Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

các bài toán este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (504.84 KB, 20 trang )

GV. NGUYỄN TẤN TRUNG
(Trung Tâm Luyện Thi Chất Lượng Cao VĨNH VIỄN)
Bài 9:
Este Đơn Chức
Có 3 CTTQ (có thể gặp):
 CTTQ este mạch C hở ( thường gặp)
R-COO-R’
 CTTQ este mạch C Kín
 CTTQ este của phenol hay đồng đẳng
R C =O
O
R-COO-R*
Các pứ xà phòng hoá Este Đơn
R-COO-R’+NaOH
 CTTQ este mạch C hở
 CTTQ este mạch C Kín
 CTTQ este của phenol hay đồng đẳng
R C =O + NaOH
O
R-COO-R*+NaOH
t
o
R-COO-Na + R’OH
t
o
R-COO-Na
OH
t
o
R-COO-Na+R*ONa+H
2


O

Ba
Ba
ø
ø
i
i
toa
toa
ù
ù
n
n
1:
1:
( ĐHSP TP.HCM - 2000)
Một este đơn chức X( chứa C, H, O) và
không có nhóm chức khác ). Tỉ khối hơi
của X so với oxi bằng 3,125. Xác đònh
CTCT của X trong mỗi trường hợp sau:
1. Cho 20 gam X tác dụng với 300ml
ddNaOH 1M.Cô cạn dd sau pứ thu
được 23,2 gam bã rắn.
2. Cho 0,15mol X tác dụng vừa đủ với
ddNaOH. Cô cạn dd sau pứ thu được
21 gam muối khan( X có mạch C
Không phân nhánh)

To

To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t
y
y
ù
ù
1
1:
Este đơn (X)
20 gam
(X): ?
PP Tìm CTPT
Dựatrênpứ
23,2 gam
bã rắn
1) 300ml
dd NaOH 1M
2) Cô cạn
Từ tỉ khối hơi ⇒ M
A
=100 đvC

B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)

To
To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t
y
y
ù
ù
1
1:
Este đơn (X)
20 gam
(X): ?
PP Tìm CTPT
Dựatrênpứ
23,2 gam
bã rắn

1) 300ml
dd NaOH 1M
2) Cô cạn
Từ tỉ khối hơi ⇒ M
A
=100 đvC
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
Theo đề ta có n
Abđ
=0,2 mol
và n
NaOH bđ
=0,3 mol

To
To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t
y

y
ù
ù
1
1:
Este đơn (X)
0,2 mol
(X): ?
PP Tìm CTPT
Dựa trên pứ
23,2 gam
bã rắn
1) 0,3mol NaOH
2) Cô cạn
M
A
=100 đvC
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
Theo đề ta đặt (X):R-COO-R’
R-COO-R’+NaOH
t
o
R-COO-Na + R’OH
Bđ:
Pứ:
Sau
:

0
0,2
0,2
0,1
0,2 0,3 0
(mol)
(mol)
(mol)
O,2
0,2

Y
ù
ù
1
1
:
Este đơn (X)
0,2 mol
23,2 gam
bã rắn
1) 0,3mol NaOH
2) Cô cạn
M
A
=100 đvC
R-COO-R’+NaOH
t
o
R-COO-Na + R’OH (1)

Bđ:
Pứ:
Sau
:
0
0,2
0,2
0,1
0,2 0,3 0
(mol)
(mol)
(mol)
O,2
0,2
Theo (1), đề có:
M
A
= R + 44 + R’ = 100
m
rắn
= (R+67).0,2 + 40.0,1 =23,2

R =29
R’ =27
 Y
ù
ù
1
1:
Este đơn (X)

0,2 mol
23,2 gam
bã rắn
1) 0,3mol NaOH
2) Cô cạn
M
A
=100 đvC
R-COO-R’+NaOH
t
o
R-COO-Na + R’OH (1)
Ta có:
R =29
R’ =27

R : C
2
H
5
R’ : C
2
H
3
Vậy (X) : C
2
H
5
-COO-CH=CH
2


To
To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t
y
y
ù
ù
2
2:
Este đơn (X)
0,15mol
(X): ?
PP Tìm CTPT
Dựa trên pứ
21 gam
Muối
dd NaOH
Vừa đủ
Từ tỉ khối hơi ⇒ M
A

=100 đvC
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)

To
To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t
y
y
ù
ù
2
2:
Este đơn (X)
0,15mol
(X): ?
PP Tìm CTPT
Dựa trên pứ
21 gam

Muối
dd NaOH
Vừa đủ
Từ tỉ khối hơi ⇒ M
A
=100 đvC
B1.Đặt CTTQ
B2.Viết pứ
B3.Lập pt (*)
B4.Giải (*)
Theo đề ta đặt (X):R-COO-R’
R-COO-R’+NaOH
t
o
R-COO-Na + R’OH
0,15 mol
0,15 mol
Theo (1), đề có:
M
A
= R + 44 + R’ = 100
m
rắn
= (R+67).0,15 =21

R =73
R’ < 0
p dụng 2: (Theo ĐH K.Trúc HN – 2000)
Đốt cháy hoàn toàn 4,6 gam một rượu (A);
Cần 5,6 gam O

