Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Học tiếng anh qua báo Câu lạc bộ cho trẻ carnival breeze trên du thuyền carnival cruise

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.59 KB, 3 trang )

Câu lạc bộ cho trẻ Carnival Breeze trên du thuyền Carnival
Cruise - Carnival Cruise Lines' Carnival Breeze kids' clubs
vlog review
00:02 - Hello = Xin chào
00:02 - I'm Liz from The mom blog = tôi là Liz từ “Blog của
mẹ”,
00:04 - and I'm here on Carnival Breeze to find out = và tôi đang
trên du thuyền Carnival Breeze để xem
00:06 - what a Carnival cruise has to offer families. = du thuyền
của Carnival có gì cho các gia đình
00:08 - The kids clubs on board are really well thought out. =
Câu lạc bộ cho trẻ em = trên tàu được cân nhắc rất kỹ.
00:12 - Kids are divided into groups according to ages. = Trẻ
được chia thành các nhóm tùy theo lứa tuổi.
00:15 - Camp Carnival takes kids from two to eleven, = Trại
Carnival nhận trẻ từ 2 đến 11 tuổi
00:17 - and then pace to two to five, six to eight, and nine to
eleven. = và lại chia thành nhóm từ 2 đến 5, 6 đến 8 và 9 đến 11
tuổi
00:22 - Twelve to fourteen year olds have their own club Circle
“C”, = Trẻ từ 12 đến 14 tuổi có câu lạc bộ riêng là Circle “C”
00:25 - and fifteen to seventeen year olds have a really cool
space = và trẻ từ 15 đến 17 có một không gian rất tuyệt
00:28 - where they can hang out. = nơi chúng có thể đến chơi
00:30 - There are lots of activities on offer = Có nhiều hoạt động
khác nhau được phục vụ,
00:33 - designed for each age group ranging from face painting
to kids party, = thiết kế cho từng nhóm tuổi, từ vẽ mặt cho đến
tiệc cho trẻ
00:37 - and they all make friends very quickly. = và tất cả chúng
đều kết bạn rất nhanh


00:39 - All the clubs ensure that kids don't spend too much time
= Tất cả các câu lạc bộ đều đảm bảo rằng trẻ không dành quá
nhiều thời gian
00:42 - in front of computer screen = trước màn hình máy tính
00:44 - and courage to be active as well as creative. = và khuyến
khích chúng trở nên cả hoạt bát lẫn sáng tạo
00:47 - For babies, = Với trẻ nhỏ,
00:48 - there is stamp play = có trò chơi làm thiệp
00:49 - and there’s also baby-sitting service. = và cũng có cả
dịch vụ trông trẻ nữa
00:52 - And for night owls, = Và với những trẻ chuyên thức đêm
00:53 - they can sign themselves in an Owl = chúng có thể đăng
ký vào chương trình Cú đêm
00:55 - which gives them a lot of independences. = điều sẽ mang
lại cho chúng rất nhiều tính độc lập
00:59 - The other brilliant thing about Carnival Breeze for kids =
Điều tuyệt vời khác về Carnival Breeze cho trẻ
01:01 - is the swimming pool, = là bể bơi
01:02 - slides and woodworks. = trượt nước và chế tác đồ gỗ
01:04 - And as well as special movie screen things, = Và bên
cạnh những thứ như màn hình chiếu phim đặc biệt
01:06 - there is also the fantastic thrill theater. = còn có cả rạp
hát Thrill theater tuyệt diệu
01:10 - Plus, there is Hasbro game show experience = Hơn nữa
còn có chương trình game show Hasbro
01:12 - which brings nine classic games to life. = mang 9 trò
chơi điện từ kinh điển vào đời thực
01:14 - There are lots of exciting new things planned on Carnival
kids clubs, = Có rất nhiều thứ mới mẻ lý thú được lên kế hoạch
trong các câu lạc bộ trẻ em trên tàu Carnival

01:18 - including a DJ school and Dr. Suess characters. = bao
gồm một trường dạy DJ và các nhân vật trong truyện Dr. Suess
01:22 - I'm very impressed, = Tôi rất ấn tượng
01:23 - everything has been carefully thought through, = tất cả đã
được suy tính thấu đáo
01:26 - and there’re something to entertain kids all ages. = và
luôn có gì đó cho trẻ ở mọi lứa tuổi giải trí.

×