Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim How I Met Your Mother phần 1 tập 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.77 KB, 22 trang )

Phim How I Met Your Mother season 1-1 Pilot
00:02 - Kids, I'm gonna tell you an incredible story ; = các con, bố sẽ kể
cho các con 1 câu chuyện
00:06 - the story of how I met your mother. = bố đã gặp mẹ như thế nào
00:08 - Are we being punished for something ? = chúng con bị phạt à?
00:10 - No. = không
00:11 - Yeah, is this gonna take a while ? = có lâu ko ạ?
00:13 - Yes. 25 years ago, before I was Dad, = có. 25 năm trước, khi ta còn
trẻ,
00:17 - I had this whole other life. = ta có 1 cuộc sống khác hẳn.
00:22 - It was way back in 2005. = đó là năm 2005.
00:24 - I was 27, just starting to make it as an architect = ta mới 27, bắt
đầu công việc kỹ sư
00:27 - and living in New York with Marshall, my best friend from
college. = ta sống ở New York với Marshall, bạn thân từ đại học.
00:30 - My life was good. = cuộc sống khá tốt.
00:31 - And then Uncle Marshall went and screwed the whole thing up. =
và rồi chú Marshall phá hỏng mọi thứ.
00:35 - Will you marry me ? = em cưới anh chứ ?
00:38 - Yes. Perfect ! = Đúng. hòan hảo !
00:39 - And then you're engaged. You pop the champagne. = và rồi cậu
đính hôn. cậu mở sâm panh.
00:41 - You drink a toast. = bọn cậu uống 1 cốc.
00:41 - You have sex on the kitchen floor. = rồi phang nhau trong bếp.
00:43 - Don't have sex on our kitchen floor. = đừng phang nhau trong bếp.
00:45 - Got it. = rồi.
00:46 - Thanks for helping me plan this out, Ted. = cảm ơn cậu đã giúp tớ,
Ted.
00:47 - Dude, are you kidding ? It's you and Lilly. = cậu đùa à ? đó là cậu
và Lilly.
00:50 - I've been there for all the big moments of you and Lilly : = tớ đã


chứng kiến các khoảnh khắc quan trọng của các cậu :
00:52 - night you met, your first date, other first things. = lần đầu gặp, lần
đầu hẹn hò, lần đầu ấy ấy.
00:57 - Yeah, sorry. We thought you were asleep. = uh, xin lỗi. bọn tớ
tưởng cậu ngủ.
00:59 - It's physics, Marshall. = vật lý, Marshall.
01:00 - If the bottom bunk moves, the top bunk moves, too. = giường dưới
rung thì giường trên cũng rung.
01:05 - My God. = ôi.
01:07 - You're getting engaged tonight. = các cậu sắp đính hôn.
01:09 - Yeah. What are you doin' tonight ? = thế tối nay cậu làm j ?
01:13 - What was I doing ? = ta đã làm gì ?
01:14 - Here Uncle Marshall was taking the biggest step of his life. = chú
Marshall đang làm việc quan trọng nhất của đời người.
01:17 - And me ? = còn ta ?
01:17 - I'm calling up your Uncle Barney. = ta gọi chú Barney.
01:20 - Hey, so you know how I've always had a thing for halfAsian
girls ? = này, cậu biết tớ luôn bấn về gái á lai ko ?
01:24 - Well, now I've got a new favorite Lebanese girls. = giờ tớ có sở
thích mới gái li băng.
01:28 - Lebanese girls are the new halfAsians. = gái li băng là 1 loại á lai
moiứ.
01:31 - Hey, you want to do somethin' tonight ? = này, muốn làm gì tối
nay ko ?
01:32 - Okay, meet me at the bar in 15 minutes. And suit up ! = rồi, gặp tớ
ở bar trong 30' nữa. mặc vét vào !
01:39 - Where's your suit ? = vét cậu đâu ?
01:40 - Just once, when I say suit up, I wish you'd put on a suit. = tớ chiư
mong cậu làm theo loiừ tớ 1 lần.
01:43 - I did that one time. = tớ macự 1 lần rồi.

01:45 - It was a blazer ! = trông như bê đê ý !
01:48 - You know, ever since college it's been, Marshall and Lilly and me.
= từ đại học, luôn là Marshall,Lilly và tớ .
01:51 - Now, it's gonna be Marshall and Lilly and me. = giờ, sẽ là
Marshall và Lilly và tớ.
01:54 - They'll get married, start a family. = họ sẽ cưới, sẽ có 1 gia đình.
01:55 - Before long, I'm that weird, middleaged bachelor their kids call
Uncle Ted. = về sau tớ sẽ là 1 thằng già lập dị mà con họ gọi là chú Ted.
02:02 - I see what this is about. = tớ biết chuyện này rồi.
02:04 - Have you forgotten what I said to you the night we met ? = cậu
quên đêm đầu gặp nhau tớ đã nói gì à ?
02:08 - Ted, I'm gonna teach you how to live. = Ted, tớ sẽ dậy cậu cách
sống.
02:11 - Barney. We met at the urinal. = Barney. mình gặp ở chỗ tiểu.
02:13 - Oh, right. Right. = Oh, uh. uh.
02:15 - Lesson one : lose the goatee. = bài 1 : cạo râu.
02:17 - It doesn't go with your suit. = ko hợp voiứ bộ vét của cậu.
02:18 - I'm not wearing a suit. Lesson two : get a suit. = tớ ko mặc vét. bài
2 : kiếm 1 bộ vét.
02:20 - Suits are cool. Exhibit A. = vét rất tuyệt. loại A
02:23 - Lesson three : don't even think about getting married till you're 30.
= bài 3 : đừng nghĩ đến đám cưới trước tuổi 30.
02:28 - 30. Right. You're right. = 30. uh. cậu đúng.
02:30 - I guess it's just, your best friend gets engaged, = tớ chỉ nghĩ là, bạn
thân nhất của tớ sắp đính hôn
02:31 - you start thinking about that stuff. = tớ bắt đầu nghĩ về chuyện đó.
02:33 - I thought I was your best friend. = tớ tưởng tớ là bạn thân nhất của
cậu.
02:35 - Ted, say I'm your best friend. = Ted, nói tớ là bạn thân nhất đi.
02:39 - You're my best friend, Barney. = cậu là bạn thân nhất của tớ,

