Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Friends2 the one with phoebes husband

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.68 KB, 17 trang )

Friends2-4: The One with Phoebe's Husband
00:02 - Mom, would you relax? = Mẹ, thư giãn đi được chứ?
00:08 - That was 10 blocks from here, and any women won t walking
alone at night. = Ở đây có 10 khu nhà lớn, và phụ nữ sẽ ko ra ngoài 1 mình
vào ban đêm
00:08 - I would never do that. = Con ko bao giờ làm thế.
00:10 - Mom, come on, stop worrying. = Mẹ, đừng lo lắng cho con.
00:13 - This is a safe street. This is a safe building. There's nothing = Đâu
là đoạn đường và khu căn hộ an toàn. Chẳng có gì
00:16 - Oh, my God! What are you doing in here?! = Oh, lạy chúa! Mày
làm gì ở đây thế ?
00:19 - Mom, I gotta go! IT gotta go! = Mẹ, con cúp máy đây!
00:24 - Oh, my God! = Oh, lạy chúa!
00:27 - That's fine, you just read the paper. = Được rồi, mày chỉ đọc báo.
00:30 - I'm gonna get a pot. = Tao sẽ lấy cái nồi.
00:32 - It's not for you. = Ko phải dành cho mày đâu.
00:39 - Okay, that's fine. = Okay, ổn rồi.
00:43 - Read the Family Circus = Đọc Family Circus
00:46 - enjoy the gentle comedy = thưởng thức hài kịch
00:53 - Oh, my God, my God, my God, my God = Oh, trời ơi. Oh, trời
ơi.Oh, trời ơi
01:06 - It's open, you guys. = Cửa mở đấy.
01:10 - Can I help you? = Tôi giúp gì được anh?
01:11 - Does Phoebe still live here? = Có phải Phoebe sống ở đây ko?
01:13 - No, she doesn t. But I can get a message to her. = Ko, Nhưng tôi
có thể nhắn cho cô ấy.
01:16 - Great. Just tell her her husband stopped by. = Tuyệt, vậy nhắn giúp
với cô ấy là chồng cô ấy ghé qua.
01:19 - Her what? = Hả?
01:23 - How did you do that? = Sao cô làm thế được vậy?
01:28 - The One With Phoebe's Husband = The One With Phoebe's


Husband
02:16 - This is unbelievable, Pheebs. How can you be married? = Ko thể
tin được, Pheebs. Sao cậu có thể kết hôn được chứ?
02:19 - I'm not married married, you know? = Tớ ko kết hôn như cách cậu
hiểu?
02:21 - He's just a friend, and he's gay = Anh ta chỉ là 1 người bạn, và
anh ta là gay
02:23 - and he was from Canada, and he needed a Green Card. = và
anh ta đến từ Canada, và anh ấy cần Thẻ Xanh.
02:26 - I can t believe you married Duncan! = Tớ ko tin được là cậu lấy
Duncan!
02:28 - How could you not tell me? We told each other everything. = Sao
cậu ko nói gì với tớ? Chúng ta đã chia sẽ với nhau mọi thứ.
02:32 - I'm sorry, but I knew if I told you, you d get judgmental = Tớ xin
lỗi nhưng nếu tớ kể cho cậu, cậu sẽ lại phê bình
02:36 - and wouldn t approve. = và ko đồng ý với tớ.
02:37 - Of course I wouldn t approve! = Tất nhiên tớ sẽ ko tán thành!
02:40 - You were totally in love with this guy who, hello, was gay. = Cậu
đã yêu 1 gã nhưng gã đó lại là gay.
02:43 - What the hell were you thinking? = Cậu đang nghĩ cái quái gì thế?
02:45 - See? And you thought she d be judgmental. = Thấy chưa? Cậu bị
phê bình rồi đấy.
02:49 - I wasn t in love with him. I was helping out a friend. = Tớ ko yêu
anh ta. Tớ chỉ đang cố giúp 1 người bạn.
02:52 - When he left town, you stayed in your pajamas for a month. = Khi
anh ta rời khỏi thanh phố, cậu mặc bộ đồ ngủ trong 1 tháng.
02:56 - And I saw you eat a cheeseburger. = Và tớ thấy cậu ăn thịt băm
pho mát.
03:02 - Well, didn t you? = Sao, ko phải ah?
03:04 - I might have. = Có thể.

