Spin it however you want. Marjorie's just trying to help me. = Cứ
dính lấy nó nếu cô muốn. Marjorie chỉ đang cố giúp con thôi.
05:50 - Oh, I get it. You think she's wise 'cause she's old. = Ồ, mẹ hiểu rồi.
Con nghĩ cô ta khôn ngoan vì cô ta già.
05:55 - So what's your big advice? Well, I told your daughter, who = Vậy
lời khuyên to lớn của cô là gì? Thì, tôi nói với con gái cô, người
05:59 - came to me instead of you = đến với tôi thay vì cô
06:02 - that if she really wants something meaningful with this guy,
= rằng nếu cô ấy thực sự muốn một cái gì đó ý nghĩa với anh chàng này,
06:06 - she shouldn't have sex with him for at least three months. = cô ấy
không nên quan hệ tình dục với anh ta ít nhất ba tháng.
06:15 - I'm sorry, that's not a joke? = Mẹ xin lỗi, đó không phải là một trò
đùa à?

06:18 - No. Oh, come on. What if she waits = Không. Ồ, thôi nào. Nếu
con bé chờ đợi
06:21 - three months and then finds out he can't deliver the goods? = ba
tháng và sau đấy nhận thấy hắn ta không thể cung cấp hàng?
06:24 - True intimacy doesn't depend on delivering the goods. = Sự thân
mật thật sự không phụ thuộc vào nguồn hàng .
06:28 - Oh, Marjorie. You make me sad. = Ôi, Marjorie. Cô làm tôi buồn.
06:32 - Well, what does this guy say? = Vậy, chàng trai này nói gì?
06:35 - Is he okay with taking it slow? He thinks it's a great idea. = Nó có
đồng ý với việc từ từ? Anh ấy cho rằng đó là một ý tưởng tuyệt vời.
06:38 - Flag on the play. What? = Giương cờ đây. Cái gì?
06:41 - Real men don't go slow. He's either lying, gay or he's packing a
gherkin. = Đàn ông thực sự không từ từ. Cậu ta một là nói dối, đồng tính
hoặc đang đóng gói dưa chuột.
06:47 - It's a little pickle. I know what it is! = Dưa bao tử. Con biết nó là
gì!
06:50 - Just do yourself a favor. If you're going to wait, = Chỉ cần cho
mình một đặc ân. Nếu con đang định chờ đợi,
06:55 - at least make sure there's something worth waiting for. = ít nhất là
đảm bảo có một cái gì đó đáng để chờ đợi.
06:58 - Oh, what's she supposed to do? Ask him to whip it out? = Ồ, cô ấy
phải làm gì? Yêu cầu anh ta khoe nó ra?
07:01 - No. Show a little class, Marjorie. = Không. Khoe một ít thôi,
Marjorie.
07:07 - Do a driveby. = Làm khi lái xe.
07:09 - A driveby? A driveby. = Lái xe? Lái xe.
07:12 - You know, cruise by the general vicinity. = Con biết đấy, làm một
cuộc đi chơi vùng lân cận.
07:18 - Send your knee on a factfinding mission. = Dùng đầu gối của con
để tìm hiểu thực tế nhiệm vụ.

07:21 - Oh, god. Do you believe her? = Ôi, Chúa. Cô có tin bà ấy không?
07:24 - It's actually not bad advice. My late husband loved me, = Đó
không phải là lời khuyên xấu. Người chồng quá cố của tôi yêu tôi,
07:29 - but wow there was not a lot to work with. = nhưng wow không
nhiều việc để làm.
07:34 - {\i1}Twerkin' the gherkin. = Dưa siêu nhỏ.{\i}
07:38 - Okay. I gotta go. Thanks, Marjorie. = Được rồi. Con phải đi. Cảm
ơn, Marjorie.
07:43 - I don't know how I would get through this without you. = Tôi
không biết vượt qua chuyện này thế nào mà không có cô.
07:46 - Oh, you're welcome, dear. And, Mom = Ồ, không có chi, cô gái.
Và, mẹ
07:50 - nice jacket. = áo khoác đẹp lắm.
08:05 - So how long you been a widow? Little over eight years. = Vậy cô
làm góa phụ bao lâu rồi? Hơn tám năm một ít.
08:11 - That's tough. = Thật là khó khăn.
08:14 - Want to come with me to a cop bar? = Muốn đi với tôi đến một
quán bar cảnh sát không?
08:22 - Since when do you bake pies? Since the pastry Chef = Từ khi nào
anh nướng bánh? Kể từ khi đầu bếp bánh ngọt
08:26 - threw a hissy fit and quit. What happened? = tức giận và bỏ việc.
Điều gì đã xảy ra?
08:29 - I got tired of having sex with her. What do you mean, what
happened? = Tôi mệt mỏi vì quan hệ tình dục với cô ấy. Ý cô là sao, điều
gì đã xảy ra?
08:32 - Chef Rudy, we need to hire a new pastry Chef right away. = Đầu
bếp Rudy, chúng ta cần phải thuê một đầu bếp bánh ngọt mới ngay lập
tức.
08:36 - And this time, let's get a man. Like that'll stop me. = Và lần này,
hãy thuê một người đàn ông. Làm như là để dừng tôi í.