Barney.
02:40 - Good. Then, as your best friend, = được. voiứ tư cách là bạn thân
nhất,
02:41 - I suggest we play a little game I like to call = tớ đề nghị chơi 1 trò
chơi nhỏ có tên
02:42 - Have you met Ted ? Wait. No, no, no. = bạn đã gặp Ted chửa ? hả.
ko, ko, ko.
02:44 - We're not playing Have you met Ted ? = chúng ta ko chơi trò đó
02:46 - Hi, have you met Ted ? = chào, em đã gặp Ted chưa ?
02:48 - Hi, I'm Ted. = chào, anh là Ted.
02:50 - Yasmine. = Yasmine.
02:51 - That's a very pretty name. = cái tên thật hay.
02:52 - Thanks. It's Lebanese. = cám ơn. em từ li băng.
02:59 - I'm exhausted. = em mệt quá.
03:01 - It was fingerpainting day at school, = em cho bọn trẻ vẽ bằng tay ở
trường,
03:02 - and a five yearold boy got to second base with me. = và 1 thằng
nhóc 5 tuổi sàm sỡ em.
03:07 - Wow ! You're cooking ? = Wow ! anh nấu gì à ?
03:09 - Yes, I am. = uh.
03:11 - Aw = Aw
03:13 - Are you sure that's a good idea ? = anh chắc đây là ý hay chứ ?
03:14 - After last time, you looked really creepy without eyebrows. = lần
trước, anh trông kinh tởm khi bị cháy lông mày.
03:18 - I can handle this. = anh có thể lo được.
03:19 - I think you'll find I'm full of surprises tonight. = anh sẽ làm em bất
ngờ.
03:21 - So, there's more surprises ? Like what ? = có gì bất ngờ à ? như
là ?
03:24 - Marshall was in his second year of law school, = Marshall đang

học năm 2 ở trường luật,
03:25 - so he was pretty good at thinking on his feet. = vì vậy cậu ấy nghĩ
rất nhanh.
03:28 - Boogedyboo ! = Boogedyboo !
03:30 - And that's all of 'em. = chỉ vậy thôi.
03:33 - I'm gonna go cook. = anh sẽ vào nấu.
03:35 - I'm so happy for Marshall, I really am. = anh rất vui về Marshall,
thực sự như vậy.
03:37 - I just couldn't imagine settling down right now. = anh ko thể nghĩ
gì lúc này.
03:39 - So, do you think you'll ever get married ? = vậy, anh có nghĩ anh
sẽ cưới ko ?
03:41 - Well, maybe eventually = ờ thì, có lẽ
03:43 - some fall day, possibly in Central Park. = 1 ngày xuân, có thể ở
Central Park.
03:46 - Simple ceremony. We'll write our own vows. = lễ cướ đơn giản.
cùng nhau thề hẹn.
03:49 - Band, no DJ. People will dance ! = ban nhạc, ko DJ. mọi người sẽ
nhảy !
03:50 - I'm not gonna worry about it ! = anh sẽ ko lo về điều đó !
03:53 - Damn it, why did Marshall have to get engaged ? = khỉ thật, sao
Marshall phải đính hôn chứ ?
03:56 - Yeah, nothing hotter than a guy planning out his own imaginary
wedding, huh ? = Yeah, ko j tuyệt vời hơn 1 chàng trai dự định đính hôn,
huh ?
03:59 - Actually, I think it's cute. Well, you're clearly drunk. = thực ra, em
nghĩ nó rất cute. ^^ thế à, chắc tại em say rồi.
04:03 - One more for the lady ! = cho em này thêm 1 cốc nữa !
04:06 - Oh, hey, look what I got. = Oh, hey, nhìn xem này.
04:11 - Oh, honey ! Champagne. = Oh, anh yêu! sâm panh.