03:06 - I can t believe you didn t tell me. = Ko thể tin là cậu ko nói gì với
tớ.
03:09 - Like you tell me everything? = Như kiểu cậu kể tớ mọi chuyện ư?
03:10 - What have I not told you? = Tớ ko kể chuyện gì cho cậu?
03:13 - I don t know. = Tớ ko biết.
03:15 - The fact that the underwear out on the telephone pole is yours =
Cái quần trong trên cái bốt điện thoại công cộng kia là của cậu
03:19 - from when you had sex with Bobby on the terrace! = khi cậu
làm chuyện ấy với gã Bobby ngoài ban công!
03:22 - What? = Cái gì?
03:23 - Wait a minute! Who told you? = Khoan đã! Ai nói cho cậu?
03:29 - You are dead meat. = Cậu chết rồi.
03:31 - I didn t know it was a big secret. = Tớ ko biết bí mật đó lớn thế.
03:34 - Oh, it's not big. Not at all. = Uh, nó ko lớn, ko chút nào.
03:36 - IKind of the same as, say = Nó kiểu như
03:38 - I don t know, having a third nipple! = cậu có 3 núm vú!
03:43 - You have a third nipple? = Cậu có tới 3 núm vú á?
03:47 - You bitch! = Ả lẳng lơ!
03:52 - Whip it out! Whip it out! = Cởi ra coi nào! Cởi ra coi nào!
03:54 - There's nothing to see! It's a tiny bump. It's totally useless. =
Chẳng có gì để xem cả! Nó như cục u nhỏ. Nó chẳng có tác dụng gì cả.
03:58 - As opposed to your other multi functional nipples? = Vậy 2 cái kia
có tác dụng gì?
04:03 - I can t believe you! You told me it was a nubbin. = Ko thể tin
được cậu! Cậu nói với tớ đó là nubbin
04:08 - Joey, what did you think a nubbin was? = Joey, cậu nghĩ nubbin là
cái quái gì?
04:11 - You see something, you hear a word, I thought that's what it was.
= Cậu thấy vài thứ, rồi nghe nói về nó, nên tớ nghĩ nó là thế.
04:15 - Let me see it again! Yes, show us your nubbin! = Cho tớ xem lại

nào! Đúng thế, cho tụi tớ coi nào!
04:19 - Joey was in a porno movie! = Joey đã từng đóng phim heo!
04:24 - If I'm going down, I'm taking everybody with me! = Nếu tớ mà
chìm thì tớ sẽ kéo mọi người chìm theo luôn!
04:28 - Oh, my God! You were in a porno?! = Oh, trời ơi! Cậu đã đóng
phim heo ah?!
04:32 - I was young and I just wanted a job. = Lúc ấy tớ còn trẻ và cần
việc làm.
04:34 - But I couldn t go through with it. = Nhưng tớ ko xuất hiện từ đầu
tới cuối.
04:36 - They let me be the guy who fixes the copier but can t = Tớ đóng
vai thợ sửa máy photo,nhưng ko thể sửa được
04:40 - because there's people having sex on it. = vì có người đóng
phim trên ấy.
04:44 - That is wild! = Dữ dội nhỉ!
04:47 - What's it shaped like? ls it hairy? = Hình dạng nó thế nào? Nó có
lông ko?
04:49 - What happens if you flick it? = Chuyện gì xảy ra nếu cậu bứt nó?
04:58 - So does it do anything, you know, special? = Vậy nó có thể làm gì
đặc biệt ko?
05:02 - Pressing my third nipple opens the delivery entrance = Uh có.
Nhấn núm thứ 3 của tớ có thể mở lối vào
05:06 - to the magical land of Narnia. = vùng đất Narnia phép thuật.
05:09 - In some cultures, having a third nipple is actually a sign of virility.
= Trong vài nền văn hóa, núm vú thứ 3 là biểu tượng cho sự hùng dũng
của đàn ông.
05:14 - You get the best huts, and women dance naked around you. = Họ
sẽ được sống trong những căn lều tốt nhất, với những người phụ nữ khỏa
thân nhảy múa xung quanh.
05:18 - Are any of these cultures, per chance, in the Tri State area? = Nền

