Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

thẩm định giá bất động sản cho mục đích hạch toán, thế chấp, góp vốn,bảo hiểm, thanh lý của công ty Việt Long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (339.18 KB, 19 trang )

BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Hệ thống thông tin là tập hợp các yếu tố có mối quan hệ tác động lẫn nhau hỗ trợ
cho quá trình quản lý và điều hành doanh nghiệp. Nhằm để áp dụng các nội dung học lý
thuyết trên lớp môn hệ thống thông tin quản lý vào chuyên nghành thẩn định giá, áp dụng
thực tế vào đề tài thẩm định giá bất động sản cho mục đích hạch toán, thế chấp, góp vốn,
bảo hiểm, thanh lý của công ty Việt Long. Từ đó nhận định nên tin học hóa những thủ tục
rườm rà, phức tạp của hệ thống nhằm tốt đa hóa lợi nhuận và tiện lợi.
PHẦN 1. Giới thiện về nhóm 5 lớp 10 CTD:
 Gồm các thành viên:
 Phạm Thị Mỹ Nữ (NT)
 Trương Thị Thanh Trúc
 Nguyễn Thị Hải Hà
 Bùi Thị Huyên
 Trần Thị Tuyết Nhi
 Hoàng Thị Thanh Nhàn
 Nguyễn Thị Phương Anh
 Đỗ Ngọc Hải
 Trần Khang Tuyền
 Vũ Duy Phong
 Trần Xuân Hoàng
 Bảng phân công công việc:
Tên Công việc
Mỹ Nữ DFD mức
0, quy trình
hệ thống,
trình bày
wold
Phân công, tổng hợp, nghiệp vụ 4 (BFD, DFD2)
Thanh Trúc Nghiệp vụ 3 (BFD,DFD 2)


Hải Hà Nghiệp vụ 5(BFD,DFD 2)
Thị Huyên Nghiệp vụ 5(BFD,DFD 2)
Tuyết Nhi nghiệp vụ 4 (BFD, DFD2)
Xuân Hoàng DFD mức
1, khảo sát
Vẽ sơ đồ. powerpont
Thanh Nhàn Nghiệp vụ 1(BFD,DFD2)
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
hiện trạng
và yêu cầu
P.Anh Nghiệp vụ 6 (BFD, DFD2)
Ngọc Hải Vẽ sơ đồ trong wold
Khang Tuyền Nghiệp vụ 3 (BFD,DFD 2), vẽ sơ đồ
Duy Phong Nghiệp vụ 2(BFD,DFD 2)
PHẦN 2. Nội dung thuyết trình:
Đề tài: hệ thống thông tin về thẩm định giá bất động sản cho mục đích hạch
toán,thế chấp, góp vốn,bảo hiểm, thanh lý của công ty TNHH thẩm định giá Đất
Việt
1. Giới thiệu về công ty:
Công ty TNHH Thẩm định giá Đất Việt ( VietLand Valuation Co., Ltd ) được thành lập
năm 2006. Công ty Thẩm định giá Đất Việt (Vietland Valuation) là một trong những
doanh nghiệp hàng đầu chuyên cung cấp các dịch vụ thẩm định và tư vấn:
1-Thẩm định giá: Động sản, bất động sản, giá trị doanh nghiệp, giá trị thương hiệu, nhãn
mác hàng hóa và các tài sản vô hình khác…
2-Tư vấn đầu tư: Lập hoặc thẩm định dự án đầu tư;
3-Thẩm định quyết toán vốn đầu tư hoàn thành;
4-Tư vấn tài chính doanh nghiệp;
5-Tư vấn mua bán, sáp nhập doanh nghiệp (M&A); tư vấn xây dựng hệ thống kiểm soát
nội bộ, hệ thống CRM, ERP…;
Khách hàng