04:15 - Yeah. = Yeah.
04:18 - No. You are too old to be scared to open a bottle of champagne. =
ôi. anh lớn đùng rồi còn sợ mở sâm panh à.
04:21 - I'm not scared. Then open it. = anh ko sợ. thế mở đi.
04:23 - Fine. = được.
04:26 - Please open it ? = mở hộ anh đi ?
04:27 - You are unbelievable, Marshall. = ko thể tin được, Marshall.
04:29 - There are two big questions a man has to ask in life. = 2 câu hỏi
lớn mà người đàn ông có trong đời.
04:32 - One, you plan out for months. = 1, 1 câu bạn lên kế hoạch hàng
tháng trời.
04:33 - The other just slips out when you're half drunk at some bar. = 2, 1
câu bạn nói khi say xỉn trong bar.
04:36 - Will you marry me ? = em cưới anh chứ ?
04:38 - You wanna go out sometime ? = em muốn đi chơi ko ?
04:40 - Of course, you idiot ! = dĩ nhiên, đồ ngốc !
04:43 - I'm sorry, Carl's my boyfriend. = em xin lỗi, Carl là người yêu em.
04:48 - 'Sup, Carl ? = j thế, Carl ?
04:53 - I promised Ted we wouldn't do that. = anh hứa với Ted mình sẽ
không làm thế.
04:56 - Did you know there's a Pop Tart under your fridge ? = hình như có
cái bánh dưới tủ lạnh của anh à ?
04:58 - No, but dibs. = ko, người em cứ nảy lên ý.
05:01 - Where's that champagne ? = sâm panh đâu rồi ?
05:03 - I wanna drink a toast with my fiancée. = anh muốn uống 1 cốc
voiự vợ tương lai.
05:09 - I don't know why I was so scared of this. = anh ko biết sao mình
lại sợ mở cái này.
05:12 - It's pretty easy, right ? = quá dễ đúng ko ?
05:16 - Why am I freaking out all of a sudden ? = sao mình lại vối thế

nhỉ ?
05:17 - This is crazy. I'm not ready to settle down. = thật điên rồ. mình
chưa sẵn sàng .
05:20 - How does Carl land a Lebanese girl ? = sao mà Carl cua được gái
li băng nhỉ ?
05:23 - The plan has always been don't even think about it until you're 30.
= kế hoạch là ko nghĩ đén cưới xin trước 30.
05:25 - Exactly. The guy doesn't even own a suit. = đúng. hắn còn chả có
bộ vét nào.
05:28 - Plus, Marshall's found the love of his life. = Marshall có người yêu
trong mộng.
05:30 - Even if I was ready, which I'm not = cho dù tớ sẵn sàng, cho

05:32 - but if I was, it's, like, Okay, I'm ready. Where is she ? = nhưng cho
dù tớ sẵn sàng, thì cô ấy đâu ?
05:41 - And there she was. = và cô ấy đây.
05:48 - It was like something from an old movie, = giống như mấy bộ
phim cũ,
05:50 - where the sailor sees the girl across the crowded dance floor, = 1
thằng thủy thủ nhìn thấy gái xinh,
05:53 - turns to his buddy and says, See that girl ? = quay qua thằng bên
cạnh, thấy em kia ko ?
05:56 - I'm gonna marry her someday. = 1 ngày nào đó ta sẽ cưới em ý .
05:59 - Hey, Barney, see that girl ? = này, Barney, thấy em kia ko ?
06:01 - Oh, yeah. You just know she likes it dirty. = Oh, yeah. nhìn là biết
dâm rồi.
06:04 - Go say hi. = qua chào đi.
06:06 - I can't just go say hi. = ko thể đơn giản thế được.
06:07 - I need a plan. = mình cần có kế hoạch.
06:08 - I'm gonna wait until she goes to the bathroom, = tớ sẽ chờ cô ấy đi

ƯC,
06:11 - then I'll strategically place myself by the jukebox = rồi mình sẽ
lẩn ra chỗ cái đài
06:12 - Hi, have you met Ted ? = chào, em gặp Ted chưa ?
06:18 - Let me guess Ted. = để em đoán Ted.
06:23 - Sorry, Lilly. I'm so sorry. = xin lỗi, Lilly. anh rất xin lỗi.
06:25 - Take us to the hospital. Whoa, whoa, whoa. = đưa bon tôi đến
bệnh viện. Whoa, whoa, whoa.
06:28 - Did you hit her ? = anh đánh cô ấy à ?
06:30 - Hit me ? Please ! = đánh tôi ? đùa à !
06:32 - This guy can barely even spank me in bed for fun. = hắn chỉ phát
yêu vào mông tôi thôi.
06:35 - He's all like, Oh, honey. Did that hurt ? = hắn như là, Oh, em yêu.
đau không em ?
06:38 - And, I'm like, Come on ! Let me have it, you pansy ! = và tôi nói,
làm gì thì làm đi đồ ẻo lả !
06:41 - Wow, a complete stranger. No, no, no, no ! It's okay. = Wow, lạ quá
nhỉ. ko, ko, ko, ko ! ổn mà.
06:44 - Go on. = tiếp đi.
06:45 - So, these, uh, spankings = à, sau cái phát yêu
06:47 - you in pajamas or au naturel ? = cô mặc pijamas hay trần truồng ?
06:51 - So, what do you do ? = em làm nghề gì ?
06:52 - I'm a reporter for Metro News One. = tôi là phóng viên cho Metro
News One.
06:54 - Well, kind of a reporter. = uhm, 1 loại phóng viên.
06:56 - I do those dumb little fluff pieces at the end of the news. = tôi làm
trò vui lúc cuối bản tin.
06:59 - You know, like, um = như là
07:01 - monkey who can play the ukulele. = 1 con khỉ biết đánh đàn.
07:03 - I'm hoping to get some bigger stories soon. = tôi muốn có 1 công

