Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

De cuong on tap ki II toan 8 14 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.18 KB, 16 trang )

Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP
MÔN TOÁN 8 HỌC KÌ II
A. PHẦN ĐẠI SỐ
I. Phương trình bậc nhất một ẩn
1 . Phương trình bậc nhất một ẩn
1.1. Định nghĩa: Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng:
ax + b = 0 (với a và b là hai số đã cho và a

0)
Phương trình có nghiệm duy nhất:
b
x
a
= −

- Nếu a = 0, b ≠ 0 : pt vô nghiệm
- Nếu a = 0, b = 0 : pt vô số nghiệm
1.2. Cách giải
Chuyển hạng tử chứa ẩn sang vế trái, hạng tử tự do (không chứa ẩn) sang vế phải. Sau
đó thu gọn rồi tìm x.
*Chú ý: Khi chuyển vế hạng tử nào thì phải đổi dấu số hạng đó.
1.3. Ví dụ: Giải các pt sau
{ }
2 – 4 0
4
)
2
4
2
2


2
a x
x
x
x
S
=
⇔ =
⇔ =
⇔ =
=

{ }
2 – 4 5 5
2 5 5 4
3 9
3
3
b) x x
x x
x
x
S
= +
⇔ − = +
⇔ − =
⇔ = −
= −
2. Phương trình đưa về phương trình bậc nhất
2.1. Phương trình có chứa dấu ngoặc

a. Cách giải: thực hiện phá ngoặc bằng cách nhân các thừa số trong cùng hạng tử hoặc
nếu đằng trước dấu ngoặc là “dấu trừ” thì phải đổi dấu các hạng tử trong ngoặc đó.
b. Ví dụ: Giải pt:
( )
{ }
10 – (5 3) 4 3
10 – 5 + 3 4 12
5 + 3 4 12
5 4 12 3
9
9
x x x
x x x
x
S
x x
x x
− = +
=⇔


⇔ =
+
= +
− =
=

2.2. Phương trình có mẫu là số
a. Cách giải
• Bước 1: Quy đồng, khử mẫu hai vế.

• Bước 2: Giải phương trình vừa tìm được.
b. Ví dụ: Giải phương trình

2 2 1 5
( : 6)
2 6 3
3( 2) (2 1) 5.2
x x
MSC
x x
+ +
− =
⇔ + − + =

NTP – THA5
1
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
6 6 2 1 10
6 2 10 6 1
4 5
5
4
5
4
x x
x x
x
x
S
⇔ + − − =

⇔ − = − +
⇔ =
⇔ =
 
=
 
 

3. Phương trình tích
3.1. Định nghĩa: phương trình tích là phương trình có dạng:
A(x). B(x) = 0
Cách giải: A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
* Mở rộng:
( ) ( ) ( )
( ) 0
(. 0 ) 0
( ) 0
A x
BA x B x
x
x xC
C
=
=

=


=




* Nếu phương trình có bậc từ bậc hai trở lên và chưa có dạng tích thì phải đưa
phương trình về dạng phương trình tích bằng cách phân tích thành nhân tử.
3.2. Ví dụ: Giải phương trình
a) (2 1)(3 2) 0
2 1 0
3 2 0
1
2
2
3
1 2
;
2 3
x x
x
x
x
x
S
+ − =
+ =



− =


= −





=


 
= −
 
 
b) 2 ( 1) 3( 1) 0
( 1)(2 3) 0
1 0
2 3 0
1
3
2
3
1;
2
x x x
x x
x
x
x
x
S
+ − + =
⇔ + − =

+ =



− =

= −




=

 
= −
 
 
{ }
3
2
c) 4 0
( 4) 0
( 2)(x 2) 0
0
2 0
2 0
0
2
2
0; 2;2

x x
x x
x x
x
x
x
x
x
x
S
− =
⇔ − =
⇔ − + =
=



− =


+ =

=



=


= −


= −
4. Phương trình chứa ẩn ở mẫu
4.1 Cách giải
Phân tích các mẫu thức thành nhân tử (nếu được).
• Bước 1: Tìm ĐKXĐ: điều kiện của biến để tất cả mẫu thức khác không.
• Bước 2: Quy đồng, khử mẫu hai vế.
• Bước 3: Giải phương trình vừa nhận được.
• Bước 4: Kết luận: các giá trị nào của ẩn thỏa mãn ĐKXĐ chính là nghiệm của
phương trình. Nghiệm không thỏa (nghiệm ngoại lai) thì loại bỏ đi.
4.2. Ví dụ: Giải phương trình:
a)
1
3
1
1
1
2
2

