Tải bản đầy đủ (.doc) (115 trang)

Giáo án hình học 11 cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.29 MB, 115 trang )

Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
Ngày soạn
: 11/08/2010
Tiết thứ: 01
Bài dạy : PHÉP BIẾN HÌNH. PHÉP TỊNH TIẾN.
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu và nắm được khái niệm về phép biến hình.
+ Nắm vững đònh nghóa phép tònh tiến ,cách xác đònh phép tònh tiến khi biết véc tơ
tònh tiến.
+ Nắm vững các tính chất của phép tònh tiến.
+ Nắm được biểu thức tọa độ của phép tònh tiến.
+ Học sinh biết vận dụng phép tònh tiến để giải toán
2. Kỹ năng: Nhận biết được môt qui tắc đặt tương ứng mỗi điểm,mỗi hình nào đó có phải là
phép biến hình hay không.
Biết dựng ảnh của một điểm ,một đường thẳng ,một hình thông qua phép tònh tiến.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của thầy : Phiếu học tập, bảng phụ .
2. Chuẩn bò của trò : Đọc bài trước bài học.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Diễn giảng, phát vấn, đan xen hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY VÀ CÁC HỌAT ĐỘNG
1. Ổn đònh tổ chức: (1') KT só số lớp:
2. Tiến trình bài học:
* Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra trong quá trình giảng bài mới ).
3. Bài mới:
+ Họat động 1 : Đặt vấn đề
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH


NỘI DUNG
6' Giới thiệu về chương trình học
lớp 11 cho học sinh.Giới thiệu
nội dung nghiên cứu trong
năm học và trong chương.
Hướng dẫn học sinh cần
chuẩn bò những vấn đề về nội
dung kiến thức liên quan để
học tốt môn học này ở lớp 11.
Học sinh lắng nghe thầy giới
thiệu.
+ Họat động 2: Phép biến hình
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
8' Phát phiếu học tập cho học
sinh:
Cho A(1,1);B(3,5);M(5,4).Tìm
điểm M thỏa mãn MM' = BA.
Cá nhân học sinh tiến hành
giải:
ĐS: M'(3,0).
GV:Trần Châu Anh Trang 1
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
H: M' tương ứng với M theo qui
tắc nào?
Có bao nhiêu điểm M như
vậy?
H: Trong mặt phẳng cho đường
thẳng d và M.Dựng hình chiếu
vuông góc M' của điểm m trên
đường thẳng d.
H: có bao nhiêu điểm M' như
vậy?
Nêu đònh nghóa phép biến hình
:Qui tắc đặt tương ứng mỗi
điểm M của mặt phẳng với
một điểm xác đònh duy nhất M'
của mặt phẳng đó được gọi là
phép biến hình trong mặt
phẳng.
Nhấn mạnh:
+ Nếu kí hiệu phép biến hình
là F thì ta viết F(M) = M' hay
M' = F(M) và gọi điểm M' là
ảnh của điểm M qua phép biến
hình F.
+ Nếu H là một hình nào đó
trong mặt phẳng thì ta kí hiệu
H'' = F(H) là tập các điểm
M' = F(M) ,với mọi điểm M

thuộc H .Khi đó ta nói F biến
hình H thành hình H',hay hình
H'' là ảnh của hình H qua
phép biến hình F.
+ Nếu phép biến hình biến mọi
điểm M thành chính nó gọi là
phép đồng nhất.
H: Theo đònh nghóa, phép biến
hình tương tự khái niệm nào
trong đại số ?
Yêu cầu học sinh lấy ví dụ về
phép biến hình.
Học sinh suy nghó trả lời:
+MM' = BA
+ Chỉ có duy nhất một điểm
M'.

M
d
HS:
M'
Có duy nhất một điểm M
như vậy.
Học sinh tiếp thu ghi nhớ.

TL: tương tự như khái niệm
hàm số.
HS suy nghó và đưa ra ví dụ.
Đònh nghóa:
Qui tắc đặt tương ứng mỗi

điểm M của mặt phẳng với
một điểm xác đònh duy nhất
M' của mặt phẳng đó được
gọi là phép biến hình trong
mặt phẳng.
+ Nếu kí hiệu phép biến
hình là F thì ta viết F(M) =
M' hay
M' = F(M) và gọi điểm M'
là ảnh của điểm M qua
phép biến hình F.
+ Nếu H là một hình nào
đó trong mặt phẳng thì ta kí
hiệu H'' = F(H) là tập các
điểm
M' = F(M) ,với mọi điểm M
thuộc H .Khi đó ta nói F
biến hình H thành hình
H',hay hình H'' là ảnh của
hình H qua phép biến hình
F.
+ Nếu phép biến hình biến
mọi điểm M thành chính nó
gọi là phép đồng nhất.
+ Họat động 3 : Đònh nghóa phép tònh tiến
GV:Trần Châu Anh Trang 2
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN

HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
8' GV hỏi:Trong đònh nghóa,phép
tònh tiến là một phép biến hình
khi nào?
Vẽ hình :
H: cho véc tơ
v
r
và điểm M,
hãy dựng điểm M'.
lưu ý học sinh:Phép tònh tiến
theo véc tơ
v
r
thường được kí
hiệu là:
v
T
r
,
v
r
được gọi là véc
tơ tònh tiến .Như vậy:
( )
= M' MM' = v
v
T M ⇔

r
uuuuur r
H: Nếu
v
r
=
0
r
thì phép tònh
tiến là phép biến hình gì?
Yêu cầu học sinh quan sát
hình 1.4 (SGK) và thông báo:
+ Phép tònh tiến
v
T
r
biến các
điểm A,B,C tương ứng thành
các điểm A',B',C' .
+ Phép tònh tiến
v
T
r
biến H
thành hình H''.
Hướng dẫn học sinh làm
1

