I. Truyện và kí :
!"
#
$%&
!'
()*%
+%,-$ $!./!-0/
!"#$%&
'()*+,-
'#./
012 -3"4.
56278,*
# ! 9 "#
6:0"#$%2;
<,4
=3
>?@/#A)B
!3
>C8DE=A8
;"#$%FB'
93
>GHDIJ!*)K)
L3
>ME,N=
!0! 1<3
O G
B
6
$,
PQ
6!RB6$,&
' () S NB0T U0
RVR2,D736A
W 6N=!S
R2X);)0T)<0S
* YT ;T ),
, -J2
>$!L4,J*#I
@3
>ME,LZA=0
1*/#A)B
RHDI*)K)L3
> GH DI Z 5,
)93
>?#A) !#
3
[ V
,
+,\
*
"
]
:
^, 8 _
,\ *&S
,0 4V , +,
\ * X` =
! R* N.
8;+,\ *
7<),;
, ) # Y
=3
> ?@ 4a V
XRE8;
83
>$!8EDb4#
8 N+,8;3
c dA
*
de
^!
!!A
* +, _
Rf0N -4;
'TDFRV
+,N,S
_! S
NB0TU
>g2A) !!
h! = 0
S+,3
>GHDI)K)8&,R
R*))<&
J!3
>ME,*#
!iR:0N3
>GH DI Z
h!0 4h! A _
NY3
j -
2
T
]>
)>
19>
:
g*)
^,84-
2T4a#g*)Y
T]>D*45J8g-
# &=!
S,,>
\07@
N.B S
4@I@N=
#&+,D8S
N8N`k? SD8
S9.N0
LlZZ
#&+, ==m
/*=: A=,/&,
+,2N,Tno
> ?@ 4a V
X3
> C8 DE = 2
S*3
>$!8 N8;J,
8 R U0
=3
>WZE0RHDI
84@! 0L!
**=!RR*3
p
6 Wb
8
?
d'()9R*0)
)<+,!R:
T!6
SKR+,
D8!6
>?:,=!#0
1*0S*3
>GHDI*)K)RR*
BNLZ
R*3
q 68\
d
W,
K)
$B
?
68\N48
#N8+,
D88D8dW, 3
68\&'()4=D5
_)r XJs4*3
68\7Y S
4@A+,XB
dW, 0D8Sd
W, 3
?#A)Z,N;
Z=3
C8 DE = ! )
)<NL,I@L,
,4@A3
ME,N5)
&4@! ,3
GHDI*)K)
RR*08&,0)Z3
!1
S
T
T
2
3&
42#
5/6
78
$%&
!'
()*%
+%,-$ $!./!-0/
1
,
*
/
+
tj
$
9
F
9@X N.
9R8R:SNB
+, * f B 4S S 0
8D8=! /
! )I +,
#RU2B*3
>ME, RH DI @ 9
Z/#A)ERE !
4@! 3
>ME, 0 RH DI N 9
!D5&_=!@
=! E08
3
>GHDILN**5A
= 4@ ! /: ,
O
=!,()_*f
/3
2
MA
tct
2
Z
9
42Z
9/:,=!
MA f090
*0DF! 3MA
7R=!
+,\ l.R2 7
B<,3
>GHDI@942Z
XD8,)TA)BN2
/@
>GHDI_LN*&*
5A=8 3
>?#A)_)9V
4@` !0/@0
4@! 3
>?#X29V
23&!0/,9$
3:% 78$%& +%,-$
V+,+NU
D,Q
6)!R2.,A)B0
N4!
4! R2+, =3
;<
I. Các từ loại đã học : !=/>
g&LN=
6*N)&L
g&LVBS
L0L
g&LVR,SL0L
Phó từ là những từ
chuyên đi kèm động từ,
tính từ để bổ sung ý nghĩa
cho động từ, tính từ.
dDI`"F,4
3
6&*DI4-R SR2
s U, _ , 70
,0Ru3330_ VS
X0 90 J*3330 RE #)
Db9E
F0l0V0.3330RE
)+ 5 /0 ,0
m0RE/#70
B0LSL0
L8 3
6&*DI4-R SR2s
U,_ VSJ*0N: 3330
_ /! A3330 _ /!
,00333
II. Các biện pháp tu từ trong câu :
)57! !?!=@ A,9 )7,9
?*
Là đối chiếu sự
vật, sự việc này
với sự vật, sự
việc khác có nét
tương đồng để
làm tăng sức gợi
hình, gợi cảm
cho sự diễn đạt3
Là gọi hoặc tả con
vật, cây cối, đồ
vật bằng những từ
ngữ vốn được dùng
để gọi hoặc tả con
người, làm cho thế
giới loài vật, cây
cối, đồ vật trở nên
gần gũi với con
người, biểu thị
những suy nghĩ tình
Là gọi tên sự vật
hiện tượng này bằng
tên sự vật hiện
tượng khác có nét
tương đồng với nó
nhằm tăng sức gợi
hình, gợi cảm cho
sự diễn đạt.