=


+
x
xx

)1)(1(
3
1

1
1
2
+−
=


+ xxxx
(1)
ĐKXĐ:



−≠⇔≠+
≠⇔≠−
101
101
xx
xx
2
2 5
)
2 2 4
x x
b
x x x
− =
− + −
2 5
2 2 ( 2)( 2)

x x
x x x x
⇔ − =
− + − +
(2)
ĐKXĐ:



−≠⇔≠+
≠⇔≠−
202
202
xx
xx
NTP – THA5
2
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
MTC:
)1)(1( −+ xx


(1) 2( 1) 1( 1) 3
2 2 3 3
5 3
x x
x x
x
⇔ − − + =
⇔ − − − =

⇔ − =

8
=⇔
x
(tmđk)
{ }
8S =
MTC:
)2)(2( −+ xx
(2)
5)2(2)2( =−−+⇔ xxxx

{ }
2 2
2
2
2
2 2 4 5
6 5 0
6 5 0
5 5 0
( 1) 5( 1) 0
( 1)( 5) 0
1 0 1 ( )
5 0 5 ( )
1;5
x x x x
x x
x x

x x x
x x x
x x
x x tm
x x tm
S
⇔ + − + =
⇔ − + − =
⇔ − + =
⇔ − − + =
⇔ − − − =
⇔ − − =
− = ⇔ =



− = ⇔ =

=
5. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
Kiến thức cần nhớ:


=

− <

0
0
a neáu a

a
a neáu a
Ví dụ: Giải các phương trình sau
a)
= +3 4x x

= ⇔ ≥ ⇔ ≥3 3 3 0 0x x x x
Ta có: 3x = x + 4


3x – x = 4


2x = 4


x = 2 (nhận)

= − ⇔ < ⇔ <3 3 3 0 0x x x x
Ta có: -3x = x + 4


-3x – x = 4


- 4x = 4


x = -1 (nhận)
Vậy

{ }
= −1;2S

b)
− = −3 9 2x x


− = − ⇔ − ≥ ⇔ ≥3 3 3 0 3x x x x
Ta có: x - 3 = 9 – 2x


x + 2x = 9 + 3


3x = 12


x = 4 (nhận)

− = − − ⇔ − < ⇔ <3 ( 3) 3 0 3x x x x
Ta có: - (x – 3) = 9 – 2x


- x + 3 = 9 – 2x


- x + 2x = 9 - 3


x = 6 (loại)

Vậy
{ }
= 4S

6. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
6. 1. Cách giải chung
* Bước 1: Lập phương trình (gồm các công việc sau):
• Chọn ẩn số (ghi rõ đơn vị) và đặt điều kiện cho ẩn;
• Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết;
• Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
* Bước 2: Giải pt: Tuỳ từng phương trình mà chọn cách giải ngắn gọn và phù hợp.
* Bước 3: Trả lời : Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình, nghiệm nào
thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không rồi kết luận.
- Các dạng bài thường gặp: toán về số, phần trăm; toán chuyển động; toán năng xuất.
Trong từng dạng toán thường có 3 đại lượng tham gia là: đại lượng đã biết; đại lượng
NTP – THA5
3
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
cần phải đi tìm và đại lượng trung gian và ta cũng luôn lập phương trình qua đại
lượng trung gian đó. Do đo, khi giải ta có thể lập bảng như sau:
Các sự vật, sự việc
trong đề bài
ĐL đã biết
(1)
ĐL đi tìm
(2)
ĐL trung gian
Số thứ nhất Xe máy Kế hoạch
….
…. Mối quan hệ của 1 và 2

