Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Học tiếng anh qua hội thoại Phim friends season 2 the one with rosss new girlfriend

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.71 KB, 18 trang )

Phim Friends season2-1: The One with Ross's New Girlfriend
00:01 - This is pretty much what's happened so far. = Nào, tóm tắt lại
những việc mới xảy ra nhé.
00:04 - Ross was in love with Rachel since forever. = Ross đã thầm yêu
Rachel từ khi, bạn biết đấy, lâu lắm rồi.
00:09 - Every time he tried to tell her, something got in the way = Cứ
mỗi lần cậu ấy định thổ lộ, thì lại có chuyện gì đấy xen ngang
00:10 - Iike cats, Italian guys. = …như là mèo, gã người Ý
00:12 - And finally, Chandler was, like, Forget about her. = Và cuối cùng,
Chandler khuyên, quên cô ta đi .
00:16 - When Ross was in China, Chandler let it slip that Ross loved
Rachel. = Khi Ross đang ở Trung Quốc, Chandler lỡ miệng nói ra rằng
Ross yêu Rachel.
00:20 - She was, like, Oh, my God! = Cô ấy như thể, Ôi Chúa ơi!
00:23 - So she went to the airport to meet him. = Cô ấy tức tốc đến sân
bay để gặp cậu ấy.
00:26 - She didn t know Ross was getting off the plane with another
woman. = Cô ấy không biết rằng Ross đáp máy bay với một người phụ nữ
khác.
00:31 - That's pretty much everything you need to know. = Đó là gần như
tất cả những chuyện mà bạn cần biết.
00:33 - But enough about us. How have you been? = Nhưng về chúng tớ
thế là đủ rồi. Còn về bạn thì sao?
00:37 - The One With Ross New Girlfriend =
01:21 - Flight number 457 from Beijing now arriving. = Chuyến bay số
hiệu 457 từ Bắc Kinh đang hạ cánh.
01:30 - Oh, my God! = Ôi, trời!
01:32 - Oh, my God! = Ôi trời ơi.
01:34 - Excuse me. = Xin lỗi.
01:35 - Move, move, move! Emergency, please! = Ra, ra, ra! Khẩn cấp,
làm ơn!


01:38 - Excuse me, excuse me. = Làm ơn, làm ơn.
01:48 - There you are! = Anh đây rồi!
01:52 - So, so = Thế, thế
01:55 - How was China? You! = Trung Quốc thế nào? Anh bạn!
01:58 - It was great. = Tuyệt lắm.
02:01 - What happened? = Chuyện gì vậy?
02:02 - You re bleeding. I am? = Em chảy máu kìa. Em á?
02:04 - Oh, look at that! Yes, I am. = Ô, nhìn này! Đang chảy thật.
02:06 - Enough about me, Mr. Back From The Orient! = Thôi kệ nó,
chuyện về em đủ rồi. Ngài Trở về từ phương Đông.
02:08 - Come on, I wanna hear everything! Everything! = Nào, em muốn
nghe mọi chuyện! Tất tần tật!
02:14 - Well, where do I start? = Bắt đầu thế nào nhỉ.
02:16 - This is Julie. Julie, this is Rachel. = Đây là Julie. Julie, đây là
Rachel.
02:25 - These are = Bó hoa này
02:26 - These are = Bó hoa này
02:27 - aren t for you. = …không phải cho anh.
02:30 - These are for you. = Là cho cậu đấy.
02:32 - Welcome to our country. = Chào…mừng…đến…với…đất nước…
của…chúng…tớ.
02:36 - Thank you. I'm from New York. = Cám ơn. Tớ ở New York.
02:42 - No problem. We ll use them to stop the bleeding. = Không vấn đề
gì. Dúng nó để cầm máu vậy.
02:48 - Baggage claim? = Đi lấy hành lý chứ?
02:57 - I'm telling U.She went to the airport, and she's gonna go for it with
Ross. = Tớ chắc chắn đấy. Cậu ấy đi đến sân bay, rồi sẽ thổ lộ với Ross.
03:01 - Oh, my God! This is huge! = Ôi, trời ơi! Chuyện này quá khổng
lồ.
03:05 - This is bigger than huge. This is = Nó còn to hơn cả khổng lồ.