08:41 - You zig, I zag. But you don't know anything about desserts. = Anh
đúng, tôi sai. Nhưng anh không biết gì về món tráng miệng.
08:45 - Well, up until recently, I didn't know anything about bisexuality, =
Vâng, cho đến gần đây, tôi đã không biết gì về tình dục lưỡng tính,
08:48 - but I'm a quick study. Right, Paul? = nhưng tôi học nhanh. Phải
không, Paul?
08:57 - I, uh I texted you = Anh, ừm anh đã nhắn tin cho em
08:59 - three times last night. I know. = ba lần đêm qua. Em biết.
09:01 - Why didn't you text me back? I was on a date. = Tại sao em không
nhắn lại? Em còn hẹn hò.
09:04 - So? I was having dinner with my inlaws I still found the time. =
Thì sao? Anh đã ăn tối với vợ anh vẫn đang tìm lúc thích hợp.
09:08 - Gabriel, you have a lovely wife. Why can't you find happiness at
home? = Gabriel, anh có một người vợ đáng yêu. Tại sao anh không thể
tìm thấy hạnh phúc ở nhà?
09:13 - It doesn't work that way when you marry for money. = Nó không
theo cách đó khi em kết hôn vì tiền.
09:16 - I don't know what to tell you. I hear Chef Rudy is experimenting.
= Em không biết phải nói gì với anh. Em nghe đầu bếp Rudy đang thử.
09:20 - Maybe you could find happiness with him. = Có lẽ anh có thể tìm
thấy hạnh phúc với anh ta.
09:34 - Who ate all my pudding? = Ai ăn hết bánh của em rồi?
09:36 - Wasn't me. Okay, I'm out of here. = Không phải chị. Được rồi, mẹ
đi đây.
09:40 - Mom, did you eat my pudding? Um, no. = Mẹ ơi, mẹ đã ăn bánh
của con? Ừm, không.
09:46 - Maybe you ate it. = Có lẽ con đã ăn nó.
09:49 - Did I? {\i1}I think I'm losing my mind. = Con đã ăn sao? Mình
nghĩ rằng mình đang mất trí.{\i}
09:55 - What's the story here? Are you a lesbian now? = Chuyện gì đây?

Giờ mẹ đồng tính à?
09:58 - I'm going hiking with Adam. Since when do you hike? = Mẹ sẽ đi
bộ với Adam. Mẹ đi bộ từ lúc nào thế?
10:03 - I don't. I'm faking it to please a man. It's what we do. = Mẹ không.
Mẹ đang giả vờ để lấy lòng một người đàn ông. Đó là điều chúng ta làm.
10:08 - Hey, wait, can I ask you something? Yes. These are your jeans. =
Này, chờ đã, con có thể hỏi bạn một câu? Được. Đây là quần jeans của
con.
10:14 - No. I just need some advice about Luke. Oh. Really? = Không, tôi
chỉ cần một số lời khuyên về Luke. Ồ. Thật ư?
10:20 - You wanna talk to your old Ma? = Con muốn tâm sự với Mẹ già
hả?
10:23 - That's great. So, what's going on? Ever since he found out = Thật
là tuyệt vời. Vậy chuyện gì đang xảy ra? Kể từ khi cậu ấy phát hiện ra
10:27 - I'm pregnant, he's afraid to have sex with me. = con đang mang
thai, cậu ấy sợ quan hệ tình dục với con.
10:33 - Huh. What else is going on? = Ha. Còn gì khác đang xảy ra
không?
10:38 - Nothing. That's it. He's scared he's gonna hurt the baby. = Không
có gì. Thế thôi. Cậu ấy sợ sẽ tổn thương em bé.
10:43 - Right. Sure. So = Đúng vậy. Chắc chắn. Vì vậy,
10:48 - So, uh I guess you could explain to Luke that = Vì vậy, ừm
mẹ đoán con có thể giải thích cho Luke rằng
10:55 - there are certain = có một số
11:02 - sexual positions, um = tư thế làm tình, ừm
11:06 - which would allow him to = mà sẽ cho phép cậu ấy
11:10 - I can't do this! Google it! = Mẹ không thể làm điều này! Google
đi!
11:15 - I'm so glad we can talk like this! = Mẹ rất vui vì chúng ta có thể
nói chuyện như thế này!