việc hay hơn.
07:05 - Bigger, like, uh gorilla with an upright bass ? = hay hơn, như là
gorilla với 1 cái trống ?
07:08 - Sorry. You're really pretty. = xin lỗi. em xinh quá.
07:13 - Oh, your friends don't seem to happy. = Oh, bạn em có vẻ ko vui.
07:15 - Yeah, see, the one in the middle just got dumped by her boyfriend.
= Yeah, uhm, cô ngồi giữa mới bị bồ đá.
07:17 - So, tonight, every guy is the enemy. = vậy, tối nay, mọi đàn ông
đều là kẻ thù.
07:20 - You know if it'll make your friend feel better, = nếu em muốn làm
bạn em vui,
07:21 - you could throw a drink in my face. I don't mind. = em có thể hất
nước vào mặt anh. ko phiền đâu.
07:24 - She would love that ! = cô ấy sẽ thích lắm !
07:26 - And it does look fun in the movies. = và nó sẽ giống như 1 cảnh
phim.
07:28 - Hey, you wanna have dinner with me Saturday night ? = Hey, em
muốn ăn tối vào thứ 7 ko ?
07:30 - Oh, I can't. = Oh, ko đươc rồi.
07:31 - I'm going to Orlando for a week on Friday. = em phải đi Orlando 1
tuần từ thứ 6.
07:33 - Some guy's attempting to make the world's biggest pancake. = vài
người đã làm cái bánh lơn nhất thế giới ở đó.
07:35 - Guess who's covering it ? = đoán xem ai làm tin đó ?
07:37 - That's gonna take a week ? = mất 1 tuần cơ à ?
07:38 - Yeah, he's gonna eat it, too. It's another record. = Yeah, hắn sẽ an
nó. sẽ thềm 1 kỷ lục nữa.
07:40 - Hey ! What's takin' so long ? = Hey ! sao lâu thế ?
07:43 - Uh, I know this is a long shot, but how 'bout tomorrow night ? =
Uh, hơi vội vã, nhưng mà tối mai thì sao ?

07:47 - Yeah. What the hell ? = Yeah. sao cũng được ?
07:55 - Jerk ! = ĐỒ KHỐN !
07:57 - That was fun. = vui quá.
08:00 - De wait for it nied ! = từ chờ 1 tẹo chối !
08:02 - Denied ! = từ chối !
08:04 - We're goin' out tomorrow night. = bọn mình đi ăn tối mai.
08:05 - I thought we were playin' laser tag tomorrow night. = tớ tưởng
mình đi bắn la ze tối mai chứ
08:08 - Yeah, I was never gonna go play laser tag. = Yeah, sẽ ko như vậy
nữa.
08:13 - The next night, I took her out to this little bistro in Brooklyn. =
hôm sau, ta đưa cô ấy đến quán rượu ở Brooklyn.
08:18 - That is one badass blue French horn. = cái kèn pháp kia nhìn hay
thật.
08:20 - Yeah. = Yeah.
08:21 - Sort of looks like a Smurf penis. = giống như là cái ku ý .
08:25 - Son, a piece of advice : = các con, 1 lời khuyên :
08:26 - when you go on a first date, you really don't wanna say Smurf
penis. = trong cuộc hẹn đầu tiên, đừng có nhắc đến cái ku
08:30 - Girls don't ordinarily like that. = binh thường các cô gái ko thích
điều đó.
08:34 - But this was no ordinary girl. = nhưng cô gái này ko được bình
thường.
08:40 - Lilly ? = Lilly ?
08:43 - How long have you been sitting there ? = anh ngồi đó à ?
08:45 - Stupid eye patch. = em bị che mắt.
08:49 - Mom, Dad, I have found the future Mrs. Ted Mosby. = bố, mẹ, con
đã nhìn thấy Ted Móby ở tương lai.
08:53 - Marshall, how have I always described my perfect woman ? =
Marshall, cô gái lý tưởng của mình ntn ?

08:55 - Now, let's see she likes dogs ? = uhm, xem nào thích chó ?
08:58 - I've got five dogs. = tôi có 5 con chó.
09:00 - She drinks scotch ? = uống rượu scotch ?
09:01 - I love a scotch that's old enough to order its own scotch. = tôi thích
scotch lâu năm.
09:03 - Can quote obscure lines from Ghostbusters ? = có thể trích 1 câu
từ ghostbusters ?
09:05 - Ray ! When someone asks you if you're a god, you say Yes ! = Ray
! khi ai hởi anh là chúa à, anh nóiđúng !
09:10 - And I'm saving the best for last. = và tôi nói điều thú vị nhất.
09:12 - Do you want these ? I hate olives. = em ăn ko ? em ghét ô liu.
09:15 - She hates olives ! Awesome ! = cô ấy ghét oliu ! tuyệt !
09:17 - The olive theory. = định luật ô liu.
09:19 - The olive theory is based on my friends Marshall and Lilly. = định
luật ô liu dựa trên 2 bạn thân của tôi: Marshall and Lilly.
09:21 - He hates olives, she loves them. = anh ấy ghét ô liu, cô ấy thích
chúng.
09:23 - In a weird way, that's what makes them such a great couple. = thật
lạ, điều đó gắn kết họ với nhau.
09:25 - Perfect balance. = bù trừ hoàn hảo.
09:27 - You know, I've had a jar of olives just sitting in my fridge forever.
= anh biết ko, em có 1 túi ô liu trong tủ lạnh.
09:33 - I could take 'em off your hands. = anh có thể giải quyết nó.
09:36 - They're all yours. = của anh hết đấy.
09:38 - Oh, it is on ! = Oh, bắt đầu rồi !
09:39 - It is on till the break of dawn. = bắt đầu đến lúc gay cấn rồi
09:44 - But wait. = chờ đã.
09:44 - It's only the break of 10:30. What happened ? = mới có 10:30.
chuyện gì thế ?
09:48 - I gotta get one of those blue French horns for over my fireplace. =

