Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim How I Met Your Mother phần 1 tập 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.2 KB, 22 trang )

Phim How I Met Your Mother - 1- 11
00:12 Kids, the thing about New Year's Eve is that it sucks. = Các con,
những điều về đêm giao thừa thật là thu hút.
00:16 Sure, it looks great on TV, = Chắc rồi, nó trông rất tuyệt trên TV,
00:18 but in reality, it's always just a big let down, = nhưng trong thực tế,
nó không được hoàn hảo như thế,
00:20 but in 2005, I attempted to do the impossible, = nhưng vào năm
2005, ta đã cố gắng làm những điều không thể,
00:23 to give my friends a great New Year's Eve. = để mang đến cho
những người bạn của ta một đêm giao thừa tuyệt vời.
00:25 I had an idea of how to do it, too. = Ta cũng đã có một ý tưởng làm
thế nào để thực hiện điều đó.
00:27 And all it cost was half my Christmas bonus. = Và tất cả chi phí
ngốn hết một nửa tiền thưởng Giáng sinh.
00:38 Yeah, that's right a limo. = Yeah, đúng rồi đấy, một chiếc limo.
00:47 Oh, man, Ted, this is great. = Oh, man, Ted, điều này thật là tuyệt.
00:49 Okay, people, let's talk strategy. = Được rồi, mọi người, chúng ta
hãy nói về chiến lược nào.
00:51 Last new years, we went our separate ways, and it sucked. = Những
năm mới trước, chúng ta đã tổ chức riêng biệt, và nó thật tệ.
00:54 This year we party together or not at all. = Năm nay chúng ta cùng
nhau tổ chức hoặc là chẳng làm gì cả.
00:57 Now, I sifted through your party submissions = Giờ, tớ đã sàng lọc
ý kiến của các cậu
00:59 and I narrowed them down to these five. = và rút gọn xuống chỉ còn
năm nơi này.
01:01 Question? = Hỏi được không?
01:01 Yes, Barney, your submissions were received and no, = Được,
Barney, yêu cầu của cậu đã được nhận và không,
01:03 we will not be attending any parties in your pants. = chúng ta sẽ
không dự bất kỳ buổi tiệc nào mà cậu đề xuất.


01:07 But you enjoyed the evite, right? = Nhưng cậu đã xem evite, phải
không?
01:09 Thas an actual picture of my pants. = Đó là thực sự là một bức tranh
những ham muốn của tớ.
01:11 Yeah. = Yeah.
01:11 We will hit all five parties before midnight, = Chúng ta sẽ đập phá
cả năm bữa tiệc trước nửa đêm,
01:13 and then narrow them down to one, = và rồi thu hẹp chúng xuống
chỉ còn một
01:15 the most awesome party in New York City = bữa tiệc tuyệt vời nhất
ở New York City
01:17 and that is where we will ring, nay rock, in the new year. = và đó là
nơi chúng ta sẽ ca hát nhảy múa lúc năm mới.
01:22 All right, and party number one that's where we get to meet Mary
Beth? = Được rồi, bữa tiệc đầu tiên là nơi chúng ta sẽ đến để gặp Mary
Beth?
01:25 Mary Beth? = Mary Beth?
01:26 Oh, she works in my office. = Oh, cô ấy làm việc trong văn phòng
của tớ.
01:28 She seems like she might be into me. = Cô ấy có vẻ như rất bồ kết
tớ.
01:30 She's always finding reasons to hug me. = Cô ta luôn tìm mọi cách
để được ôm tớ.
01:32 So tonight = Vậy nên tối nay
01:35 People often ask me "Barney, how is it that you're so psyched so
much of the time?" = Mọi người thường hỏi tớ "Barney, làm thế nào mà
cậu luôn làm mọi người hào hứng như thế?"
01:39 By who ? Who asks you that? = Ai ? Ai hỏi cậu câu đó?
01:42 And the answer is right here = Và câu trả lời ở ngay đây
01:45 my own, personal "get psyched" mix. = chính của tớ, bản phối "tạo

hứng khởi" cá nhân.
01:48 Now, people often think a good mix should rise and fall, = Bây giờ,
mọi người thường nghĩ một bản phối tốt nên có cả lên và xuống,
01:50 but people are wrong. = nhưng sai hết.
01:52 It should be all rise, baby. = Nên cần có sự hứng khởi, baby.
01:55 Now prepare yourselves for an audio journey = Bây giờ các cậu hãy
chuẩn bị cho một cuộc hành trình bằng âm thanh
01:58 into the whitehot center of adrenaline. = bước vào trung tâm
trắngnóng của adrenaline.
02:02 Bam. = Bam.
02:05 It's working. = Nó có hiệu quả đấy.
02:07 I am definitely getting psyched. Oh, God. = Tớ chắc chắn là đang
rất hào hứng đây. Oh, God.
02:09 I'm reaching dangerous levels of psychage. = Tớ đang lên đến đỉnh
rồi.
02:12 Must do robot. = Phải như robot.
02:15 Let's do this! Yes! Let's! = Hãy làm như thê! Đúng! Cùng làm nào!
02:17 Oh, driver? = Oh, bác tài?
02:22 Ranjit! Dude, you're driving a limo now. = Ranjit! Ông bạn, giờ lái
xe limo đấy à.
02:24 That's awesome. = Thật tuyệt.
02:25 I've moved up in the world. = Tôi đã lên đến đỉnh của thế giới.
02:28 How do you guys know each other? = Làm thế nào mà mọi người
biết nhau?
02:30 Oh, we rode in his cab one time. It's a long story. = Oh, bọn tớ đi xe
taxi của ông ấy một thời gian. Đó là một câu chuyện dài.
02:33 Hey, what are we waiting for? = Hey, cậu còn đang chờ gì nữa?
02:34 We got five parties to hit, and three hours to do it. = Chúng ta có 5
bữa tiệc để đập phá, và chỉ còn 3h để làm điều đó thôi.
02:36 Oh, I wish I could come with you guys but Derek = Oh, tớ ước là tớ