Nó …
03:08 - All right, what's bigger than huge? = Cái gì to hơn khổng lồ nhỉ?
03:12 - This? = Chuyện này?
03:14 - Guys, you got new haircuts! = Này, 2 cậu mới cắt tóc à?
03:16 - Yes, we did. Thanks to Vidal Buffay. = Đúng vậy, Cám ơn bà
Vidal Buffay.
03:20 - Because, you know, lf you don t look good, we don t look good. =
Bời vì, cậu nghe rồi đấy, Nếu các cậu trông không đẹp, chúng ta sẽ không
đẹp .
03:24 - I love that voice! = Tớ yêu cái giọng đó.
03:28 - And the winner is Eva Godna! = Và người thắng cuộc là Eva
Godna!
03:34 - Airport. Airport. Ross. = Sân bay. Sân bay. Ross.
03:38 - Not alone. = Không một mình.
03:38 - Julie. = Julie.
03:40 - Arm around her! = Khoác vai cô ta!
03:43 - Cramp! Cramp! Cramp! = Chuột rút! Chuột rút! Chuột rút!
03:46 - I think she's trying to tell us something. = Tớ nghĩ cậu ấy đang nói
điều gì đó.
03:49 - Quick, get the verbs. = Nhanh lên, thu thập các động từ cô ấy nói.
03:51 - You! You! = Ngươi! Ngươi!
03:53 - You said he liked me! = Ngươi nói hắn yêu ta!
03:56 - You! = Ngươi!
03:57 - You slowpokes! = Các người đi chậm thế!
03:59 - That's all right. We got the bags. = Không sao. Bọn anh cầm hết đồ
rồi.
04:06 - This is my sister, Monica. = Đây là em gái anh, Monica.
04:08 - This is Chandler. = Đây là Chandler.
04:10 - Phoebe, hi. = Phoebe, chào.
04:11 - Joey. = Joey.

04:13 - Everyone, this is Julie. = Mọi người, đây là Julie.
04:16 - Julie. = Julie.
04:23 - But I'm not here, you haven t met me. = Nhưng hồn tớ vẫn chưa ở
đây đâu, đây chỉ là xác thôi.
04:25 - I ll make a better impression when I don t have 20 hours of plane
on me. = Tớ sẽ tạo ấn tượng ban đầu tốt hơn nếu tớ không vừa đáp chuyến
bay dài 20 tiếng.
04:29 - And bus. Oh, my God! = Và ngồi xe buýt. Ôi, lạy Chúa!
04:32 - With the screaming guy And the spitting. = Có cái gã la hét ầm ĩ.
Khạc nhổ nữa.
04:34 - You gotta hear this story. = Các cậu phải nghe chuyện này.
04:36 - We re on this bus that's 200 years old. = Chúng tớ ở trên chiếc xe
buýt phải 200 năm tuổi rồi.
04:38 - Two hundred, at least. = ít nhất là 200.
04:40 - And the chicken poops in her lap! = và con gà ỉa lên đùi cô ấy!
04:49 - I'm so sorry. = Tớ xin lỗi.
04:51 - I just gave away the ending, didn t l? = Tớ vừa mới bật mí kết thúc
câu chuyện.
04:53 - I just heard this story in the cab = Tại lúc nãy tớ nghe trên xe
taxi
04:56 - and it is all I can think about. = …và đó là tất cả những gì tớ nhớ
được.
05:02 - This is amazing. = Chuyện này tuyệt quá.
05:05 - How did this happen? = Nó xảy ra thế nào?
05:06 - We were in grad school together. = Bọn anh học cùng nhau ở lớp
Đại Học.
05:08 - We haven t seen each other since then. I land in China = Và
không gặp nhau từ lúc đó, đến khi anh hạ cánh ở Trung Quốc
05:11 - guess who's in charge of the dig? = …đoán xem ai chịu trách
nhiệm về khảo cổ nào?