Số thứ hai Ô tô Thực tế
…. …. Mối quan hệ của 1 và 2
6.2. Ví dụ:
Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35 km/h. Sau đó 24 phút,
trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45 km/h.
Biết quãng đường Nam Định - Hà Nội dài 90 km. Hỏi sau bao lâu kể từ khi xe máy khởi
hành, hai xe gặp nhau?
Giải: 24 phút =
5
2
giờ
Gọi x (h) là thời gian hai xe gặp nhau kể từ khi xe máy khởi hành ( x >
5
2
)
ĐL đã biết
Vận tốc (km/h)
ĐL đi tìm
Thời gian đi (h)
ĐL trung gian
Quãng đường đi (km)
Xe máy 35 x 35x
Ô tô 45 x -
5
2
45(x -
5
2
)
Hai xe đi ngược chiều gặp nhau nghĩa là đến lúc đó tổng quãng đường hai xe đi được

đúng bằng quãng đường Nam Định - Hà Nội. Ta có phương trình : 35x + 45(x -
5
2
) = 90
Giải phương trình tìm được: x =
7
1 1 21'
20
h h=
II. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Định nghĩa: Bất phương trình dạng ax + b < 0 (hoặc ax + b > 0, ax + b

0, ax + b

0)
với a và b là hai số đã cho và a

0 , được gọi là bất phương trình bậc nhất một ẩn .
2. Cách giải: Tương tự như cách giải phương trình đưa về bậc nhất rồi biểu diễn nghiệm
trên trục số.
* Chú ý :
- Khi chuyển vế hạng tử thì phải đổi dấu số hạng đó.
- Khi chia cả hai về của bất phương trình cho số âm phải đổi chiều bất phương trình.
3. Ví dụ: Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
a) 2x – 3 > 0
2 – 4 0
2 4
2
x
x

x
>
⇔ >
⇔ >

Biễu diễn tập nghiệm trên trục số
b) -3x – 15

0
3 – 15 0
3 15
15
3
5
x
x
x
x
− ≥
⇔ − ≥
⇔ ≤

⇔ ≤ −
Biễu diễn tập nghiệm trên trục số
B. PHẦN HÌNH HỌC
NTP – THA5
4
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
I. Định lí Ta - lét
1. Định lí Ta-let trong tam giác : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và

song song với cạnh còn lại thì nó định ra trên hai cạnh đó những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ.
2. Định lí đảo của ĐL Ta-let: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và định
ra trên hai cạnh này những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ thì đường thẳng đó song song với cạnh còn
lại.
3. Hệ quả của định lí Ta-let : Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song
song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh tương ứng tỉ lệ với ba cạnh
của tam giác đã cho.
II. Tính chất đường phân giác trong tam giác: Trong tam giác, đường phân giác của một góc
chia cạnh đối diện thành hai đoạn thẳng tỉ lệ với 2 cạnh kề hai đoạn ấy.
III. Tam giác đồng dạng
1. Các trường hợp tam giác đồng dạng
a) Định lí về hai tam giác đồng dạng: Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một
tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với
tam giác đã cho.
NTP – THA5
GT
∆ABC: B’C’ //BC
KL
' 'AB AC
AB AC
=
;
' '
' '
AB AC
B B C C
=
;
' 'B B C C
AB AC

=
GT
∆ABC ; B’

AB;C’

AC

' '
' '
AB AC
B B C C
=

KL
B’C’ //BC
GT
ABC : B’C’ // BC;
(B’

AB ; C’

AC)
KL
' ' ' 'AB AC B C
AB AC BC
= =
GT
ABC: AD là phân giác của
·

BAC

KL
AB
AC
DB
DC
=
5
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
⇒∆ ∆
MN / /BC AMN ABC
*Lưu ý: Định lí cũng đúng đối với trường hợp đường
thẳng cắt phần kéo dài hai cạnh của tam giác và song
song với cạnh còn lại
b) Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác: 3 trường hợp
*Trường hợp 1: Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia
thì hai tam giác đó đồng dạng.
*Trường hợp 2: Nếu hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia
và hai góc tạo bởi các cạnh đó bằng nhau thì hai tam giác đồng dạng.
* Trường hợp 3: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác
kia thì hai tam giác đồng dạng.
2. Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông
* Trường hợp 1: Nếu hai tam giác vuông có một góc nhọn bằng nhau thì chúng đồng
dạng.
NTP – THA5
a
NM
C
B

A
GT
∆ ∆
= =
ABC vµ A'B'C' cã:
AC BC
AB
A 'B' A 'C' B'C'
KL
∆ ∆:ABC A 'B 'C'(c.c.c)
GT
µ µ
∆ ∆
=
=
ABC vµ A'B'C' cã:
BC
AB
A 'B' B'C'
B B'
KL
∆ ∆:ABC A 'B'C'(c.g.c)
GT
µ µ
µ µ
∆ ∆

=



=


ABC vµ A'B'C' cã:
A A '
B B'
KL
∆ ∆:ABC A 'B'C'(g.g )
GT
µ µ
µ µ
∆ ∆

= =


=


0
ABC vµ A'B'C' cã:
A A ' 90
C C'
KL
∆ ∆:ABC A 'B'C'(g.g)
6
S
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
*Trường hợp 2: Nếu hai cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với hai cạnh góc
vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác đó đồng dạng.