văn hóa nào thế, ở thế giới thứ 3 ah?
05:22 - You know, you are so amazing. Is there anything you don t know?
= Em biết ko, em thật đang ngạc nhiên. Có điều gì em mà em ko biết ko?
05:28 - Julie's so smart! Julie's so special! = Julie thông minh! Julie đặc
biệt!
05:37 - I wanted you to hook up with Ross as much as you did. = Tớ cũng
muốn cậu với Ross như cậu thôi.
05:40 - But he's with her now. You ll have to get over it. = Nhưng giờ anh
ấy đang hẹn hò với cô ấy. Cậu phải quên chuyện này đi.
05:44 - Oh, I'm going to have to get over it. = Oh, tớ sẽ phải quên chuyện
này đi.
05:47 - I didn t know that's what I had to do. I just have to get over it. =
Tớ chẳng biết mình phải làm gì. Chỉ cần quên chuyện này đi.
05:59 - Sassy lady! Where are you going? = Chào tiểu thư xinh đẹp! Cậu
định đi đâu thế?
06:01 - I'm meeting Duncan. He's skating tonight at the Garden. = Tớ có
hẹn với Duncan. Anh ấy biểu diễn trượt băng ở Garden tối nay.
06:05 - He's in the Capades. = Anh ấy làm cho Capades.
06:08 - The lce Capades? No, the Gravel Capades. = Ice Capades? Ko,
Gravel Capades.
06:12 - The turns aren t as fast, but when Snoopy falls? Funny. = Những
cú xoay người ko nhanh, nhưng khi Snoopy ngã? Hài lắm.
06:17 - I can t believe you d dress up for him. = Ko thể tin là cậu diện váy
để gặp anh ta.
06:19 - You re setting yourself up all over again. = Cậu đâu cần phải thay
đổi vì anh ta.
06:22 - Okay, no. = Okay, ko.
06:24 - For your information, I'm seeing him so I can put those feelings
behind me. = Với yêu cầu của cậu, tớ đang đi gặp anh ấy để có thể bỏ lại
những cảm giác này lại đằng sau.

06:29 - The reason I'm dressed like this is because I think it's nice = Lý
do tớ mặc cái váy này là vì tớ nghĩ nó có ích
06:33 - to look nice for your gay husband. = để trông xinh đẹp trước
người chồng gay.
06:37 - Darn it, we re all out of milk. = Khỉ thật, ta hết sữa rồi.
06:40 - Chandler, will you fill me up here? = Chandler, làm đầy nó lại đi?
06:49 - I see, I see. Because of the third nipple thing. = Tớ hiểu rồi. Vì thứ
gọi là núm vú 3.
07:01 - Okay, sweetie, I'll see you later. = Okay, cưng, gặp em sau.
07:04 - See you later, Rach. Bye bye, Julie. = Hẹn gặp lại, Rach. Bye bye,
Julie.
07:17 - Come on, cut it out! = Thôi nào, cắt giờ!
07:23 - Can I ask you something? Sure. = Tớ hỏi cậu vài chuyện được ko?
Chắc rồi.
07:28 - What? = Sao thế?
07:30 - Come on, talk to me. = Thôi nào, nói tớ nghe xem.
07:33 - What's the longest you ve been in a relationship before = Mối
quan hệ nào của cậu dài nhất trước khi
07:40 - having the sex? = làm chuyện đó?
07:44 - Why? Who's not? Are you and Julie not? = Tại sao? Ai chưa ?
Có phải cậu và Julie chưa ?
07:46 - Are you and Julie not having sex? = Có phải cậu và Julie chưa làm
chuyện đó?
07:51 - Technically? = Theo đúng kỹ thuật?
07:53 - No. = Chưa.
07:57 - Is it because she's so cold in bed? = Có phải vì cô ấy ko nhiệt tình
lúc trên giường?
08:01 - Or because she's kind of bossy, makes it feel like school? = Hay vì
cô ấy muốn chuyện đó như thời học sinh?
08:06 - No! She's great. And it's not like we haven t done anything. = Ko!