05:13 - Julie! = Julie!
05:16 - Isn t that great? = Chuyện này chẳng tuyệt sao?
05:18 - Isn t that just kick you in the crotch, spit on your neck fantastic? =
Tuyệt như cú sút vào háng, khạc nhổ vào cổ?
05:25 - It's an expression. = Đấy là một câu tục ngữ ấy mà.
05:28 - We just wanted to say a quick hi. = Bọn tớ chỉ muốn qua chào các
cậu.
05:30 - Then we ll see the baby. Then get some sleep. = Rồi chúng tớ đi
thăm con tớ. Rồi chúng tớ đi nghỉ.
05:33 - It's 6:00 tomorrow night, our time. = Vì bây giờ là 6 giờ tối mai,
theo giờ của bọn tớ.
05:35 - Don t tell us what's gonna happen. I like being surprised. = Đừng
nói trước những chuyện sắp xảy ra. Vì tớ thích những sự ngạc nhiên.
05:44 - Bye! = Chào.
05:56 - Can I get some coffee? Sure. = Cho anh một ly cà phê nhé. Được
thôi.
05:59 - Did you talk to him yet? No. = Cậu nói với cậu ta chưa? Chưa.
06:01 - Then, no. = Thế thì nghỉ.
06:15 - What the hell happened to you in China? = Cái quái gì xảy ra với
cậu ở Trung Quốc thế?
06:17 - When last we left you, you were in love with, you know. = Lần
cuối bọn tớ gặp cậu, cậu đang yêu…cậu biết đấy.
06:21 - I know I was. = Tớ biết.
06:22 - But there was always this voice inside that kept saying: = Nhưng
có một giọng ai đó trong đầu cứ nhắc đi nhắc lại:
06:26 - It's never gonna happen. Move on. You know whose voice that
was? = Chuyện đó sẽ không xảy ra đâu. Đổi mục đích đi. Cậu biết giọng
ai chứ?
06:31 - God? = Chúa?
06:33 - It was you, pal. = Ông đấy ông ạ.

06:35 - Maybe it was God doing me. = Chắc lúc đó Chúa nhập vào tớ rồi
nói.
06:43 - You were right. She looks at me and sees a friend. That's all. =
Cậu nói đúng. Cô ấy chỉ nhìn tớ như một người bạn. Thế thôi.
06:48 - And then I met Julie = Và rồi tớ gặp Julie
06:50 - and we re having a great time. = …và bọn tớ đang rất vui vẻ.
06:52 - I never would have gone for it, if it hadn t been for you. = Tớ sẽ
không có được chuyện này, nếu không có cậu thúc đẩy.
06:58 - Well, you owe me one, big guy. = Ờ, thế là cậu nợ tớ đấy nhé,
chàng trai.
07:01 - Your lemonade. = Nước chanh của anh đây.
07:02 - I didn t order it. = Anh có gọi nước chanh đâu.
07:05 - Then go take that back. They ll charge you for that. = Thế thì đi
đổi đi. Nếu không bị tính tiền ngu đấy.
07:09 - Go, go, go! Come on, come on! = Nhưng mà… Đi, đi, đi! Nhanh
lên!
07:13 - So what did you find out? = Cậu điều tra được gì nào?
07:16 - He said = Cậu ấy bảo
07:18 - He said = Cậu ấy bảo
07:22 - They re having a great time. = Họ đang rất vui bên nhau.
07:25 - I'm sorry. = I'm sorry.
07:27 - But the silver lining, if you wanna see it = Nhưng … điều tốt là,
nếu cậu muốn biết
07:30 - is that he made this decision all by himself = …cậu ấy tự mình
quyết định mọi chuyện
07:34 - without any outside help whatsoever. = …không do bất cứ một
tác động nào bên ngoài
07:38 - How is that a silver lining? = Chuyện này liên quan gì đến điều
tốt?
07:40 - You have to really wanna see it. = Cậu phải thực sự nhìn thấu mới

