Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

Báo cáo THỰC HÀNH RA QUYẾT ĐỊNH lựa CHỌN NHÀ CUNG ỨNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (369.74 KB, 19 trang )

NGÀNH KINH DOANH:
NGÀNH KINH DOANH:
Nước uống tinh khiết bình 20 lít
Nước uống tinh khiết bình 20 lít
1. Xác định vấn đề
1. Xác định vấn đề


- Cần lựa chọn một nhà cung ứng hệ thống lọc
- Cần lựa chọn một nhà cung ứng hệ thống lọc
và phụ kiện cần thiết khác có chất lượng cao,
và phụ kiện cần thiết khác có chất lượng cao,
giá cả hợp lý.
giá cả hợp lý.


2. Xác định các tiêu chuẩn của
2. Xác định các tiêu chuẩn của
quyết định:
quyết định:
- Để đưa ra sự lựa chọn tốt cần quan tâm tới những
- Để đưa ra sự lựa chọn tốt cần quan tâm tới những
tiêu chuẩn sau:
tiêu chuẩn sau:
+ Chất lượng nước sau khi lọc
+ Chất lượng nước sau khi lọc
+ Chất lượng máy và công nghệ lọc
+ Chất lượng máy và công nghệ lọc
+ Giá hệ thống lọc.
+ Giá hệ thống lọc.
+ Giá các phụ kiện.


+ Giá các phụ kiện.
+ Chế độ bảo trì và chăm sóc khách hàng.
+ Chế độ bảo trì và chăm sóc khách hàng.
3. Lượng hóa các tiêu chuẩn:
3. Lượng hóa các tiêu chuẩn:
- Mục tiêu quan trọng chúng ta là: Tạo ra sản
- Mục tiêu quan trọng chúng ta là: Tạo ra sản
phẩm phải đảm bảo vệ sinh và sức khỏe cho người
phẩm phải đảm bảo vệ sinh và sức khỏe cho người
dùng, tiết kiệm chi phí tối đa.
dùng, tiết kiệm chi phí tối đa.
Chất lượng
Chất lượng
nước sau
nước sau
khi lọc
khi lọc
Chất lượng
Chất lượng
máy và công
máy và công
nghệ
nghệ
Giá hệ
Giá hệ
thống lọc
thống lọc
Giá các
Giá các
phụ kiện

phụ kiện
Chế độ
Chế độ
bảo trì và
bảo trì và
chăm sóc
chăm sóc
khách
khách
hàng
hàng
7
7
10
10
6
6
9
9
8
8
4. Xây dựng các phương án:
4. Xây dựng các phương án:
- Khảo sát thị trường có các nhà cung ứng
- Khảo sát thị trường có các nhà cung ứng
điển hình sau:
điển hình sau:
* CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ NƯỚC VIỆT NAM (CtyI)
* CÔNG TY CỔ PHẦN THIẾT BỊ NƯỚC VIỆT NAM (CtyI)
-

Địa chỉ
Địa chỉ
:
:
170 Nguyễn Ngọc Nại – Thanh Xuân – Hà Nội
170 Nguyễn Ngọc Nại – Thanh Xuân – Hà Nội
* CÔNG TY LỌC NƯỚC LONG THỊNH (Cty II)
* CÔNG TY LỌC NƯỚC LONG THỊNH (Cty II)
- Địa chỉ: Số 389 phố Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội
- Địa chỉ: Số 389 phố Trương Định – Hoàng Mai – Hà Nội
-
Văn phòng đại điện: Lầu 3, số 328-330 Đường D3, Phường
Văn phòng đại điện: Lầu 3, số 328-330 Đường D3, Phường
25, quận Bình Thạnh, TPHCM.
25, quận Bình Thạnh, TPHCM.
*CÔNG TY CÔNG NGHIỆP HỢP PHÁT (Cty III)
*CÔNG TY CÔNG NGHIỆP HỢP PHÁT (Cty III)
- Địa chỉ: 844 Minh Khai- Hai Bà Trưng-Hà Nội
- Địa chỉ: 844 Minh Khai- Hai Bà Trưng-Hà Nội
5. Đánh giá các phương án:
5. Đánh giá các phương án:
Các tiêu chuẩn
của
quyếtđịnh
Lượng
hóa
các
tiêu
chuẩn
Cty CP thiết

bị nước
Việt Nam
(Cty I)
Cty lọc nước
Long
Thịnh
(Cty II)
Cty công
nghiệp
Hợp Phát
(Cty III)
- Chất lượng nước
sau khi lọc
7 9 9 10