Bộ phận thẩm định
Bộ phận thu thập thông n
Công ty môi giới. Thông n thị trường
Bộ phận giao dịch
Bộ phận kinh doanh
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Thế mạnh của VietLand Valuation là đội ngũ nhân lực có trình độ, trẻ trung, năng động
và luôn sẵn sàng phục vụ với thái độ tận tình, với tinh thần trách nhiệm cao nhất. Đặc
biệt, với mạng lưới chi nhánh, văn phòng đại diện tại một số tỉnh, thành cùng với đội ngũ
cộng tác viên nhiều kinh nghiệm, chúng tôi có thể đáp ứng mọi yêu cầu dù khó khăn,
phức tạp hoặc cấp bách nhất của mọi khách hàng trên phạm vi cả nước
Thời gian qua, VietLand Valuation đã cung cấp khá nhiều dịch vụ tư vấn cho khách
hàng, với quy mô tài sản lên đến hàng trăm tỷ đồng, cho nhiều đối tượng khách hàng
khác nhau, trong đó có cả cá nhân lẫn tổ chức, doanh nghiệp quốc doanh lẫn ngoài quốc
doanh, các liên doanh, tập đoàn kinh tế…Và thương hiệu Vietland ngày càng được nhiều
khách hàng biết đến như là một trong những địa chỉ tin cậy nhất về cung cấp các dịch vụ
tư vấn, đặc biệt là thẩm định giá. Đó cũng là một trong những lợi thế và động lực để
Vietland tiếp tục vươn lên hơn nữa.
Cùng với phương châm “uy tín, chất lượng và lấy sự hài lòng của khách hàng làm mục
tiêu kinh doanh mang tính chiến lược và bền vững” và sự nỗ lực không ngừng của một
tập thể gắn kết, chúng tôi hy vọng sẽ tiếp tục mang đến cho quý khách hàng sự an tâm và
hài lòng cao nhất về chất lượng dịch vụ do chúng tôi cung cấp.
2. Chọn hệ thống:
 Các thành phần của hệ thống
 Phần tử: bộ phận kinh doanh (tiếp nhận hồ sơ), bộ phận thẩm định, bộ phận thu
thập thông tin, thị trường giao dịch bất động sản, bộ phận giao dịch.
 Thực thể: khánh hàng có nhu cầu thẩm định, chứng thư thẩm định giá
 Thuộc tính: giá trị ước tính tài sản
 Tác vụ: quy trình thẩm định
 Quy trình

    
 
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ


Trong đó:
 Hồ sơ yêu cầu thẩm định, kí hợp đồng thẩm định BĐS
 Lên kế hoạch thẩm định, hoạch định các bước khi thu thập thông tin
 Kiểm tra thông tin tài sản thẩm định và tài sản so sánh
 Đi tìm thông tin thị trường bên ngoài và các tài sản so sánh khác
 Thu thập, tổng hợp và chon lọc thông tin có được và chuyển giao cho bộ phận thu
thập thông tin
 Bộ phận thu thập thông tin giao các thông tin cho bộ phận thẩm định, Bộ phận
thẩm định sẽ sử lý và tính toán đưa ra chứng thư thẩm định giá
 giao chứng thư thẩm định giá hoàn thành và giấy tờ liên quan cho bộ phận giao
nhận
 Giao chừng thư TĐG cho khách hàng
 Khách hàng thanh toán cho công ty theo hợp đồng
3. Phân tích hệ thống
3.1.Khảo sát hiện trạng và yêu cầu


!""#$%&
'()*+,
!/"#$%&
0123"#$%&
456738*
07.%9:"13
,:;.3
"<:)*+,

01=>:;?"
@AB"C
086?:6BD9EFG
4HDA
IJ6?:8*%&
K'>J6?:
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Tiếp nhận yêu cầu
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
3.2.Phân tích hệ thống
 Bộ phận kinh doanh (tiếp nhận hồ sơ)
• Bước 1: Nhận hợp đồng và nghiên cứu nếu chưa đầy đủ các thủ tục cần
thiết đề nghị khách hàng bổ sung
 Địa chỉ BĐS
 Mục đích TĐG
 Thông tin khách hàng yêu cầu TĐG: Tên, địa chỉ, số điện thoại, số fax…
 Những giả định giới hạn và yêu cầu, cụ thể của khách hàng, những tình
huống tác động đến kết quả TĐG.
 Bộ phận thẩm định
• Bước 2: lên kế hoạch thẩm định
 Chuẩn bị tài liệu cho việc thẩm định tài sản: Luật và các văn bản quy phạm
pháp luật, tiêu chuẩn có liên quando cơ quan nhà nước có thẩm quyền của
Trung ương hoặc địa phương ban hành.
 Liên hệ khách hàng bố trí thời gian thẩm định hiện trạng.
 Phân công chuẩn bị các công cụ cần thiết phục vụ cho việc thẩm định hiện
trạng: Chụp ảnh, quay phim hiện trạng của tài sản.
• Bước 4: xử lý, phân tích điều chỉnh thông tin
 So sánh những tiêu chí giống và khác nhau giữa thông tin thu thập được với
tài sản thẩm định giá.
 Điều chỉnh những tiêu chí khác nhau của thông tin thu thập được về các