GV kiểm tra, nhận xét.
HS đọc đònh nghóa và trả

lời:
Phép tònh tiến biến mỗi
điểm M thành điểm M' sao
cho
' = vMM
uuuuur r
.
HS: tiến hành lên bảng
dựng.
HS tiếp thu ghi nhớ.
TL: là phép đồng nhất.
Học sinh quan sát
HS thảo luận theo nhóm:
Véc tơ tònh tiến:
= ABv
ur uuur
Véc tơ tònh tiến:
= EDv
r uuur
1.Đònh nghóa:( SGK)
Phép tònh tiến theo véc tơ
v
r

thường được kí hiệu là:
v
T
r
,
v

r

được gọi là véc tơ tònh tiến
.Như vậy:
( )
= M' MM' = v
v
T M ⇔
r
uuuuur r
+ Họat động 4: Tính chất
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
8' GV nêu bài toán :
Cho 2 điểm M,N và véc tơ
v
r
,gọi M' và N' lần lượt là
ảnh của M và N phép tònh
tiến
v
T
r
.
Tính chất 1: Nếu
( ) ( )

= M', = N'
v v
T M T N
r r
thì
' ' = MNM N
uuuuuur uuuur
và từ đó suy ra
MN = M'N'
GV:Trần Châu Anh Trang 3
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
Hãy chứng minh rằng:
' ' = MNM N
uuuuuur uuuur
.
Yêu cầu một HS tóm tắt bài
toán.
Yêu cầu một HS lên bảng
vẽ hình.
HD:
' 'M N
uuuuuur
được tính như
thế nào theo

MN
uuuur
?
'M M
uuuuuur
= ?
'NN
uuuur
= ?
Vậy
' 'M N
uuuuuur
= ?
H:em nào có cách giải
khác?
Từ đó suy ra mối quan hệ
giữa MN và M'N' ?
GV nêu tính chất 1.
Nhấn mạnh:phép tònh tiến
bảo toàn khoảng cách giữa
2 điểm bất kì.
GV:yêu cầu học sinh đọc
tính chất 2.
Yêu cầu học sinh quan sát
hình vẽ để nhận biết rõ hơn
về tính chất.
H: Khi nào phép tònh tiến
biến đường thẳng thành
đường thẳng song song với
nó?Khi nào thì phép tònh

tiến biến đường thẳng thành
đường thẳng trùng với nó
HS:
GT: M,N,
v
r

: M M'
: N N'
v
v
T
T


r
r
KL: MN = M'N'.
TL:
' ' = M'M + MN + NN'
M'M = - v
NN' = v
M'N' = -v + MN + v
= MN
M N
+
+

uuuuuur uuuuur uuuur uuuur
uuuuur r

uuuur r
uuuur r uuuur r
uuuur
TL: MN = M'N'
HS tiếp thu và ghi nhớ.
học sinh thực hiện theo yêu
cầu giáo viên.
TL:
+

ur
P
r
P
d' d khi và chỉ khi v
không song song với d.
+ d' d khi và chỉ khi v d.
Tính chất 2:( SGK)
+ Họat động 5: Biểu thức tọa độ
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
8' Nêu bài toán tổng quát rồi
yêu cầu học sinh tóm tắt.
H: Tìm công thức biểu thò M'
qua véc tơ
v

r
và điểm M;
HS tóm tắt.
TL:
( )
uuuuur
' = x' - x, y' - yMM
Biểu thức tọa độ:
Cho
v
r
= (a,b)
M(x,y)
Gọi M' (x',y')
GV:Trần Châu Anh Trang 4
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
tính
uuuuur
'MM
= ?
GV: biểu thức









' - x = a

y' - y = b
x' = a+ x
y' = b + y
x
là biểu thức tọa độ của phép
tònh tiến
v
T
r
.
Yêu cầu học sinh vận dụng
giải

3
?
HS tiến hành giải:
( )



' = 4
hay M' 4,1
y' = 1

x
ta có:







' - x = a

y' - y = b
x' = a+ x
y' = b + y
x

+ Họat động 6: (5’) * Củng cố :
Nhắc lại khái niệm về phép biến hình và dẫn dắt học sinh đi sâu vào nghiên cứu các
nội dung về phép biến hình của các tiết sau.
Phát biểu lại đònh nghóa và tính chất phép tònh tiến.
Viết biểu thức tọa độ của phép tònh tiến.
*Bài tập về nhà học thuộc các khái niệm và tính chất.
làm tất cả các bài tập trong sách giáo khoa.
V .RÚT KINH NGHIỆM :
GV:Trần Châu Anh Trang 5
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
Ngày soạn
: 18/08/2010
Tiết thứ: 2
Bài dạy : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC.

I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS nắm được đònh nghóa của phép đối xứng trục , biểu thức tọa độ và
tính chất.
2. Kỹ năng: : Rèn luyện cho HS các kỹ năng
+ Biết cách dựng ảnh của một hình đơn giản (đoạn thẳng, đường thẳng, tam giác, đa giác,
đường tròn, …) qua phép đối xứng trục.
+ Nhận biết những hình đơn giản có trục đối xứng và xác đònh được trục đối xứng của hình
đó.
+ Biết áp dụng biểu thức tọa độ của phép đối xứng trục để tìm ảnh của điểm, đường thẳng
3. Thái độ: Tích cực hoạt động, trả lời các câu hỏi.
Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của thầy : Phiếu học tập, bảng phụ .
2. Chuẩn bò của trò : Ôn lại kiến thức ở § 1, § 2 và đọc trước bài mới ở nhà, học bài cũ và
làm các bài tập đã được giao cho.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Diễn giảng, phát vấn, đan xen hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY VÀ CÁC HỌAT ĐỘNG
1. Ổn đònh tổ chức: (1') KT só số lớp:
2. Tiến trình bài học:
* Kiểm tra bài cũ: Cho điểm M và một đường thẳng d. Hãy xác đònh điểm M' đối xứng
với M qua đường thẳng a ?
3.Bài mới:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
3’ H1 : Xác đònh vò trí của M so
với đường thẳng d ?