* Trường hợp 3: Nếu cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông này tỉ lệ với
cạnh góc vuông và cạnh huyền của tam giác vuông kia thì hai giác đó đồng dạng.
= => ∆ ∆:
Hai tam gi¸c vu«ng ABC vµ A'B'C' cã:
BC
AB
ABC A 'B'C'(c.c.c)
A 'B' B'C'
IV. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
- Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
∆ ∆:A 'B'C' ABC theo tØ sè k
⇒ = =
2
A 'B 'C'
ABC
S
A 'H'
k vµ k
AH S
V. Công thức tính thể tích, diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ
nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng
Hình Diện tích xung
quanh
Diện tích toàn
phần
Thể tích
- Lăng trụ đứng: Hình có các
mặt bên là hìn chữ nhật, đáy là
một đa giác.

- Lăng trụ đều: là hình lăng trụ
có đáy là đa giác đều.
S
xq
= 2p.h
P: nửa chu vi đáy
h: chiều cao
S
tp
= S
xq
+ 2S
đ
V = S.h
S: diện tích đáy
h : chiều cao
NTP – THA5
GT
=
Hai tam gi¸c vu«ng ABC vµ A'B'C' cã:
AC
AB
A 'B' A 'C'
KL
∆ ∆:ABC A 'B'C'
7
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
Hình Diện tích xung
quanh
Diện tích toàn

phần
Thể tích
- Hình hộp chữ nhật: hình có
6 mặt là hình chữ nhật.
S
xq
= 2(a+b).h
a, b : hai đáy
h: chiều cao
S
tp
= 2(ab+ac+bc)
V = abc
- Hình lập phương: là hình có
6 mặt là hình vuông (3 kích
thước bằng nhau).
S
xq
= 4a
2
a: cạnh hình lập
phương
S
tp
= 6a
2
V = a
3
- Hình chóp đều: là hình chóp
có mặt đáy là đa giác đều, các

mặt bên là các tam giác cân
bằng nhau có chung đỉnh.
S
xq
= p.d
p : nửa chu vi đáy
d: chiều cao của mặt
bên
S
tp
= S
xq
+ S
đ
V =
1
3
S.h
S: diện tích đáy
h : chiều cao
VI. Hệ thức lượng trong tam giác vuông (học ở lớp 9)
NTP – THA5
8
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015

2
b ab'=

2
c ac'=


2 2 2
a b c= +
(Pi_ta_go)
 bc = ah

2
h b'c'=

2 2 2
1 1 1
b c h
+ =
VII. Diện tích các hình (nhắc lại)
.S a b=

2
S a
=

1
S ah
2
=
1
S ah
2
=
1
S ah

2
=
1
S (a b)h EF.h
2
= + =
.
=
S a h
1 2
1
S d d
2
= ×
C. PHẦN BÀI TẬP
I. Phương trình và bất phương trình
Bài 1. Giải các phương trình bậc nhất sau
NTP – THA5
a
H
h
b'
b
c'
c
CB
A
a
h
a

h
a
F
E
b
h
a
h
a
d
1
d
2
9
a
b
h
a
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
a) 3x - 2 = 2x – 3 b) 2x + 3 = 5x + 9 c) 5 - 2x = 7
d) 10x + 3 - 5x = 4x +12 e) 11x + 42 - 2x = 100 - 9x - 22
Bài 2. Giải các phương trình sau
a) 2x –(3 - 5x) = 4(x +
3)
b) x(x + 2) = x(x +
3)
c) 2(x - 3) + 5x(x - 1) = 5x
2