em phải kiếm 1 cái kèn pháp để trên lò sưởi.
09:51 - It's gotta be blue. It's gotta be French. = nó phải màu xanh. nó phải
là hàng pháp.
09:53 - No green clarinet ? Nope. = ko phải clarinet xanh lá? ko.
09:54 - Come on. No purple tuba ? = không phải kèn tuba ?
09:56 - It's a Smurf penis or no dice. = nó phải giống như 1 cái ku.
09:59 - There you are ! = cô đây rồi!
10:00 - We got a jumper. = có 1 thằng nhảy lầu.
10:01 - Some crazy guy on the Manhattan Bridge. = 1 thằng điên ở cầu
Manhattan .
10:03 - Come on. You're coverin' it ! = cô sẽ đưa tin vụ này !
10:05 - Um all right. I'll be right there. = Um được rồi. chờ tôi 1 tẹo.
10:08 - I'm sorry. = em xin lỗi.
10:10 - I had a really great time tonight. = tối nay em vui lắm.
10:13 - Yeah. = Yeah.
10:14 - So ?! Did you kiss her ? = vậy ?! có hôn ko ?
10:17 - No. The moment wasn't right. = ko. chưa đúng lúc.
10:19 - Look, this woman could actually be my future wife. = cô gái này
có thể là vựo tương lai của mình.
10:21 - I want our first kiss to be amazing. = mình muốn nụ hôn đầu phải
thật tuyệt.
10:22 - Aw, Ted, that is so sweet. = Aw, Ted, thật ngọt ngào.
10:25 - So you chickened out like a little bitch. = cậu sợ sun chim vào chứ
gì.
10:29 - What ? I did not chicken out. = hả ? tôi ko sun.
10:31 - You know what ? = biết ko ?
10:32 - I don't need to take first kiss advice from some pirate = tôi ko cần
lời khuyên của đồ chột
10:35 - who hasn't been single since the first week of college. = kẻ mà
chưa từng độc thân từ đại học.

10:37 - Anyone who's single would tell you the same thing, = bất kể ai độc
thân sẽ ko nói điều đó,
10:39 - even the dumbest single person alive. = kể cả thằng ngu nhất.
10:42 - And if you don't believe me, call him. = và nếu ko tin, gọi hắn đi.
10:46 - Hey, loser. = Hey, thằng khỉ.
10:47 - How's not playing laser tag ? = ko chơi có thèm không ?
10:48 - Because playing laser tag is awesome ! = vì bắng súng la ze rất
tuyệt !
10:51 - Oh, I killed you, Conner ! Don't make me get your mom ! = Oh,
tôi giết cậu rồi, Conner ! đừng để tôi gọi mẹ cậu !
10:53 - Hey, listen. I need your opinion on something. = Hey, à. tôi cần lời
khuyên của cậu.
10:55 - Okay, meet me at the bar in 15 minutes. = ok. gặp ở bar trong 15
phút nữa.
10:56 - And suit up ! = và mặc vét vào !
10:59 - So, these guys think I chickened out. = họ nghĩ tớ sợ sun chim.
11:01 - What do you think ? = cậu nghĩ gì ?
11:02 - I can't believe you're still not wearing a suit. = ko tin đc cậu vẫn ko
mặc vét.
11:07 - She didn't even give me the signal. = cô ấy chả ra hiệu gì cả.
11:08 - What, is she gonna, she gonna bat her eyes ayou in Morse code ? =
hả, cô ấy phải nháy mắt theo mã Morse à?
11:11 - Ted kiss me. No ! You just kiss her ! = Ted hôn em đi. ko ! chỉ
việc hôn thôi !
11:16 - Not if you don't get the signal. = trừ khi có dấu hiệu từ cô ấy.
11:21 - Did Marshall give me the signal ? = có phải Marshall đưa dấu hiệu
cho tớ ko ?
11:23 - No ! I didn't. I swear. = ko ! không phải. anh thề.
11:27 - But, see, at least tonight, = nhưng ít nhất,
11:28 - I get to sleep knowing Marshall and me, = tớ biết Marshall và tôi,

11:30 - never gonna happen. = ko yêu nhau.
11:30 - You should have kissed her. = cậu nên hôn cô ấy.
11:32 - Oh, I should have kissed her. = Oh, cậu nên hôn cô ấy.
11:34 - Well, maybe in a week when she gets back from Orlando. = uhm,
có thể 1 tuần nữa sau khi cô ấy về từ Orlando.
11:36 - A week ? That's like a year in hot girl time. = 1 tuần ? giống như 1
năm của các Hot Girl.
11:38 - She'll forget all about you. = cô ấy sẽ quên cậu.
11:39 - Mark my words you will never see that one again. = tin tớ đi
cậu sẽ ko bao giờ gặp lại cô ấy.
11:43 - There she is. = cô ấy đây.
11:44 - Ooh ! She's cute. Hey, Carl, turn it up. = Ooh ! ngon quá. Hey,
Carl, vặn to lên.
11:47 - persuaded him to reconsider. = thuyết phục hắn nghĩ lại.
11:49 - At which point, the man came down off the ledge, = cuối cùng hắn
đã chịu xuống,
11:51 - giving this bizarre story a happy ending. = 1 kết thúc có hậu.
11:54 - Reporting from Metro One News Guy didn't jump. = đưa tin từ
Metro One News hắn không nhảy.
11:58 - I'm gonna go kiss her. = tôi phải hôn cô ấy.
12:00 - Right now. = ngay bây giờ.
12:01 - Look, dude. It's midnight. = này, cậu. nửa đêm rồi.
12:02 - As your future lawyer, I'm gonna advise you that's freakin' crazy. =
tờ khuyên cậu ko nên làm điều đó.
12:06 - I never do anything crazy. = tớ chưa làm điều gì ngu ngốc.
12:07 - I'm always waiting for the moment, planning the moment. = tớ
luôn chờ giây phút này.
12:10 - Well, she's leaving tomorrow. = uhm, mai cô ấy sẽ đi.
12:11 - This may be the only moment I'm gonna get. = đây có thể là cơ hội
duy nhất.

