Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Học tiếng anh qua báo Câu hỏi hóc búa về lượng chì trong chocolate

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.64 KB, 5 trang )

Câu hỏi hóc búa về lượng chì trong Chocolate - Conundrum of
Lead in chocolate
00:00 - Imagine you have heard = Hãy thử hình dung bạn đã
từng nghe một vài người nói
00:01 - some chocolate contains = chocolate có chứa
00:03 - the toxic metal lead = chì kim loại độc hại
00:05 - which some does by the way = bạn tùm kiếm nhanh
00:07 - As an avid chocoholic = Khi them chocoholic
00:09 - you do a quick google search = trên google
00:11 - and come across = và lướt qua
00:12 - Lead Watch = Lead Watch
00:14 - Lead Watch is a divice = Lead Watch là 1 thiết bị
00:15 - that plugs into your smartphone = nối vào điện thoại
thông minh
00:17 - and tells you whether the lead = và nói cho bạn biết
00:18 - in your chocolate is above = liệu lượng chì trong
chocolate có vượt quá
00:20 - the acceptable level = mức có thể chấp nhận được không
00:22 - Lead Watch doesn’t actually exist = Lead Watch không
thực sự tồn tại
00:24 - but it could in the future = nhưng nó có thể ra đời trong
tương lai
00:27 - Using Lead Watch = Sử dụng Lead Watch
00:29 - you are happy that your chocolate habit = bạn cảm thấy
hài lòng rằng thói quen ăn chocolate của bạn
00:31 - is not leading = không dẫn đến
00:31 - to excessive Lead consumption = việc tiêu thụ quá nhiều
chì
00:33 - and all is good with the world = và tất cả đều tốt với thế
giới
00:37 - A year later = Một năm sau


00:38 - Lead Watch 2.0 is released = Lead Watch 2.0 đã ra đời
00:41 - This version warns you = Phiên bản này cảnh báo bạn
00:42 - when your chocolate = khi lượng chì trong chocolate
00:43 - Lead content is one hundred times = bạn ăn là thấp hơn
100 lần
00:45 - lower than the acceptable level = so với mức có thể chấp
nhận được
00:48 - Eager to consumer = Mong muốn của người tiêu dùng
00:49 - as little Lead as possible = sử dụng ít chì nhất có thể
00:51 - you purchase Lead Watch 2.0 = bạn hãy mua Lead
Watch 2.0
00:54 - Some of your favorite chocolate products = Một vài
trong số những sản phẩm chocolate yêu thích của bạn
00:56 - you previously thought were okay = mà bạn đã từng nghĩ
trước đây nó tốt
00:58 - now show the presence of Lead = thì bây giờ đã thể hiện
là có chứa chì
01:00 - You quickly ditch these = Bạn nhanh chóng bỏ qua điều
này
01:02 - but are comfortable in the knowledge = nhưng bạn thấy
thoải mái về mặt kiến thức
01:03 - that the test are safe = khi các thử nghiệm đều cho thấy
nó an toàn
01:10 - This lastest iteration claims = Những bước thử nghiệm
mới nhất này tuyên bố phát hiện
01:11 - to detect even a single atom of Lead = bố phát hiện thậm
chí là 1 nguyên tử chì
01:14 - in the chocolate you are eating = ở trong chocolate mà
bạn đang ăn
01:16 - To your dismay = Đối với sự mất tinh thần của bạn

01:18 - every piece of chocolate = mỗi miếng chocolate
01:19 - you test now appears to contain lead = bạn thử bây giờ
đều xuất hiện chì trong đó
01:22 - Disaster = Thật là 1 thảm họa
01:24 - You have just hit = Bạn chỉ cần nhấn vào
01:26 - the Measurement Conundrum = Câu hỏi hóc búa về sự
đo lường
01:28 - The chocolate you have been = Chocolate bạn đang
01:29 - eating has not changed = ăn không thay đổi
01:30 - All that changed is your ability = Những gì thay đổi
chính là ở khả năng
01:32 - to measure what is in it = đo lường có chất gì chứa trong
đó
01:35 - Does this mean that = Điều này liệu có nghĩa rằng
01:36 - what was assumed to be = những gì được cho là
01:37 - safe is now not safe = an toàn thì bây giờ không an toàn
không
01:39 - Not at all = Không phải hoàn toàn như vậy
01:40 - Just because you can measure something = Bởi vì bạn có
thể đo lường vật gì đó
01:42 - doesn’t necessarily mean that = không thực sự cần thiết
có nghĩa là
01:44 - it presents risks = nó chứa đựng những nguy hiểm
01:46 - The Measurement Conundrum is real = Câu hỏi hóc bùa
về sự đo lường là có thật
01:49 - When we can measure something = khi bạn có thể đo
lường vật gì đó mà trước đó
01:50 - we couldn’t measure before = chúng ta không thể đo
lường được
01:52 - we need to know what to do = chúng ta cần biết việc cần

làm là gì
01:53 - with the new information = với những thông tin mới đó
01:55 - In some cases = Trong 1 số trường hợp
01:56 - this might mean re-evaluting = điều này có thể có nghĩa
việc đánh giá lại
01:58 - what a safe level is = mức độ an toàn là gì
02:00 - In others it might mean = Trong 1 số trường hợp khác nó
có thể có nghĩa là
02:01 - recognizing the difference between = nhận ra sự khác
nhau giữa
02:03 - what we can measure = những gì chúng ta có thể đo
lường
02:05 - and what is okay = và những gì đã ổn
02:06 - In both cases thought = Suy nghĩ trong cả 2 trường hợp
này
02:07 - we need to know = chúng ta cần biết
02:09 - what the measurements mean = các phép đo lường nghĩa
là gì
02:10 - not just what they are = không đơn giản chỉ là chúng là gì
02:13 - For more information on Lead = Để biết thêm thông tin
về chì
02:15 - and chocolate = và chocolate
02:16 - check out the links below = hãy kiểm tra những đường
link dưới đây
02:17 - and stay safe = và giữ an toàn

×