Bài 3. Giải các phương trình sau

a/
x
xx
2
3
5
6
13
2
23
+=
+

+
c/
2
2x
3
x
4x
5
4x −
−=+−
+
b/
3
3
4x5
7
2x6

5
3x4
+
+
=


+
d/
5
5
2x4
3
1x8
6
2x5

+
=


+
Bài 4. Giải các phương trình sau
a) (2x + 1)(x - 1) = 0 b) (x +
2
3
)(x -
1
2
) = 0 c) (3x - 1)(2x - 3)(x + 5) = 0

d) 3x - 15 = 2x(x - 5) e) x
2
– x = 0 f) x
2
– 2x + 1 – 4 = 0
g) x
3
– 9x = 0 h) x
2
– x = 4x - 6 i) (x + 1)(x + 4) =(2 - x)(x + 2)
Bài 5. Giải các phương trình sau
a)
7 3 2
1 3
x
x

=

b)
2(3 7 ) 1
1 2
x
x

=
+
c)
1 3
3

2 2
x
x x

+ =
− −
d)
8 1
8
7 7
x
x x

− =
− −
Bài 6. Giải các phương trình sau
a)
2
5 5 20
5 5 25
x x
x x x
+ −
− =
− + −
b)
1
1
2
1

1
2

=
+
+

x
x
xx

c)
2
2( 3) 2( 1) ( 1)( 3)
x x x
x x x x
+ =
− + + −
d)
x
x
x
x
x



+

=


+
4
13
4
12
16
76
5
2

Bài 7. Giải các phương trình sau
a) |5 − 2x| = 1 –
x;
b) |8 − x| = x
2
+ x; c) |−2x| = 4x – 3;
d) |5x – 2| = |1 –
x|;
e) |x – 1| + |1 – x| = 10; f) |x + 1| + |x + 2| + |x + 3| =
2006x
Bài 8. Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số các bất phương trình sau
a) 2x + 2 > 4 b)
3 2 5x + ≥ −
c) 10 - 2x > 2 d)
1 2 3x− ≤

Bài 9. Giải các bất phương trình sau
a) 10x + 3 – 5x


14x + 12 b) (3x - 1) < 2x + 4 c) 4x – 8

3(2x - 1) – 2x + 1
d) x
2
– x(x + 2) > 3x – 1 e)
3
2
5
23 xx −
>

f)
23
1
6
2 xxx




II. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Bài 1. Hai thư viện có cả tất cả 20.000 cuốn sách. Nếu chuyển từ thư viện thứ nhất sang thư viện thứ hai
2.000 cuốn sách thì số sách của hai thư viện bằng nhau. Tính số sách lúc đầu ở mỗi thư viện .
Giải: Gọi x (cuốn) là số sách ban đầu của thư viện I (2000 < x <20000).
Lúc đầu Lúc chuyển Phương trình
Thư viện I x x - 2000
x – 2000 = 20000 – x + 2000
Thư viện II 20000 - x 20000 – x + 2000
ĐS: Số sách lúc đầu ở thư viện thứ nhất 12000; thứ hai là 8000.

NTP – THA5
10
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
Bài 2. Số lúa ở kho thứ nhất gấp đôi số lúa ở kho thứ hai. Nếu bớt ở kho thứ nhất đi 750 tấn và
thêm vào kho thứ hai 350 tấn thì số lúa ở trong hai kho sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao
nhiêu tấn lúa.
Giải: Gọi x .
Lúa Lúc đầu Lúc thêm , bớt Phương trình
Kho I
Kho II
ĐS: Lúc đầu kho I có 2200 tấn, kho II có 1100 tấn.
Bài 3. Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5. Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5
đơn vị thì được phân số mới bằng phân số
2
3
.Tìm phân số ban đầu.
Giải: Gọi x .
Lúc đầu Lúc tăng Phương trình
Tử số
Mẫu số
ĐS: Phân số là 5/10.
Bài 4. Năm nay, tuổi bố gấp 4 lần tuổi Hoàng. Nếu 5 năm nữa thì tuổi bố gấp 3 lần tuổi Hoàng.
Hỏi năm nay Hoàng bao nhiêu tuổi ?
Giải: Gọi x .
Năm nay 5 năm sau Phương trình
Tuổi Hoàng
Tuổi Bố
ĐS: Năm nay Hoàng 10 tuổi.
Bài 5. Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc
12km/h nên thời gian về lâu hơn thời gian đi là 45 phút. Tính quãng đường AB?