thấy.
07:49 - Ironically, these guys were picked last in gym. = Thật buồn cười,
mấy gã này người xấu nhất trong câu lạc bộ thể hình.
07:52 - Hey, Pheebs. = Này, Pheeps.
07:54 - You know what I'm thinking? = Cậu biết tớ đang nghĩ gì không?
08:01 - How = Đã
08:03 - it's been so long since you ve had sex = …từ lâu rồi cậu không
quan hệ
08:06 - you re wondering if they ve changed it? = …cậu đang nghĩ bây
giờ người ta có đổi cách mới không?
08:13 - No. Although now that's what I'm thinking. = Không phải. Mặc dù
bây giờ thì đang nghĩ thế đây.
08:18 - So what were you thinking? = Thế lúc nãy cậu nghĩ gì?
08:20 - You gave the guys great haircuts. I thought you d like to do mine.
= Cậu cắt tóc cho mấy gã kia. Tớ nghĩ cậu sẽ thích cắt cho tớ.
08:25 - No. = Còn lâu.
08:27 - Why not? = Sao không?
08:28 - Because I'm just = Bới vì
08:31 - I'm incredibly anal and an unbelievable control freak. = Tớ là một
đứa đáng ghét và rất hay điều khiển người khác.
08:34 - No, you re not. = Không, đâu phải thế?
08:36 - I know I'm not, but you are. = Tất nhiên là không. Nhưng cậu là
như thế.
08:39 - I was trying to spare your feelings. = Tớ chỉ thử cái cảm giác của
cậu thôi.
08:44 - Hold on. = Chờ nhé.
08:45 - Ross, Julie for you. = Ross, Julie gọi này.
09:18 - Anybody know a good tailor? = Có ai biết thợ may nào tốt tốt
không?
09:19 - You need clothes altered? = Cậu cần sửa quần à?

09:21 - No, I'm just looking for a man to draw on me with chalk. = Không,
tớ cần tìm một ông để vẽ lên người tớ bằng phấn may.
09:25 - Go see Frankie. My family's been going to him forever. = Sao cậu
không đến chỗ Frankie, nhà tớ toàn đến chỗ ông ấy.
09:29 - He did my first suit when I was 1 5. = Ông ấy may cho tớ bộ đầu
tiên hồi tớ 15 tuổi.
09:31 - No, wait, 1 6. = À không, 16.
09:34 - No, excuse me, 1 5. = Không, 15 chứ.
09:39 - All right, when was 1 990? = Này, năm 1990 là bao giờ?
09:43 - You have to stop the Q Tip when there's resistance! = Cậu nên
dừng suy nghĩ khi chúng tớ còn chịu được.
09:55 - Sweetheart, I ll see you later. = Em yêu, gặp em sau nhé.
09:57 - Okay, bye. = Được rồi, chào.
10:01 - That is so sweet. = Ồ! Câu đó thật là ngọt ngào.
10:07 - Okay. No, you hang up. = Được rồi. KHông, em dập máy trước
đi.
10:09 - No, you = Không, em trước.
10:13 - One, two, three. = Được rồi, một hai, ba.
10:18 - You didn t hang up either. = Thì em cũng có dập đâu.
10:19 - She didn t hang up. = Cô ấy không dập. Cô ấy không dập.
10:27 - No, you hang up. = Không, em dập trước.
10:28 - You. You. = Em, em.
10:39 - Sorry, I thought you were talking to me. = Xin lỗi, em tưởng anh
nói với em.
10:44 - Rachel. = Rachel.
10:46 - I ll just call her back. = Để anh gọi lại.
10:49 - Hi, sweetie. I'm sorry. We got disconnected. = Anh xin lỗi. Máy bị
cúp.
10:52 - No, you hang up. = Không, em dập đi.
10:53 - How did this happen to me? = Sao chuyện này lại xảy ra với tớ?

10:55 - A week ago, two weeks ago, I was fine. = Tuần trước, hai tuần
trước. Tớ chẳng sao cả.
10:59 - Ross was just Ross. Just this guy. = Ross chỉ là Ross. Một người
bình thường.
11:02 - Now all of a sudden, he's Ross = Bây giờ đột nhiên, anh ấy lại là
… Ross.
11:06 - this really great guy that I can t have. = …là một chàng trai rất
tuyệt mà tớ không thể có.
11:10 - Sweetie, I wanted you to have him too. = Cưng, tớ cũng muốn cậu
có anh ấy.
11:13 - I know you did. = Tớ biết.
11:18 - I'm just gonna deal with it. = Tớ đành cố chấp nhận vậy.
11:24 - I gotta get out of here! = Tớ phải ra khỏi đây ngay lập tức.
11:29 - I don t care what you guys say, something's bothering her. = Mặc
kệ các cậu nói gì, chắc chắn có điều gì đó làm cậu ấy khó chịu.
11:38 - You know, I think I was 1 6. = Cậu biết không, tớ nghĩ lúc đó tớ
16 tuổi.
11:47 - Please, just a little bit off the back. = Làm ơn mà, một chút phía
sau gáy thôi.
11:50 - I'm still on no. = Tớ vẫn không .
11:54 - Morning. = Chào buổi sáng.
11:56 - Could you close your eyes for a sec? = Các cậu nhắm mắt vào một
lúc được không?
11:58 - No, no, no. I'm not falling for that again. = Không, không. Tớ
không bị lừa tiếp đâu.
12:03 - What's going on? = Chuyện gì thế?
12:04 - I sort of did a stupid thing last night. = Đại khái là tớ làm một việc
khá là ngu ngốc tối qua.
12:07 - What stupid thing did you do? = Cậu đã làm việc ngốc gì nào?
12:16 - Why don t you just go get dressed = Được rồi, Paolo, giờ thì anh