Cô ấy rất tuyệt. Và cũng ko phải là chúng tớ chưa làm gì.
08:11 - We do plenty of other stuff. Lots of other stuff like = Chugns tớ đã
làm khá nhiều thứ. Những kiểu đại loại như
08:15 - No! Don t need to know the details. = Ko! Ko cần kể chi tiết đâu.
08:19 - No, it's just = Ko, chỉ là
08:21 - It's me. = Do tớ.
08:23 - I ve only been with one woman my whole life = Trong cuộc đời
tớ, tớ chỉ từng làm chuyện đó với 1 người phụ nữ
08:26 - and she turned out to be a lesbian. = và giờ cô ấy biến thành
đồng tính.
08:30 - So now I ve got myself all psyched out. = Điều đó khiến tớ ko tự
tin vào bản thân.
08:34 - It's become, like, this = Nó trở thành
08:37 - this thing! = 1 thứ gì đó!
08:41 - You must just think I'm weird. = Chắc cậu nghĩ tớ kỳ cục lắm.
08:44 - No, I don t think it's weird. = Ko, tớ nghĩ chuyện đó ko có gì kỳ
cục cả.
08:47 - I think, in fact = Tớ nghĩ, thực tế
08:49 - ln fact, you know what I think? What? = Thực tế, cậu biết tớ nghĩ
gì ko? Sao?
08:53 - I think it's sexy. = Tớ nghĩ nó rất hấp dẫn.
08:56 - Sexy? = Hấp dẫn?
08:57 - Let me tell you something. As a woman = Để tớ nói cho cậu 1
chuyện. Với phụ nữ thì
08:59 - there is nothing sexier = ko có gì hấp dẫn
09:03 - than a man who does not want to have sex. = hơn 1 người đàn
ông ko muốn làm chuyện đó.
09:07 - No kidding? = Ko đùa chứ?
09:09 - You know what I d do? = Cậu biết tớ sẽ làm gì ko?
09:10 - I d wait. = Tớ chờ đợi.

09:13 - You d wait? Absolutely. I would wait = Chờ đợi? Đúng thế. Tớ
sẽ chờ
09:17 - and wait = và chờ
09:20 - Then I d wait some more. = Rồi đợi tiếp.
09:24 - Really? = Thật ko?
09:25 - I don t care if she tells you she wants it, she begs, she pleads =
Đừng quan tâm nếu cô ấy nói cậu cô ấy muốn chuyện đó, cô ấy van xin,
nài nỉ
09:29 - she tells you she's gonna have sex with another man = thậm chí
cô ấy nói sẽ làm chuyện đó với gã khác
09:33 - That just means it's working. = Đó chính là thực tế của nó.
09:38 - Women really want this? = Phụ nữ thật sự muốn thế sao?
09:41 - More than jewelry. = Hơn cả trang sức.
10:05 - Look at you! You look great! = Nhìn em kìa! Trông em tuyệt lắm!
10:08 - Do l? Thank you. = Thật chứ? Cảm ơn.
10:10 - So do you. Sparkly! = Anh cũng thế. Chói sáng lắm!
10:18 - This is pretty wonderful, Mr. Major Capades Guy! = Nơi này tuyệt
lắm, Ngài Major Capades Guy!
10:23 - I remember when you were just King Friday in Mr. Roger's Ice Is
Nice. = Em vẫn cò nhớ khi anh chỉ là King Friday trong Mr. Roger's Ice Is
Nice.
10:29 - You always said I d make it. = Em luôn nói anh sẽ làm được.
10:31 - Well, you know, I'm kind of spooky that way. = Well, anh biết
đấy, Miệng em linh lắm.
10:36 - Gosh, I missed you! = Trời ơi, anh nhớ em lắm!
10:41 - I'm gonna get changed. Okay. = Anh phải thay quần áo. Okay.
10:46 - Now. = Bây giờ.
10:50 - Oh! Right. Okay. = Oh! Phải rồi. Okay.
10:53 - Ole! = Ole!
10:54 - What? = Gì?

