Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bài giảng nghiên cứu về thai suy

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.61 KB, 10 trang )





BỘ MÔN SẢN

ĐỊNH NGHĨA VÀ PHÂN LOẠI
1. Định nghĩa: Là một quá trình bệnh
lý, do tình trạng thiếu oxy trong máu
hoặc thiếu oxy tổ chức khi thai đang
ở trong tử cung.
2. Phân loại : 2 loại
-
Suy thai mãn:
-
Suy thai cấp:
-
Tử vong :16 - 21% .

II. SINH LÝ BỆNH
II. SINH LÝ BỆNH
1.
1.


Nước ối có phân su :
Nước ối có phân su :
2.
2.



Thay đổi tần số tim thai :
Thay đổi tần số tim thai :
3.
3.


Thay đổi sinh hoá
Thay đổi sinh hoá
-
-
Toan hô hấp
Toan hô hấp


- Toan chuyển hoá:
- Toan chuyển hoá:
- Toan hỗn hợp : là sự kết hợp của 2
- Toan hỗn hợp : là sự kết hợp của 2
loại
loại

III. NGUYÊN NHÂN SUY THAI:
III. NGUYÊN NHÂN SUY THAI:

1. Về phía mẹ:
1. Về phía mẹ:

+ Mắc các bệnh hô hấp, Các bệnh tim mạch, Thiếu máu,
+ Mắc các bệnh hô hấp, Các bệnh tim mạch, Thiếu máu,
Hỗn loạn cơ co tử cung.

Hỗn loạn cơ co tử cung.

2. Do thai
2. Do thai

+ Các thai kém phát triển trong tử cung
+ Các thai kém phát triển trong tử cung

+ Thai gìa tháng - bánh rau bị suy
+ Thai gìa tháng - bánh rau bị suy

+ Thai non tháng : ngạt sau đẻ do phổi non
+ Thai non tháng : ngạt sau đẻ do phổi non

3. Do các phần phụ của thai
3. Do các phần phụ của thai

+ Rau bị xơ hoá, diện tích trao đổi oxy giảm (RTĐ, NBN)
+ Rau bị xơ hoá, diện tích trao đổi oxy giảm (RTĐ, NBN)

+ Dây rốn ngắn, rốn quấn cổ, sa dây rốn.
+ Dây rốn ngắn, rốn quấn cổ, sa dây rốn.

+ Ối vỡ non, ối vỡ sớm
+ Ối vỡ non, ối vỡ sớm

4. Do dùng thuốc
4. Do dùng thuốc
+ Các thuốc gây mê, Các thuốc tăng go
+ Các thuốc gây mê, Các thuốc tăng go


IV. TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN
IV. TRIỆU CHỨNG VÀ CHẨN ĐOÁN

1. Suy thai trong thai kỳ (Suy thai mãn)
1. Suy thai trong thai kỳ (Suy thai mãn)

1.1. Lâm sàng
1.1. Lâm sàng

- CCTC nhỏ hơn so với tuổi thai,
- CCTC nhỏ hơn so với tuổi thai,
Giảm cử động thai.
Giảm cử động thai.

- Nhịp tim thai thay đổi: F<120 l / p hoặc F> 160 lần/ p.
- Nhịp tim thai thay đổi: F<120 l / p hoặc F> 160 lần/ p.

- Sờ nắn được các phần thai qua da bụng chứng tỏ có
- Sờ nắn được các phần thai qua da bụng chứng tỏ có
thiểu ối.
thiểu ối.

1.2. Cận lâm sàng
1.2. Cận lâm sàng

1.2.1. Soi ối : nước ối có màu xanh,
1.2.1. Soi ối : nước ối có màu xanh,

1.2.2. Định lượng Estriol trong nước tiểu giảm dần.

1.2.2. Định lượng Estriol trong nước tiểu giảm dần.
.
.