- Chất lượng máy
và công nghệ
lọc
10 8 9 10
- Chế độ bảo trì
và chăm sóc
khách hàng
8 9 8 10
Giá hệ thống lọc 6 9 10 8
Giá các phụ kiện 9 9 8 10
Để đánh giá các tiêu chuẩn trên
Để đánh giá các tiêu chuẩn trên
chúng ta sẽ đánh giá các thông tin
chúng ta sẽ đánh giá các thông tin
chi tiết như sau:

chi tiết như sau:



5.1. Chất lượng lượng nước sau khi lọc( tiêu
5.1. Chất lượng lượng nước sau khi lọc( tiêu
chí vệ sinh và sức khỏe người tiêu dùng):
chí vệ sinh và sức khỏe người tiêu dùng):
- Mẫu nước được Bộ Y Tế
- Mẫu nước được Bộ Y Tế


ban hành kèm
ban hành kèm
theo Quyết định số 1329/2002/BYT/QĐ
theo Quyết định số 1329/2002/BYT/QĐ
Bảng 1 – Chỉ tiêu cảm quan của nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu Mức( Bộ
Y Tế)
Doanh
nghiệp
Cty I Cty II Cty III
1. Màu sắc, TCU,
không lớn hơn
15 0.5 0.5 12 10
2. Độ đục, NTU,
không lớn hơn
2 2 0.5 1.5 0.5
3. Mùi, vị Không
mùi vị

0.08 Không
mùi vị
Không
mùi vị
Không
mùi vị
Bảng 2 – Chỉ tiêu hoá lý của nước uống đóng chai
Tên chỉ tiêu Mức
(BYT)
Doanh
nghiệp
Cty I Cty II Cty III
1. Độ pH 6.5 – 8.5 10 7.5 7.5 7.5
2. Tổng chất rắn hoà tan, mg/l,
không lớn hơn
500 800 200 200 200
3. Clorua, mg/l, không lớn hơn 250 350 0 0 0
4. Sunfat, mg/l, không lớn hơn 250 350 0 150 0
5. Natri, mg/l, không lớn hơn 200 400 0 100 0
6. Florua, mg/l, không lớn hơn 1.5 2 0 0 0
7. Amoni, mg/l, không lớn hơn 1.5 5 0 0 0
8. Kẽm, mg/l, không lớn hơn 3 100 0 0 0
9. Nitrat, mg/l, không lớn hơn 50 1 0 0 0
10. Nitrit, mg/l, không lớn
hơn
0.02 10 0.02 0 0.02
Tên chỉ tiêu Mức
(BYT)
Doanh
nghiệp

Cty I Cty II Cty III
11. Đồng, mg/l, không lớn hơn 1 9 0 0 0
12. Sắt, mg/l, không lớn hơn 0.5 20 0 0 0
13. Nhôm tổng số, mg/l, không
lớn hơn
0.2 50 0 0.1 0
14. Mangan, mg/l, không lớn hơn 0.5 0.9 0 0.4 0
15. Bari, mg/l, không lớn hơn 0.7 10 0 0.02 0
16. Borat, mg/l tính theo B,
không lớn hơn
5 1 0 4 0
17. Crôm, mg/l, không lớn hơn 0.05 3 0 0.04 0
18. Asen, mg/l, không lớn hơn 0.01 2 0 0.02 0
19. Thuỷ ngân, mg/l, không lớn
hơn
0.001 5 0 0 0
20. Cadimi, mg/l, không lớn hơn 0.003 7 0 0 0
Tên chỉ tiêu Mức
(BYT)
Doanh nghiệp Cty I Cty II Cty III
21. Xyanua, mg/l, không lớn
hơn
0.07 8 0 0 0
22. Niken, mg/l, không lớn hơn 0.02 5 0 0 0
23. Chì, mg/l, không lớn hơn 0.01 4 0 0 0
24. Selen, mg/l, không lớn hơn 0.01 3 0 0 0
25. Antimon, mg/l, không lớn
hơn
0.005 5
-

-
-
0
26. Hydrocacbon thơm đa vòng (1)
-
-
-
0
27. Mức nhiễm xạ
-
-
-
- Tổng độ phóng xạ α, Bq/l,
không lớn hơn
- Tổng độ phóng xạ β, Bq/l,
không lớn hơn
0.1
1
0.1
1
-
-
-
0.1
1