11:24 - Hey, um, we're still going slow, right? Yeah. = Này, ừm, chúng ta
vẫn từ từ, phải không? Ừ.
11:28 - Okay. But even if we weren't, = Được rồi. Tuy nhiên, ngay cả khi
chúng ta không,
11:31 - I'm not doing it in the freakin' woods! Right. = em không làm việc
đó trong rừng kinh dị đâu! Đúng vậy.
11:39 - Oh, that's not good. We have time to get back, don't we? = Ồ, đúng
là không tốt. Chúng ta quay lại kịp đúng không?
11:44 - Um No. = Ừm Không.
11:53 - Hello?! = Xin chào?!
11:56 - Hey, I don't think anybody's home. Wait here. = Này, anh không
nghĩ rằng có người ở nhà. Chờ ở đây.
11:59 - Where are you going? Just wait! = Em đi đâu thế? Chỉ cần chờ
đợi!
12:07 - Come on in! God! I'm not really comfortable = Vào đi! Chúa ơi!
Anh không thực sự thoải mái
12:11 - with breaking and entering. = với việc đập vỡ và đột nhập.
12:13 - For you, it's just entering. It's a good point. = Với bạn, nó chỉ là
đột nhập. Đó là một điểm tốt.
12:18 - You're luring me into a life of crime here. = Em đang thu hút anh
vào cuộc sống tội phạm ở đây.
12:22 - Oh, don't worry. If the owners come back, we'll just kill 'em. = Ồ,
đừng lo lắng. Nếu chủ sở hữu quay lại, chúng ta sẽ giết họ.
12:27 - You know how to make a fire? Do I know how to make a fire? =
Anh có biết tạo lửa không? Anh có biết tạo lửa không á?
12:35 - You gotta admit, though, cabin in the woods, rainy night. = Em
phải thừa nhận, mặc dù, cabin trong rừng, đêm mưa.
12:40 - It's kind of romantic. Yes, yes, it is. = Đúng là lãng mạn. Vâng,
vâng, đúng thế.
12:46 - Excuse me. = Xin lỗi.

12:53 - Hi, Marjorie? It's Christy. = Chào, Marjorie? Christy đây.
12:57 - So, listen, I think god wants me to get laid. = Vậy, nghe này, tôi
nghĩ rằng Chúa muốn tôi bị phạm tội.
13:13 - It's too bad we don't have any marshmallows. Oh, but we do. =
Thật là tệ là chúng ta không có kẹo dẻo. Ồ, nhưng chúng ta có.
13:19 - Really? That's right. = Thật sao? Đúng vậy.
13:21 - A good scout never leaves home without a s'mores kit. = Một
hướng đạo sinh tốt không bao giờ rời khỏi nhà mà không có một bộ dụng
cụ.
13:25 - Do you want ? Uh, no, maybe later. = Em có muốn ? Ừ, không,
sau cũng được.
13:30 - Uh! It is really comfy here. Yeah, yeah. = Ừ! Nó thực sự thoải mái
ở đây. Đúng thế.
13:40 - Are you mad at me? Why would I be mad at you? = Anh có giận
em không? Tại sao anh nổi giận với em?
13:45 - I don't know. 'Cause we're not taking advantage of the comfyness.
= Em không biết. Bởi vì chúng ta không có sự thoải mái.
13:51 - Is that an option? No, it's not. I checked. = Đó có phải là một lựa
chọn? Không, không. Em đã kiểm tra.
13:58 - Are you okay? Yeah, yeah, it's just not how = Em không sao chứ?
Vâng, vâng, nó chỉ là không phải cách
14:02 - I usually do things. What does that mean? = em thường làm. Thế
nghĩa là sao?
14:06 - Well, in the past, I would jump into bed = Thì, trong quá khứ, em
sẽ nhảy lên giường
14:10 - with a guy right away 'cause I was afraid if I didn't, he'd leave. =
với một anh chàng ngay lập tức vì em sợ nếu em không, anh ta bỏ đi.
14:16 - Why the heck would anyone leave you? You'reyou're wonderful. =
Tại cái quái gì mà có người lại bỏ em chứ? EmEm tuyệt vời.
14:26 - I didn't think so. = Em không nghĩ như vậy.