có thể đi cùng các cậu nhưng Derek
02:39 should be coming by any minute to pick me up. = có thể sẽ đến đưa
tớ đi trong vài phút nữa.
02:41 Oh, yeah, Robin was spending New Year's with her boyfriend,
Derek. = Oh, yeah, Robin tận hưởng năm mới cùng với bạn trai của cô ấy,
Derek.
02:45 Derek. = Derek.
02:45 He was like rich, successful, handsome. = Hắn ta giàu có, thành đạt,
đẹp trai.
02:48 I hated that guy. = Ta không ưa hắn.
02:51 Oh, I'll miss you guys. Have fun. = Oh, tớ sẽ nhớ các cậu lăm. Chúc
vui vẻ.
02:53 Bye. = Bye.
02:53 See ya next year. = Hẹn gặp vào năm sau.
02:54 Go get 'em. = Đi nhé.
02:58 Well, this kind of sucks. = Well, điều này thật tệ.
02:59 Okay, nobody get down. We knew this going in. = Được rồi, không
ai được chùng xuống. Chúng ta đã biết trước điều này.
03:03 We're a man down. = Chúng ta không được chùng xuống.
03:04 That just means we're gonna have to party that much harder. = Nó sẽ
làm cho chúng ta tận hưởng những buổi tiệc khó khăn hơn.
03:07 Ranjit! = Ranjit!
03:08 Party number one. Party number one! = Bữa tiệc thứ nhất. Bữa tiệc
thứ nhất!
03:16 I can't believe we're leaving a party that had pigs in blankets. = Tớ
không thể tin là chúng ta lại ra về nhanh thế.
03:19 If you think we can beat that, you got some brass ones. = Nếu cậu
nghĩ chúng ta có thể đập phá ở đó, thì cậu có người đồng tình rồi đấy.
03:22 Hey, we've got four more parties to hit. = Hey, chúng ta còn bốn bữa
tiệc nữa để đập phá.

03:23 If party number one turns out to be the best, we'll just limo on back
to it. = Nếu bữa tiệc đầu tiên là tốt nhất, chúng ta sẽ cho limo quay lại.
03:27 We didn't really get a chance to meet. = Chúng ta chưa có cơ hội để
làm quen.
03:28 I'm Lily, and this is my fiance, Marshall. = Tôi là Lily, và đây là
chồng chưa cưới của tôi, Marshall.
03:30 Hi. Mary Beth. = Hi. Mary Beth.
03:32 So great to meet you guys. = Thật tuyệt khi được làm quen với mọi
người.
03:34 My word. You're, you're friendly. = Tôi cũng thế. Cô, cô thật là thân
thiện.
03:41 American party friends of Barney's. = Bữa tiệc những người bạn Mỹ
của Barney.
03:44 Oh, no. = Oh, không.
03:45 So, Barney, who's your new friend? = Vậy, Barney, người bạn mới
của cậu là ai thế?
03:47 Natalya. = Natalya.
03:49 Oh, friendly. = Oh, thật thân thiện.
03:52 So, where are you from, Natalya? She Who knows? = Vậy, cô từ
đâu đến, Natalya? Cô ấy Ai biết chứ?
03:55 The former Soviet Republic of DrunkOffHerAssIstan? = Nước cộng
hoà Xô Viết cũ DrunkOffHerAssIstan?
04:00 Superdrunkfantastic, huh? = Superdrunkfantastic, huh?
04:03 Isn't she awesome? = Cô ấy tuyệt phải không?
04:05 How are your feet doing, baby? Okay, I love these shoes, = Em cao
thêm được bao nhiêu, em yêu? Okay, em yêu những chiếc giày này,
04:08 but the paintohotness ratio is pretty steep. = nhưng nó làm em bị
đau.
04:11 Can we swing by the apartment, so I can change? = Chúng ta có thể
ghé qua căn hộ để em có thể thay giày được không?

04:13 Come on, Lily, we have a tightly scheduled evening of
awesomeness ahead of us. = Thôi nào, Lily, chúng ta đã có một lịch trình
chặt chẽ cho buổi tối tuyệt vời này rồi.
04:17 I need you to power through the pain. = Tớ cần cậu cố gắng chịu
đau.
04:18 Okay, Ted, but these dogs are really barking. = Okay, Ted, nhưng
những con chó này thật sự đang sủa.
04:22 It's true. I can hear them. = Thật đấy. Tớ có thể nghe thấy chúng.
04:23 What's that, little boys? What's that? = Cái gì thế, những cậu bé? Cái
gì thế?
04:25 You wanna go for a rock? = Các cậu muốn nhảy nhót à?
04:30 Ranjit! Party number two. Party number two. = Ranjit! Bữa tiệc số
hai. Bữa tiệc số hai.
04:39 Party number two? Not so good. = Bữa tiệc số hai? Không quá
tuyệt.
04:41 Let's go back to party number one. = Hãy trở lại bữa tiệc đầu tiên
nào.
04:43 No, no turning back. = Không, không quay lại.
04:45 Ranjit, party number three. Party number three. Yeah. = Ranjit, bữa
tiệc số ba. Bữa tiệc số ba. Yeah.
04:50 Oh, wait, wait, wait. We have to turn around. = Oh, chờ đã, chờ đã,
chờ đã. Chúng ta phải vòng lại.
04:52 We left Natalya. = Chúng ta bỏ quên Natalya.
04:54 Barney, none of us really liked her. = Barney, không ai trong chúng
tớ thực sự thích cô ấy.
04:57 What?! Sorry. = Cái gì?! Xin lỗi.
04:59 Oh, very nice, Lily. You know, she is a guest in this country. = Oh,
được đấy, Lily. Cậu biết đấy, cô ấy là một vị khách của đất nước này.
05:03 So while you may chose to turn your back on her, = Vậy trong khi
cậu quay lưng lại với cô ấy,