12:13 - I gotta do what that guy couldn't. = tôi phải làm điều gã kia ko
thể.
12:15 - I gotta take the leap ! = tôi sẽ dám nhảy !
12:17 - Okay, not a perfect metaphor, = Okay, không phải là 1 ví dụ hay,
12:18 - 'cause for me it's fall in love and get married, = vì với tôi đó là yêu
và cưới,
12:20 - and for him it's death. = và với hắn là chết.
12:23 - Actually, that is a perfect metaphor. = đó là 1 ví dụ tuyệt với.
12:25 - By the way, did I congratulate you two ? = à quên, tớ chúc mừng 2
câuh chưa ?
12:29 - I'm doing this. = tớ đi đây.
12:31 - Let's go. = đi thôi.
12:32 - Word up. We're coming with you. = chờ tí. tớ sẽ đi với cậu.
12:34 - Barney ? = Barney ?
12:37 - All right, but under one condition. = đc, nhưng với 1 điều kiện.
12:40 - Look at you, you beautiful bastard. You suited up ! = nhìn cậu đi,
trông chơi lắm. cậu mặc vét rồi !
12:43 - This is totally going in my blog ! = tôi sẽ post len blog !
12:46 - Stop the car. = dừng xe.
12:47 - Uh, pull over right here. = Uh, đỗ ở đây.
12:49 - I gotta do something. = tôi phải làm vài thứ.
12:52 - Excuse me. Pardon me. Just a sec'. = xin lỗi. xin lỗi.
12:54 - Enjoy your coffee. = uống cà phê đi.
12:57 - Go ! Go ! Go ! = đi đi đi
13:02 - Everybody brings flowers. = mọi người mang hoa theo.
13:09 - Okay. = Okay.
13:10 - Moment of truth. = giây phút quyết định.
13:12 - Wish me luck. = chúc tớ may mắn đi.
13:13 - Ted's gonna get it on with a TV reporter. = Ted sẽ cưa 1 cô phóng
viên.

13:16 - This just in. Okay. = thật là ngon. Okay.
13:21 - Kiss her, Ted ! Kiss her good ! = hôn đi, Ted ! hôn ngọt vào !
13:23 - Kiss the crap outta that girl ! = hôn chết mẹ nó đê !
13:24 - Marshall, remember this night. = Marshall, nhớ lấy đêm nay.
13:26 - When you're the best man at our wedding and you give a speech, =
khi cậu là bạn thân nhất lên phát biểu trong lễ cưới,
13:29 - you're gonna tell this story. = cậu sẽ kể chuyện này.
13:32 - Why does he get to be the best man ? = sao hắn lại là bạn thân nhất
?
13:34 - I'm your best friend ! = tớ moiứ là bạn thân nhất này !
13:37 - As I walked up to that door, a million thoughts raced through my
mind. = khi bước lên cửa, đủ thứ hiện lên trong đầu tôi.
13:41 - Unfortunately, one particular thought did not. = ko may,1 thứ mà
tôi quên mất.
13:43 - I've got five dogs. = tôi có 5 con chó.
13:47 - Not good. Not good. = ko hay. ko hay.
13:48 - No ! Get back in there ! = ko ! quay lại đây!
13:50 - You're wearing a suit ! = cậu đang mặc vét !
13:55 - Ted ? = Ted ?
13:57 - Hi. = chào
14:00 - I was just, uh = tôi chỉ, uh
14:06 - Come on up. = lên đây.
14:09 - He's in. = bắt đầu rồi.
14:12 - So = vậy
14:13 - Ranjit, you must have done it with a Lebanese girl ? = Ranjit, ông
đã phang gái li băng chưa ?
14:16 - Okay, that's my Barney limit. = Okay, tôi chịu đủ rồi.
14:18 - I'm gonna see if that bodega has a bathroom. = tôi phải tìm chỗ đi
tiểu.
14:21 - Actually, I'm from Bangladesh. = thực ra, tôi là người băng la đét.

