Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Hành vi tiêu dùng đối với thẻ ATM của sinh viên tây đô

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (501.53 KB, 26 trang )

HÀNH VI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI
THẺ ATM CỦA SINH VIÊN TÂY
ĐÔ
GVHD : VÕ MINH SANG
NHÓM : II
LỚP : ĐH QTKD3C
NIÊN KHÓA : III
BỐ CỤC NGHIÊN CỨU

Chương I: Tổng quan về đề tài nghiên cứu

Chương II: Cơ sở lý luận và mô hình nghiên
cứu

Chương III: Thiết kế nghiên cứu

Chương IV: Báo cáo nghiên cứu

Chương V: Kết luận và kiến nghị
TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU
1.1 - Cơ sở hình thành đề tài
1.2 - Mục tiêu nghiên cứu
1.3 - Phương pháp nghiên cứu
1.4 - Đối tượng - phạm vi nghiên cứu
1.5 - Ý nghĩa đề tài
1.6 - Bố cục nội dung nghiên cứu

CHƯƠNG I
CHƯƠNG 2 - CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ MÔ HÌNH NGHIÊN
CỨU


2.1 - Lý thuyết khách hàng, người
tiêu dùng

2.2 - Lý thuyết liên quan đến hành
vi tiêu dùng

2.3 – Khái niệm về thẻ ATM

2.4 - Đề xuất mô hình nghiên cứu

Mô hình nghiên cứu
Hành vi tiêu
dùng
Hành vi tiêu
dùng
Nhận thức về
thẻ ATM
Nhận thức về
thẻ ATM
Đặc điểm hành
vi tiêu dùng
Đặc điểm hành
vi tiêu dùng
Xu hướng hành
vi
Xu hướng hành
vi
Đặc điểm cá nhân
Đặc điểm cá nhân
Ngân hàng

Ngân hàng
Xã hội
Xã hội
Tâm lý
Trình độ nhận thức
Điều kiện sống
Dịch vụ và sản
phẩm
Văn hóa
Nhìn nhận của xã
hội
3.1 - Phương pháp nghiên cứu
3.2 - Thang đo
3.3 - Đối tượng - phạm vi nghiên cứu
3.4 - Phương pháp chọn mẫu (đối tượng
nghiên cứu), cở mẫu
- Chọn mẫu theo phương pháp phi xác
xuất (lấy mẫu phán đoán).
CHƯƠNG III
Phi xác xuất
Định mức
Phán đoán
Phát triển mầm
Thuận tiện

3.5 - Phương pháp thu thập dữ liệu

3.6 - Các kết quả dự kiến (mong đợi)/
các giả thuyết nghiên cứu


3.7 - Quy trình tuyến độ thực hiện

A - Quy trình thực hiện
Xác định đề tài nghiên cứu
Thiết kế nghiên cứu - Kế hoạch nghiên cứu
Triển khai nghiên cứu và báo cáo kết quả
Báo cáo kết quả
B - Tiến độ thực hiện
1. Đề cương sơ bộ 2 ngày (15/7 –
16/7)
2. Mô hình nghiên cứ 1ngày (18/7)
3. Lập bản câu hỏi 3 ngày (22/7 –
24/7)
4. Thu thập dữ liệu 2 ngày (28/7 –
29/7)
5. Phân tích dữ liệu 4 ngày (1/8 – 4/8)
6. Làm words và PowerPoint 2 ngày
(5/8 – 6/8)
CHƯƠNG 4: HÀNH VI TIÊU DÙNG ĐỐI VỚI DỊCH VỤ
THẺ ATM CỦA SINH VIÊN TÂY ĐÔ

4.1 – Kết quả thu thập dữ liệu

4.2 -Các thông tin/giải pháp rút ra từ
kết quả trên( Bổ sung sau).

4.3 - Kết quả xử lý dữ liệu, phân tích
dữ liệu
Khoang tien moi thang nhan * Hinh thuc cat giu Crosstabulation
Hinh thuc cat giu

Total
gui vao the
ATM
Giu tien mat
trong nguoi
Nho nguoi than
giu dum Khac
Khoang tien
moi thang
nhan
duoi 500.000d Count 1 1 0 1 3
% of Total 1.3% 1.3% .0% 1.3% 4.0%
tu 500.000-1000.000d Count 13 14 0 0 27
% of Total 17.3% 18.7% .0% .0% 36.0%
tu 1000.000-1500.000d Count 11 14 1 0 26
% of Total 14.7% 18.7% 1.3% .0% 34.7%
tu 1500.000-2000.000d Count 9 3 0 0 12
% of Total 12.0% 4.0% .0% .0% 16.0%
tren 2000.000d Count 4 2 0 1 7
% of Total 5.3% 2.7% .0% 1.3% 9.3%
Total Count 38 34 1 2 75
% of Total 50.7% 45.3% 1.3% 2.7% 100.0%

Bảng 1: Kiểm định mối quan hệ giữa khoản tiền mỗi tháng nhận
được và hình thức cất giữ
Ngan hang muon chuyen * Nhan to tac dong den viec chuyen ngan hang Crosstabulation
Nhan to tac dong den viec chuyen ngan hang
Total
nguoi than
ban be noi