Giải: Đổi thời gian:
3
45'
4
h=
Gọi x .

Vì thời gian về lâu hơn thời gian đi là
3
4
h
nên ta có phương trình:
ĐS: Quãng đường AB dài 45 km.
Bài 6. Lúc 6 giờ sáng, một xe máy khởi hành từ A để đến B. Sau đó 1 giờ, một ôtô cũng xuất phát
từ A đến B với vận tốc trung bình lớn hớn vận tốc trung bình của xe máy 20km/h. Cả hai xe đến
B đồng thời vào lúc 9h30’sáng cùng ngày. Tính độ dài quãng đường AB và vận tốc trung bình
của xe máy?
Giải:Gọi x .
NTP – THA5
11
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
ĐS: Vận tốc của xe máy là 50 km/h, của ôtô là 50 + 20 = 70 km/h.
Bài 7. Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B mất 6 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A mất
7 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết rằng vận tốc của dòng nước là 2km/h.
Giải:Gọi x .
ĐS: Phương trình: 6(x + 2) = 7(x - 2)
Bài 8. Tìm một số tự nhiên có hai chữ số. Chữ số hàng đơn vị gấp hai lần chữ số hàng chục. Nếu
thêm chữ số 1 xen vào giữa hai chữ số ấy thì được một số mới lớn hơn số ban đầu là 370.
ĐS: Số ban đầu là 48.
Bài 9. Một tổ sản xuất theo kế hoạch mỗi ngày phải sản suất 50 sản phẩm. Khi thực hiện, mỗi

ngày tổ đã sản xuất được 57 sản phẩm. Do đó, tổ đã hoàn thành trước kế hoạch 1 ngày và còn
vượt mức 13 sản phẩm. Hỏi theo kế hoạch, tổ phải sản xuất bao nhiêu sản phẩm ?
Giải:Gọi x .
Đáp số: Theo kế hoạch, tổ phải sản xuất ………… sản phẩm.
Bài 10. Một bác thợ theo kế hoạch mỗi ngày làm 10 sản phẩm. Do cải tiến kỹ thuật mỗi ngày bác
đã làm được 14 sản phẩm. Vì thế, bác đã hoàn thành kế hoạch trước 2 ngày và còn vượt mức dự
định 12 sản phẩm. Tính số sản phẩm bác thợ phải làm theo kế hoạch?
Giải:Gọi x .
III. Hình học
Bài 1: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8cm, BC = 6cm .Vẽ đường cao AH của

ADB .
a) Tính DB b) Chứng minh

ADH ~

ADB
c) Chứng minh AD
2
= DH.DB d) Chứng minh

AHB ~

BCD
e) Tính độ dài đoạn thẳng DH , AH .
Bài 2 : Cho

ABC vuông ở A, có AB = 6cm, AC = 8cm .Vẽ đường cao AH .
a) Tính BC b) Chứng minh


ABC ~

AHB
NTP – THA5
12
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
c) Chứng minh AB
2
= BH.BC .Tính BH , HC
d) Vẽ phân giác AD của góc A ( D

BC) .Tính DB
Bài 3 : Cho hình thanh cân ABCD có AB // DC và AB < DC, đường chéo BD vuông góc với
cạnh bên BC. Vẽ đường cao BH, AK.
a) Chứng minh

BDC ~

HBC b) Chứng minh BC
2
= HC .DC
c) Chứng minh

AKD ~

BHC d) Cho BC = 15cm , DC = 25 cm .Tính HC ,
HD
e) Tính diện tích hình thang
ABCD.
Bài 4 Cho


ABC, các đường cao BD, CE cắt nhau tại H. Đường vuông góc với AB tại B và
đường vuông góc với AC tại C cắt nhau ở K. Gọi M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh

ADB ~

AEC
b) Chứng minh HE.HC = HD.HB
c) Chứng minh H, K, M thẳng hàng
d)