2
; thu được 6,6 gam CO
2
Xác đònh CTPT – CTCT (A)
4,6 gam một rượu (A)
6,6 gam CO
2
5,6 gam O
2
PP Đốt 1

To
To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t
a
a
ù
ù
p
p
du

du
ï
ï
ng
ng
2
2
:
Rượu (A)
4,6 gam
CO
2
:
H
2
O:
(A): ?
6,6 gam
? gam
PP Đốt 1
m
C
= 1,8 gam
m
H
= 0,4 gam
⇒m
O
= 2,4 gam
B1

B2: Đặt CTTQ (A) là C
x
H
y
O
z
đốt
Cần 5,6 g oxi
Tính lượng nước( để giải được bằng pp đốt I)
-Theo ĐLBTKL ta dễ dàng ⇒m
nước
= 3,6 gam
Tìm (A)
Dễ dàng
⇒ x: y : z =
3: 8 : 3

CTNG(A): (C
3
H
8
O
3
)
n
;n ∈Ζ
Từ điều kiện hoá trò ta dễ dàng

n = 1
(A): Glyxêrin


To
To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t
a
a
ù
ù
p
p
du
du
ï
ï
ng
ng
2
2
:
Rượu (A)
4,6 gam

CO
2
:
H
2
O:
6,6 gam
3,6 gam
(A): ?
PP Đốt 1
đốt
5,6 gam oxi
Đặt CTTQ (A) là C
x
H
y
O
z
p dụng 3: ( Theo Câu IV- Bộ đề TSĐH)
Đốt cháy hoàn toàn 1,88 gam A(C,H,O)
cần 1,904 lit oxi (đkc), thu được CO
2

H
2
O với tỷ lệ: V CO
2
: V H
2
O

(hơi)
= 4 : 3
Xác đònh CTPT X
Biết
: M
X
< 200.
1,88 gam A(C,H,O)
V CO
2
: V H
2
O
(hơi)
= 4 : 3
1,904 lit oxi (đkc)
PP Đốt 1

To
To
ù
ù
m
m
ta
ta
é
é
t
t

a
a
ù
ù
p
p
du
du
ï
ï
ng
ng
3
3
:
Chất hữu cơ (A)
1,88 gam
M
A
<200
CO
2
H
2
O
V
CO
2
: V H
2

O = 4:3
←Lượng CO
2
, H
2
O
(A): ?
PP Đốt 1
m (CO
2
,H
2
O) = 44.a + 18.b =4,6
Tỉ lệ mol CO
2
, H
2
O =x : y = 4: 3
⇒a = 0,08
b = 0,06
đốt
1,904 lit oxi
(ĐKC)
Tính lượng
CO
2
,H
2
O (để giải được bằng pp đốt I)
Gọi a, b (mol) lần lượt là số mol CO

2
,H
2
O
- Theo ĐLBTKL, đề ta có:

Khi
Khi
t
t
ì
ì
m
m
đư
đư
ơ
ơ
ï
ï
c
c
l
l
ư
ư
ơ
ơ
ï
ï

ng
ng
CO
CO
2
2
,H
,H
2
2
O , Ta
O , Ta
co
co
ù
ù
:
:
Chất hữu cơ (A)
1,88 gam
M
A
<200
CO
2
: 0,08 mol
H
2
O: 0,06 mol
(A): ?

PP Đốt 1
đốt
Giải giống áp dụng 1
(A): C
8
H
12
O
5
C
8
H
12
O
5
p dụng 4: ( Theo ĐHSP HN – 2000)
Đốt cháy hoàn toàn 1,7 gam một este X
cần 2,52 lit oxi (đkc), chỉ sinh ra CO
2

H
2
O với tỷ lệ:
Số mol CO
2
: số mol H
2
O = 2
Xác đònh CTPT X
Biết

: M
X
< 140.
1,7 gam một este X
Số mol CO
2
: số mol H
2
O = 2
2,52 lit oxi (đkc)
GIẢI GIỐNG ÁP DỤNG 3
(X): C
8
H
8
O
2
p dụng 5: ( Câu IV- bộ đề Tsđh)
Đốt cháy hoàn toàn 5,8 gam chất (A);
thu được 2,65 gam Na
2
CO
3
,
2,25 gam H
2
O và 12,1 gam CO
2
Xác đònh CTPT (A)
Biết

: Một phân tử (A) chỉ chứa
một nguyên tử oxi.
5,8 gam chất (A)
2,65 gam Na
2
CO
3
2,25 gam H
2
O
12,1 gam CO
2
Tính m
C
cẩn thận( dễ sai ! )
(A): C
6
H
5
ONa
p dụng 6: (ĐHQG TP.HCM – 1997)
Đốt cháy hoàn toàn 7,3 gam một chất
hữu cơ A (C,H,O); thu được 35,4 gam hhG
gồm: CO
2
và H
2
O. Phần trăm theo khối
lươnïg của oxi trong hhG là 76,84%
Xác đònh CTPT A

Biết
: M
X
< 160 đvC.
7,3 gam
35,4 gam hhG
oxi trong hhG là 76,84%
Tính lượng CO
2
,H
2
O rối giải giống áp dụng 1
(A): C
6
H
10
O
4

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×