thấy toàn bộ mọi người rồi
12:18 - then you ll be on your way. Bye bye. = …và họ cũng đã thấy
toàn bộ cơ thể anh rồi
12:23 - How did this happen? = Sao chuyện này lại xảy ra được?
12:25 - I kind of ran into him last night. = Tớ tình cờ gặp anh ta tối qua.
12:28 - Where? At his apartment. = Ở đâu? Nhà anh ta.
12:29 - Is this juice? = Nước hoa quả à?
12:31 - And the fact that you dumped him because he hit on Phoebe? =
Cậu quên là cậu đã đá anh ra vì anh ta tán tỉnh Phoebe à?
12:35 - Oh, God, I know. I'm pathetic, I'm a loser. = Trời ơi, tớ biết. Tớ
điên rồi. Tớ thật tệ hại.
12:39 - Honey, you re not pathetic. You re just sad. = Cưng ơi, cậu không
điên. Cậu chỉ đang buồn thôi mà.
12:42 - People do stupid things when they re upset. = Ai mà chả làm việc
điên rồ khi họ thất vọng.
12:45 - My God, if I had a nickel for every guy I wish I hadn t = Trời ơi,
cứ mỗi khi thất vọng là lại có một gã được tớ
12:52 - But this is about your horrible mistake. = Nhưng đang nói về sai
lầm của CẬU cơ mà.
12:59 - Sorry we re late. = Xin lỗi, bọn tớ đến muộn.
13:00 - We were = Bọn tớ làm
13:02 - Well, there was touching. = Có mấy việc sờ mó
13:10 - Hey, Ross! = Này, Ross!
13:12 - What a = Anh
13:15 - What are you doing here? = Anh làm đếch gì ở đây?
13:17 - I do Raquel! = Tôi làm Rachel!
13:26 - So he's back? = Thế là anh ta lại quay lại hả?
13:28 - Yeah, he's back. Is that a problem? = Ừ, quay lại. Có sao không?
13:31 - No, not a problem. = Không, chẳng sao cả.
13:33 - Good. Glad it's not a problem. = Tốt. Không có thì tốt.

13:35 - You re gonna have to not touch my ass. = Anh phải dừng ngay
việc chạm vào mông tôi đi.
13:42 - Despite the yummy bagels and palpable tension = Bất chấp sự
hiện diện của những chiếc bánh ngon và không khí căng thẳng rất vui
này
13:46 - my pants need to be altered. = …quần của tớ phải đi sửa bây giờ
đây.
13:48 - When you see Frankie, tell him Joey Tribbiani says hello. = Tí nữa
gặp ông Frankie, bảo ông ta Joey Tribbiani hê lô ông ta nhé.
13:52 - He ll know what it means. = Ông ta hiểu thế nghĩa là gì.
13:56 - You sure he ll crack that code? = Cậu chắc rằng ông ta sẽ giải mã
được mật mã đó chứ?
14:00 - It's funny. The last time Paolo was here, my hair was so much
cuter. = Buồn cười thật. Lần trước Paolo ở đây. Tóc tớ ngắn hơn và đẹp
hơn nhiều.
14:04 - All right. = Thôi được rồi.
14:07 - But you have to promise that you will not be all controlly and
bossy = Nhưng cậu phải hứa rằng cậu không được tỏ ra quyền hành và
ra lệnh tớ
14:11 - and all Monica about it. = …và không được tỏ ra quá Monica.
14:15 - I promise. = Tớ hứa.
14:16 - All right, let's see. = Được rồi, xem nào.
14:18 - Now, some of you are gonna get cut and some of you aren t. =
Nào, một số trong chúng mày sẽ được cắt, và một số thì không.
14:23 - But I promise, none of you will feel a thing. = Nhưng tao hứa, sẽ
không đứa nào bị đau hết.
14:38 - That's it. I quit. What? I didn t say anything! = Đủ rồi. Tớ không
làm nữa. Hả? Tớ đã nói gì đâu!
14:42 - But this isn t the face of a person who trusts a person. = Nhưng
đây không phải là bộ mặt thể hiện sự tin tưởng của một người đến người