NH do tot
Ngan hang
hien tai lam
ban chua hai
long
muon dung thu
xem ngan hang
do tot hay
khong
Muon dung
th xem NH
do tot hay
khong Khac
Ngan
hang
muon
chuyen
Agribank Count 2 7 2 6 0 17
% of Total 3.9% 13.7% 3.9% 11.8% .0% 33.3%
Dong A Count 0 7 0 4 1 12
% of Total .0% 13.7% .0% 7.8% 2.0% 23.5%
Sacombank Count 1 5 1 1 0 8
% of Total 2.0% 9.8% 2.0% 2.0% .0% 15.7%
Vietcombank Count 1 9 0 3 0 13
% of Total 2.0% 17.6% .0% 5.9% .0% 25.5%
Vietinbank Count 1 0 0 0 0 1
% of Total 2.0% .0% .0% .0% .0% 2.0%
Total Count 5 28 3 14 1 51
% of Total 9.8% 54.9% 5.9% 27.5% 2.0% 100.0%
Bảng 2: Kiểm định mối quan hệ giữa nhân tố tác động đến việc

chuyển NH và NH muốn chuyển:
Uu diem cua the ATM * Khi hai long khi su dung the ATM Crosstabulation
Khi hai long khi su dung the ATM
Total
tiep tuc su
dung
gioi thieu cho
ban be, dong
nghiep, nguoi
than
tiep tuc su dung va
gioi thieu cho ban
be, dong nghiep,
nguoi than
tiep tuc su dung va
khong gioi thieu
cho ban be, nguoi
than, dong nghiep
Uu
diem
cua the
ATM
lam vat ky niem Count 3 0 0 0 3
% of Total 5.2% .0% .0% .0% 5.2%
su dung nhieu the
cua nhieu ngan hang
khac nhau
Count 7 3 2 0 12
% of Total 12.1% 5.2% 3.4% .0% 20.7%
Rut tien bat cu luc

nao cung duuoc
Count 10 3 24 1 38
% of Total 17.2% 5.2% 41.4% 1.7% 65.5%
kich thuoc nho gon
de mang theo
Count 1 0 3 0 4
% of Total 1.7% .0% 5.2% .0% 6.9%
Khac Count 1 0 0 0 1
% of Total 1.7% .0% .0% .0% 1.7%
Total Count 22 6 29 1 58
% of Total 37.9% 10.3% 50.0% 1.7% 100.0%
Bảng 3: Kiểm định mối quan hệ giữa ưu điểm của thể ATM với khi
hài sau khi sử dụng thẻ ATM
Ngan hang muon chuyen * Uu diem cua the ATM Crosstabulation
Uu diem cua the ATM
Total
lam vat
ky
niem
su dung nhieu the
cua nhieu ngan
hang khac nhau
Rut tien bat
cu luc nao
cung duuoc
kich thuoc
nho gon de
mang theo Khac
Ngan hang
muon

chuyen
Agribank Count 0 5 10 1 1 17
% of Total .0% 9.6% 19.2% 1.9% 1.9% 32.7%
Dong A Count 0 2 11 0 0 13
% of Total .0% 3.8% 21.2% .0% .0% 25.0%
Sacombank Count 1 1 6 0 0 8
% of Total 1.9% 1.9% 11.5% .0% .0% 15.4%
Vietcombank Count 1 3 7 2 0 13
% of Total 1.9% 5.8% 13.5% 3.8% .0% 25.0%
Vietinbank Count 1 0 0 0 0 1
% of Total 1.9% .0% .0% .0% .0% 1.9%
Total Count 3 11 34 3 1 52
% of Total 5.8% 21.2% 65.4% 5.8% 1.9% 100.0%
Bảng 4: Kiểm định mối quan hệ giữa NH muốn chuyển và ưu điểm
của thẻ ATM
Bảng 5: Phân tích thống kê mô tả “ câu 17 và
19”
$Cau17*Cau19 Crosstabulation
Khong hai long khi su dung the ATM
Total
phan anh truc tiep
voi ngan hang phat
hanh the
Noi voi ban be
nguoi than de ho
ngung su dung
ngung su
dung the
chuyen sang
the cua

ngan hang
khac
chuyen sang
hinh thuc
cat giu khac
Bienghep
a
bi dien giat Count 1 1 1 2 0 5
% within $Cau17 20.0% 20.0% 20.0% 40.0% .0%
% within Cau19 7.7% 25.0% 8.3% 8.7% .0%
% of Total 1.9% 1.9% 1.9% 3.8% .0% 9.4%
the bi giu lai Count 5 1 4 9 0 19
% within $Cau17 26.3% 5.3% 21.1% 47.4% .0%
% within Cau19 38.5% 25.0% 33.3% 39.1% .0%
% of Total 9.4% 1.9% 7.5% 17.0% .0% 35.8%
tien bi rach Count 0 2 1 3 0 6
% within $Cau17 .0% 33.3% 16.7% 50.0% .0%
% within Cau19 .0% 50.0% 8.3% 13.0% .0%
% of Total .0% 3.8% 1.9% 5.7% .0% 11.3%
may dang bao
tri
Count 6 2 6 14 0 28
% within $Cau17 21.4% 7.1% 21.4% 50.0% .0%
% within Cau19 46.2% 50.0% 50.0% 60.9% .0%
% of Total 11.3% 3.8% 11.3% 26.4% .0% 52.8%
cup dien Count 3 1 1 3 1 9
% within $Cau17 33.3% 11.1% 11.1% 33.3% 11.1%
% within Cau19 23.1% 25.0% 8.3% 13.0% 100.0%
% of Total 5.7% 1.9% 1.9% 5.7% 1.9% 17.0%
khac Count 0 0 1 3 0 4