5.2 Chất lượng máy và công nghê lọc (tiêu
5.2 Chất lượng máy và công nghê lọc (tiêu

chí công suất lọc, độ bền, vận hành dễ dàng)
chí công suất lọc, độ bền, vận hành dễ dàng)
* CTY I: Ultrafiltration (model UF300)
* CTY I: Ultrafiltration (model UF300)
* Cty II: NANO (model N500)
* Cty II: NANO (model N500)
* Cty III : Sử dụng công nghệ RO ( model
* Cty III : Sử dụng công nghệ RO ( model
VINA 2000)
VINA 2000)
Công nghệ RO của mỹ được sử dụng rộng
Công nghệ RO của mỹ được sử dụng rộng
rãi nhất hiện nay
rãi nhất hiện nay
Tiếp theo là công nghệ Nano
Tiếp theo là công nghệ Nano
Cuối cùng là công nghệ UF
Cuối cùng là công nghệ UF
5.2 Chất lượng máy và công nghê lọc
5.2 Chất lượng máy và công nghê lọc
Công nghệ RO lọc nước hiệu quả nhất





5.3 Giá hệ thống lọc:
5.3 Giá hệ thống lọc:
+ Công ty 1: 1.000.000.000
+ Công ty 1: 1.000.000.000

+ Công ty 2: 900.000.000
+ Công ty 2: 900.000.000
+ Công ty 3: 1.200.000.000
+ Công ty 3: 1.200.000.000





5.4 Giá các phụ kiện
5.4 Giá các phụ kiện


+ Thùng: Cty I: 28.000 đ/ thùng
+ Thùng: Cty I: 28.000 đ/ thùng


Cty II: 30.000 đ/ thùng
Cty II: 30.000 đ/ thùng


Cty III: 28.000 đ/ thùng
Cty III: 28.000 đ/ thùng


+ Vòi:
+ Vòi:
Cty I: 1.800 đ/ cái
Cty I: 1.800 đ/ cái



Cty II: 2000 đ/ cái
Cty II: 2000 đ/ cái


Cty III:1.500 đ/cái
Cty III:1.500 đ/cái


+ Nút đóng nắp: Cty I: 900 đ/ cái
+ Nút đóng nắp: Cty I: 900 đ/ cái


Cty II: 1000 đ/ cái
Cty II: 1000 đ/ cái


Cty III: 500 đ/ cái
Cty III: 500 đ/ cái


+ Giấy nhãn – bọc nắp, co: Cty I: 2000 đ/ kg
+ Giấy nhãn – bọc nắp, co: Cty I: 2000 đ/ kg


Cty II: 2000 đ/ kg
Cty II: 2000 đ/ kg


Cty III:1500 đ/ kg

Cty III:1500 đ/ kg


+ Chân đế:
+ Chân đế:
Cty I: 12.000 đ/ cái
Cty I: 12.000 đ/ cái


Cty II: 15.000 đ/ cái
Cty II: 15.000 đ/ cái


Cty III:10000 đ/ cái
Cty III:10000 đ/ cái
5.5 Bảo trì và chăm sóc khách hàng:
5.5 Bảo trì và chăm sóc khách hàng:





Chi phí lắp ráp vận hành : tất cả công ty đều miễn
Chi phí lắp ráp vận hành : tất cả công ty đều miễn
phí.
phí.



Chi phí bảo hành: miễn phí

Chi phí bảo hành: miễn phí

Thời gian giao hàng: sau khi ký hợp đồng 10 ngày
Thời gian giao hàng: sau khi ký hợp đồng 10 ngày
( CTY I, II)
( CTY I, II)
sau khi ký hợp đồng 5 ngày ( CTY III)
sau khi ký hợp đồng 5 ngày ( CTY III)



Thời gian bảo hành: 1 năm CTY II,III
Thời gian bảo hành: 1 năm CTY II,III


2 năm CTY I
2 năm CTY I



Hậu mãi:
Hậu mãi:
- CTY I: Bảo trì hệ thống,
- CTY I: Bảo trì hệ thống,


+ Thay thế phụ tùng, lõi lọc tương đương.
+ Thay thế phụ tùng, lõi lọc tương đương.
+ Vệ sinh màng lọc RO, UF, Nano,
+ Vệ sinh màng lọc RO, UF, Nano,