khác.
14:46 - This is the face of a person who, you know = Đây là bộ mặt thể
hiện một người, một người…
14:50 - doesn t trust a person. = …không tin người khác.
14:53 - I'm sorry. I'm sorry. = Xin lỗi. Tớ xin lỗi.
14:55 - It's just a little shorter than what we had discussed. = Chỉ là cậu cắt
hơi ngắn so với những gì chúng mình đã bàn.
14:59 - Would you relax? I know what I am doing. = Thư giãn đi nào? Tớ
biết tớ đang làm gì chứ.
15:02 - This is how he wears it. = Đây là bộ tóc y hệt của anh ấy.
15:07 - How who wears it? = Y hệt anh nào?
15:08 - Demi Moore. = Demi Moore.
15:11 - Demi Moore is not a he. = Demi Moore không phải là anh .
15:13 - Well, he was a he in Arthur and in 10. = Ờ thì, anh ta là anh trong
phim Athur và phim 10 .
15:17 - That's Dudley Moore! = Đấy là Dudley Moore!
15:19 - I said I wanted it like Demi Moore! = Tớ bảo tớ muốn cắt giống
Demi Moore cơ mà!
15:24 - Oh, my God! = Trời đất ơi!
15:27 - Oh, God! = Trời đất ơi!
15:29 - Oh, my God! I'm sorry! = Trời đất ơi! Tớ xin lỗi!
15:31 - Which one is Demi Moore? = Thế ai là Demi Moore?
15:32 - She's the actress that was in Disclosure, Indecent Proposal, Ghost!
= Là cô diễn viên trong phim Disclosure , Indecent Proposal , Ghost !
15:38 - She's got gorgeous hair. = Ồ! Cô ta có tóc đẹp lắm.
15:39 - I know! = Biết rồi!
16:03 - How long do you want the cuffs? = Cậu thích gấu quần thế nào?
16:05 - At least as long as I have the pants. = Mỗi khi tôi mặc quần thì tôi
thích nó.
16:11 - I just got that. = Làm được cái đó rồi.

16:16 - Now we ll do your inseam. = Bây giờ đường may bên trong nhé.
16:32 - How is she? = Cậu ấy sao rồi?
16:34 - It's too soon to tell. = Quá sớm để xác định.
16:37 - She's resting, which is a good sign. = Cậu ấy đang nghỉ, như vậy là
chuyển biến tốt.
16:41 - How's the hair? = Tóc thì sao rồi?
16:42 - I'm not gonna lie to you. It doesn t look good. = Tớ sẽ không nói
dối các cậu. Nhưng trông không hề tốt.
16:56 - I put a clip on one side, which seems to have stopped the curling.
= Tớ đã kẹp tóc một bên của cậu ấy. Nó sẽ làm giảm sự quăn.
17:01 - Can we see her? = Bọn tớ vào thăm được không?
17:02 - Your hair looks too good. It d upset her. = Tóc cậu trông khá đẹp.
Nó sẽ làm cậu ấy buồn.
17:06 - Ross, you come on in. = Ross, cậu thì vào được.
17:15 - Well, how you doing? = Cậu sao rồi?
17:17 - I'm okay. = Tớ không sao.
17:18 - That bad, huh? = Tệ thế cơ à?
17:20 - Look, I can sense when women are depressed and vulnerable. =
Này, tớ có thể đánh hơi được nỗi buồn và sự tổn thương của phụ nữ.
17:24 - It's one of my gifts. = Một trong những món quà trời ban cho tớ.
17:31 - Joey, when I saw him get off that plane with her = Joey, lúc tớ
nhìn thấy cậu ấy đáp máy bay cùng cô ấy
17:35 - I really thought I just hit rock bottom. = …tớ thật sự nghĩ rằng tớ
đã chạm đáy của sự thất vọng.
17:38 - But today, it's like there's rock bottom = Nhưng đến hôm nay, thì
kiểu như này. Đáy
17:42 - 50 feet of crap = …15 mét cứt đái
17:44 - then me. = …rồi tớ dưới cùng.
17:47 - Tell Ross how you feel. = Nói với cậu ấy cảm xúc của cậu đi.
17:49 - Come on, how can I just tell him? What about Julie? = Làm sao