1.2.3. Siêu âm
1.2.3. Siêu âm
ĐK lưỡng đỉnh, chu vi vòng bụng, chiều dài xương đùi
ĐK lưỡng đỉnh, chu vi vòng bụng, chiều dài xương đùi
Độ trưởng thành của rau cao hơn so với tuổi thai
Độ trưởng thành của rau cao hơn so với tuổi thai
Thể tích nước ối: <10mm là thiểu ối.
Thể tích nước ối: <10mm là thiểu ối.

Theo dõi bằng Monitoring sản khoa
Theo dõi bằng Monitoring sản khoa

1.2.4.
1.2.4.
-
-
Test không đả kích
Test không đả kích
:
:

+ Biên độ dao động giảm
+ Biên độ dao động giảm

+ Giảm các nhịp tăng về biên độ và thời gian
+ Giảm các nhịp tăng về biên độ và thời gian


+ Có thể xuất hiện nhịp giảm
+ Có thể xuất hiện nhịp giảm

+ Tăng hoặc giảm tần số tim thai cơ bản
+ Tăng hoặc giảm tần số tim thai cơ bản

Test đả kích
Test đả kích
: Test oxytocin hay test vê núm vú
: Test oxytocin hay test vê núm vú

+Test (+) : khi có 2 nhịp giảm muộn/ 3 cơn co
+Test (+) : khi có 2 nhịp giảm muộn/ 3 cơn co

+ Test (-): Không có nhịp giảm.
+ Test (-): Không có nhịp giảm.

Chấm dứt kích thích ngay khi.
Chấm dứt kích thích ngay khi.

+ Xuất hiện nhịp chậm muộn tương ứng với mỗi cơn
+ Xuất hiện nhịp chậm muộn tương ứng với mỗi cơn
co
co

+ Nếu cơn co kéo dài quá 90 giây
+ Nếu cơn co kéo dài quá 90 giây

+ Nếu khoảng cách giữa 2 cơn co < 20 giây

+ Nếu khoảng cách giữa 2 cơn co < 20 giây

+ Nếu cơn co cường tính.
+ Nếu cơn co cường tính.

2. Suy thai cấp (suy thai trong
2. Suy thai cấp (suy thai trong
chuyển dạ)
chuyển dạ)

2
2
. 1. Dấu hiệu lâm sàng
. 1. Dấu hiệu lâm sàng

- Thay đổi tần số tim thai: F < 120 lần /p’hoặc F
- Thay đổi tần số tim thai: F < 120 lần /p’hoặc F
> 160 lần/phút
> 160 lần/phút

- Nhịp tim thai không đều
- Nhịp tim thai không đều

- Tần số tim thai trong cơn go giảm mất 1/3 so
- Tần số tim thai trong cơn go giảm mất 1/3 so
với ngoài cơn co
với ngoài cơn co

- Nước ối có phân su
- Nước ối có phân su


- Nước ối nhiễm khuẩn có mùi hôi do nhiễm
- Nước ối nhiễm khuẩn có mùi hôi do nhiễm
khuẩn
khuẩn

2. Dấu hiệu cận lâm sàng
2. Dấu hiệu cận lâm sàng

- Doppler: nhịp tim thai không đều, tần số biến đổi.
- Doppler: nhịp tim thai không đều, tần số biến đổi.

- Theo dõi liên tục bằng Monitonri sản khoa:
- Theo dõi liên tục bằng Monitonri sản khoa:

+ Nhịp chậm sớm ( DIP I )
+ Nhịp chậm sớm ( DIP I )

+ Nhịp - Soi ối (khi ối chưa vỡ) : nước ối có màu
+ Nhịp - Soi ối (khi ối chưa vỡ) : nước ối có màu
xanh
xanh

chậm muộn(DIP II) : Đỉnh cơn co xuất hiện, tần số
chậm muộn(DIP II) : Đỉnh cơn co xuất hiện, tần số
tim thai thấp nhất chưa xuất hiện 2 đỉnh cách nhau
tim thai thấp nhất chưa xuất hiện 2 đỉnh cách nhau
trên 20 giây, khoảng cách càng lớn thai suy càng
trên 20 giây, khoảng cách càng lớn thai suy càng
nặng.

nặng.