05:06 I choose to turn my front on her. What up? = tớ chọn đứng về phía
cô ấy. Đúng không?
05:10 I'm sorry about Barney. = Tớ xin lỗi Barney.
05:12 No, I'm having a great time. = Không, chúng ta đã có khoảng thời
gian rất tuyệt.
05:14 I'm really glad that you asked me out tonight. = Em thực sự rất vui
khi anh rủ em đi chơi tối nay.
05:17 Me, too. = Anh cũng thế.
05:22 Hey, Robin. Ted, Derek stood me up. = Hey, Robin. Ted, Derek cho
tớ leo cây rồi.
05:26 Pfft. Derek. = Pfft. Derek.
05:27 Now, we had a tight schedule to keep that night = Đêm đó, bọn ta đã
có một lình trình chặt chẽ
05:29 and I was already on a date with another girl. = và ta lại đang hẹn hò
với một cô gái khác.
05:32 But it was Robin. = Nhưng đó là Robin.
05:34 Ranjit, turn it around. = Ranjit, quay xe lại.
05:43 Oh, God, I'm so sorry about this. = Oh, God, tớ rất xin lỗi về chuyện
này.
05:45 You guys had your schedule and I screwed it all up. = Các cậu đã có
lịch trình và tớ thì lại xới tung hết cả lên.
05:48 No, this is perfect. = Không, đây mới là hoàn hảo.
05:50 It's meant to be. We're all back together. = Nó có nghĩa là ở đây. Tất
cả chúng ta quay lại cùng nhau.
05:52 What happened? = Chuyện gì đã xảy ra?
05:53 Derek's stuck in Connecticut closing some deal. = Derek bị kẹt ở
Connecticut với mấy cái hợp đồng.
05:56 Who works on New Year's Eve? = Ai mà lại làm việc vào đêm giao
thừa cơ chứ?
05:59 Okay. Now I feel worse. = Okay. Giờ tớ cảm thấy tệ hơn.

06:02 I was really looking forward to this night. = Tớ đã rất trông chờ đến
đêm nay.
06:05 This sucks. = Tệ thật.
06:09 Oh, dude, not now! = Oh, anh bạn, giờ không phải lúc!
06:10 What? She needs to get psyched. = Cái gì? Cô ấy cần chút phấn
khích.
06:13 Fine. = Thôi được.
06:14 Maybe I should just go home. = Có thể tớ nên về nhà.
06:19 My finger slipped. = Ngón tay của tớ bị trượt.
06:21 Look, Robin, you're not going home. Come on, it's New Year's Eve.
= Nghe này, Robin, cậu không cần phải về nhà. Thôi nào, đây là đêm giao
thừa.
06:25 Look, so your date fell through. So what ? = Nhìn xem, buổi hẹn hò
của cậu không thành. Thì sao chứ ?
06:26 What do you need a date for? Someone to kiss at midnight? = Cái
mà ta cần ở một buổi hẹn hò là gì nào? Một ai đó để hôn lúc nửa đêm?
06:29 Fine. I'll kiss you at a little bit after midnight. = Tốt thôi. Tớ sẽ
hôn cậu lúc sau nửa đêm một chút.
06:32 Hi, I'm Robin. Mary Beth. = Hi, tôi là Robin. Mary Beth.
06:36 You're friendly. = Cô thật là thân thiện.
06:37 I haven't eaten dinner yet. = Tớ còn chưa ăn tối nữa.
06:39 Is there anything to eat in this thing? = Có gì ăn được trong này
không?
06:41 That's it. I know what you're jonesing for. = Có bấy nhiêu thôi. Tớ
biết cậu cần cái gì.
06:42 Ranjit, take us to Gray's Papaya! = Ranjit, đưa bọn tôi đến Gray's
Papaya!
06:45 Oh, yes. Ted, you rock. = Oh, đúng rồi. Ted, cậu đúng là tuyệt.
06:47 We couldn't go back for Natalya, a human being, = Chúng ta không
có thời gian để quay lại đón Natalya, một con người đang sống,