thông số, các đặc tính kỹ thuật về cùng tiêu chí của tài sản thẩm định giá.
 Nêu rõ các phương pháp TĐG chủ yếu và các phương pháp thẩm tra, đối
chiếu khác, lí do lựa chọn phương pháp TĐ, hạn chế của các phương pháp,
cách khắc phuc và sử ký.
 Trình bày các phép tính,cách tính, sử dụng trong TĐG,
 Kết quả giá trị của từng phương pháp.
 Kết quả tổng hợp cuối cùng, cơ sở lí luận của việc tổng hợp, lựa chọn kết
quả cuối cùng từ kết quả của các phương phápTĐ khác nhau.
 Nhận xét, đánh giá.
 Nêu rõ hạn chế ảnh hưởng đến kết quả TĐG: không rõ rang về tình trạng
pháp lý, hạn chế về thong tin, dữ liệu, số liệu liên quan cần thu thập đối với
tài sản, hạn chế do yêu cầu của khách hàng.
 Nêu rõ quyền lợi và lợi ích cá nhân (nếu có)
Nêu rõ phạm vi, các khuyến cáo bảo lưu của TĐV đối với kết quả TĐG.
Thời gian hiệu quả của kết quả TĐG.
• Bước 5: lên báo cáo và trình ban giám đốc
 Sau khhi xử lí phân tích điều chỉnh thông tin bộ phận TĐ sẽ tổng hợp lại
thông tin và lập bảng báo cáo.
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
 Nhân viên sẽ Thực hiện báo cáo và lập chứng thư trình lên ban giám đốc.
 Sau khi nhận được chứng thư, ban giám đốc sẽ xem xét kiểm tra lại thông
tin và phê duyệt xác nhận chứng thư.
 Sau đó chứng thư sẽ được chuyển xuống phòng kế toán tổng hợp.
 Bộ phận thông tin
• Bước 3: thẩm định hiện trạng
 Chụp ảnh, quay phim, đánh giá tài sản thẩm định giá.
 Vị trí của BĐS bao gồm vị trí địa lý và hành chính
 Số nhà, khu phố, phường/xã, quận/huyện, tỉnh/thành phố.
 Mặt tiền đường,hẻm. nếu là hẻm thì là hẻm chính hay hẻm phụ, hẻm tráng
nhựa, bê tông, hay hẻm đất va ghi rõ bề rộng hẻm.

 Khoảng cách từ BĐS đến các tiện ích khác: trường học, chợ, co quan hành
chính….
 Đất:
 Ghi rõ loại đất theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất.
 Diện tích lô đất: chiều dài, chiều rộng,tổng diện tích.
 Hình dáng lô đất: vuông vức, chữ nhật, nở hậu, tóp hậu,….
Tài sản trên đất:
Đất nông nghiệp: ghi rõ loại cây trồng, số lượng. Đất nuôi trồng thủy sản ghi:
bờ kè, hồ bằng bê tông, xi măng hoặc vật liệu khác,…
Đất phi nông nghiệp: Nhà ở, nhà xưởng, văn phòng, của hàng. Ghi rõ diện
tích sàn xây dựng, kết cấu công trình, chất lượng còn lại, hệ thống điện, cáp,
nước, thông tin liên lạc, thiết bị phòng cháy chữa cháy và thiết bị khác.
Nếu là công trình khác thì ghi rõ khối lượng xây dựng, kết cấu công trình,
chất lượng còn lại, và trang thiết bị gắn liền với công trình.
Chi phí và lợi ích kinh tế thu được từ BĐS.
Những tranh chấp và hạn chế trong sử dụng BD9S.
 Bộ phận giao dịch
• Bước 6: chứng thư cho phòng kế hoạch
 Sau khi nhận chứng thư từ ban giám đốc chuyển xuống phòng kế toán tổng
hợp sẽ căn cứ vào chứng thư được xác nhận thanh lí hợp đồng cho khách
hàng.
 Sau đó chứng thư sẽ chuyển giao cho khách hàng xác nhận.
3.3.Hoạt động nghiệp vụ
• Bước 1: Nhận Hợp đồng và nghiên cứu
• Bước 2: Lên kế hoạch thẩm định
• Bước 3: Thẩm định hiện trạng
• Bước 4: Xử lý, phân tích điều chỉnh thông tin
• Bước 5: Lên báo cáo và trình Ban Giám đốc
• Bước 6: Chứng thư cho phòng Kế hoạch
1.nhận hợp đồng và nghiên cứu