H2 : Xác đònh M' khi M ∉ d ; M
∈ d
Có 2 khả năng xảy ra
M ∉ d ; M ∈ d
HS tiến hành thực hiện theo sự
hiểu biết của mình
* Bài mới:
+ Họat động 1 : Tiếp cận và chiếm lónh đònh nghóa phép đối xứng trục
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
6’ H1 : Hãy nhắc lại cách xác
đònh điểm M’ đối xứng với
điểm M qua đường thẳng d ?
H2 : Việc xác đònh điểm M’
- HS tiến hành thực hiện và
trả lời theo yêu cầu của GV .
GV:Trần Châu Anh Trang 6
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
đối xứng với M qua đường
thẳng d có cho ta một phép

biến hình không ?
- GV khẳng đònh phép biến
hình này là một phép đối
xứng trục .
H3 : Hãy nêu đònh nghóa phép
đối xứng trục ?
- Việc xác đònh đó cho ta
một phép biến hình.
- Ghi nhận kết quả
HS nêu đònh nghóa 1 SGK
1. Đònh nghóa phép đối xứng
trục.
Đònh nghóa 1 (SGK)
Kí hiệu và thuật ngữ
+ Họat động 2 : Củng cố đònh nghóa phép đối xứng trục
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
8’ HĐTP1 : GV chia lớp học
thành 4 nhớm cho HS thảo
luận về [?1] [?2] ở
SGK.
HĐTP2 : Gọi đại diện từng
nhóm lên trình bày, các
nhóm khác theo dõi và
chuẩn bò nhận xét.
- HS tiến hành thảo luận

hoạt động theo nhóm đã
phân công.
- Đại diện từng nhóm lần
lượt lên trả lời câu hỏi, các
nhóm còn lại chú ý theo dõi
và nhận xét.
[?1] Qua phép đối xứng trục
Đd, những điểm nằm trên d
biến thành chính nó.
[?2] Nếu phép đối xứng trục
Đa biến M thành M’ thì nó
biến M’ thành M. Nếu Đd biến
hình H thành hình H’ thì nó
biến hình H’ thành hình H.
+ Họat động 3: Biểu thức tọa độ
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
10 Biểu thức tọa độ của phép
đói xứng trục Ox.
M(x;y) , M’=Đ
Ox
(M)=(x’:y’)
x ?
y ?

=




=

x x
y y

=



= −

a) Biểu thức tọa độ của phép
đói xứng trục Ox.
Treo hình lên bảng
GV:Trần Châu Anh Trang 7
y
O
M
M’
x
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG

Biểu thức tọa độ của phép
đói xứng trục Oy.
M(x;y) , M’=Đ
Oy
(M)=(x’:y’)
x ?
y ?

=



=

x x
y y

= −



=

M(x;y) , M’=Đ
Ox
(M)=(x’:y’)
Ta có:
x x
y y


=



= −

b) Biểu thức tọa độ của phép
đói xứng trục Oy.
M(x;y) , M’=Đ
Oy
(M)=(x’:y’)
Ta có:
x x
y y

= −



=


Củng cố biểu thức tọa độ
Tìm ảnh của các điểm
A(1:2), B(5:0) qua phép đối
xứng trục Oy.
Hai HS lên bảng trả lời.
Gọi A’ và B’ lần lượt là
ảnh của các điểm A(1:2),
B(5:0) qua phép đối xứng

trục Oy.
Thế thì A’(-1;2) , B’(-5;0)
+ Họat động 4 :
Tính chất:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
10
Diễn đạt tính chất 1 bằng kí
hiệu ?
?5: Chọn hệ trục Oxy sao xho
trục Ox trùng với trục đối
xứng , rồi dùng biểu thức tọa
độ của phép đối trục Ox để
chứng minh tính chất 1.
*GV cho HS phát biểu tính
chất 2
HS phát biểu tính chất 1.
M’=Đ
d
(M), N’=Đ
d
(N) ⇒
M’N’=MN
HS hoạt động nhóm
Đại diện nhóm trả lời.
Tính chất 1: (SGK)

Tính chất 2 (SGK)
GV:Trần Châu Anh Trang 8
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
+ Họat động 5 :
Trục đối xứng của một hình.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
5 GV nêu đònh nghóa trục đối
xứng của một hình
Củng cố: Cho ví dụ về những
hình có trục đối xứng ?
HS tìm những hình có trục đối
xứng.
Trục đối xứng của một
hình.
(SGK)
+ Họat động 5: (2’) * Củng cố : - GV củng cố lại toàn bộ nội dung chính của bài học và yêu cầu
HS về nhà học bài cũ,
*Bài tập về nhà (1’) : Bài 9, 10 SGK trang 13 và làm thêm các bài 19, 20, 21, 22, 23 sách bài tập
trang 8,9 (chương trình nâng cao)
V .RÚT KINH NGHIỆM :
GV:Trần Châu Anh Trang 9
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
Ngày soạn
: 24/08/2010
Tiết thứ: 03

Bài dạy : PHÉP ĐỐI XỨNG TÂM
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm vững đònh nghóa phép đối xứng tâm và qui tắc xác đònh phép đối xứng tâm
để xác đònh ảnh theo tạo ảnh.
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo đònh nghóa và tính chất phép đối xứng tâm.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của thầy : Phiếu học tập, bảng phụ .
2. Chuẩn bò của trò : Đọc bài trước bài học.
Ôn lại các phép toán véc tơ.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Diễn giảng, phát vấn, đan xen hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY VÀ CÁC HỌAT ĐỘNG
1/ Ổn đònh tổ chức: (1') KT só số lớp:
2/ Tiến trình bài học:7'
* Kiểm tra bài cũ: H1:Cho hình vuông ABCD.Hãy tìm các trục đối xứng của hình
vuông?
H2:Cho M và M' là ảnh và tạo ảnh.Hãy tìm trục đối xứng?
3. Bài mới:
+ Họat động 1 : Đònh nghóa
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
9' GV yêu cầu HS nêu đònh nghóa
trong SGK.
( )

uuur uuur

1
1
: P P'
Đ = M'
IM' = -IM.
Đ
M
Điểm I gọi là tâm đối xứng.
Rút ra mối quan hệ giữa
uuuur uuur
và IM'IM
?
GV kết luận:
( )

I
' = Đ M M
uuur uuur
IM' = -IM.
Nhấn mạnh:
Nếu hình H'' là ảnh của hình H
qua Đ
I
thì ta nói H'' đối xứng
với H' qua tâm I,hay H' và H''
đối xứng với nhau qua I.
H: khi nào phép đối xứng tâm
hoàn toàn xác đònh?
H:cho biết M' là ảnh của M qua
HS đọc và nghe GV tóm tắt