10:57 - The Matador = Người đấu bò tót
11:02 - Ole! = Ole!
11:09 - Sweetie, can you hold this for a second? = Cưng, em cầm cái này 1
chút được ko?
11:22 - Sorry, you had a paleontologist on your face. = Xin lỗi, mặt em
dính con cổ sinh học .
11:25 - But it's gone now. You re all right. = Nhưng ko sao, nó đi rồi. Em
ổn rồi.
11:28 - Hi, everyone. = Hi, mọi người.
11:32 - I wanted to thank you for our little talk before. = Tớ muốn cảm ơn
cậu về buổi nói chuyện nhỏ hôm trc.
11:36 - No problem! So you re gonna go with the waiting thing? = Có gì
đâu! Vậy cậu sẽ chờ chứ ?
11:40 - I was going to, but after I talked to you, I talked to Joey. = Tớ định
thế, nhưng sau khi nói chuyện với cậu, tớ cũng đã tham khảo ý kiến của
Joey.
11:48 - Good. What did he say? = Hay đấy. Cậu ấy nói gì?
11:50 - He told me to get over myself and just do it. = Cậu ấy nói hãy
quên bản thân tớ đi và làm chuyện đó.
11:53 - I thought about what you said and about what he said. = Tớ đã suy
nghĩ về những điều cậu nói và những điều Joey nói.
11:56 - And his way, I get to have sex tonight, so = Và theo cậu ấy, tối
nay tớ sẽ làm chuyện đó, vì thế
12:08 - What is this in my pocket? = Cái gì trong túi tớ thế này?
12:11 - Why, it's Joey's porno movie! = Đó là bộ phim heo của Joey!
12:15 - Pop it in! = Coi đi!
12:17 - I'm fine, if you re okay watching a video = Tớ ko sao, nếu cậu
thấy dễ chịu khi xem cuốn phim
12:20 - filled with two nippled people. = với đủ loại người có 2 núm
vú.

12:26 - People having sex. That's just what I need to see. = Con người làm
chuyện đó. Đó có phải là thứ tớ cần xem ko.
12:29 - What's wrong with people having sex? = Có chuyện gì với chuyện
con người cần chuyện đó thế?
12:34 - Well, you know, these movies are offensive = Cậu biết đấy, đấy
là những bộ phim gớm ghiếc
12:39 - and degrading to women and females = và hèn hạ đối với
phụ nữ và con gái
12:45 - And the lighting's always unflattering. = Và ánh đèn thường bố trí
ko tốt.
12:51 - Monica, help me out here. Hell, I wanna see Joey! = Monica, giúp
tớ tiếp nào. Kệ cha nó đi, tớ chỉ muốn xem Joey!
13:01 - So is there a story? Or do they just start doing it right = Vậy có cốt
truyện? Hay họ làm luôn
13:05 - Oh. Never mind. = Oh. Đừng bận tâm.
13:08 - Wait a minute. That is the craziest typing test I ve ever seen. =
Khoan đã. Đó là cô đánh máy điên rồ nhất mà tớ từng gặp.
13:13 - All I say is, she d better get the job. = Cô ta tốt hơn nên kiếm công
việc khác.
13:16 - Looks to me like he's the one getting the job. = Theo tớ thì anh ta
mới là người cần tìm việc.
13:21 - Here I come. = Sắp tới tớ rồi.
13:22 - See, I'm coming to fix the copier. = Tớ đến để sửa máy photo.
13:25 - I can t get to the copier. I'm thinking, What do I do? = Tớ ko thể
sửa được. Và tớ nghĩ, Mình sẽ làm gì?
13:30 - So I just watch them have sex. = Thế nên tớ ngồi xem họ làm
chuyện ấy.
13:36 - Then I say Here's my line! = Rồi tớ nói, lời thoại của tớ nè!
13:38 - You know, that's bad for the paper tray. = Cái khay đựng giấy thế
nào cũng hư!