06:50 but we do have time for hot dogs? = nhưng lại có cho mấy cái xúc
xích sao?
06:52 Yeah, we like hot dogs. = Yeah, bọn này thích xúc xích.
06:53 No. No. We are already behind schedule. = Không. Không. Chúng
ta đang trễ tiến độ rồi.
06:56 Ted, come on. = Ted, thôi nào.
06:57 We have an hour and a half before midnight I don't want to be
kissing Ranjit. = Chúng ta chỉ còn 1h30' là đến nửa đêm và tớ thì không
muốn phải hôn Ranjit.
07:01 You don't know what you're missing. = Cậu không biết cậu bỏ lỡ
điều gì đâu.
07:03 Come on, it's only a 20minute detour. = Thôi nào, chỉ mất có 20p
đường vòng.
07:05 Which is exactly how much time I need. = Đó chính xác là khoảng
thời gian mà tớ cần.
07:07 Ranjit, stop the car. Stopping the car. = Ranjit, dừng xe. Dừng ngay
đây.
07:11 Wait. Baby, what are you doing? = Chờ đã. Em yêu, em định làm
gì?
07:12 I'm going home. What? No! = Em về nhà. Cái gì? Không!
07:15 I can't stay in these heels any longer, I just can't. = Tớ không thể
chịu đựng cái giày này thêm nữa, tớ không thể.
07:17 There's a cab over there. = Có một cái taxi ở đằng kia.
07:19 I'll just run back to the apartment and change shoes. = Em sẽ chỉ
quay lại căn hộ và thay giày.
07:21 But hot dogs. = Nhưng xúc xích.
07:22 Well, I know, baby, I'd love to go, but it's two against one. = Well,
em biết, anh yêu, em rất muốn đi, nhưng đây là 2 đánh 1.
07:26 Okay, I'll go with you. No, baby. = Được rồi, anh sẽ đi với em.
Không, anh yêu.

07:28 Baby, you go with them and I'll meet you at, at = Anh yêu, anh đi
với họ và em sẽ gặp anh ở, ở
07:31 party number three. Are you sure? = bữa tiệc số ba. Em chắc chứ?
07:34 If I don't see you, happy new year. Don't say that. = Nếu em không
tìm thấy anh, thì chúc mừng năm mới. Đừng nói thế.
07:37 We'll find each other. = Chúng ta sẽ tìm thấy nhau.
07:40 We'll find each other. = Chúng ta sẽ tìm thấy nhau.
07:42 I know we will. = Em biết chúng ta sẽ.
07:49 Hell of a woman. = Địa ngục của người phụ nữ.
07:52 Let's go get some hot dogs! = Đi kiếm chút xúc xích nào!
07:59 Ranjit, party number three. = Ranjit, bữa tiệc số ba.
08:01 Party number three. Oh, yeah! = Bữa tiệc số ba. Oh, yeah!
08:04 Look at us. Riding around in a limo. = Nhìn chúng ta xem. Lượn
quanh trong một chiếc limo.
08:06 Eating hot dogs. = Ăn xúc xích nóng.
08:08 It's like we're the president. = Giống như chúng ta là tổng thống
vậy.
08:09 Hey. I'll bet you're feeling better now. = Hey. Tớ cá là giờ cậu cảm
thấy khá hơn rồi.
08:11 Oh, so much better. = Oh, tốt hơn nhiều.
08:13 Guys. = Các cậu.
08:15 Is that Moby? = Kia có phải là Moby?
08:16 I think that that's Moby. = Tớ nghĩ đó là Moby.
08:19 Now, kids, Moby was a popular recording artist when I was young.
= Giờ, các con, Moby là nghệ sỹ phối âm nổi tiếng lúc ta còn trẻ.
08:23 No way. = Không thể nào.
08:24 That's totally Moby. That's awesome. = Đó chắc chắn là Moby.
Tuyệt thật.
08:27 Should I say something? I should say something, right? = Tớ nên
nói gì đây? Tớ nên nói gì đó, đúng không?

08:29 Moby! Hey, Moby! = Moby! Này, Moby!
08:32 Oh, my God. He's coming over. = Oh, Chúa ơi. Anh ấy đang đến.
08:33 Everybody be cool. Everybody be cool. = Mọi người tươi cười đi
nào. Mọi người tươi cười đi nào.
08:35 Hey. Hello. = Hey. Hello.
08:37 What's up? Uh, you, uh, going somewhere? = Chuyện gì thế? Uh,
anh, uh, đang đi đâu à?
08:40 Yeah, I'm just going to this party downtown. = Yeah, tôi chỉ đang đi
đến bữa tiệc ở trung tâm thành phố.
08:44 You want a ride? = Muốn đi nhờ không?
08:47 Sure. = Chắc rồi.
08:51 Welcome. = Chào mừng.
08:55 Wow. You're friendly. Big fan. = Wow. Cô thân thiện thật. Fan
cuồng nhiệt mà.
08:59 Barney Stinson. = Barney Stinson.
09:01 So, uh what about this party? = Vậy, uh bữa tiệc này có gì?
09:04 It's just a New Year's thing. = Chỉ là những thứ đón chào năm mới.
09:06 You know, with some friends. = Các anh biết đấy, cùng với vài
người bạn.
09:07 Wow, that sounds awesome. = Wow, nghe thật tuyệt.
09:11 You guys want to come? = Mọi người có muốn đến không?
09:12 Yeah, we'd love to. = Yeah, muốn chứ.
09:15 All right. Uh, Ted. = Được rồi. Uh, Ted.
09:17 S idebar? = Đổi chỗ?
09:19 Um Moby, switch up, will you? = Um Moby, anh đổi chỗ được
không?
09:26 Yeah, what's up? = Yeah, có chuyện gì?
09:29 What about Lily? Call her. = Chuyện về Lily? Gọi cho cô ấy.
09:30 I've been trying to call her. I can't get through. = Tớ vẫn đang cố gọi
cho cô ấy. Tớ không nhận được tín hiệu.