1.1lập hợp đồng
1.2Ký hợp đồng
1.3Thông n tài sản thẩm định
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
4. Mô hình phân cấp chức năng BFD:
4.1. Nhận hợp đồng và nghiên cứu
4.2. Lên kế hoạch thẩm định
4.3. Thẩm định hiện trạng
2.lên kế hoạch thẩm định
2.2Xác định thông tin trình tự cần thu
thập
2.1Bố trí thời gian thẩm định hiện
trạng
2.4Viết đề cương chi tiết
2.3Sắp sếp lịch phân công làm
việc
3.1Khảo sát
3.3Thu thập thông tin về giá
3.2Đánh giá chất lượng thực
tế
3. Thẩm định hiện
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
4.4. Xử lý, phân tích, điều chỉnh thông tin
, Xử lý phân tích điều chỉnh
thông tin
4.7. Tổng hợp, đưa ra mức giá
4.6. Điều chỉnh các tiêu chí
4.5. Chọn phương pháp
4.3. Phân tích đặc điểm BĐS
4.1. Nhận thông tin bộ phận

thông tin
4.2.Phân tích yếu tố môi trường
4.4. So sánh giữa tiêu chí thông tin với BĐS TĐ
 +!!"1=+3$%H
0LM
-+!!DC"8
NO3$%H
4:;2P:HQ"!
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
4.5. Lên báo cáo trình ban giám đốc
4.6. Chứng thư phòng kế hoạch
6. Chứng thư cho phòng kế hoạch
6.1 Thanh lý hợp đồng khách hàng
6.2 chuyển cho khách hàng
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
5. Mô hình DFD:
5.1. Mức 0
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
5.2. Mức 1
Yêu cầu
Yêu cầu
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

5.3. Mức 2
 chức năng nhận hợp đồng và nghiên cứu
Hơp đồng Kho dữ liệu

yêu cầu
 Chức năng lên kế hoạch thẩm định
Thông tin chính

2 Ký hợp
đồng
1.3 Nhận
thông tin
TSTĐ
1.1 Lập hợp
đồng
Khách hàng
2.4 viết đề
cương
2.3 phân công lịch
làm việc
2.2 xác định thông tin
trình tự cần thu thập
2.1 bố trí thời gian
TĐ hiện trạng
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Đề cương Bảng phân công
 chức năng thẩm định hiện trạng
Thông tin kết quả đánh giá
yêu cầu
 Chức năng xử lý phân tích điều chỉnh thông tin
3.3 thông tin
về giá
3.2 Đánh giá chất
lượng thực tế
3.1 Khảo sát
Công ty
Bộ phận thẩm
định

BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
Thông tin Thông tin Báo cáo thẩm định
Báo cáo
thẩm định
báo cáo
Báo cáo thẩm định Báo cáo thẩm định
Bộ phận giao dịch
Bộ phận
thông tin
4.8. Tổng Hợp đưa
ra mức giá
4.1. nhận thông
tin
4.2. phân tích
yếu tố môi
trường
4.3. Phân tích đặc
điểm BĐS
4.5. so sánh
tiêu chí BĐS

cung cấp
thông tin
.7. Điều chỉnh
các tiêu chí
4.6. chọn
phương pháp
0LM
E!!
DC"8

4:;2
Q
"!
N
O3$%H
E3$%H
E,"#$
%&
0R+!!
E!!C"8
cung cấp
TT
E!!S
C"8
Xác nhận
Đã nhận
0LM
E!!
DC"8
4:;2
Q
"!
N
O3$%H
E3$%H
E,"#$
%&
0R+!!
E!!C"8
cung cấp

TT
E!!S
C"8
Xác nhận
Đã nhận
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
 lên báo cáo trình ban giám đốc
 Chứng thư phòng kế hoạch
BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ
 Kết luận
Hạn chế: hồ sơ bất động sản thẩm định là giấy tờ pháp lý và giấy tờ liên quan bằng
giấy nên khó lưu trữ, tin học hóa khâu lưu trữ.
Các phần cần tin học hóa:
• Lưu trữ số liệu bất động sản thu thập làm tài sản so sánh để làm nguồn cung cấp
thông tin cho những hồ sơ thẩm định sau này (gọi là ngân hàng dữ liệu).
• Hồ sơ thẩm định của từng bất động sản gồm: hợp đồng, thông tin tài sản, quy
trình thẩm định, báo cáo thẩm định, chứng thư giám đốc xác nhận (lưu trữ trong
vòng 10 năm)

BÁO CÁO THỰC HÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ

×