mà cứ thế nói được? Còn Julie thì sao?
17:52 - What about her? They ve only been going out for two weeks. = Cô
ấy thì sao? Họ mới chỉ hẹn hò được 2 tuần.
17:55 - Ross has been in love with you for 10 years. = Còn Ross thì yêu
thầm cậu những 10 năm rồi.
17:59 - I don t know. I don t know. = Tớ không biết. Tớ không biết.
18:02 - I ve been with my share of women. = Tớ tâm sự với phụ nữ rất
nhiều rồi.
18:05 - I ve been with a lot of people's share of women. = Thật ra thì chỉ
nghe lại thôi.
18:09 - But the point is = Nhưng điều quan trọng là
18:11 - I ve never felt about anyone the way Ross felt about you. = …
Tớ chưa bao giờ có cảm xúc với ai như là Ross đối với cậu.
18:17 - Really? = Thật sao?
18:25 - Yo, paisan! = Này, thằng gốc Ý kia.
18:29 - Can I talk to you for a sec? = Ra đây nói chuyện được không?
18:35 - Your tailor = Cái tay thợ may của cậu
18:36 - is a very bad man! = …là một người rất xấu xa!
18:41 - What are you talking about? = Frankie à? Cậu nói cái gì vậy?
18:43 - Hey, what's going on? = Này, có chuyện gì thế?
18:49 - Joey's tailor = Tay thợ may của Joey
18:55 - took advantage of me. = …sàm sỡ tớ!
18:59 - No way! I ve been going to the guy for 1 2 years. = Làm gì có
chuyện! Tớ may ở đấy 12 năm rồi.
19:02 - He said he was gonna do my inseam. = Ông ta bảo bắt đầu đo
đường may bên trong
19:04 - Then he ran his hand up my leg and then there was definite = Thế
rồi tay ông ta mò từ dưới gấu quần cho đến khi
19:08 - What? = Khi gì?
19:10 - Cupping. = đến khi chạm .

19:15 - That's how they do pants! = Đó là cách họ làm ông ơi!
19:19 - First they go up one side, they move it over. = Đầu tiên họ làm thế,
rồi họ lột trái ra.
19:22 - Then they go up the other side, move it back, then they do the rear.
= Thế rồi lại làm lại, đổi lại, rồi họ làm mặt sau.
19:28 - Ross, tell him. Isn t that how a tailor measures pants? = Ross, nói
với cậu ấy đi, có phải họ làm thế không?
19:32 - Yes, yes, it is. In prison! = Ừ, đúng thế đấy. Ở trong tù!
19:41 - What's the matter with you? = Cậu bị làm sao thế?
19:43 - What? = Sao?
19:48 - That's not? = Thế không phải à?
19:55 - Oh, my God! = Ôi trời ơi!
20:09 - Even Mary Tyler Moore would ve been better. = Tóc của Mary
Tyler Moore còn đẹp hơn thế này.
20:22 - I like it. = Anh thích nó.
20:24 - I do. I think it's a 10! = Thật đấy. Trông giống trong 10 lắm.
20:28 - Thank you. = Cám ơn.
20:30 - My hair is very amused. = Tóc em đang rất vui đấy.
20:32 - Come on, things could be worse. = Thôi nào, mọi việc có thể còn
xấu hơn.
20:35 - You could get caught between the moon and New York City. =
Cậu có thể đã bị bắt khi đi lên mặt trăng từ thành phố NY
20:40 - I know it's crazy, but it's true. = tôi biết rằng điên rồ, nhưng đó là
sự thật!
20:44 - Thank you. = Cám ơn.
20:46 - Well, I gotta go. Bye. = Tớ phải đi đây. Chào.
20:48 - Bye, Rach! = Tạm biệt! Rach!
20:50 - Wait, are you leaving? = Từ từ, anh đi à?
20:52 - That's what I meant by bye. = Ừ, thường thì anh đi khi anh nói tạm
biệt .