14:29 - It's weird. I've never left anyone I've slept with. = Thật là lạ. Anh
chưa bao giờ bỏ ai anh từng ngủ cùng.
14:34 - What's this now? = Giờ thì sao?
14:37 - I always thought it was such a miracle that a woman would have =
Anh luôn luôn nghĩ rằng nó là một phép lạ mà một người phụ nữ sẽ
14:40 - sex with me, the least I could do was give her the rest of my life. =
quan hệ tình dục với anh, ít nhất anh có thể làm là cho cô ấy phần đời còn
lại của mình.
14:44 - You didn't actually say that to them? [Scoffs
14:49 - you only make once. Unless you're me, and then you do it every
time. = em chỉ làm một lần. Trừ khi em là anh, và sau đó em làm điều đó
mọi lúc.
14:56 - Yeah, you know, maybe it's good that we're waiting. = Này, em
biết không, có thể là tốt khi chúng ta đang chờ đợi.
15:01 - Yeah, maybe. = Vâng, có lẽ.
15:10 - This is nice. Sure is. = Điều này là đẹp. Chắc chắn thế.
15:15 - Thank you for = Cảm ơn anh đã
15:21 - being so understanding. You're welcome. = rất hiểu biết.
Không có gì.
15:27 - I'm a lucky girl. = Em là một cô gái may mắn.
15:30 - Yep, very lucky. = Vâng, rất may mắn.
15:34 - If you're curious, I can just show it to you. = Nếu em tò mò, anh có
thể cho em xem.
15:44 - I'm just saying, I walked in on my parents = Mình chỉ nói rằng,
mình bước vào phòng cha mẹ
15:46 - having sex once and it freaked me out. This is not the same thing
at all. = quan hệ tình dục một lần và nó khiến mình sợ. Nó không hoàn
toàn giống nhau.
15:50 - No, it's worse. Our kid can't run out of the room screaming. =
Không, nó tồi tệ hơn. Con chúng ta có thể không chạy ra khỏi phòng la

hét.
15:55 - Hey! Mom, tell Luke that he can't hurt the baby. = Chào! Mẹ, nói
với Luke rằng cậu ấy không thể làm tổn thương em bé.
16:01 - Well, if I do that, he'll have sex with you. = Ừ, nếu mẹ làm điều
đó, cậu ta sẽ quan hệ tình dục với con.
16:04 - Stick to your guns, buddy. = Giữ lấy súng, anh bạn.
16:12 - I feel like such an idiot! Oh, honey, = Con cảm thấy mình như một
đứa ngốc! Ôi, con yêu,
16:14 - it's gonna be okay. No, it's not. He's never gonna call. = Nó là sẽ
ổn thôi. Không, không hề. Anh sẽ không bao giờ gọi lại.
16:18 - Oh, it's only been a week. Oh, wake up. = Ồ, nó chỉ là một tuần. Ồ,
thức tỉnh đi.
16:21 - If a man hasn't called after three days, he might as well be dead. =
Nếu một người đàn ông đã không gọi sau ba ngày, anh ta cũng có thể đã
chết.
16:25 - This is all your fault. What did I do? = Tất cả là lỗi của cô. Tôi đã
làm gì?
16:28 - You told her not to sleep with him, and he took a hike. = Cô nói
với cô ấy không ngủ với anh ta, và anh ta đã đi bộ.
16:31 - Oh, hiking. You see that? = Ôi, đi bộ. Cô có thấy chưa?
16:35 - She took your advice, not mine, and now she's devastated. I win. =
Con bé nghe theo lời khuyên của cô, không phải của tôi, và bây giờ con bé
đang bị tàn phá. Tôi giành chiến thắng.
16:40 - Honey, it's good thing you didn't sleep with him. He's a jerk. = Cục
cưng, đó là điều tốt khi cô đã không ngủ với anh ta. Anh ta là một kẻ ngớ
ngẩn.
16:43 - More bad advice. If she'd slept with him, she'd own the jerk by
now. = Lại thêm lời khuyên xấu. Nếu con bé đã ngủ với anh ta, bây giờ
con bé đã sợ hữu kẻ ngốc rồi.
16:47 - And is that what you'd want? What's her other option? = Và đó là