đònh nghóa.
I
M
M'
TL:
uuur uuur
IM' = -IM.
TL:khi biết tâm đối xứng I.
TL: I là trung điểm MM'
TL: M

I.
Đònh nghóa(SGK).
Nếu hình H'' là ảnh của
hình H qua Đ
I
thì ta nói H''
đối xứng với H' qua tâm
I,hay H' và H'' đối xứng
với nhau qua I.
GV:Trần Châu Anh Trang 10
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
Đ
I

.Tìm điểm I?
H:hãy tìm M thỏa mãn
Đ
I
(M) = M ?
Yêu cầu học sinh trả lời

1
Yêu cầu học sinh trả lời

2

Học sinh suy nghó và chứng
minh.
+ Họat động 2: Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
9' Nêu bài toán:Trong hệ trục
tọa độ Oxy cho điểm
M(x,y).Tìm tọa độ điểm M'
là đối xứng với M qua gốc
tọa độ O.
GV thông báo biểu thức tọa
độ của phép đối xứng qua
gốc tọa độ.
GV yêu cầu hs giải

3

HS vẽ hình và tìm M'(x',y')
Kết quả :
' = -x
y' = y
x



HS đọc đề bài và tiến hành
giải.
Biểu thức tọa độ của phép
đối xứng qua gốc tọa độ:
Trong hệ trục tọa độ Oxy
cho điểmM(x,y),
M' = Đ
0
(M)=(x',y'),khi đó:
' = -x
y' = y
x



+ Họat động 3 : Tính chất
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC

SINH
NỘI DUNG
10' Nêu bài toán: Cho 3 điểm
M,N,I.Gọi M' và N' lần lượt
là ảnh của M và N qua phép
đối xứng tâm I.Hãy chứng
minh rằng :
' ' = -MNM N
uuuuuur uuuur
Yêu cầu 1 hs tóm tắt bài toán
Yêu cầu 1 hs lên bảng vẽ
hình.
GV hd cho hs làm
+
' 'M N
uuuuuur
được tính như thế
nào theo
' và IN'IM
uuur uuur
?
+
MN
uuuur
được tính như thế nào
Hs tóm tắt bài toán
( )
( )
, ,
: = M'

= N'
: M'N' = -MN
I
I
M N I
GT Đ M
Đ N
KL





uuuuur uuuur
Tính chất 1(SGK)
Như vậy phép đối xứng tâm
bảo toàn khoảng cách giữa
2 điểm bất kì.
GV:Trần Châu Anh Trang 11
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
theo
và INIM
uuur uur
?

Từ đó rút ra quan hệ giữa
và M'N'MN
uuuur uuuuur
như thế nào?
Ai có cách chứng minh khác?
GV phát biểu tính chất 1.
Nhấn mạnh:Như vậy phép
đối xứng tâm bảo toàn
khoảng cách giữa 2 điểm bất
kì.
GV yêu cầu 1 hs đọc tính
chất 2.
H: Trường hợp nào thì phép
đối xứng tâm biến đường
thẳng thành đường thẳng
song song với nó? Trường
hợp nào thì phép đối xứng
tâm biến đường thẳng thành
đường thẳng trùng với nó?
GV yêu cầu Hs chứng minh
tính chất phép đối xứng tâm
biến đoạn thẳng thành đoạn
thẳng song song hoặc trùng
với nó.
GV yêu cầu Hs chứng minh
tính chất phép đối xứng tâm
biến tam giác thành tam giác
bằng nó.
GV yêu cầu Hs chứng minh
tính chất phép đối xứng tâm

biến đường tròn thành đường
tròn có cùng bán kính.
Hs lắng nghe
Tính chất 2: phép đối xứng
tâm biến đường thẳng thành
đường thẳng song song hoặc
trùng với nó, biến đoạn
thẳng thành đoạn thẳng
song song hoặc trùng với
nó, biến tam giác thành tam
giác bằng nó, biến đường
tròn thành đường tròn có
cùng bán kính.
+ Họat động 4: Tâm đối xứng của một hình
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
9' Gv thông báo đònh nghóa:
Điểm I được gọi là tâm đối
xứng của hình H nếu phép
đối xứng tâm I biến H thành
chính nó.
Học sinh tiếp thu ghi nhớ. Đònh nghóa:
Điểm I được gọi là tâm đối
xứng của hình H nếu phép
đối xứng tâm I biến H thành
chính nó.

GV:Trần Châu Anh Trang 12
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
Khi đó ta nói H là hình có
tâm đối xứng.
Yêu cầu hs đọc và nghiên
cứu ví dụ 2.
Yêu cầu hs trả lời câu hỏi
5

Yêu cầu hs trả lời câu hỏi
6

hs đọc và nghiên cứu ví dụ 2
TL: Các chữ cái là hình có
tâm đối xứng trong các chữ
cái đã cho là: H; N; O ; I.
TL: Hình vuông, hình thoi ,
hình chữ nhật…
Khi đó ta nói H là hình có
tâm đối xứng.

+ Họat động 5: (1’) * Củng cố :
(Học sinh thảo luận theo nhóm, ghi vào phiếu học tập và lên bảng trình bày)
Phát biểu đònh nghóa phép đối xứng tâm.

Biểu thức tọa độ của phép đối xứng qua gốc tọa độ
Nêu các tính chất đối xứng tâm.
Phát biểu khái niệm tâm đối xứng và hình có tâm đối xứng.