+ Bảo trì bộ lọc gia dụng.
+ Bảo trì bộ lọc gia dụng.
+ Công ty luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng
+ Công ty luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng
đầu, chúng tôi đảm bảo giao hàng tận nơi trong thời
đầu, chúng tôi đảm bảo giao hàng tận nơi trong thời
gian ngắn nhất. Nếu hàng hoá không đúng quy cách,
gian ngắn nhất. Nếu hàng hoá không đúng quy cách,
chất lượng sẽ đổi lại. Quý khách lấy hàng với số
chất lượng sẽ đổi lại. Quý khách lấy hàng với số
lượng lớn sẽ được giảm giá
lượng lớn sẽ được giảm giá
- CTY II:
- CTY II:


+ Hệ thống lọc Nano bảo hành đối với các lỗi của
+ Hệ thống lọc Nano bảo hành đối với các lỗi của
nhà sản xuất trong thời hạn 1 năm từ ngày giao nhận
nhà sản xuất trong thời hạn 1 năm từ ngày giao nhận
hàng. Khi có sự cố, Công ty sẽ sửa chữa hoặc thay thế
hàng. Khi có sự cố, Công ty sẽ sửa chữa hoặc thay thế
bộ phận bị hư hại. Các chi phí vận chuyển và nhân
bộ phận bị hư hại. Các chi phí vận chuyển và nhân
công do khách hàng đảm nhận. Điều khoản này cũng
công do khách hàng đảm nhận. Điều khoản này cũng
loại trừ mọi thiệt hại do tai nạn, thiên tai hoặc các
loại trừ mọi thiệt hại do tai nạn, thiên tai hoặc các
nguyên nhân bất khả kháng. Ở một số quốc gia/ khu
nguyên nhân bất khả kháng. Ở một số quốc gia/ khu

vực ngoài nước Mỹ việc bảo hành sẽ do nhà phân
vực ngoài nước Mỹ việc bảo hành sẽ do nhà phân
phối thực hiện.
phối thực hiện.
+ Bảo trì hệ thống,
+ Bảo trì hệ thống,
+ Thay thế phụ tùng, lõi lọc tương đương.
+ Thay thế phụ tùng, lõi lọc tương đương.
+ Vệ sinh màng lọc RO, UF, Nano,
+ Vệ sinh màng lọc RO, UF, Nano,
+ Bảo trì bộ lọc gia dụng.
+ Bảo trì bộ lọc gia dụng.
- CTY III:
- CTY III:
+
+
Kiểm tra nguồn nước để chọn giải pháp phù
Kiểm tra nguồn nước để chọn giải pháp phù
hợp với nhu cầu của bạn
hợp với nhu cầu của bạn
+
+
Lắp đặt hệ thống
Lắp đặt hệ thống
+
+
Trả chậm trong 6 tháng
Trả chậm trong 6 tháng
+
+

Giám sát nguồn nước , lập chương trình theo
Giám sát nguồn nước , lập chương trình theo
dõi, kiểm tra định kỳ,bảo trì máy, thay lọc và bảo
dõi, kiểm tra định kỳ,bảo trì máy, thay lọc và bảo
dưỡng
dưỡng
+ Có thể gia hạn bảo hành máy hàng năm nhằm
+ Có thể gia hạn bảo hành máy hàng năm nhằm
đảm bảo lâu dài nguồn nước sạch, tinh khiết .
đảm bảo lâu dài nguồn nước sạch, tinh khiết .
6. Lựa chọn phương án tối ưu:
6. Lựa chọn phương án tối ưu:


Các tiêu chuẩn
của quyết định
Cty CP thiết bị
nước Việt
Nam(Cty I)
Cty lọc nước Long
Thịnh (Cty II)
Cty công nghiệp
Hợp Phát (Cty
III)
Chất lượng nước
sau khi lọc
9x7=63 9x7=63 10x7=70
Chất lượng máy và
công nghệ
8x10=80 9x10=90 10x10=100

Chế độ bảo trì và
chăm sóc khách
hàng
9x8=72 8x8=64 10x8=80
Giá hệ thống lọc 9x6=54 10x6=60 8x6=48
Giá các phụ kiện 9x9=81 8x9=72 10x9=90
Tổng điểm 350 349 388
* Vậy chúng ta chọn công ty công nghiệp
* Vậy chúng ta chọn công ty công nghiệp
Hợp Phát là nhà cung ứng Thiết bị.
Hợp Phát là nhà cung ứng Thiết bị.

×