ABC phải có điều kiện gì thì tứ giác BHCK là hình thoi ? Hình chữ nhật ?
Bài 5 : Cho tam giác cân ABC (AB = AC) .Vẽ các đường cao BH , CK , AI .
a) Chứng minh BK = CH
b) Chứng minh HC.AC = IC.BC
c) Chứng minh KH //BC
d) Cho biết BC = a , AB = AC = b .Tính độ dài đoạn thẳng HK theo a và b .
MỘT SỐ ĐỀ THI THAM KHẢO
Đề 1: Đề thi năm học 2013 – 2014
Câu 1: (1điểm)
Phương trình bậc nhất một ẩn là gì?
Áp dụng: Giải phương trình : 7 + 2x = 22 – 3x
Câu 2: (1điểm)
Viết công thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng.
Áp dụng: Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng, đáy là tam giác vuông có
hai cạnh góc vuông là 3cm và 4cm, chiều cao là 9cm.
Câu 3: (1điểm)
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số: 3 + 7x > 4
Câu 4: (1,5điểm)

Giải phương trình sau:
)2)(2(
4
2
5
2
3
−+
=

+
+ xxxx
.
NTP – THA5
13
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
Câu 5: (2,5 điểm)
Một người đi xe máy từ Thị trấn Tân Hiệp đến An Minh với vận tốc 40km/h.
Lúc đi ngược về với vận tốc 30km/h. Do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 40 phút.
Tính quãng đường Thị trấn Tân Hiệp – An Minh.
Câu 6: (3 điểm)
Cho hình chữ nhật ABCD có AB= 8cm, BC = 6cm. Kẻ đường cao AH của tam giác
ADB.
a) Chứng minh ∆AHB ∆BCD.
b) Tính độ dài các đoạn thẳng BD và AH.
c) Tính diện tích tam giác AHB.
HẾT
Đề 2: Đề thi năm học 2012 – 2013
Câu 1 (2,5 đ):
Giải các phương trình sau:

) 2(3 4) 5 5 1
1 2 1
)
1 2
5 4 3 2
) 4
99 98 97 96
a x x
b
x x
x x x x
c
− + = +
− =
+
− − − −
+ + + = −
Câu 2 (1đ):
Giải và biểu diễn tập nghiệm trên trục số các bất phương trình sau:
a) 5x – 3 ≥ 3x + 1
b) 2x + 5 > 7x + 15
Câu 3 (2đ):
NTP – THA5
14
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015
Một người đi xe máy khởi hành lúc 6 giờ 30 phút từ A dự định đến B lúc 10 giờ 30
phút. Do khởi hành với vận tốc lớn hơn 5 km/h nên đến B sóm hơn 30 phút. Tính quãng
đường AB.
Câu 4 (2đ):
Cho tam giác ABC, trung tuyến CM. Gọi G là trọng tâm của tam giác, qua G kẻ đường

thẳng song song với AB cắt AC tại D, cắt BC tại E.
a) Cho AC = 6cm; BC = 8cm. Tính CD; CE
b) Nếu AB = 10cm thì AG = ?
Câu 5 (1,5đ):
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh 8cm; đường cao SO = 3cm. Tính diện tích
xung quang, thể tích của hình chóp.
HẾT
Đề 3: Đề thi năm học 2010 – 2011
A. LÝ THUYẾT (2đ) ( Học sinh chọn một trong hai câu sau)
Câu 1.
a) Nêu các bước để giải phương trình chứa ẩn ở mẫu ?
a) Áp dụng: Giải phương trình
3
5
52
=
+

x
x

Câu 2.
a) Nêu định lý về tính chất đường phân giác của tam giác.
b) Ghi giả thiết, kết luận và vẽ hình minh họa cho câu a).
B. BÀI TOÁN (8đ)
Bài 1: (2.5 điểm) Giải các phương trình, bất phương trình sau:
NTP – THA5
15
Đề cương ôn tập toán 8 – HK 2 Năm học 2014 - 2015


432)
8228)
01)
7253)
2
=−
−−<+
=−
+=+
xd
xxc
xb
xxa
Bài 2: (1.5 điểm)
Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình là 15km/h. Lúc về A, người đó
chỉ đi với vận tốc trung bình là 12km/h, nên thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính
độ dài quãng đường AB.
Bài 3: (2.5 điểm)
Cho ∆ABC có AB = 6cm; AC = 8cm và BC = 10cm
a) Chứng minh rằng : ∆ABC vuông tại A.
b) Vẽ đường cao AH Chứng minh rằng : AH
2
= HB . HC
Bài 4: (1.5 điểm)
Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy là 10 cm. Chiều cao hình chóp là
12 cm. Hãy tính thể tích hình chóp.
HẾT
NTP – THA5
16

×