*Bài tập về nhà (1’) :Làm bài tập: 1 ; 2; 3 (SGK)
V .RÚT KINH NGHIỆM :
GV:Trần Châu Anh Trang 13
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
Ngày soạn
: 01/09/2010
Tiết thứ :0 4 PHÉP QUAY
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được
+Khái niệm phép quay
+Các tính chất của phép quay.
2. Kỹ năng:
+Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép quay
+Hai phép quay khác nhau khi nào .
+Biết được mối quan hệ của phép quay và phép biến hình khác.
+Xác đònh được phép quay khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
3. Thái độ:
+Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
+Liên hệ được với nhiều vấn đề có trong thực tế với phép quay.
+Có nhiều sáng tạo trong hình học
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của thầy : Phiếu học tập, bảng phụ, thước thẳng , compa, phấn màu .
2. Chuẩn bò của trò : Đọc bài trước bài học.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Diễn giảng, phát vấn, đan xen hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY VÀ CÁC HỌAT ĐỘNG
1/ Ổn đònh tổ chức: (1') KT só số lớp:

2/ Tiến trình bài học:
* Kiểm tra bài cũ: ( Kiểm tra trong quá trình giảng bài mới ).
* Đặt vấn đề:
Em hãy để ý chiếc đồng hồ .
a) Sau 5 phút kim giây quay được một góc bao nhiêu độ ?
a) Sau 5 phút kim giờ quay được một góc bao nhiêu độ ?
3. Bài mới:
+ Họat động 1 :
1. Đònh nghóa.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
10 *GV cho HS xem hình 1.26 và
nêu vấn đề : Một phép quay phụ
thuộc vào những yếu tố nào ?
*GV cho HS phát biểu đònh
nghóa
GV sử dụng hình 1.28 và nêu ra
các câu hỏi:
H: Với phép quay
(O, )
2
Q
π

hãy tìm
ảnh của A, B, O.

H: Một phép quay phụ thuộc vào
*HS Một phép quay phụ
thuộc vào những yếu tố
tâm quay và góc quay
HS phát biểu đònh nghóa.
TL: nh của A, B, O lần
lượt là A’, B’, O.
1. Đònh nghóa .
Cho một điểm O và góc
quay
α
. Phép biến hình
biến O thành chính nó,
biến mỗi điểm M khác
O thành điểm M’ sao
cho OM’=OM và góc
lượng giác (OM;OM’)=
α
được gọi là phép quay
tâm O góc
α
.
Điểm O được gọi là tâm
quay,
α
gọi là góc quay.
GV:Trần Châu Anh Trang 14
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO

VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
những yếu tố nào ?
H: So sánh OA và OA’, OB và
OB’.
TL: Một phép quay phụ
thuộc vào những yếu tố
tâm quay và góc quay
TL: OA = OA’, OB = OB’.
Phép quay tâm O, góc
quay
α
thường kí hiệu
Q
(O,
α
)
5 *Thực hiện 1
H: Hãy tìm góc
·
COD

·
AOB
H: Hãy tìm phép quay biến A
thành B
H: Hãy tìm phép quay biến C
thành D

*GV nêu hận xét 1, phân biệt rõ
chiều dương của phép quay và
chiều âm chiều âm chiều âm
của phép quay.
TL:
·
COD
=60
0
·
AOB
= 45
0
TL:
0
(O,45 )
Q
biến A thành B
TL:
0
(O,60 )
Q
biến C thành D
Nhận xét : (SGK)
5 *Thực hiện 2
H: Phân biệt mối quan hệ giữa
chiều quay của bánh xe A và
bánh xe B.
H: Hãy trả lời câu hỏi trong
1

*GV nêu nhận xét 2.
Phép quay
(O,2k )
Q
π
là phép đồng
nhất.
Phép quay
(O,(2k 1) )
Q
+ π
là phép
đối xứng tâm O.
TL: Hai bánh xe này có
chiều quay ngược nhau.
TL: HS trả lời và kết luận.
5 *Thực hiện 3
H: Mỗi giờ, kim giờ quay một
góc bao nhiêu độ ?
H: Từ 12 giờ đến 15 giờ kim giờ
quay một góc bao nhiêu độ ?
H: Mỗi giờ, kim phút quay một
góc bao nhiêu độ ?
H: Từ 12 giờ đến 15 giờ kim
phút quay một góc bao nhiêu
độ ?
TL: Mỗi giờ, kim giờ quay một góc
–30
0
TL : Từ 12 giờ đến 15 giờ kim giờ

quay một góc
–30
0
.3 = – 90
0
TL: Mỗi giờ, kim phút quay một
góc – 360
0
TL: Từ 12 giờ đến 15 giờ kim phút
quay một góc
– 360
0
.3 = – 1080
0
GV:Trần Châu Anh Trang 15
M’
M
α
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
+ Họat động 2 :
2. Tính chất:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
8 *GV treo hình 1.35 lên bảng
và đặt vấn đề như sau:
H: So sánh AB và A’B’

H: So sánh hai góc
·
AOA


·
BOB

Cho HS nêu tính chất 1 và GV
kết luận.
*GV treo hình 1.36 lên bảng
vàđặt vấn đề.
H: Phép quay biến ba điểm
thẳng hàng thành ba điểm có
thẳng hàng không ?
H: Hãy chứng minh
∆ABC=∆A’B’C’
GV cho HS nêu tính chất 2.
*GV nêu nhận xét.
TL: AB = A’B’
TL :
·
AOA

=
·
BOB

HS nêu tính chất 1.
TL: Phép quay biến ba điểm

thẳng hàng thành ba điểm
thẳng hàng
TL: AB=A’B’; BC=B’C’
AC=A’C’
⇒ ∆ABC=∆A’B’C’
HS nêu tính chất 2.
2. Tính chất:
a) Tính chất 1:
Phép quay bảo toàn
khoảng cách giữa hai điểm
bất kì.
b) Tính chất 2
(SGK)
5 *Thực hiện 4
Gọi ∆A’B’C’ là ảnh của
∆ABC qua phép quay tâm O
góc 60
0
.
H: Hãy so sánh OA và OA’;
OB và OB’ ; OC và OC’
H: Xác đònh các góc
(OA;OA’), (OB;OB’),
(OC;OC’)
H: Nhận xét về các tam giác
AOA’; BOB’; COC’
H: Nêu cách dựng ?
HS hoạt động nhóm
O
A

B
C
A'
B'
C'
+ Họat động 3:
Củng cố:
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA
GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG
5 Bài tập 1 SGK
H: Cho hình vuông ABCD
tâm O
a) Tìm ảnh của điểm C qua
phép quay tâm A góc 90
0
b) Tìm ảnh của đường
HS chia lớp thành 6 nhóm và giải
bài này.
GV:Trần Châu Anh Trang 16
C
A
D
B
O
E
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA

GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH NỘI DUNG
thẳng BC qua phép quay
tâm O góc 90
0
*GV ch HS hoạt động
nhóm.
a) Gọi E là điểm đối xứng với C
qua D. Khi đó
0
(A.90 )
Q
(C) = E
b)
0
(O.90 )
Q
(B)=C,
0
(O.90 )
Q
(C)=D
Vậy ảnh của BC qua phép quay
tâm O góc 90
0
là đường thẳng
CD.
*Đại diện các nhóm lên bảng
trình bày.
*Hướng dẫn về nhà (1’) :

Học thuộc đònh nghóa, tính chất của phép quay
Làm bài tập: 2 (SGK)
V .RÚT KINH NGHIỆM :
GV:Trần Châu Anh Trang 17
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
Ngày soạn
: 07/09/2010
Tiết thứ:05
Bài dạy : BÀI TẬP §
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được các phép biến hình, các yếu tố xác đònh phép biến hình,phép tònh tiến.
2. Kỹ năng: Xác đònh được ảnh của một điểm,một đường thẳng,đường tròn thành thạo qua
phép biến hình.Xác đònh được phép biến hình khi biết ảnh và tạo ảnh.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của thầy : Phiếu học tập, bảng phụ .
2. Chuẩn bò của trò : Ôn bài trước đã học.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Diễn giảng, phát vấn, đan xen hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY VÀ CÁC HỌAT ĐỘNG
1/ Ổn đònh tổ chức: (1') KT só số lớp:
2/ Tiến trình bài học:
* Kiểm tra bài cũ:5' H1:Nêu đònh nghóa phép biến hình?
H2:Nêu đònh nghóa phép tònh tiến và các tính chất của nó?
3. Luyện tập:
+ Họat động 1 : bài tập 1.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA
HỌC SINH

NỘI DUNG
9' Gv gọi 1hs tóm tắt bài tập 1.
Chứng minh rằng:
( ) ( )
v -v
' = T = T 'M M M M⇔
r uur
H:
( )
v
' = T M M ⇔
r
?
H:
( )
-v
= T 'M M
uur


?
GV hd và gọi 1 hs lên bảng trình
bày.
HS: tóm tắt bài tập 1.
TL:
' = vMM
uuuuur r
TL:
M'M = -v
uuuuur r

Bài tập 1:
Chứng minh rằng:
( ) ( )
v -v
' = T = T 'M M M M⇔
r uur
Giải:
( )
( )
v
-v
M' = T
MM' = v
M'M = -v
M = T '
M
M



r
uur
uuuuur r
uuuuuur r
+ Họat động 2: bài tập 2.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH

NỘI DUNG
10' Gv gọi 1hs đọc và tóm tắt
bài tập 2.
Cho tam giác ABC có G là
trọng tâm.Xác đònh ảnh của
tam giác ABC qua phép tònh
tiến theo véc tơ
AG
uuur
.Xác
HS làm theo yêu cầu của
GV.
học sinh vẽ hình
Bài tập 2:
Cho tam giác ABC có G là
trọng tâm.Xác đònh ảnh của
tam giác ABC qua phép tònh
tiến theo véc tơ
AG
uuur
.Xác đònh
điểm D sao cho phép tònh tiến
GV:Trần Châu Anh Trang 18
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG

đònh điểm D sao cho phép
tònh tiến theo véc tơ
AG
uuur

biến D thành A.
HD: dựng các hình bình
hành ABB'G và ACC'G.
H:
( )
AG
T ABC = ?
uuur
GV chính xác lại bài giải
của học sinh
theo véc tơ
AG
uuur
biến D thành
A.
Giải:
Dựng các hình bình hành
ABB'G và ACC'G.
( )
AG
T ABC = GB'C'
uuur
.
Dựng điểm D sao cho A là
trung điểm của GD.

Khi đó
( )
AG
DA = AG.
Do đó T D = A
uuur
uuur uuur
+ Họat động 3 : bài tập 3.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
10' Gv gọi 1hs đọc và tóm tắt
bài tập 3.
Trong mặt phẳng tọa độ
Oxy cho véc tơ
v = (-1;2)
r
,hai điểm A(3;5),B(-1;1) và
đường thẳng d có phương
trình
x -2y + 3 = 0.
a) Tìm tọa độ của các điểm
A',B' theo thứ tự là ảnh của
A,B qua phép tònh tiến véc

v
r

.
b) Tìm tọa độ điểm C sao
cho A là ảnh của C qua
phép tònh tiến véc tơ
v
r
.
c) Tìm phương trình đường
thẳng d' là ảnh của d qua
phép tònh tiến véc tơ
v
r
.
HD:ta cần sử dụng kiến thức
nào để giải bài tập này?
HD làm câu b)
H:
d' dP
nên phương trình
của nó có dạng gi?
1hs đọc và tóm tắt bài tập 3.
GT:
v = (-1;2)
r
A(3;5),B(-1;1)
d có phương trình
x -2y + 3 = 0.
KL:a) Tìm tọa độ của các
điểm A',B' theo thứ tự là ảnh
của A,B qua phép tònh tiến

véc tơ
v
r
.
b) Tìm tọa độ điểm C sao
cho A là ảnh của C qua phép
tònh tiến véc tơ
v
r
.
c) Tìm phương trình đường
thẳng d' là ảnh của d qua
phép tònh tiến véc tơ
v
r
.
Tl: sử dụng kiến thức biểu
thức tọa độ.
a)
( ) ( )
( ) ( )
v
v
T A = A' 2;7
T B = B' -2;3
r
r
TL: x - 2y +C = 0
TL: B(-1;1)
Bài tập 3: Trong mặt phẳng

tọa độ Oxy cho véc tơ
v = (-1;2)
r
,hai điểm A(3;5),B(-
1;1) và đường thẳng d có
phương trình
x -2y + 3 = 0.
a) Tìm tọa độ của các điểm
A',B' theo thứ tự là ảnh của
A,B qua phép tònh tiến véc tơ
v
r
.
b) Tìm tọa độ điểm C sao cho
A là ảnh của C qua phép tònh
tiến véc tơ
v
r
.
c) Tìm phương trình đường
thẳng d' là ảnh của d qua phép
tònh tiến véc tơ
v
r
.
Giải:
a)
( ) ( )
( ) ( )
v

v
T A = A' 2;7
T B = B' -2;3
r
r
b)
( ) ( )
-v
C = T A = 4;3
r
Gọi
( )
v
T d = d'
r
.
Khi đó
d' dP
nên phương
trình của nó có dạng:
x - 2y +C = 0.Lấy một điểm
thuộc d (B(-1;1)),khi đó
GV:Trần Châu Anh Trang 19
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG

H: chọn 1 điểm thuộc d?
H: tìm được C như thế nào?
( ) ( )
v
T B = B' -2;3
r
thuộc d'
nên -2 -2.3 + C = 0.
Từ đó suy ra C= 8
+ Họat động 4: bài tập 4.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
7' Gọi 1 hs đọc bài tập 4.
Cho học sinh làm miệng tại
chổ.
H: hãy suy nghó và trả lời:
chỉ ra một phép tònh tiến
biến a thành b?
H: Có bao nhiêu phép tònh
tiến như vậy?
HS thực hiện đọc bài tập 4.
HS:cá nhân suy nghó và trả
lời.
TL: Có vô số phép tònh tiến
biến a thành b.
Bài tập 4:Cho hai đường

thẳng a và b song song với
nhau.Hãy chỉ ra một phép tònh
tiến biến a thành b.Có bao
nhiêu phép tònh tiến như vậy?
Giải:
Lấy hai điểm A và B bất kì
theo thứ tự thuộc a và b.Khi
đó phép tònh tiến theo véc tơ
AB
uuur
sẽ biến a thành b.
Có vô số phép tònh tiến biến a
thành b.

+ Họat động 5: (3’) * Củng cố : Nhắc lại cách giải của từng bài.
*Bài tập về nhà :xem trước bài phép đối xứng trục.
V .RÚT KINH NGHIỆM :
GV:Trần Châu Anh Trang 20
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
Ngày soạn
: 14/09/2010
Tiết thứ :06 KHÁI NIỆM VỀ PHÉP DỜI HÌNH
VÀ HAI HÌNH BẰNG NHAU.
I .MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: HS nắm được :
+ Khái niệm phép dời hình .
+ Các tính chất của phép dời hình .
2. Kỹ năng:
+ Tìm ảnh của một điểm, ảnh của một hình qua phép dời hình.
+ Biết được mối quan hệ của phép dời hình và phép biến hình khác.

+ Xác đònh được phép dời hình khi biết ảnh và tạo ảnh của một điểm.
* Thái độ:
+ Cẩn thận, chính xác, tư duy nhanh nhẹn.
+ Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế.
II.CHUẨN BỊ :
1. Chuẩn bò của thầy : Phiếu học tập, bảng phụ, phấn màu.
2. Chuẩn bò của trò : Đọc bài trước bài học.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : Diễn giảng, phát vấn, đan xen hoạt động nhóm.
IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY VÀ CÁC HỌAT ĐỘNG
1. Ổn đònh tổ chức: (1') KT só số lớp:
2. Tiến trình bài học:
* Kiểm tra bài cũ: (5')
H1: Hãy nhắc lại các khái niệm về:
- Phép tònh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm và phép quay.
- Hãy nêu tính chất chung của các phép biến hình này.
H2: Cho đoạn thẳng AB và điểm O. Lấy đối xứng AB qua O được A’B’. Tònh tiến A’B’ theo vectơ
v
r
được
A B
′′ ′′
. Hãy so sánh AB , A’B’ và
A B
′′ ′′
.
3. Bài mới:
+ Họat động 1 :
1. Khái nệm về phép dời hình.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO

VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
* GV đặt vấn đề
H: Nhứng phép biến hình
nào bào toàn khoảng cách ?
H: Thực hiện liên tiếp một
phép đối xứng tâm và phép
tònh tiến có bào toàn khoảng
cách không ?
* Giới nêu đònh nghóa phép
dời hình.
TL: Các phép biến hình: Phép
đồng nhất , phép tònh tiến,
phép đối xứng trục, phép đối
xứng tâm, phép quay bào toàn
khoảng cách.
TL: Thực hiện liên tiếp một
phép đối xứng tâm và phép
tònh tiến bào toàn khoảng
cách.
* Nhắc lại đònh nghóa phép
dời hình.
1. Khái nệm về phép dời
hình.
Phép dời hình là phép biến
hình bào toàn khoảng cách
giữa hai điểm bất kì.
GV:Trần Châu Anh Trang 21

Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
* Nêu nhận xét (SGK)
* Treo hình vẽ 1.39, nêu ví
dụ 1, sau đó dặt câu hỏi:
H: Ở hình 1.39a, tam giác
A B C
′ ′′ ′′
là ảnh của tam giác
ABC qua phép dời hình.
Phép dời hình này thực hiện
liên tiếp các phép biến hình
nào ?
TL: Trước tiên thực hiện phép
đối xứng trục biến ABC thành
A’B’C’, tiếp theo thức hiện
phép quay tâm A’ biến
A’B’C’ thành
A B C
′ ′′ ′′
.
Cho HS thực hiện ∆1
H: Tìm ảnh của A, B, O qua
phép quay tâm O một góc
90

0
?
H: Tìm ảnh của B, C, O qua
phép đối xứng trục BD.
* Cho HS xem ví dụ 2.
TL:
0
(O,90 )
Q (A) D=
,

0
(O,90 )
Q (B) A=
,
0
(O,90 )
Q (O) O=
TL:
BD
Đ (D) D=
,

BD
Đ (A) C=
,
BD
Đ (O) O=
+ Họat động 2:
2. Tính chất:

TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
Cho HS ôn lại một số tính
chất của các phép biến hình
như: phép tònh tiến, phép đối
xứng trục, phép đối xứng
tâm, phép quay.
HS nhắc lại tính chất của các
phép bếin hình và nêu tính
chất của phép dời hình.
2. Tính chất:
Phép dời hình:
1) Biến ba điểm thẳng hàng
thành ba điểm thẳng hàng
và bảo toàn thứ tự giữa các
điểm đó.
2) Biến đường thẳng thành
đường thẳng, biến tia thành
tia, biến đoạn thẳng thành
đoạn thẳng bằng nó.
3) Biến tam giác thành tam
giác bằng nó, biến góc
thành góc bằng nó.
4) Biến đường tròn thành
đường tròn có cùng bán
kính.