điều cô muốn? Còn lựa chọn khác sao?
16:50 - I don't know, maybe meet a nice guy. Oh, so when she cheats on
him, = Tôi không biết, có lẽ là gặp một chàng trai tốt. Ờ, vậy là khi con bé
lừa dối anh ta,
16:52 - she's the jerk? Think it through, Marjorie. = con bé là đứa ngớ
ngẩn? Nghĩ thông đi, Marjorie.
16:55 - I'm gonna ignore you because you're insane. = Tôi sẽ bỏ qua cho
cô bởi vì cô đang điên.
16:59 - Christy, if a man won't wait until you're ready to share = Christy,
nếu một người đàn ông không chờ đợi cho đến khi cô đã sẵn sàng để chia
sẻ
17:03 - your secret garden, he's not worth a second of your time. = khu
vườn bí mật của bạn, anh ta chẳng đáng để tốn thời gian của cô.
17:07 - Secret garden? = Khu vườn bí mật?
17:12 - Holy Moses, how many cats do you own? = Thánh Moses, cô có
bao nhiều con mèo vậy?
17:17 - Four. Wow! = Bốn. Wow!
17:22 - Oh sure, Christy, = Ồ chắc chắn, Christy,
17:24 - I'm fine going slow 'cause I'm never gonna call you anyway. = anh
ổn khi từ từ vì anh không bao giờ sẽ gọi cho em đâu.
17:28 - Screw you, scoutmaster! I never want to see your stupid face
again! = Chết đi, đồ hướng đạo sinh! Tôi không bao giờ muốn nhìn thấy
khuôn mặt ngu ngốc của anh nữa!
17:35 - I never want to see your stupid face again! What? = Tôi không bao
giờ muốn nhìn thấy khuôn mặt ngu ngốc của anh nữa! Cái gì?
17:39 - If I'd known you were such a jerk, I would've had sex with you =
Nếu tôi biết anh là một thằng ngốc như vậy, tôi đã quan hệ tình dục với
anh
17:42 - all over that cabin! Once again, what? = tại tất cả các cabin! Một
lần nữa, cái gì?

17:46 - Instead, I opened myself up to you, I was totally vulnerable, =
Thay vào đó, tôi cởi mở bản thân mình đến với anh, tôi đã hoàn toàn bị
tổn thương,
17:48 - and I told you things that I never told anybody else! = và tôi nói
với bạn những điều mà tôi không bao giờ nói với bất cứ ai khác!
17:50 - And what do you do? You blow me off! = Và anh làm gì? Anh
thổi tôi đi!
17:52 - Wait, hold on. I didn't blow you off. You blew me off! = Chờ đã,
đợi chút. Anh không thổi em đi. Em thổi anh đi!
17:54 - No, no, no, no! You were the one who did the blowing = Không,
không, không, không! Anh là kẻ đã
17:56 - the blowing was done by you! Christy, did you ever get the
flowers? = thổi tôi đi! Christy, em đã nhận được hoa chưa?
18:01 - What flowers? The ones I dropped off at the restaurant = Hoa nào?
Hoa anh để tại nhà hàng
18:05 - the day after we went hiking. You sent me flowers? = hôm sau khi
chúng ta đã đi bộ. Anh gửi hoa cho em?
18:09 - Roses. With a note saying, I hike you. = Hoa hồng. Với một tờ
giấy rằng, Anh thích em.
18:16 - Aw. And when I didn't hear back = Aw. Và khi anh không nghe gì
lại
18:19 - from you, I figured you just weren't into me. I never got them! = từ
em, anh nghĩ em không mở lòng với anh. Em chưa bao giờ nhận được!
18:22 - That's weird. I dropped 'em off with a pastyfaced guy = Thật là lạ.
Anh đã đưa chúng cho một anh chàng mặt nhão
18:25 - in a nice suit. He promised me he'd give 'em to you. = trong một
bộ đồ đẹp. Anh ta đã hứa đưa chúng cho em.
18:32 - I hike you, too. Where are you going? = Em cũng thích anh. Em đi
đâu thế?
18:36 - I'd tell you, but I know that you're squeamish about homicide. =