% within $Cau17 .0% .0% 25.0% 75.0% .0%
% within Cau19 .0% .0% 8.3% 13.0% .0%
% of Total .0% .0% 1.9% 5.7% .0% 7.5%
Total Count 13 4 12 23 1 53
% of Total 24.5% 7.5% 22.6% 43.4% 1.9% 100.0%
Percentages and totals are based on respondents.
a. Group
Statistics
Nguoi than,
ban be
Nhan vien
tiep thi
Quang cao tren
TV
Quang cao tren
Internet
quang cao tren
bao, tap chi Khac
N Valid 57 57 57 57 57 4
Missing 21 21 21 21 21 74
Mean 2.8947 3.1754 3.2632 3.2281 3.2456 2.2500
Std. Error of Mean .15769 .10358 .12892 .13484 .15284 .47871
Median 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 2.5000
Mode 2.00 3.00 4.00 4.00 3.00 3.00
Std. Deviation 1.19050 .78200 .97333 1.01801 1.15389 .95743
Variance 1.417 .612 .947 1.036 1.331 .917
Range 4.00 3.00 4.00 4.00 4.00 2.00
Minimum 1.00 2.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Maximum 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 3.00
Sum 165.00 181.00 186.00 184.00 185.00 9.00

Bảng 6: Phân tích thống kê mô tả mức độ ảnh hưởng của các hình
thức quảng bá về sử dụng thẻ ATM

nguoi than,
ban be
nhan
vien
tiep thi
quang cao
tren TV
quang cao
tren
internet
quang
cao
tren bao,
tap chi khac
rat khong anh
huong
10.5 0
7 7 7 25
khong anh
huong
36.8 17.5 12.3 14 15.8 25
trung hoa
12.3 52.6 31.6 35.1 42.1 50
kha anh
huong
33.3 24.6 45.6 36.8 15.8


rat anh huong
7 5.3 3.5 7 19.3

Frequency Percent Valid
Percent
Cumulative
Percent
Valid 1 12 15.4 21.8 21.8
2 1 1.3 1.8 23.6
3 1 1.3 1.8 25.5
4 1 1.3 1.8 27.3
5 1 1.3 1.8 29.1
6 1 1.3 1.8 30.9
7 2 2.6 3.6 34.5
8 1 1.3 1.8 36.4
9 1 1.3 1.8 38.2
10 34 43.6 61.8 100
Total 55 70.5 100
Missing System 23 29.5
Total 78 100


% DONG GOP Y KIEN
70.5

% KHONG DONG GOP Y KIEN
29.5

Bảng 7: Phân tích thống kê mô tả ý kiến góp phần hoàn thiện dịch

vụ thẻ ATM
Statistics
chuong trinh
khuyen mai
hap dan
Uy tin, vi
the ngan
hang
Cac dich
vu cham
soc khach
hang
Trang bi day
du cac may
rut tien tu
dong Lai suat
Thai do
nhan vien
doi voi
khach
hang
Chuyen
khoan
qua lai
giua cac
ngan hang
Hinh thuc
the va
tinh nang

N Valid 16 17 17 17 17 17 16 17
Missing 62 61 61 61 61 61 62 61
Mean 2.8750 3.1176 3.1176 3.1765 3.3529 3.4706 3.1875 3.1176
Std. Error of Mean .23936 .33080 .29558 .33470 .25641 .33341 .37880 .29558
Median 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 3.0000 4.0000 3.5000 3.0000
Mode 2.00
a
3.00 3.00
a
4.00 3.00
a
5.00 4.00
a
3.00
a
Std. Deviation .95743 1.36393 1.21873 1.38000 1.05719 1.37467 1.51520 1.21873
Variance .917 1.860 1.485 1.904 1.118 1.890 2.296 1.485
Range 3.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00 4.00
Minimum 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00 1.00
Maximum 4.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00 5.00
Sum 46.00 53.00 53.00 54.00 57.00 59.00 51.00 53.00
a. Multiple modes exist. The smallest value is shown
Bảng 8: Phân tích thống kê mô tả mức độ ảnh hưởng của các tiêu chí
đối với việc sử dụng thẻ ATM
CHƯƠNG 5: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

5.1 Kết quả chính của nghiên cứu
( bổ sung sau)


5.2 Các kiến nghị ( ///)

5.3 Các hạn chế và đề xuất nghiên
cứu tiếp theo

×