Là gọi tên sự vật,
hiện tượng,khái
niệm bằng tên sự
vật, hiện tượng,
khái niệm khác có
nét quan hệ gần
gũi với nó nhằm
tăng sức gợi hình,
gợi cảm cho sự
diễn đạt.
[
cảm của con người.
dDI
$i.
*U,43
L,0chị
nhìn\ v
3
wJ!B/'f
83J!`
YIxf8
`N ,
Lớp,
v3
6*
/@
O/@`
yGR*,
4a0`
L R R*`
0 2 0
E,000
N333
yR R* /
,4a3
LRR*`90
,0 m
4a0333
[/@8&,`
> "T Z L
2@
;3
> "T Z L
2 v S0
X+,
@ v S0
X+,;3
>.01
B ;2
B3
c/@rDI
i)`
>zDI=V3
>zDI*V
>zDI)r X3
>zDI@-
! *3
c/@`
> MX 4S ); @
@3
>MX*I@@
*=A3
>MXDX RE
;@RE;3
> MX ; V,
E@;45
V,E
?-B:8C-/*)8?-
1. Các thành phần chính của câu :
!?3%.//!:! !D8!E!
BF%/!:! !D !9
G$H !I$H
-Thành phần chính của câu là
những thành phần bắt buộc
phải có mặt để câu có cấu tạo
hoàn chỉnh và diễn đạt được
một ý trọn vẹn.
-Thành phần không bắt buộc
có mặt được gọi là thành
phần phụ.
d"`R80<
\ h,T,3
- Là thành phần chính của
câu có khả năng kết hợp
với các phó từ chỉ quan hệ
thời gian và trả lời cho
các câu hỏi làm gì?, làm
sao? hoặc là gì ?
- Thường là động từ hoặc
cụm động từ, tính từ hoặc
cụm tính từ, danh từ hoặc
cụm danh từ.
- Câu có thể có một hoặc
nhiều vị ngữ.
- Là thành phần chính của câu
nêu tên sự vật, hiện tượng có
hoạt động,đặc điểm, trạng
thái, được miêu tả ở vị ngữ.
Chủ ngữ thường trả lời cho các
câu hỏi: Ai?Con gì?
- Thường là danh từ, đại từ
hoặc cụm danh từ. Trong những
trường hợp nhất định, động từ,
tính từ hoặc cụm động từ, cụm
tính từ cũng có thể làm chủ
ngữ.
- Câu có thể có một hoặc nhiều
chủ ngữ.
2. Cấu tạo câu :
Câu trần
thuật đơn
Câu trần thuật đơn có từ là Câu trần thuật đơn không có từ là
?*
Là loại câu do
một cụm C-V
tạo thành,
dùng để giới
thiệu, tả hoặc
kể một sự việc,
sự vật hay để
- Vị ngữ thường do từ là kết
hợp với danh từ ( cụm danh
từ) tạo thành.Ngoài ra tổ
hợp giữa từ là với động từ
( cụm động từ) hoặc tính từ(
cụm tính từ) cũng có thể
làm vị ngữ.
- Vị ngữ thường do động từ hoặc cụm
động từ, tính từ hoặc cụm tính từ tạo
thành.
- Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó
kết hợp với các từ không, chưa.
y68 !`+ZVB5
Z0DT !S0
c
nêu một ý
kiến .
- Khi biểu thị ý phủ định, nó
kết hợp với các cụm từ
không phải, chưa phải.
*0i@ 333+,RE;Y+
Z3
y68f`5ZVB+
Z0DT@4*RE1X0
f,4#+,RE;3
dD
I
_3 Mèn trêu chị Cốc/ là dại. Chúng tôi / đang vui đùa.
IV. Chữa lỗi về chủ ngữ, vị ngữ:
68#+
Z
68#5Z 68#!+
ZNl5Z
68R,_J,Z
U,Z,*)
8
V. Dấu câu:
JC-KL//!M88?-4NO/P8-Q%8?-6
JC-8!C# JC-8!C#!R% JC-8!C#/!@
>MDX/#<80A
iY28;
/AiY28
/#
>dDI`Tôi đi học.
>MDX/#<8Ai
Y28X3
>dDI`Bạn làm bài toán
chưa?
>MDX/#<80A
iY28/#
i8! *3
>dDI`Hôm nay, trời đẹp
quá !
JC- !?878!8783+ !08?-4NO//S)$+%3+8?-6
>MDXDT@)8**4S);80AiS4S83
>dDI`Hôm nay, tôi đi học .DX)r*ZB.28
Lớp 6a1, lớp 6a2/ vừa hát vừa múa đẹp quá.DX)r*+ZB+
Z
TUVDàn bài chung của văn tả cảnh và văn tả người.
"4_!! "4_!
h$Y
4
PB!A!`6!={|
8 {MsD #)1< B!{ }
A{
PB5!`!,{W
A!&J,=B\ {}A
{
Oh8
4
,3,J*`d5{6_,i
D{B+,!{6!;
1J,{
43!#`TL! !