14:24 - The women hot there ? = gái ở đó có ngon ko?
14:26 - Here's a picture of my wife. = ảnh vợ tôi này.
14:30 - A simple no would have sufficed. = 1 câu ko là đủ.
14:33 - She's lovely. = ôi xinh thế.
14:36 - So, Ted, what brings you back to Brooklyn at 1:00 in the morning
in a suit ? = vậy, Ted, sao anh đến Brooklyn lúc 1:00 sáng voiứ 1 bộ vét?
14:42 - I was just hoping to = anh chỉ hi vọng
14:44 - get those olives = lấy cái đám ô liu
14:46 - that you said I could have. = em bảo anh có thể lấy.
14:48 - Would you like those olives with some gin and vermouth ? = anh
có muốn anh với 1 chút rượu không ?
14:51 - Are you trying to get me drunk ? = em định chuốc rượu anh đấy
à ?
14:57 - For starters. = chỉ mới bắt đầu thôi.
15:06 - So, Marshall, this olive theory, based on you and Lilly ? = vậy
Marshall, định luật ô liu, là dựa trên cậu và Lilly à ?
15:09 - You hate olives. = cậu ghét ô liu.
15:11 - Lilly loves 'em. You can't stand 'em. = Lilly thich chúng. cậu ko
thể chịu đc chúng.
15:13 - Yeah. Hate olives. = Yeah. ghét ô liu.
15:14 - Two weeks ago, Spanish bar on 79th street, dish of olives, you had
some what up ? = 2 tuân trước, quán bar TBN phố 79th , đĩa ô liu, cậu
đớp hết sao hả ?
15:22 - You have to swear that this does not leave this cab. = cậu phải thề
ko nói cho ai biết.
15:25 - I swear. I swear. = tôi thề. tôi cũng thề.
15:29 - On our first date, I ordered a Greek salad. = trong lần hẹn đầu, tớ
ăn sa lát hy lạp.
15:31 - Lilly asked if she could have my olives. = Lilly hỏi tớ có ăn ô liu
ko.

15:33 - I said, Sure. I hate olives. But, you like olives. = tớ nói, ko. anh
ghét ô liu. nhưng, cậu thích ô liu.
15:37 - Well, I was 18, okay ? I was a virgin. = uhm, tớ mới 18, okay ? lúc
đó tớ vẫn còn trinh.
15:40 - Been waitin' my whole life for a pretty girl to want my olives. =
chờ cả đời cho 1 cô gái thích 2 quả ô liu của mình.
15:44 - Marshall, I'm gonna give you an early wedding present. =
Marshall, tớ sẽ cho cậu quà cưới sớm.
15:47 - Don't get married. = đừng cưới.
15:57 - I think I like your olive theory. = tớ nghĩ tới thích định luật ô liu.
16:00 - I think I like your new French horn. = anh nghĩ anh thích cái kèn
pháp.
16:03 - I think I like your nose. = em nghĩ em thích cái mũi của anh.
16:06 - I think I'm in love with you. = anh nghĩ anh yêu em mất rồi.
16:08 - What ?! What ?! What ?! = hả ?! hả ?! hả ?!
16:11 - Come on, man, you said your stomach's been hurting, right ? = coi
nào. cậu nói đang đau bụng à ?
16:13 - You know what that is. = cậu biết lí do mà.
16:14 - Hunger. = Đói
16:15 - You're hungry for experience. = cậu đói vì muốn trải nghiệm.
16:17 - Hungry for something new. = muốn thử thứ mới.
16:18 - Hungry for olives. = thèm muốn ô liu.
16:21 - But you're too scared to do anything about it. = nhưng cậu quá sợ
điều đó.
16:24 - Yeah, I'm scared, okay ? = Yeah, tớ sợ, okay ?
16:27 - But, when I think of spending the rest of my life with Lilly =
nhưng, khi nghĩ đến kết hôn với Lilly
16:30 - committing, forever, no other women = gắn kết mãi mãi, ko
người đàn bà khác
16:33 - doesn't scare me at all. = tớ ko thấy sợ nữa.

16:36 - I'm marrying that girl. = tớ sẽ cưới cô ấy.
16:39 - Lilly. = Lilly.
16:41 - Lilly, I like olives. = Lilly, anh thích ô liu.
16:44 - We'll make it work. = mình sẽ giải quyết nó.
16:57 - So, Orlando. You gonna hit Disneyworld ? = vậy, Orlando. em sẽ
đến Disneyworld ?
17:01 - You love me ?! = anh yêu em không vây?
17:04 - III can't believe I said that. = em ko thể tin được anh nói thế.
17:05 - Why did I say that ? Who says that ? = tại sao anh nói chứ ? ai nói
vậy ?
17:08 - I should just go. = anh nên đi.
17:10 - Hold on. = chờ đã.
17:11 - Wait a minute. = chờ 1 chút.
17:15 - Promised you these. = em đã hứa với anh cái này.
17:16 - Olives. Thanks. I love you. = ô liu. cám ơn. yêu em nhiều.
17:19 - What is wrong with me ? = sao thế nhở ?
17:23 - Why are we still sitting here ? = sao mình vẫn ngồi đây? ?
17:24 - Let's go. We can still make last call. = đi nào. làm li cuối
17:25 - What do you say, Lil ? = em nói sao, Lil ?
17:26 - Yohoho and a bottle of rum ? = Yohoho 1 cốc rượu RUM ?
17:31 - 'Cause you're a pirate. = vì cô như cướp biển ý.
17:33 - Okay, eye patch, gone. = Okay, che mắt, biến.
17:35 - And we can't just abandon Ted. = ko thể bỏ Ted ở đây đc.
17:37 - If it doesn't go well up there, he's gonna need some support. = nêus
có gì ko ổn, mình còn hỗ trợ.
17:40 - It's been, like, 20 minutes. = khoảng 20' rồi.
17:42 - You think they're doin' it ? = cậu có nghĩ hộ đang ấy ko ?
17:43 - You think they're doin' it in front of the dogs ? = ấy trước mặt lũ
chó à ?
17:45 - Doggy style. = kiểu chó (Doggy style.)

