Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

Kinh tế phát triển _ Đại học Ngoại Thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.92 MB, 48 trang )

KINH T PHT TRIN
Ging viên: Ths. Hong Bo Trâm
TRƯNG ĐI HC NGOI THƯƠNG
KHOA KINH T QUC T
1
GII THIU CHUNG
 Ti liu
2
GII THIU CHUNG
 Ni dung : 5 chương
 Thi lưng: 15 bui
 Hnh thc kim tra v tính đim:
 Điểm chuyên cần: 10%
 Điểm giữa kỳ (thuyết trình nhóm) : 30%
 Điểm cuối kỳ : 60%
3
NỘI DUNG
4
 CHƯƠNG I: Giới thiu các nước đang phát trin
 CHƯƠNG II: Tổng quan về kinh tế phát trin v
khung lý thuyết
 CHƯƠNG III: Các lý thuyết tăng trưởng kinh tế
 CHƯƠNG IV: Cơ cấu kinh tế v các mô hnh
chuyn dịch cơ cấu kinh tế
 CHƯƠNG V: Phúc li con ngưi v phát trin
GII THIU CC NƯC ĐANG PHT TRIN
CHƯƠNG I
5
CHƯƠNG 1
GII THIU CC NƯC ĐANG PHT TRIN
N



I
D
U
N
G
1. Phân phối thu nhập trên thế giới
2. Phân loi các nước trên thế giới
3. Sự ra đi các nước đang phát trin
4. Đc đim ca các nước đang phát trin
6
1. PHÂN PHI THU NHẬP TRÊN TH GII
1.1. Phác hoạ mức sống ở các nước phát triển và
đang phát triển
 Năm 2001:
 Với số dân khoảng 5 tỷ người, tng thu nhập của các
quốc gia có thu nhập thấp và trung bình (theo WB)
đạt khoảng 6 nghìn tỷ USD.
 Các nước thuc nhóm có thu nhập cao tạo ra tng thu
nhập khoảng 25 nghìn tỷ USD với số dân 1 tỷ người
7
1. PHC HA MỨC SNG TRÊN TH GII
 Năm 2010:
 Người dân các nước Châu Âu có thể đạt tui thọ trung
bình trên 80
 Tui thọ trung bình (tính từ lúc sinh) ở mt số nước
châu Phi vẫn còn ở mức dưới 50 năm.
 Tỷ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở các nước phát triển đã
giảm tới dưới 10/1000 trẻ
  các nước có thu nhập trung bình, tỷ lệ này vẫn còn ở

mức xấp xỉ 20/1000 (thậm chí 80/1000 ở các nước
thuc tiểu vùng Sahara)
8
1. PHÂN PHI THU NHẬP TRÊN TH GII
 Thu nhập TB: ~ 50.000 USD/năm
 Quy mô nhỏ: 4 thành viên
 Căn h nhiều phòng ở thành phố hoặc
mt ngôi nhà có vườn ở ven đô
 Tiện nghi trong nhà rất đầy đủ, đồ
dùng đắt tiền được nhập khẩu phù hợp
 Thức ăn phong phú với những đặc sản
như: hoa quả nhiệt đới, cà phê, thịt cá
nhập khẩu
 Hai đứa con được học hành đầy đủ, có
thể học đại học và chọn mt nghề yêu
thích
 Tui thọ TB là ~ 79 năm
 Thu nhập TB: 250-300 USD, bao gồm cả
thu nhập hiện vật
 Gia đình thường có 8-10 người hoặc hơn
 Họ có thể không có nhà hoặc sống trong
mt căn h tồi tàn chỉ có mt phòng,
không có điện, nước sạch hay hệ thống
vệ sinh
 Người lớn không biết chữ và trong năm
đến bay đứa trẻ chỉ có mt đứa được đến
trường và nó sẽ chỉ được đi học 3 đến
bốn năm tiểu học
 Các thành viên trong gia đình thường rất
dễ bị ốm và không có bác sĩ chăm sóc

 Tui thọ TB chỉ xấp xỉ 60 tui
9
Cuộc sống hàng ngày của một gia đình
điển hình ở Bắc Mỹ
Cuộc sống của một gia đình điển
hình ở nông thôn châu Á
1. PHÂN PHI THU NHẬP TRÊN TH GII
1.2. Một số số liệu về phân phối thu nhập trên Thế giới
 Phân phối thu nhập trên Thế giới năm 2007
(GNI/người theo PP Atlas, nguồn: WB)
10