Em muốn nói với anh, nhưng em biết rằng anh đang cẩn thận với tội giết
người.
18:40 - Call me! = Hãy gọi cho em!
18:46 - Where are my freaking flowers?! What are you talking about? =
Những bông hoa chết tiệt của tôi đâu?! Em đang nói gì vậy?
18:50 - Don't screw with me! Adam said he dropped 'em off with = Không
đùa với tôi! Adam nói là anh ấy đưa chúng
18:53 - a pastyfaced guy in a nice suit. Nice suit, pasty face! = cho một
chàng trai mặt nhão trong một bộ đồ đẹp. Đồ đẹp, mặt nhão!
19:00 - I prefer fairskinned, but okay. Where are they?! = Anh thích da
trắng hơn, nhưng không sao. Chúng ở đâu?!
19:04 - {\i1}Look, I know I should've given them to you, = Nghe này, anh
biết anh nên đưa chúng cho em,{\i}
19:06 - {\i1} but I just got so jealous. Tell me! = nhưng anh chỉ rất ghen tị.
Nói cho tôi đi!{\i}
19:09 - Oh, boy. This is awkward. = Trời ạ. Điều này thật khó xử.
19:11 - You remember how you advised me = Em nhớ cách em khuyên
anh
19:14 - that I should work on my relationship with my wife? = rằng anh
nên cải thiện mối quan hệ với vợ không?
19:20 - You gave my flowers to your wife? = Anh đã tặng hoa của tôi cho
vợ của anh ?
19:22 - If it makes you feel any better, she still wouldn't sleep with me. =
Nếu nó làm cho em cảm thấy tốt hơn, cô ấy vẫn không ngủ với anh.
19:28 - What's this? What do you think it is? = Đây là gì? Cô nghĩ là gì
chứ?
19:31 - Oh. = Ồ.
19:43 - I owe you an apology. This is delicious. = Tôi nợ anh một lời xin
lỗi. Thật là ngon.
20:00 - So, when are you seeing the boy scout again? = Vậy, khi nào mẹ

lại gặp cậu bé hướng đạo sinh lần nữa?
20:04 - Next Saturday. We're going flyfishing. = Vào thứ Bảy tới. Bọn mẹ
sẽ đi đánh cá.
20:07 - Whatever the hell that is. = Thứ chết tiệt gì đi nữa.
20:11 - Your secret garden still on lockdown? = Khu vườn bí mật của con
vẫn còn trên ổ khóa chứ?
20:15 - If you mean am I choosing to delay gratification = Nếu ý mẹ là
con đang lựa chọn trì hoãn sự thỏa mãn
20:18 - to ensure an emotionally fulfilling relationship, then yes. = để đảm
bảo một mối quan hệ đầy cảm xúc, thì có đấy.
20:22 - And I don't want to talk about it. Fine. What about you? = Và con
không muốn nói về điều đó. Được thôi. Thế còn cháu?
20:27 - Your boyfriend still afraid he's gonna poke the baby's eye out? =
Bạn trai của cháu vẫn còn sợ cậu ta sẽ chọc mắt của em bé ra?
20:33 - He happens to be a very sensitive and considerate guy. And =
Cậu ấy rất nhạy cảm và chu đáo. Và
20:37 - I don't want to talk about it either. = Cháu không muốn nói về điều
đó.
20:42 - All right. If no one's gonna ask about me, I'll just tell you. = Được
rồi. Nếu không có ai hỏi về ta, ta sẽ chỉ cho mọi người biết thôi.
20:47 - I went home with a vice cop last night and, yes, I do want to talk
about it. = Mẹ trở về nhà với một phó cảnh sát đêm qua và, có, mẹ muốn
nói về điều đó.

×