Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Học tiếng anh qua báo Cách ăn uống giúp cải thiện trí nhớ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.48 KB, 4 trang )

Cách ăn uống giúp cải thiện trí nhớ - How to Eat to Improve Your
Memory
00:03 - How to Eat to Improve Your Memory = Cách ăn uống
giúp cải thiện trí nhớ
00:06 - Having trouble remembering = Bạn có gặp rắc rối trong
việc nhớ
00:08 - where you put your keys? = xem đã để chìa khóa của bạn
ở đâu không?
00:09 - If so, = Nếu quả thật như vậy,
00:10 - gobbling up some scrumptious treats = thì việc thưởng
thức một vài món ăn ngon tuyệt
00:12 - may help. = có thể giúp ích.
00:13 - You Will Need = Bạn cần có
00:14 - Vegetables = Rau
00:16 - Phytochemicals = Các dưỡng chất từ thực vật có lợi cho
sức khỏe
00:18 - Folic acid = Axít Folic
00:19 - Fish = Cá
00:20 - Carbohydrates = Các hợp chất hữu cơ
00:22 - Fish oil supplements (optional) = Các thực phẩm bổ sung
dầu cá (không bắt buộc)
00:25 - Step 1: Eat your vegetables = Step 1: Hãy ăn rau
00:27 - studies show that = các nghiên cứu cho thấy rằng
00:28 - vegetables can help keep you sharp. = rau củ có thể giúp
cho bạn thông minh.
00:30 - Some of the best include spinach, = Một số loại rau có lợi
nhất bao gồm rau bina,
00:32 - kale, Brussels sprouts, cabbage, = cải xoăn, cải Brusse,
cải bắp,
00:34 - cauliflower, eggplant, rhubarb, = súp lơ, quả cà, cây đại
hoàng,


00:36 - leeks, and broccoli. = tỏi tây và súp lơ xanh.
00:38 - Step 2: Get a healthy dose of the phytochemicals
anthocyanin = Bước 2: Hãy bổ sung một lượng chất sắt
00:42 - and quercetin. = và quercetin
00:43 - Foods with anthocyanin include = Các thực phẩm chứa
chất sắt bao gồm
00:45 - berries, grapes, and cabbage. = quả mọng, nho và cải
bắp.
00:47 - Foods with quercetin include = Các thực phẩm chứa
quercetin bao gồm
00:48 - apples, onions, kale, tomatoes, = táo, hành, cải xoăn, cà
chua,
00:51 - broccoli, and apricots. = cây bông cải xanh và quả mơ.
00:52 - To avoid pesticide residue = Để tránh phần thuốc trừ sâu
dư thừa
00:54 - or harmful bacteria, = hoặc vi khuẩn có hại,
00:55 - make sure to thoroughly = hãy chắc chắn rằng
00:56 - wash your fruits and veggies. = bạn đã rửa trái cây và rau
củ cẩn thận nhé.
00:58 - Step 3: = Bước 3:
00:59 - Get a healthy dose of folic acid. = Hãy bổ sung một
lượng axít folic có lợi cho sức khỏe.
01:01 - Foods rich with folic acid = Thực phẩm giàu axit folic
01:03 - are whole grain cereals, lentils, artichokes, = là ngũ cốc,
đậu lăng, a ti sô ,
01:06 - oranges, spinach, and broccoli. = cam, rau cải bó xôi và
súp lơ xanh
01:08 - Step 4: Nibble on some fish. = Bước 4: Hãy ăn cá.
01:11 - Studies have show = Các nghiên cứu cho thấy rằng
01:11 - that eating fish once a week = ăn cá một lần trong 1 tuần

01:13 - produces a 10 percent slower decline in memory. = giúp
làm chậm lại quá trình suy giảm trí nhớ hơn 10%.
01:15 - Try fish oil supplements. = Hãy thử các loại thực phẩm
bổ sung dầu cá.
01:17 - Fatty fish acids have been shown = Các axit béo từ cá
được chứng minh
01:19 - to improve memory tests = là có thể cải thiện khả năng
ghi nhớ
01:20 - and decrease the chances of Alzheimer’s. = và làm giảm
nguy cơ pmắc bệnh mất trí nhớ.
01:23 - Step 5: Eat carbohydrates. = Bước 5: Hãy ăn các hợp
chất hữu cơ.
01:25 - Our bodies break down = Cơ thể chúng ta giải phóng
01:27 - carbohydrates into glucose, = các hợp chất hữu cơ thành
đường
01:28 - which fuels our brainsand = cung cấp cho não bộ
01:29 - can help with memory improvement. = và có khả năng
giúp cải thiện trí nhớ.
01:31 - Did you know: = Bạn có biết:
01:33 - People with amnesia = Hiếm khi những người mắc chứng
quên
01:34 - or amnestic syndrome = hay hội chứng đãng trí
01:35 - rarely completely forget who they are. = hiếm khi quên
hoàn toàn mình là ai.
01:37 - Rather, they have trouble = Thay vào đó, họ gặp khó
khăn
01:38 - forming new memories = trong việc hình thành những ký
ức mới
01:39 - or learning new things. = hay học hỏi những điều mới.

×