13:43 - Nice work, my friend! = Làm tốt lắm, ông bạn!
13:44 - Wait, you see me again. Hang on, the guy's butt's blocking me. =
Khoan, sắp có tớ nữa. Khoan đã, mông của gã kia che mất tớ rồi.
13:50 - There I am. There I am. There I am = Tớ kia rồi. Tớ kia rồi. Tớ
kia rồi
14:01 - So what's up? You came to see me yesterday. = Có chuyện gì thế?
Anh đã đến gặp em hôm qua.
14:10 - I kind of need a divorce. = Anh muốn li dị.
14:12 - O = O
14:14 - kay. = kay.
14:16 - How come? = Có chuyện gì thế?
14:18 - Actually, I'm getting married again. = Thật ra, anh muốn kết hôn
lần nữa.
14:21 - What? = Hả?
14:22 - I don t know how to tell you this. = Anh ko biết làm thế nào để nói
cho em hiểu chuyện này.
14:27 - I'm straight. = Anh ko gay.
14:32 - I don t understand. How can you be straight? = Em ko hiểu. Sao
anh ko phải gay được?
14:36 - You re so smart and funny = Anh thông minh và hài hước
14:38 - and you throw such great Academy Award parties! = và anh
nhẵn nhụi như giải thưởng điện ảnh của Viện Hàn Lâm!
14:41 - That's what I kept telling myself. = Anh cũng cố nghĩ nghĩ mình
như thế.
14:44 - But you reach a point where you can t live a lie anymore. = Nhưng
anh ko thể tự dối mình thêm được nữa.
14:49 - How long have you known? = Anh biết bao lâu rồi?
14:53 - I guess on some level I always knew I was straight. = Ở chừng
mực nào đó, anh luôn biết anh ko gay.
14:57 - I thought I was supposed to be something else. = Anh nghĩ là anh

luôn tự cho mìn cũng là những thứ như thế.
14:59 - I'm an ice dancer, all my friends are gay. I was just trying to fit in.
= Anh khiêu vũ trên băng, bạn bè anh ai cũng là gay. Nên anh chỉ cố làm
mình hợp với họ.
15:07 - And there's actually a woman? = Và thực tế là có 1 người phụ nữ?
15:11 - Her name's Debra. = Tên cô ấy là Debra.
15:16 - Well, is she the first that you ve been with? = Cô ấy có phải là
người đầu tiên của anh ko?
15:20 - I ve never told you this = Anh chưa bao giờ kể em nghe chuyện
này
15:24 - but there were one or two times back in college when = có 1
hay 2 lần, anh trở về trường đại học
15:28 - I d get drunk, go to a straight bar = anh uống say, ngủ quên
ở quầy bar
15:30 - and wake up with a woman next to me. = và thức dậy với 1
người phụ nữ bên cạnh.
15:34 - I told myself it was the liquor, and everyone experiments in
college. = Anh tự nói với mình là mình say rượu nên mọi người thử
nghiệm anh.
15:40 - Sure. = Chắc rồi.
15:41 - Now I know I don t have a choice. I was born this way! = Giờ anh
biết rằng mình ko còn lựa chọn nào nữa. Anh được sinh ra theo cách này!
15:48 - I don t know what to say. = Em ko biết phải nói gì.
15:51 - You re married to someone for six years and you think you know
him. = Kết hôn với 1 người trong 6 năm và nghĩ rằng mình biết anh ta.
15:55 - And then one day he says, Oh, I'm not gay! = Rồi 1 ngày anh ta
nói, Oh, anh ko gay!
16:03 - I'm still me. = Anh vẫn là anh thôi.
16:07 - Why couldn t you just have figured this out six years ago? = Tại
sao anh ko biết chuyện này 6 năm trc?