Cho HS hoạt động nhóm để
thực hiện ∆2, 3
Nhóm 1,2,3 thực hiện ∆2
Các nhóm thực hiện và đại
diện các nhóm lên trình bày.
∆2: Gọi F là phép dời hình.
GV:Trần Châu Anh Trang 22
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
Nhóm 4,5,6 thực hiện ∆3
GV hoàn chỉnh bài giải của
học sinh.
*GV nêu chú ý :
F(A)=A’, F(B)=B’, F(C)=C’
⇒ AB=A’B’, BC=B’C’,
AC=A’C’ (1)
Mặt khác ba điểm A, B. C
thẳng hàng và B nằm giữa A
và C.
⇒ AB+BC=AC (2)
Từ (1) và (2) ⇒
A’B’+B’C’=A’C’
Vậy ba điểm A’, B’. C’ thẳng
hàng và B’ nằm giữa A’ và
C’.

∆3 : Ta có AB= A’B’
AM=A’M’, BM=B’M’ (1)
Mặt khác M là trung điểm của
AB
⇒ AM+MB=AB (2)
Từ (1) và (2) ⇒
A’M’+M’B=A’B’
Vây M’ là trung điểm A’B’
* HS lắng nghe.
*GV cho HS thực hiện ∆4
Hãy tìm một phép dời hình
biến tam giác AEI thành tam
giác FCH.
Một HS lên bảng làm, các HS
còn lại theo dõi và cho nhận
xét.
Trước tiên thực hiện phép tònh
tiến theo vectơ
EB
uuur
biến tam
giác AEI thành tam giác EBH,
rồi tiếp theo thực hiện phép
đối xứng trục IH biến tam
giác EBH thành tam giác
FCH.
+ Họat động 3 :
Khái niệm hai hình bằng nhau.
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO

VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
*GV cho HS quan sát hình
1.47.
*GV nêu đònh nghóa hai
hình bằng nhau.
*GV nêu ví dụ 4 SGK.
HS quan sát hình 1.47
Vài HS nhắc lại đònh nghóa hai
hình bằng nhau.
HS quan sát vì dụ 4.
Đònh nghóa:
Hai hình được gọi là bằng
nhau nếu có một phép dời
hình biến hình này thành
hình kia.
GV:Trần Châu Anh Trang 23
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
*GV cho HS thực hiện ∆5.
H: Hãy vẽ hình.
H: Nhận xét mối quan hệ
giữa các điểm A và C; B và

D; E và F.
H: Hai hình thang này quan
hệ với nhau như thế nào ?
H: Chứng minh hai hình
thang này bằng nhau.
*HS thực hiện ∆5.
I
F
E
A
B
C
D
Các điểm đối xứng nhau qua
O.
Hai hình thang này đối xứng
với nhau qua O.
Hai hình thang này bằng nhau
vì tồn tại một phép đối xứng
tâm biến hình này thành hình
kia.
+ Họat động :4 * Củng cố : (’)
Gv gọi vài học sinh nhắc lại đònh nghóa phép dời hình, tính chất của phép dời
hình và đònh nghóa hai hình bằng nhau.
*Bài tập về nhà (1’) :Làm bài tập: 1 ; 2 ; 3 (SGK)
V .RÚT KINH NGHIỆM :
GV:Trần Châu Anh Trang 24
Trường THPT Bình Dương Giáo Án Hình học 11 ( Chuẩn)
Ngày soạn : 22/09/2010
Tiết thứ : 07 PHÉP VỊ TỰ

I .MỤC TIÊU :
1.Kiến thức: Nắm được đònh nghóa của phép vò tự, tâm vò tự, tỉ số vò tự và các tính chất của
phép vò tự.
2.Kỹ năng: Biết dựng ảnh của một số hình đơn giản qua phép vò tự, đặc biệt là ảnh của
đường tròn. Biết xác đònh tâm vò tự của hai đường tròn cho trước.
- Tư duy: từ đònh nghóa và tính chất của phép vò tự kiểm tra được các phép đối xứng tâm, đối
xứng trục, phép đồng nhất, phép tònh tiến có phải là
phép vò tự hay không.
3.Thái độ: tích cực, chủ động trong các hoạt động.
II.CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bò của thầy: Phiếu học tập hoặc bảng phụ.
2.Chuẩn bò của trò: Nắm được kiến thức cũ: đònh nghóa các tính chất của phép đối xứng
trục, đối xứng tâm, phép tònh tiến, phép đồng nhất.
III .PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC : đặt vấn đề, gợi mở, vấn đáp.
IV.TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY VÀ CÁC HỌAT ĐỘNG
1. Ổn đònh tổ chức: (1') KT só số lớp:
2. Tiến trình bài học:
* Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động 1: đặt vấn đề, nêu đònh nghóa phép vò tự
TL
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO
VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC
SINH
NỘI DUNG
15 - Giới thiệu về phép vò tự:
phép biến hình không làm
thay đổi hình dạng của
hình.

1) Nêu đònh nghóa phép vò
tự:
O: cố đònh, k ( 0, k không
đổi.Phép biến hình biến
mỗi điểm M thành điểm M’
sao cho
OMk'OM =
gọi là phép vò
tự tâm O tỉ số k.
- Chú ý: k có thể âm hoặc
dương. k ∈
¡
.
2) Nhận xét gì về vò trí của
M và ảnh M’ của nó qua
phép vò tự tâm O, tỉ số k
trong trường hợp k > 0, k <
0?
Hs quan sát. Đưa ra nhận xét
đều là các hình trái tim giống
nhau nhưng kích thước khác
nhau
- HS lắng nghe, hiểu.
HS quan sát hình 1.50 ;
1.51a,b.
*HS quan sát ví dụ 1.
I) Đònh nghóa:
Đònh nghóa : SGK/24
Ký hiệu: phép vò tự tâm O, tỉ
số k .

GV:Trần Châu Anh Trang 25

×