17:46 - Hey, there was a girl in college, she had this golden retriever =
có 1 cô gái ở đại học, cô ấy có 1 con chó
17:48 - Okay, we can go to the bar. Just stop talking. = Okay, đến bar thôi.
ngưng nói chuyện đi.
17:51 - Hit it, Ranjit. = đi thôi, Ranjit.
17:57 - So, when you tell this story to your friends, = khi em kể chuyện
này cho người khác,
17:59 - could you avoid the word psycho ? = em có thể tránh từ thần
kinh ?
18:02 - I'd prefer. eccentric. = em thích cái này hơn. tâm thần lập dị.
18:04 - Good night psycho. = ngủ ngon đồ thần kinh.
18:11 - Great. = tuyệt.
18:12 - Um, how do I get to the F train ? = Um, đến ga tàu F đi đường nào
?
18:14 - Oh, um, two blocks that way and take a right. = Oh, um, 2 dãy nhà
rồi rẽ phải.
18:21 - You know what ? = em biết ko ?
18:24 - I'm done being single. = anh chán độc thân rồi.
18:26 - I'm not good at it. = anh ko giỏi làm điều đó.
18:27 - Look, obviously, you can't tell a woman you just met you love her.
= thực ra . ko thể nói yêu khi mới gặp được
18:31 - But it sucks that you can't. = nhưng ko nói càng bựa hơn.
18:35 - I'll tell you something, though. = anh sẽ kể em biết.
18:36 - If a woman not you, just some hypothetical woman = nếu 1 cô
gái lập dị nào đó
18:39 - were to bear with me through all this, = có thể cung anh qua
chuyện này,
18:42 - I think I'd make a damn good husband. = anh nghĩ anh sẽ là 1
người chồng tốt.
18:44 - Because, that's the stuff I'd be good at, = vì đó là điều anh rất giỏi,

18:46 - stuff like making her laugh and being a good father. = giỏi làm cô
ấy cười, làm 1 người chồng tốt.
18:50 - And walking her five hypothetical dogs. = và dẫn 5 con chó đi
dạo.
18:54 - Being a good kisser. = là người hôn giỏi.
18:57 - Everyone thinks they're a good kisser. = mọi người đều nghĩ mình
hôn nhau giỏi.
18:59 - Oh, I've got references. = Oh, anh đang hỏi ý kiên em.
19:01 - Good night, Ted. = ngủ ngon, Ted.
19:09 - And I'm a good handshaker. = và là người bắt tay giỏi.
19:11 - That's a pretty great handshake. = cái bắt tay thật tuyệt.
19:17 - And that was it. = vậy đấy.
19:18 - I'll probably never see her again. = có thể mình ko gặp lại cô ấy
nữa.
19:22 - What ? = sao ?
19:23 - That was the signal. = đó là ám hiệu.
19:25 - That long, lingering handshake ? You should have kissed her. = cái
bắt tay đấy à ? cậu nên hôn cô ấy.
19:28 - There's no such thing as the signal. = ko có cái ám hiệu nào cả
19:31 - But, yeah, that was the signal. = nhưng, đúng, đó là ám hiệu.
19:33 - Signal. = ám hiệu.
19:36 - Ah, Carl, thank you. = Ah, Carl, cám ơn.
19:37 - Something I gotta do. = điều tôi phải làm.
19:40 - By the way, you should have kissed her. = nhân tiện, cậu nên hôn
cô ấy.
19:43 - Carl ! You guys weren't there. = Carl ! các cậu ko ở đó.
19:46 - I am so turned on right now. = em mê rồi đấy.
19:50 - Guys, trust me. = mọi người, tin mình đi.
19:51 - I've seen the signal. = mình thấy ám hiệu rồi.
19:52 - That was not the signal. = nhưng đây ko phải.

19:54 - Yeah, Ted, we're not on you anymore. = Yeah, Ted, chúng tôi ko
đứng về phía cậu nữa
19:57 - To my fiancée. To the future. = vì vợ tương lai của tôi. vì tương
lai.
20:00 - To one hell of a night ! = cho 1 đêm kinh khủng !
20:05 - That was not the signal. = đó không phải ám hiệu.
20:08 - I asked her about it years later. = 1 năm sau ta hỏi cô ấy.
20:10 - And, yeah, that was the signal. = và đúng, đó là ám hiệu.
20:12 - I could have kissed her. = ta nên hôn cô ấy.
20:14 - But that's the funny thing about destiny. = nhưng đó là điều buồn
cười về định mệnh.
20:15 - It happens whether you plan it or not. = xảy ra dù bạn muốn hay
ko.
20:17 - I mean, I never thought I'd see that girl again, = có thể, ta ko bao h
gặp lại cô ấy,
20:19 - but it turns out I was just too close to the puzzle = nhưng hóa ra ta
bắt đầu lâm vào mê trận
20:22 - to see the picture that was forming. = của 1 sự sắp đặt trước.
20:24 - Because, that, kids, is the true story of how I met your Aunt Robin.
= vì, đó, các con, đó là câu chuyện về sự gặp gỡ của ta và dì Robin.
20:30 - Aunt Robin ? = dì Robin ?
20:31 - I thought this was how you met mom ! = con tưởng bố kể chuyện
gặp mẹ !
20:33 - Will you relax ? I'm getting to it. = từ từ nào ? sao phải vội.
20:35 - Like I said, it's a long story. = như ta nói, đó là câu chuyện dài.

×