09:32 All the circuits are jammed. That's New Year's Eve for you. = Tất cả
các mạng đều bị nghẽn. Đó chính là đêm giao thừa đấy.
09:34 Well, look, we'll just swing by Moby's party and then afterwards =
Well, nghe này, chúng ta sẽ chỉ đến bữa tiệc của Moby rồi sau đó quay
lại
09:37 No, II can't. Lily's waiting. I gotta = Không, tớtớ không thể. Lily
đang đợi. Tớ phải
09:40 I gotta find her. = Tớ phải đi tìm cô ấy.
09:41 Okay, I'll meet you at party number three. = Okay, tớ sẽ gặp các cậu
ở bữa tiệc số ba.
09:43 But Come on! Moby's party! = Nhưng Thôi nào! Bữa tiệc của
Moby!
09:45 Moby's party! Moby's par = Bữa tiệc của Moby! Bữa tiệc của
09:50 Ranjit. = Ranjit.
09:52 Moby's party. Moby's party. = Bữa tiệc của Moby. Bữa tiệc của
Moby.
09:57 This is a cool mix. = Đây là một sự pha trộn hoàn hảo.
09:59 You know, people think a great mix has to rise and fall. = Anh biết
đấy, mọi người đều nghĩ pha trộn là phải có lên và xuống.
10:02 I think it should be all rise. = Tôi nghĩ chỉ cần lên là đủ.
10:04 Yes. Moby Yeah, it should start high, get higher. = Đúng. Moby
Yeah, nó phải bắt đầu từ cao, cao lên nữa.
10:09 This mix is my pride and joy. = Bản phối này là niềm vui và niềm tự
hào của tôi.
10:10 I never leave home without it. = Tôi không bao giờ rời khỏi nhà mà
thiếu nó.
10:12 Oh, that's how I feel about Janice here. = Oh, điều đó làm tôi cảm
thấy như Janice ở đây.
10:14 Jan Aah! = Jan Aah!
10:18 So then I say, = Vậy nên tôi nói,

10:20 "your motorcycle was like that when I got here." = "xe máy của cậu
đã như thế lúc tôi ở đây."
10:29 You're not Moby, are you? = Anh không phải là Moby, đúng
không?
10:31 Who? = Ai cơ?
10:32 Moby the recording artist, Moby. = Moby nghệ sỹ ghi ta, Moby.
10:36 No. = Không.
10:37 But when we said, "Hey, Moby," you said, "Yeah." = Nhưng khi bọn
tôi nói, "Chào, Moby," anh nói, "Yeah."
10:41 I thought you said "Tony." = Tôi tưởng cậu nói "Tony."
10:44 So your name is Tony? = Vậy ra tên anh là Tony?
10:46 No. = Không.
10:48 Oh, hey, we're here. = Oh, này, chúng ta đến rồi.
10:50 All right. = Được rồi.
10:51 You guys going to come in? = Mọi người có muốn vào không?
10:53 Nah. = Nah.
10:54 You're sure? = Cậu chắc chứ?
10:56 Come on. It's going to get nuts in there. = Thôi nào. Sẽ có nhiều thứ
trong đó đấy.
10:58 There's this dude who owes me money. = Có cả anh chàng đang nợ
tiền tôi.
11:00 No, uh, we're good. We're good. = Không, uh, chúng tôi ổn. Chúng
tôi ổn.
11:03 Happy New Year, Not Moby. = Chúc mừng năm mới, "không phải
Moby".
11:09 Oh, hey, hey, um, be safe. = Oh, hey, hey, um, chúc an toàn.
11:16 Why did we think that guy was Moby? = Tại sao chúng ta lại nghĩ
anh chàng đó là Moby?
11:18 I don't know. = Tớ không biết.
11:18 I see a short bald hipster, my mind goes straight to Moby. = Tớ nhìn

thấy một gã mê nhạc đầu hói và tớ nghĩ ngay đến Moby.
11:26 That's Marshall's phone. = Đó là điện thoại của Marshall.
11:31 Hello. = Hello.
11:32 Oh, Marshall, thank God I got through. = Oh, Marshall, ơn Chúa em
gọi được cho anh rồi.
11:34 Hey, sexy. Barney, where's Marshall? = Hey, sexy. Barney, Marshall
đâu?
11:39 He left his phone in the limo. = Cậu ấy bỏ quên điện thoại trong xe.
11:40 He's out looking for you. What? Where? = Cậu ấy đang đi tìm cậu.
Cái gì? Ở đâu?
11:42 Party number three. = Bữa tiệc số ba.
11:44 Well, I'm here at party number three and = Well, tớ đang ở bữa tiệc
số ba và
11:47 Oh, my God! Guess who just walked in Moby! = Oh, Chúa ơi!
Đoán xem ai vừa đến này Moby!
11:50 Moby?! She's upstairs. = Moby?! Cô ấy ở trên gác.
11:53 Lily, you have to get out of there this instant. That's not Moby. =
Lily, cậu phải rời chỗ đó ngay lập tức. Đó không phải là Moby.
11:57 Uh, no, I know Moby and that's Mo = Uh, không, tớ biết Moby và
đó là Mo
12:00 Does he have a gun? Run! = Có phải anh ta có súng không? Chạy
đi!
12:03 Oh, my God, Not Moby's party is party number four. = Oh, Chúa ơi,
bữa tiệc của "không phải Moby" là bữa tiệc số bốn.
12:07 What are the odds? = Chuyện quái gì thế nhỉ?
12:11 Who was that guy?! = Hắn ta là ai?!
12:12 Well, we know it's not Moby and it's not Tony. = Well, bọn tớ biết
đó không phải là Moby và cũng chẳng phải Tony.
12:14 Ranjit, drive! = Ranjit, lái đi!
12:15 Where to? Party number three! = Đến đâu? Bữa tiệc số ba!