)TA)
~L4L1,`d5J,
R*{WZ!-4;{LZ0=
!A!{333
~49`d5
J,R*{WZ!-4;{LZ0
=!A!{333
~6!i!J\S
,3W=`-*{ &{
"*{? i{$*&{
$:{$F{${MD,{,
)I{333LZ0=! !
43!#`TL !
)TA)
~W_)0N 6!;N
yZS*0N 3333W#
NR0\ 4K`09T,0&
333LZ0=! !
~GY0RE, `6!;0,
*0Hv0S333LZ0=
! !
j
\ XX`6!-
4;{LZ=! !333
~=`=9BZ
1 J, ` @ { M
&{6Hv{S{LZ0
=! !
[h?#
4
6! UR,/#)1<x=
! i+,4!
8{333
=! _\ 7!{
•0E0B{333
Chú ý: Dù là tả cảnh hay tả người, bất cứ một đề nào, các em cũng phải nhớ lập dàn bài
phù hợp. Phải làm bài, viết bài đàng hoàng, tuyệt đối không được làm sơ sài, lộn
xộn.
JUUVW
1. Tả người thân
>VP3:%`PB_8A!3€0j@ 3
>!?3:%`$!\=E3
yW=` i0 F0&0,o3@ 3
y=`2B\ 1J,3€0j@ 3
yGY0N 3@ 3
y=! D\ 3€0j@ 3
>L/3:%`=! +,\ 2B80/% \N:+V,(
B83€0j@ 3
2. Tả cảnh đêm trăng nơi em ở.
@VP3:%`€0qj•PB! 3,0/,0!4,
J*3
3!?3:%[0j
>!/*J*30€@
>!I@ R:0*R*08 ,0408f0*!()/*
0j@
>!*S+,30€@
8L/3:%€0qj`6! U+,4!8_ 3
3 Trời đang nắng bỗng đổ trận mưa rào. Hãy tả lại trận mưa đó.
@VP3:%€0j,!0,-9 ,3
3!?3:%c!9 ,\=E
~^,!B/ ,
>?0!;0o/,&9 ,3
>"X4*9 ,#` 8040RX B)0&0N;0o33
~?9 ,#`!#9 ,LQ#NB`
> ,,
>$,<B0RX B),
>$,&*N90827
>6< ,,4
>6*N;= ‚< ,o33
~^,!R,9 ,
p
>$,QDfm041,YN
>$#)I+, =082!oo3
8L/3:%€0j6! U+,\ _9 ,3
4. Hãy tả hình dáng và những nết tốt của một bạn trong lớp em được nhiều người
quý mến.
@VP3:%`
>PB4TNB)B\ &#-4;A_
#x
3!?3:%
$!Zi@ 04@0-4;_=D*#2
+,4 \ @ !3
~X!Y!,7$`
>W4&, ,Z0,,X)0 ;),2 x
>$*&@D,::0,,Dx
>P9 i0 :0BD,! *_;0E0m
:oIY Y08=x
~X/E!L/
>RQLNB) S#NB)R*0R*;)x
<s\!40)*4@18DE4xN 4;)+x
,<)ƒ4;)0XN*4.#x=! ,B
0A Js #x
>, ,2*SYxYR0 v;)0
N <)ƒ, (x
>Mb)K)/, (00 x_,=044%NX
N 9@*DI\ +,x
8L/3:%
>W! U+,\ 2B#2+,4x
>#2+,47&*DI#2B\ x
5.Tả lại khu vườn nhà em vào một buổi sáng đẹp trời.
@VP3:%`€0j@ 3
>PB!Ru!`,4-R*0/,1,>()05,
@ \ 3
>}A+,\ _!3
3!?3:%`c0€@ 3
>!4,J*`ZK0iR:+,! R:08 ,0 T
53
>!#`y6Z!4@@!R9RB 0*:4, ,0
S+,*N;o
yS+,N -4;!3
yP*5/#+,/2B,=\ o
8L/3:%`€0j@ 3
q
6! U+,\ _!`y! X<0&! *! *09
B!3
y6&sV R&04!04!!
6. Tả lượm
a. Mở bài: >PB8;>W;1K_8;
b.Thân bài:
>i@ +,8; `
y=D*`Q:011:loắt choắt, như con chim chích. $i44U
cười híp mí, má đỏ bồ quân
y,)I`J*#RJ80 F,N0 ,1:23
y6Hv0*)`,(thoăn thoắt
y#`0f090R*0SUCa lô đội lệch,
mồm huýt sáo vang, cháu đi liên lạc, vui lắm chú à, ở đồn Mang Cá, thích hơn ở
nhà.
yS`XDF! Vụt qua mặt trận, sợ chi hiểm nghèo
>=!MA N<R` Snằm trên lúa, tay nắm chặt
bông, hồn bay giữa đồng
c. Kết bài:
>W! U` #T! )IMA 3
>6,A0/m5`MA N S()X8 +,\ 3
WR_9
g d
„