Toàn TG
Các nước có thu nhập cao
Các nước có thu nhập
trung bình và thấp

Giá trị
tuyệt đối
Giá trị
tuyệt đối
Tỷ trọng so với
toàn TG
Giá trị
tuyệt đối
Tỷ trọng so
với toàn TG
GDP
(tỷ USD)
54.347

40.197
74%
14.156
26%
Dân số
(triệu người)
6.612
1.056
16%
5.556
84%
Thu nhập/ng
(USD)
7.958
37.566

2337


1. PHÂN PHI THU NHẬP TRÊN TH GII
11
1. PHÂN PHI THU NHẬP TRÊN TH GII
12
1. PHÂN PHI THU NHẬP TRÊN TH GII
 Khong cách thu nhập trên thế giới
 Tỷ lệ giữa thu nhập của 20% dân số giàu nhất và thu
nhập của 20% dân số ngho nhất ?
(Nguồn: Hayami, 2005)
13
Năm

1960 30
1970 32
1980 45
1991 61
2000 70
1. PHÂN PHI THU NHẬP TRÊN TH GII
 Năm 2008
14
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
2.1. Theo World Bank
 Tiêu chí: GNI per capita
→ ba nhóm chính:
 Thu nhập cao
 Thu nhập trung bnh
 TN trung bình cao
 TN trung bình thấp
 Thu nhập thấp
 Năm 2010: WB tiến hành phân nhóm 187 quốc gia thành
viên và 28 quốc gia khác (có số dân trên 30000)
15
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
World Bank’s classification of countries by income group
(USD, World Bank AtlasMethod)
16
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
2.2. Theo UNDP
 Tiêu chí: HDI
 Chỉ số phát triển con người - HDI được nhà kinh tế
học người Pakistan Mahbub ul Haq đưa ra năm
1990

 HDI được UNDP chính thức sử dụng từ năm 1993
trong Báo cáo phát triển con người hàng năm
17
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
 HDI là mt chỉ số tng hợp có tính đến các khía
cạnh khác nhau của “phát triển con người”
 HDI (2008 trở về trước) bao gồm:
 thu nhập (tính theo PPP)
 tui thọ bình quân tính từ lúc sinh,
 tỷ lệ người biết chữ (trọng số 2/3) và tỷ lệ nhập học
trung bình các cấp (1/3)
18
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
 Theo đó, các quốc gia đưc chia thnh 3 nhm:
 Các nước có chỉ số HDI cao (từ 0,8 đến 1)
 Các nước có chỉ số HDI trung bình (0,5 đến cận 0,8)
 Các nước có chỉ số HDI thấp (dưới 0,5)
 T năm 2009, xếp hng theo chỉ số HDI đưc thc
hin theo 4 nhm
19
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
 Theo Báo cáo phát triển con người 2010:
 42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI rất cao
(0.788 → 0.938): Na Uy, Australia, New Zealand, Mỹ,
Ailen….
 43 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI cao (0.784
→0.677): Bahamas (43), Lithuani, Chile, Argentina,
Kuwait….
 42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI trung bình
(0.488→0.669): Fiji (86), Turkmenistan, CH Domenica,

China, El Salvador….
 42 quốc gia được xếp vào nhóm có chỉ số HDI thấp (0.140
→0.470): Kenya(128), Bangladesh, Ghana, Cameroun,
Myanmar…….
20
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
HDI World map 2010
21
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
 Xếp hng theo GNI/ ng v theo HDI ?
(Nguồn: Human Development Report 2013)
22
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
 Xếp hng theo GNI/ ng v theo HDI ?
23

GNI per capita
GNI rank
HDI
HDI rank
Kuwait
55719
5
0, 771
47
Bahamas
25201
34
0,784
43


2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
24
2.3. Cách phân loi khác
 Theo OECD
 Nước phát triển
 Nước đang phát triển
 Nước có thu nhập thấp
 Nước có thu nhập trung bình
 Nước xuất khẩu dầu mỏ (các nước thuc OPEC)
 Nước công nghiệp mới (NICs)
 Theo IMF
 Nền kinh tế phát triển (advanced economies)
 Nền kinh tế mới ni (emerging economies)
2. PHÂN LOI CC NƯC TRÊN TH GII
25
TH NO L QUC GIA ĐANG PHT TRIN?
(1) Thu nhập bnh quân đu ngưi thấp/ trung bnh
(2) Chỉ số phát trin con ngưi thấp hoc trung bnh

×