12:18 Party number three! = Bữa tiệc số ba!
12:20 No, but I was just at party number three. = Không, nhưng tớ vừa
mới ở bữa tiệc số ba.
12:23 No, no, no, no you were at party number four. = Không, ko, ko, ko,
cậu đã ở bữa tiệc số bốn.
12:24 You must have looked at the list wrong. = Chắc cậu nhìn nhầm cái
danh sách rồi.
12:26 Well, after that rather unpsyching experience, = Well, sau khoảng
thời gian không hứng khởi đã qua,
12:29 you know what it's time for? = cậu biết bây giờ là lúc làm gì
không?
12:31 It's time to what? That's right, repsych. = Là lúc làm gì? Đúng
rồi, tái hứng khởi.
12:36 Repsy = Tái hứng
12:39 Where's the ? = Đâu rồi ?
12:44 Oh, my God! = Lạy Chúa tôi!
12:45 Not Moby took my "Get Psyched" mix! = "Không phải Moby" lấy
mất bản phối "Tạo hứng khởi" của tớ rồi!
12:48 Barney, Barney, Barney, it's not worth it! = Barney, Barney, Barney,
không đáng để làm thế đâu!
12:51 Let it go. = Để nó đi đi.
12:52 We need to get back on schedule. = Chúng ta cần phải quay lại đúng
tiến độ.
12:56 Ah, nuts. = Ah, tệ thật.
13:02 Ranjit, are you sure I can't help? = Ranjit, ông có chắc là không cần
giúp gì?
13:06 No. = Không.
13:07 I am pissed. = Tôi đang làm mất thì giờ.
13:08 Ted, I don't want you to see me pissed. = Ted, tôi không muốn cậu
nhìn thấy tôi làm mất thì giờ.

13:11 Okay. = Được rồi.
13:14 Okay, not a problem. = Okay, không có vấn đề gì.
13:16 He'll jack it up, slap on a tire and we'll be at party number three in
no time. = Ông ấy sẽ sửa nó, chỉ cần thay lốp là chúng ta có thể đến bữa
tiệc số ba kịp lúc.
13:20 I wish Marshall would call. = Tớ ước Marshall có thể gọi đến.
13:22 I guess the circuits are jammed. = Tớ đoán là đang bị nghẽn mạng.
13:24 Yeah, you know why all the circuits are jammed = Yeah, cậu biết tại
sao tất cả các mạng đều bị nghẽn không
13:25 because everyone's calling their loved ones, = bởi vì tất cả mọi
người đều gọi cho người thân yêu của họ cùng lúc,
13:27 everyone around the world. = tất cả mọi người trên thế giới.
13:28 Everyone except Barney. = Tất cả ngoại trừ Barney.
13:32 Oh, sure, laugh. = Oh, chắc rồi, cứ cười đi.
13:34 Laugh for Barney Stinson. = Cứ cười Barney Stinson.
13:36 Laugh for the sad clown trapped on his whirling carousel = Cười
những chú hề buồn bã khi mắc kẹt trong trò kéo quân
13:40 of suits and cigars and bimbos and booze. = của áo vét và xì gà và
gái gú và rượu chè.
13:44 Round and round it goes. = Cứ quay vòng quay vòng.
13:46 And where's it all heading? = Và đâu là tất cả tiêu đề?
13:48 Nowhere. = Không đâu cả.
13:50 Is this just 'cause you lost your "Get Psyched" mix? = Đây có phải
chỉ vì cậu để mất bản phối "Tạo hứng khởi" không?
13:54 I'm sorry. Am I not allowed to have a pensive side? = Tớ xin lỗi. Có
phải tớ không được phép tỏ ra buồn bã không?
13:57 No. No, not tonight. Not in the limo. = Không. Không phải đêm
nay. Không phải trong xe limo.
14:00 We got to stay psyched. = Chúng ta phải hưng phấn lên.
14:01 Ted went to a lot of trouble to make this an awesome New Year's. =

Ted đã phải bỏ ra rất nhiều để có một bữa tiệc năm mới tuyệt vời.
14:07 "Shot through the heart And you're to blame, darling" = "Làm tan
nát trái tim em Và anh là người có lỗi, anh yêu"
14:12 "You give love a bad name A bad name" = "Anh cho tình yêu một
cái tên xấu xí Một cái tên xấu xí"
14:17 "I play my part and you played your game" I'm going to get some
air. = "Em thì yêu hết mình và anh đùa giỡn như là trò chơi" Tôi cần đi hít
thở tí không khí.
14:21 "Darling, you give love a bad name, bad name!" = "Anh yêu, anh
cho tình yêu một cái tên xấu xí, cái tên xấu xí!"
14:29 It'll be fine. = Sẽ ổn thôi.
14:30 We'll be out of here in a jiff. = Chúng ta sẽ ra khỏi đây ngay thôi.
14:32 Ted, I'm going to head out. = Ted, em sẽ không đi cùng bọn anh.
14:33 My roommates are having a party not far from here. = Mấy người
bạn cùng phòng của em có một bữa tiệc ở cách đây không xa.
14:36 No. Look, I know this night isn't turning out the way I planned,
but = Không. Nghe này, anh biết đêm nay không được đúng như anh lên
kế hoạch, nhưng
14:39 How long have you been in love with Robin? = Anh có cảm tình với
Robin bao lâu rồi?
14:42 I'm not in love = Anh không yêu
14:44 We're just friends. Where are you getting that from? = Bọn anh chỉ
là bạn. Sao em lại nghĩ như thế?
14:47 Ted, it's okay. I'm fine. = Ted, không sao mà. Em ổn.
14:50 And I can tell that she's into you, too. = Và em có thể nói cô ấy cũng
thích anh đấy.
14:53 That's ridiculous. = Điều đó thật vô lý.
14:55 Wait. Really? = Chờ đã. Thật sao?
14:57 Happy New Year, Ted. = Chúc mừng năm mới, Ted.
15:14 I can't believe Mary Beth left before midnight. = Tớ không thể tin là