16:13 - You know, it still smells like monkey in there. = Anh biết ko, hình
như vẫn còn mùi con khỉ trong đó.
16:18 - That saves us the conversation. = Nhờ nó mà có nhiều chuyện vui
giữa tụi này.
16:22 - This has been great, but I'm officially wiped. = Chuyện này hay
lắm, nhưng tớ phải về.
16:25 - Me too. We should get going. = Tớ cũng thế. Chúng ta nên về
thôi.
16:28 - No! Come on, you guys! = Ko! Thôi nào các cậu!
16:32 - Come on, it's only 1 1 :30. = Thôi nào, mới chỉ 11h30.
16:34 - Let's just talk. We never just hang out and talk anymore. = Hãy trò
chuyện nào. Chúng ta chưa bao giờ ngồi tiêu thời gian hay nói chuyện
phím cả.
16:39 - Rachel, that's all we do. = Rachel, đó là tất cả những gì chúng ta
thường làm.
16:43 - Maybe that's all we do. What about Julie? = Có thể chúng ta
thường làm thế. Nhưng còn Julie?
16:47 - What about Julie? = Chuyện gì về Julie?
16:49 - You have been in our lives for nearly two months now = Cậu đã
quen với tụi này gần 2 tháng rồi
16:53 - and we don t really know you. = nhưng tụi tớ vẫn chưa biết
nhiều về cậu.
16:55 - I mean, who is Julie? = Ý tớ là ai là Julie?
16:58 - What do you like? What don t you like? = Cậu thích điều gì? Và
ko thích điều gì?
17:01 - We want to know everything. = Tụi tớ muốn biết tất tần tật.
17:03 - Well, that could take awhile. = Chuyện này sẽ mất 1 chút thời gian
đấy.
17:06 - So? = Thì sao?
17:09 - Who here does not have the time to get to know Julie? = Ai ở đây

ko có thời gian để biết thêm về Julie?
17:12 - I got the time to get to know Julie. = Tớ có thời gian để hiểu thêm
về Julie.
17:17 - I know her pretty well. Can I go? = Tớ biết cô ấy khá rõ rồi. Tớ có
thể đi ko?
17:22 - That's fine. = Được thôi.
17:23 - Let's start with your childhood. What was that like? = Bắt đầu với
thời thơ ấu của cậu. Nó như thế nào?
17:28 - In a nutshell = Tóm tắt như sau
17:34 - So, have you told your parents? = Vậy anh đã thông báo cho bố
mẹ anh chưa?
17:37 - No, but it ll be okay. They re pretty cool. = Chưa, nhưng nó sẽ ổn
thôi. Họ khá rộng lượng.
17:40 - My brother's straight, so = Anh trai anh ko phải gay, nên
17:44 - Here you go. = Của anh đây.
17:46 - You know what? I just have one more question. = Anh biết ko?
Em có 1 câu hỏi.
17:49 - If you had figured this out sooner, and I had been around = Nếu
anh biết chuyện này sơm hơn và em ở quanh đây
17:54 - do you think l would have been the one ? = anh có nghĩ là em
sẽ trở thành 1 người ?
17:59 - No. Don t tell me. = Thôi. Khỏi nói.
18:00 - I don t think either answer would make me feel better. Here. = Em
ko nghĩ câu trả lời này sẽ khiên em tốt hơn. Đây.
18:06 - I love you, Phoebe. = Anh yêu em, Phoebe.
18:22 - So your brother's straight, huh? = Vậy anh trai anh ko gay, huh?
18:26 - Seriously. = Nghiêm túc đấy.
18:31 - and my second grade teacher was Miss Thomas = Và giáo viên
cấp 2 của tớ là cô Thomas
18:35 - and my first grade teacher was Mrs. Cobb. = còn giáo viên cấp