20:54 - Can I talk to you for a sec? = Chúng ta nói chuyện một chút được
không?
21:00 - When the doctor does that hernia test = Này, lúc mà bác sĩ khám
cái
21:04 - That's okay. = Thế thì không sao.
21:17 - What's going on? = Có chuyện gì à?
21:20 - Well, okay, first of all = À, xem nào, trước tiên
21:23 - Paolo and I are not back together. = …Paolo và em không phải
quay lại với nhau.
21:26 - That was a stupid thing I did. = Chỉ là một điều ngu ngốc mà em
đã làm.
21:28 - If I could go back in time and do it again = Nếu mà em quay
ngược thời gian được
21:32 - well, I wouldn t. = …thì em sẽ không làm thế.
21:37 - Second of all = Thứ hai là
21:39 - What? = Sao thế?
21:43 - Is this one of those things where you break up with a guy = Có
phải chuyện này giống như kiểu khi em chia tay với 1 gã
21:47 - I tell you what I think = …rồi anh tâm sự với em
21:49 - and the next day you get back together with him = …thế rồi
hôm sau em lại quay lại với hắn ta
21:51 - and I look like a complete idiot? = …và anh trở thành một thằng
ngốc không?
21:56 - Well, then, I think the guy's scum. = Thế thì thằng đó là cặn bã.
21:59 - I hate him. I mean, I actually I physically hate him. = Anh ghét nó
lắm. Ý anh là anh thật sự ghét nó.
22:04 - I always have. = Anh ghét từ đầu.
22:05 - And you are way too good to be with a guy like that. = Em quá tốt
so với 1 đứa như vậy.
22:10 - Really? = Thật sao?

22:12 - You deserve to be with someone who appreciates you = Em
xứng đáng với một người biết trân trọng em
22:15 - and who gets how funny = …hiểu rằng em vui tính
22:17 - and sweet and amazing = …ngọt ngào và tuyệt vời
22:20 - and adorable and sexy you are. = …đáng yêu và xinh đẹp
22:23 - You know? Someone who wakes up every morning thinking: =
Em hiểu không? Ai đó mỗi sáng thức dậy đều nghĩ là:
22:27 - Oh, my God. I'm with Rachel! = Trời ơi! Con đang được yêu
Rachel!
22:31 - You know? Someone who makes you feel good. = Một người làm
em thấy hạnh phúc.
22:34 - Like the way I do with Julie. = Như cách anh đang làm với Julie
vậy.
22:41 - Was there a second of all ? = Thế chuyện thứ 2 là gì?
22:50 - No, I think that was the whole all. = Không, em nghĩ chỉ có vậy
thôi.
22:56 - I gotta go. = Thế thì anh phải đi đây.
23:01 - Thanks. = Cám ơn.
23:07 - No, I swear to God, Dad! = Không, con nói thật đấy, bố!
23:10 - That's not how they measure pants! = Đó không phải là cách họ đo
quần đâu!
23:18 - I was thinking of doing it shorter, like Andie MacDowell's haircut.
= Tớ đang tính cắt ngắn đi một chút, giống như tóc Andie MacDowell ấy.
23:22 - Yeah, I could do that. Really? = À, tớ làm được. Thật chứ?
23:25 - You wanna do it now? Great! = Cậu muốn cắt ngay không? Quá
hay!
23:29 - See you. = Hẹn gặp sau nhé.
23:32 - I just wanna make really sure this time. = Tớ muốn chắc chắn lần
này.
23:34 - Andie MacDowell is the girl from Four Weddings and a Funeral,

right? = Andie MacDowell là cô gái trong phim Bốn đám ma và Một đám
cưới đúng không?
23:40 - No. = Không.
23:45 - That's Roddy McDowall. = Đấy là Roddy McDowall.
23:48 - Andie MacDowell is the guy from Planet of the Apes. = Andie
MacDowell là anh chàng trong phim Hành tinh Khỉ .
23:54 - Thank you. You re welcome. = Cám ơn nhé. Không có gì.

×