Mary Beth bỏ về trước lúc nửa đêm.
15:17 Oh, she just had to make an appearance at this other party. = Oh, cô
ấy cần có mặt ở một buổi tiệc khác.
15:19 It's no big deal. = Việc đó không có gì to tát cả.
15:21 The first time I rode in a limo I was five. = Lần đầu tiên tớ được
ngồi xe limo là khi tớ 5 tuổi.
15:23 I was on the way to my grandfather's funeral. = Tớ đang trên đường
đến lễ tang của ông nội.
15:26 I suppose, in a way, I still am. = Tớ cho rằng, theo một cách nào đó,
tớ vẫn thế.
15:30 Okay, wow, it's getting weird in here. = Được rồi, wow, bắt đầu xuất
hiện những điều kỳ lạ ở đây rồi.
15:31 I'm going to call Marshall. But he left his phone. = Tớ phải gọi cho
Marshall. Nhưng cậu ấy bỏ quên điện thoại.
15:39 I'm sorry about your girl. = Tớ xin lỗi về cô gái của cậu.
15:41 Sorry about your guy. = Xin lỗi về anh chàng của cậu.
15:43 Well, at least we both have someone to kiss at midnight. = Well, ít
nhất thì cả hai chúng ta đều có ai đó để hôn lúc giao thừa.
15:47 Did you forget about our little deal? Because I did not. = Cậu có
quên điều thỏa thuận nhỏ của chúng ta? Bởi vì tớ không quên.
15:52 I did not, too. = Tớ cũng thế.
15:57 D erek. = Derek.
15:59 Hi. How's work? I'll give you some privacy. = Hi. Công việc thế nào
rồi? Tớ sẽ để cho bọn cậu chút riêng tư.
16:19 Okay, how's this for a plan? = Okay, kế hoạch này thì sao?
16:20 We start walking now, we get to party number three by 12:45. =
Chúng ta bắt đầu đi bộ từ bây giờ, chúng ta sẽ có mặt ở buổi tiệc số ba lúc
12:45.
16:22 We celebrate the New Year in Central Standard Time. = Chúng ta sẽ
ăn mừng năm mới ở Central Standard Time.

16:26 Give it a rest, Ted. Give what a rest? = Hãy để cho nó nghỉ ngơi đi,
Ted. Cho cái gì nghỉ ngơi?
16:28 Trying to turn this night into anything more than what it is, = Cố
gắng để đêm này trở thành bất cứ cái gì hơn nó có thể,
16:30 which is New Year's Eve which is the single = nơi mà năm mới trở
nên cô đơn
16:32 biggest letdown of a night every single year. = giống như những
năm mới cô đơn trước đây.
16:36 Come on, come on, we can still turn this thing around. = Thôi nào,
thôi nào, chúng ta vẫn còn có thể làm vài vòng.
16:38 We've still got ten minutes. = Chúng ta vẫn còn 10p nữa.
16:39 Stop trying to chase down some magical, perfect New Years, Ted. =
Hãy ngừng cố gắng tạo nên một năm mới hoàn hảo đi, Ted.
16:43 It doesn't exist. = Nó không tồn tại đâu.
16:52 Holy crap. = Quỷ thần ơi.
17:02 I knew I'd catch up with you guys eventually. = Tớ biết là cuối cùng
tớ cũng bắt kịp các cậu mà.
17:04 So much to tell. = Có quá nhiều điều để nói.
17:06 I couldn't find Lily at party number three so I walked = Tớ không
tìm được Lily ở bữa tiệc số ba nên tớ chạy bộ
17:08 I walked to the next party on the list. = Tớ chạy đến bữa tiệc tiếp
theo trong danh sách.
17:10 Not Moby's party? Yes, Moby's party. = Bữa tiệc của "Không phải
Moby"? Đúng thế, bữa tiệc của Moby.
17:12 Check it out. He signed my shirt. = Nhìn này. Anh ấy đã ký lên áo
của tớ.
17:17 And guess what I found. = Và đoán xem tớ tìm thấy gì.
17:19 Yeah, I heard it playing at the party, so I swiped it. = Yeah, tớ nghe
thấy nó được chơi ở bữa tiệc nên tớ cướp nó về.
17:22 Yeah, I know. Come on. = Yeah, tớ biết. Nào nào.