1 là cô Cobb.
18:38 - Mrs. Gobb? = Mrs. Gobb?
18:40 - No, Cobb. Like cobb salad. = Ko, Cobb. Như món salat cobb.
18:46 - What exactly is in a cobb salad? = Thế chính xác món salat cobb
là món gì?
18:48 - I'm going home. = Tớ phải về.
18:55 - Boy, that Julie's a talker, huh? = Vậy đó là talk show của Julier,
huh?
18:59 - Good night. = Ngủ ngon.
19:04 - It's pretty late. You re probably not still planning on = Cũng khá
trễ rồi. Có thể kế hoạch của cậu sẽ ko
19:08 - No, I am. = Ko, vẫn tiến hành .
19:11 - Are you nervous? = Cậu ko thấy lo lắng sao?
19:15 - I have done it before. = Trc đó tớ đã làm rồi.
19:19 - I mean, how are you gonna handle it? = Ý tớ là làm thế nào cậu
điều khiển được?
19:21 - Are you gonna talk about it beforehand? Are you just gonna
pounce? = Cậu đã bàn vè chuyện đó trc rồi? Hay giờ chỉ việc vào vồ lấy ?
19:27 - I don t know. I guess I'm just gonna = Tớ ko biết. Tớ nghĩ là tớ
sẽ
19:29 - see what happens. = xem việc gì sẽ xảy ra.
19:33 - Good luck! = Chúc may mắn!
19:37 - What? = Sao?
19:39 - Nothing = Ko có gì
19:41 - It is your first time with her, and if the first time doesn t go well
= Đây là lần đầu của cậu và cô ấy, và nếu nó ko diễn ra như ý
19:47 - well then, that's pretty darn hard to recover from. = sẽ ko dễ để
quên được đâu.
19:53 - Okay, now I'm nervous. = Okay, giờ tớ thấy lo lắng rồi đấy.
19:57 - Maybe you should put it off. = Có thể cậu nên hoãn lại.

20:00 - No, I don t want to put it off! = Ko, tớ ko muốn hoãn!
20:06 - I spent last year being so unbelievably miserable. = Tớ đã là thằng
khốn khổ trong 1 năm nay rồi.
20:10 - And now I'm actually happy. = Và giờ tớ đang hạnh phúc.
20:15 - You know, I mean really happy. = Cậu biết đấy, thực sự hạnh
phúc.
20:17 - I just don t wanna = Tớ ko muốn
20:19 - I don t wanna mess it up, you know? = Tớ ko muốn làm hỏng nó,
cậu biết ko?
20:24 - I know. = Tớ biết.
20:29 - I'm sorry. = Tớ xin lỗi.
20:31 - It's not your fault. = Đó đâu phải lỗi của cậu.
20:33 - Right. = Uh.
20:36 - Maybe it doesn t have to be this tough. = Có thể chuyện này ko
khó khăn đến thế.
20:39 - Maybe you were on the right track with that whole spontaneous
thing. = Có thể cậu đang đi đúng hướng với sự tự nhiên,ko gò ép của
mình.
20:45 - Women really like that. Really? = Phụ nữ thật sự thích thế. Thật
chứ?
20:51 - I mean if it were me, I d want you to = Ý tớ là nếu đó là tớ, Tớ
muốn cậu
20:55 - I don t know, catch me off guard with a really = Tớ ko biết, bắt
đầu với 1
20:59 - good kiss. = nụ hôn ngọt ngào.
21:03 - Really sort of soft at first. = Thật mềm mại.
21:08 - And then maybe brush the hair away from my face. = Rồi vuốt tóc
tớ ra sau.
21:14 - And then look far into my eyes = và nhìn sâu vào mắt tớ
21:18 - in a way that lets me know something = theo cách mà khiến

tớ biết rằng
21:22 - amazing is about to happen. = sẽ có 1 chuyện tuyệt vời xảy ra.
21:31 - And then, I don t know, then = Và rồi
21:33 - you d pull me really close to you so that = cậu kéo tớ lại gần
cậu để
21:36 - so that I d be pressed up right against you. = để tớ cảm nhận
được.
21:42 - And it would get kind of = Đó sẽ là 1 điều gì đó thật
21:46 - sweaty = ngọt ngào
21:50 - and blurry. = và mờ ảo.
21:54 - And then it's just happening. = Và rồi chuyện đó sẽ đến.
22:04 - Thanks, Rach. Good night! = Cảm ơn, Rach. Ngủ ngon!
22:10 - Oh, God! = Oh, trời ơi!
22:27 - Good morning! = Chào buổi sáng!
22:29 - Well, somebody got some last night! = Dường như ai đó đã làm
vài chuyện tối qua!
22:37 - Twice! = 2 lần!

×