+ Nhịp chậm biến đổi (DIP III)
+ Nhịp chậm biến đổi (DIP III)

- Đo pH máu da đầu thai nhi khi ối đã vỡ: pH < 7,25
- Đo pH máu da đầu thai nhi khi ối đã vỡ: pH < 7,25
là thai suy
là thai suy

V. HƯỚNG XỬ TRÍ
V. HƯỚNG XỬ TRÍ

1. Suy thai trong thai kỳ (suy thai mãn)
1. Suy thai trong thai kỳ (suy thai mãn)

Nguyên tắc xử trí: lấy thai ra đúng lúc
Nguyên tắc xử trí: lấy thai ra đúng lúc

- Điều trị nội khoa:
- Điều trị nội khoa:

+ Điều trị ổn định bệnh lý của mẹ
+ Điều trị ổn định bệnh lý của mẹ

+ Cho sản phụ nghĩ ngơi, tăng cường dinh dưỡng
+ Cho sản phụ nghĩ ngơi, tăng cường dinh dưỡng

+ Truyền Glucose, Albumin cho mẹ
+ Truyền Glucose, Albumin cho mẹ


+ Cho Corticoide để kích thích trưởng thành phổi n
+ Cho Corticoide để kích thích trưởng thành phổi n

- Điều trị sản khoa:
- Điều trị sản khoa:

+ Nếu thai suy nặng < 28 - 30 tuần : tiên lượng rất xấu
+ Nếu thai suy nặng < 28 - 30 tuần : tiên lượng rất xấu

+ Thai < 36 tuần: nên chủ động chấm dứt thai kỳ
+ Thai < 36 tuần: nên chủ động chấm dứt thai kỳ

+ Thai 30 - 34 tuần : cần cân nhắc
+ Thai 30 - 34 tuần : cần cân nhắc

MLTđể tránh nguy cơ gây sang chấn cho con. Theo
MLTđể tránh nguy cơ gây sang chấn cho con. Theo
dõi sinh bằng đường âm đạo khi đ/ kện thật thuận lợi
dõi sinh bằng đường âm đạo khi đ/ kện thật thuận lợi

2. Suy thai cấp
2. Suy thai cấp

2.1. Nội khoa
2.1. Nội khoa

- Tăng độ bảo hoà oxy: Mẹ thở oxy 5 - 6lít/1phút.
- Tăng độ bảo hoà oxy: Mẹ thở oxy 5 - 6lít/1phút.


- Cho mẹ nằm nghiêng trái
- Cho mẹ nằm nghiêng trái

- Truyền dịch glucose 5%, bicarbonate 42% cho mẹ
- Truyền dịch glucose 5%, bicarbonate 42% cho mẹ

2.2. Sản khoa
2.2. Sản khoa

- Cơn co mạnh thì cho giảm co:
- Cơn co mạnh thì cho giảm co:

- Tìm kiếm nguyên nhân gây suy thai để giải quyết.
- Tìm kiếm nguyên nhân gây suy thai để giải quyết.

- MLT ngay hoặc đẻ Forceps
- MLT ngay hoặc đẻ Forceps

3. Dự phòng
3. Dự phòng

Phát hiện sớm thai kém phát triển trong tử cung
Phát hiện sớm thai kém phát triển trong tử cung

Tránh chuyển dạ kéo dài, điều chỉnh cơn go phù hợp
Tránh chuyển dạ kéo dài, điều chỉnh cơn go phù hợp

Theo dõi tim thai liên tục với Monitoring sản khoa
Theo dõi tim thai liên tục với Monitoring sản khoa

×