17:24 Come on! Oh! Oh! = Nào nào! Oh! Oh!
17:28 Baby, baby, I was so worried about you. = Anh yêu, em đã rất lo
lắng cho anh.
17:31 Why didn't you call me? I tried, baby. = Tại sao anh không gọi cho
em? Anh đã cố, em yêu.
17:33 All the circuits were jammed. But wait, there's more. = Tất cả các
mạng đều bị nghẽn. Nhưng chờ đã, còn điều này nữa.
17:35 After party number four, I figured you guys went to party number
five. = Sau bữa tiệc số bốn, tớ nghĩ là các cậu sẽ đến bữa tiệc số năm.
17:38 And so I went there, too, and it is awesome. = Vậy nên tớ cũng đã
đến đó, và nơi đấy thật tuyệt.
17:41 I want to cry, it is so awesome. We have to go there. = Tớ muốn
khóc quá, nơi đấy tuyệt lắm. Chúng ta phải đến đó.
17:44 How? We'll never get a cab. = Bằng cách nào? Chúng ta không thể
bắt taxi.
17:46 The flat's fixed. = Xe đã sửa xong.
17:48 Let's do this! Come on! In! = Làm thôi nào! Đi nào! Vào đi!
17:51 Go, go, go! = Đi, đi ,đi!
17:52 Go, go, go! Natalya? = Đi, đi, đi! Natalya?
17:54 Yeah, it turns out she was asleep in the front seat the whole time. =
Yeah, hoá ra cô ấy ngủ quên ở ghế trước từ lúc nãy.
17:56 Ranjit, why didn't you tell me? = Ranjit, tại sao ông không nói với
tôi?
17:57 I didn't want to awake her. She looked so peaceful. = Tôi không
muốn đánh thức cô ấy. Cô ấy ngủ ngon quá.
18:00 Party number five is 20 blocks away and all the way across town. =
Bữa tiệc số năm là 20 lô nhà và băng qua tất cả các con đường trong thị
trấn
18:03 Ranjit, can you get us there in eight minutes? = Ranjit, ông có thể
đưa bọn tôi đến đó trong vòng 8p không?

18:05 I get you there in six. = Tôi có thể đưa mọi người đến đó trong 6p.
18:11 I don't think I can do it. = Tôi không nghĩ là tôi có thể làm được.
18:12 No! Come on! Move, you stupid taxi! = Không! Cố lên! Di chuyển
cái taxi ngu ngốc đi!
18:15 Three minutes! Come on! = Ba phút! Thôi nào!
18:20 Ranjit, put her in park. = Ranjit, cho xe đỗ lại đi.
18:24 Dudes, I'm sure party number five is awesome, = Các cậu, tớ tin
chắc bữa tiệc số năm rất tuyệt,
18:27 but it's not the best party in New York. = nhưng không phải là bữa
tiệc tuyệt nhất ở New York.
18:30 Cause this is, right here. = Bởi vì điều này, ngay ở đây.
18:33 Cheers. Well said. Cheers. Cheers. = Cheers. Chúc mừng. Cheers.
Cheers.
18:36 And just like that, we were having the perfect New Year's Eve. = Và
chỉ cần như thế, bọn ta đã có một đêm giao thừa hoàn hảo.
18:40 The funny thing is all night long, I'd been trying to chase something
down = Điều buồn cười là suốt một đêm dài, ta đã cố gắng làm
18:44 that was right there in that limo. = những điều đúng đắn trong chiếc
limo đó.
18:50 Derek?! Derek. = Derek?! Derek.
18:54 Hey. Hey, uh, come on in. = Hey. Hey, uh, vào đi.
19:00 I cut my meeting short because I wanted to see you at midnight. =
Anh đã cắt ngắn cuộc họp bởi vì anh muốn được nhìn thấy em lúc giao
thừa.
19:04 I can't believe you made it. = Em không thể tin là anh đã làm thế.
19:07 I made it, baby. = Anh đã làm thế đấy, em yêu.
19:11 I super love you, okay? = Em rất yêu anh, phải không?
19:14 Here, you need a mint. = Đây, em cần một cái kẹo bạc hà.
19:17 Eight, seven, six, five, four, three, two, one! Happy New Year! =
8,7,6,5,4,3,2,1! Chúc mừng năm mới!

19:25 You probably want to feel bad for your old man at this point in the
story. = Các con chắc muốn biết cảm giác của một người đàn ông trong
câu chuyện lúc đó.
19:28 Well, don't. = Well, không nên.
19:29 Not every night has a happy ending. = Không phải đêm nào cũng có
một kết thúc có hậu.
19:32 But all of it's important. = Nhưng tất cả những điều quan trọng.
19:33 All of it was leading somewhere. = Tất cả đã diễn ra ở đâu đó.
19:35 Because suddenly, it was 2006. = Bởi vì bất chợt, lúc sang năm
2006.
19:39 And 2006 was a big one. = Và 2006 là một sự kiện lớn.
19:45 What the hell, man? I thought we had a deal. = Chuyện quái gì thế,
anh bạn? Tớ nghĩ chúng ta đã có một thỏa thuận.
19:50 What about your guy? = Thế còn anh chàng của cậu?
19:52 It's midnight. Go kiss him. = Giao thừa rồi. Đi hôn anh ấy đi.
19:54 Eh, he kept me waiting. I can keep him waiting. = Eh, anh ấy đã bắt
tớ chờ. Tớ cũng có thể bắt anh ấy phải chờ.
20:00 Well, a deal is a deal. = Well, thỏa thuận là thỏa thuận.
20:14 Happy New Year. = Chúc mừng năm mới.
20:17 Happy New Year. = Chúc mừng năm mới.

×