Tải bản đầy đủ (.ppt) (96 trang)

DỰ ÁN XUẤT KHẨU CHANH DÂY VÀ NƯỚC CỐT CHANH DÂY QUA THỊ TRƯỜNG NHẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.91 MB, 96 trang )


DỰ ÁN XUẤT KHẨU CHANH DÂY
VÀ NƯỚC CỐT CHANH DÂY QUA
THỊ TRƯỜNG NHẬT
Gvhd: T.s Mai Thanh Hùng
C.H Phan Thị Thu Trang
Nhóm: Style

Tên gọi đầy đủ : CÔNG TY TNHH VINAJUICE

Tên giao dịch : VINAJUICE Co.,Ltd

Tên thương mại viết tắt : VNJ.Co

Vốn điều lệ : 5 tỷ VND

Địa chỉ: 62-64 Lê Thị Riêng, Quận I, TPHCM

Điện thoại:(84.8) 3832 2793

Fax : 84.8) 3839 1606

Telex : 811377VNFR

Email :

Website : www.vinajuice.com.vn

Mã số thuế : 0302317620


Mã số XNK : 0302317620
Địa chỉ : 62-64 Lê Thị Riêng, Quận I, TPHCM
Điện thoại: (84.8) 3832 2793
Fax : (84.8) 3839 1606
2
0
0
5
2
0
0
8
2
0
1
0
Thành lập 31/05/2005, Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh số 4103000436 do Sở kế hoạch và đầu tư
Tp.Hồ Chí Minh cấp và thay đổi lần thứ 2 ngày
16/08/2008
Lịch Sử Hình Thành
Giám Đốc
Phó Giám Đốc
Phòng
xuất nhập khẩu
Phòng cung
ứng
Phòng tài chính
kế toán
Phòng kinh

doanh tổng hợp
Giám Đốc
Phó GĐ
P. KD TH
P. Cung ứng P. XNK
P. TC - KT
Vị trí địa lý:
Đảo quốc Nhật Bản nằm ở ngoài khơi
đông bắc lục địa châu Á.Phía đông giáp
Thái Bình Dương, phía bắc giáp biển
Okhotsk, phía tây bao bọc bởi biển
Nhật Bản, eo biển Triều Tiên ở phía
nam.
Diện tích:
Nhật Bản có diện tích tổng cộng là
377.834 km², chủ yếu là đồi núi (71%).
Địa hình:
Vị trí nằm trên vành đai núi
lửa Thái Bình Dương,thường
xuyên phải chịu các dư trấn
động đất nhẹ,Và hoạt động của
núi lửa.
Khí hậu:

Nhật Khí hậu Nhật Bản phần lớn là ôn hòa, nhưng biến đổi
từ Bắc vào Nam. Đặc điểm địa lý Nhật Bản có thể phân chia
thành 6 vùng khí hậu chủ yếu.


Nhiệt độ nóng nhất đo được ở Nhật Bản là 40,9 °C (đo
được vào 16 tháng 8 năm 2007).
source: CIA World Factbook
Dân số:
Dân số Nhật Bản ước tính khoảng 127.6 triệu người

Sơ lược về Nhật Bản:
Sơ lược về Nhật Bản:
Cơ cấu dân số theo độ tuổi
Bảng cơ cấu dân số theo vùng
Sơ lược về Nhật Bản:
Sơ lược về Nhật Bản:
Tỷ trọng các ngành kinh tế trong cơ cấu GDP của nhật
Cán cân thương mại của nhật bản quý III năm 2010
Quốc
gia
Lãi suất
Tốc độ
tăng
trưởng
Tỷ lệ
lạm
phát
Tỷ lệ
thất
nghiệp
Tài
khoản
hiện tại
Tỷ giá

ngoại tệ
Nhật 0.00% 0,9% -0,60% 5,00% 1047 84.2250
Sơ lược về Nhật Bản:
Sơ lược về Nhật Bản:
Năm T. 1 T. 2 T. 3 T. 4 T. 5 T. 6 T. 7 T. 8 T. 9 T. 10 T. 11 T. 12
2010 61.0 647.3 949.9 734.9 316.0 686.4 802.0 103.2 797.0
2009 -956.0 82.7 -5.4 49.0 281.4 487.0 365.7 165.2
517.7

800.1 365.3 542.5
2008 -89.8 935.8 1096.2 458.7 341.1 104.1 81.98 -314.2 91.0 -75.2 -227.5 -322.2
Tỷ yên
Cán cân thương mại của nhật bản những năm gần đây
GDP trên đầu người mỗi quốc gia
GDP trên đầu người mỗi quốc gia
World Bank 2009
Thu nhập ở nhật

Nhu cầu và thị hiếu :

Đòi hỏi cao về chất lượng, độ bền, độ tin cậy và sự
tiện dụng của sản phẩm.

Họ tương đối nhạy cảm với giá cả sẵn sàng trả giá
cao cho các sản phẩm, có thể tin cậy được về độ
tươi mới và các sản phẩm có lợi cho sức khỏe, rất
quan tâm đến vệ sinh thực phẩm, xuất xứ thực
phẩm và chất lượng
Người tiêu dùng


Một đặc điểm nổi bật của người tiêu dùngNhật là họ
coi trọng các tiêu chuẩn của Nhật : “tiêu chuẩn nông
sản Nhật Bản (JAS)”, “tiêu chuẩn công nghiệp Nhật
Bản (JIS)” được coi quan trọng hơn các tiêu chuẩn
quốc tế.
Người tiêu dùng
Niềm tin tiêu dùng
Quan hệ giao thương của Nhật với các khu vực và
quốc gia lớn trên thế giới
Tình hình xuất - nhập khẩu của Nhật Bản:
Tình hình nhập khẩu trái cây và nước ép trái cây
vào thị trường Nhật
Sou rce: Euromonitor
2005 2006 2007 2008 2009
2010
Fruit 72836 130034 130767 131522 133192
132181
Juice 62933 67344 69934 71883 716318
714875
Triệu yên
Tình hình xuất nhập khẩu trái cây và nước ép trái cây
của Nhật Bản 6T năm 2010
Quốc gia
6 tháng/2010 6 tháng/2009 So sánh (%)
lượng Trị giá lượng Trị giá lượng Trị giá
Đài Loan 14.867.089 4.722.630 12.953.936 3.590.260 14,8 31,5
Hoa Kỳ 2.078.688 1.336.199 2.626.658 1.578.454 -20,9 -15,3
Trung Quốc 788.673 275.442 671.550 197.017 17,4 39,8
Hàn quốc 619.121 283.314 487.463 232.450 27,0 21,9
Singapore 597.849 338.149 398.115 240.465 50,2 40,6

Thái Lan 213.167 129.216 190.175 124.084 12,1 4,1
Việt Nam 61.148 54.969 13.022 10.705 469,6 513,5
Malaysia 30.100 21.055 17.507 7.735 71,9 172,2
Indonesia 30.100 21.055 69.588 43.992 -56,7 -52,1
Xuất khẩu : ĐVT kg/1000 yên

×