Tải bản đầy đủ (.ppt) (28 trang)

Chuyên đề nghiên cứu hệ tiêu hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.3 MB, 28 trang )

HEÄ TIEÂU HOÙA
HEÄ TIEÂU HOÙA
ThS. BS. TRANG THÒ AÙNH TUYEÁT
ThS. BS. TRANG THÒ AÙNH TUYEÁT
CÁC ĐẶC ĐIỂM CHUNG
CÓ 4 TẦNG MÔ
CÓ 4 TẦNG MÔ

Tầng niêm mạc
Tầng niêm mạc
+++
+++


Biểu mô
Biểu mô

Lớp đệm
Lớp đệm

Cơ niêm
Cơ niêm

Tầng dưới niêm mạc
Tầng dưới niêm mạc




MLK thưa + Hệ mạch máu
MLK thưa + Hệ mạch máu

Tầng cơ
Tầng cơ



Trong vòng
Trong vòng


Ngoài dọc
Ngoài dọc

Lớp cơ chéo chỉ có ở dạ dày
Lớp cơ chéo chỉ có ở dạ dày

Thanh mạc/Vỏ ngoài
Thanh mạc/Vỏ ngoài
Bốn tầng mô của ống tiêu hóa
(các đặc điểm chung)
Các nhú lưỡi:

Các nhú lưỡi:



Nhú dạng chỉ
Nhú dạng chỉ

Nhú dạng nấm
Nhú dạng nấm

Nhú dạng lá
Nhú dạng lá


Nhú dạng đài
Nhú dạng đài
Răng vónh viễn:
Răng vónh viễn:



2 răng cửa
2 răng cửa

1 răng nanh

1 răng nanh

2 răng cối nhỏ
2 răng cối nhỏ

3 răng cối lớn
3 răng cối lớn
LƯỢI - RĂNG

Nướu - Thân răng

Xương ổ răng - Chân răng


Men răng - Ngà răng

Hốc tủy - Lỗ đỉnh

Dây chằng nha chu
Hình vẽ cắt dọc
1 răng hàm dưới
CAÙC NHUÙ LÖÔÕI
NUÏ VÒ GIAÙC
Tieồu baỷn raờng nhuoọm
Tiêu bản răng mài

(cho thấy ống ngà )
A: đoạn ngoài, sát men răng
B: đoạn giữa
Aỷnh vi theồ tuỷy raờng
Aỷnh vi theồ daõy chaống nha chu
THỰC QUẢN
TẦNG NIÊM MẠC
BM LÁT TẦNG KHÔNG SỪNG
TUYẾN TÂM VỊ-THỰC QUẢN TIẾT NHÀY
(gần tâm vò)
TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC
TUYẾN THỰC QUẢN TIẾT NHÀY

TẦNG CƠ CÓ CƠ VÂN (đoạn đầu)
VỎ NGOÀI + THANH MẠC
CHIA VÙNG:
CHIA VÙNG:



Tâm vò – đáy vò – thân vò – môn vò
Tâm vò – đáy vò – thân vò – môn vò
TẦNG NIÊM MẠC:
TẦNG NIÊM MẠC:




Nếp gấp dạ dày
Nếp gấp dạ dày

Phễu dạ dày
Phễu dạ dày

BM trụ đơn tiết nhày không có TB đài
BM trụ đơn tiết nhày không có TB đài

Tuyến dạ dày = tuyến đáy vò

Tuyến dạ dày = tuyến đáy vò

TB gốc ở cổ tuyến
TB gốc ở cổ tuyến
(di chuyển lên và xuống)
(di chuyển lên và xuống)

TB nhày ở cổ tuyến
TB nhày ở cổ tuyến

TB thành chế tiết HCL
TB thành chế tiết HCL


TB chính chế tiết men
TB chính chế tiết men

TB nội tiết ruột
TB nội tiết ruột
TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC
TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC


TẦNG CƠ:
TẦNG CƠ:

3 LỚP vòng – chéo – dọc
3 LỚP vòng – chéo – dọc
THANH MẠC
THANH MẠC


DẠ DÀY
BON VUỉNG
CUA DAẽ DAỉY
TB NHAØY ÔÛ COÅ TUYEÁN TB THAØNH
HÌNH VẼ TB THÀNH
TB THÀNH DƯỚI KHV ĐIỆN TỬ XUYÊN

CHIA VÙNG:
CHIA VÙNG:



Tá tràng – hỗng tràng – hồi tràng
Tá tràng – hỗng tràng – hồi tràng
TẦNG NIÊM MẠC:
TẦNG NIÊM MẠC:




Các hình thức gia tăng diện tích tiếp xúc:
Các hình thức gia tăng diện tích tiếp xúc:

Van ruột
Van ruột

Nhung mao
Nhung mao

Vi nhung mao
Vi nhung mao


Tuyến ruột non = tuyến Lieberkuhn
Tuyến ruột non = tuyến Lieberkuhn

TB hấp thu
TB hấp thu

TB đài
TB đài

TB Paneth
TB Paneth


TB có vi nếp gấp/TB M
TB có vi nếp gấp/TB M

TB nội tiết ruột
TB nội tiết ruột



Mô lymphô đường ruột
Mô lymphô đường ruột
(GALT), MẢNG PEYER
(GALT), MẢNG PEYER

TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC:
TẦNG DƯỚI NIÊM MẠC:


TUYẾN BRUNNER (tá tràng), ĐÁM RỐI TK MEISSNER
TUYẾN BRUNNER (tá tràng), ĐÁM RỐI TK MEISSNER


TẦNG CƠ:
TẦNG CƠ:
trong vòng – ngoài dọc:
trong vòng – ngoài dọc:

ĐÁM RỐI TK AUERBACH
ĐÁM RỐI TK AUERBACH
THANH MẠC
THANH MẠC
RUỘT NON
NHUNG MAO RUOÄT VAØ
TUYEÁN LIEBERKUHN
CAÁU TRUÙC
VI NHUNG MAO
BM RUOÄT NON

(TEÁ BAØO ÑAØI VAØ TEÁ BAØO HAÁP THU)
ẹaựy tuyeỏn Lieberkuhn:
TB noọi tieỏt ruoọt
TB Paneth
TB ủaứi
ẢNH SIÊU VI BIỂU MÔ RUỘT NON
TẾ BÀO M - ĐẠI THỰC BÀO - LYMPHÔ
ẢNH SIÊU VI BIỂU MÔ RUỘT NON
VỚI MÀNG ĐÁY BIỂU MÔ (CÓ LỖ THỦNG) Ở VỊ TRÍ CÓ MẢNG PEYER
HOẠT ĐỘNG MIỄN DỊCH Ở RUỘT NON
(NƠI KHÔNG CÓ TB M VÀ CÓ TB M)
TUẦN HOÀN MÁU (TRÁI)

TUẦN HOÀN BẠCH HUYẾT (GIỮA)
PHÂN BỐ THÀNH KINH, CƠ (PHẢI)

×