HỢP CHẤT CƠ KIM
Là những h/c có nguyên tử kim loại liên kết trực tiếp với
nguyên tử carbon trong gốc hydrocarbon
H/c cơ kim ở dạng khí, lỏng, rắn có t
nc
thấp, tan trong dm k
o
phân cực như hydrocarbon, ete…
1. Cấu tạo:
Liên kết C – M có t/c ion
Tùy thuộc hóa trị kim loại, có các loại h/c cơ kim:
RM, R
2
M, RMX, R
3
M (X= halogen)
Thuốc thử Grignard: RMgX (X=Cl, Br)
1
2. Danh pháp: Tên gốc hữu cơ + tên kim loại
(CH
3
CH
2
)
2
Mg diethylmagne
(CH
3
CH
2
)
3
B triethylboran
Tert-butyllithi
CH
3
Cu methyl đồng
(CH
3
)
4
Si tetramethylsilan
(CH
3
CH
2
)
4
Pb tetraethylchì
(CH
3
)
3
Al trimethylnhôm
(CH
3
)
2
Hg dimethyl thủy ngân
Đọc tên như muối vô cơ
C
2
H
5
MgBr ethylmagnebromid
CH
3
HgCl methyl thủy ngân chlorid
CH
3
CH
2
AlCl
2
ethyl nhôm dichlorid
2
3. Điều chế:
3.1. Phản ứng giữa RX với kim loại: PTN thường Ứ/D điều chế h/c cơ
lithi và magne, R-X hay dùng là R-Br
H/c cơ Na, K k
o
đ/c theo pp này vì có p/ứ Wurtz
H/c alkyldihalogenid td với mg, zn thường tạo alken hay vòng
Ứd điều chế alkan
3
3.2. Phản ứng của h/c cơ kim với muối
p/ứ xảy ra tùy thuộc thế khử của 2 ion kim loại
3.3. Thay kim loại vào liên kết C-H
Thuốc thử Grignard được dùng để thay kim loại vào alkyn:
ethynylmagnebromid
4
3.4. Phương pháp điều chế đặc thù:
Cộng hợp vào alken, alkyn
- Hydroboran hóa:
- Cộng hợp 1 lkết Al-H với alkyn:
5
4. Các phản ứng của h/c cơ kim
4.1. Tác dụng với h/c có hydro linh động
4.2. Phản ứng với halogen: td mạnh với chlor và brom
4.3. Phản ứng với oxy: điều chế alcol
6
4.4. Phản ứng với h/c carbonyl
Alcol 1
o
Alcol 2
o
Alcol 3
o
7
Với formaldehyd tạo alcol bậc 1:
Với aldehyd tạo alcol bậc 2:
Với ceton tạo alcol bậc 3:
8
4.6. Phản ứng với carbondioxyd CO
2
. Điều chế acid carboxylic
4.5. Cộng với acetylid và ankynid :
9
4.7. Phản ứng với epoxyd: ứ/d tăng 2C trên mạch
4.8. Phản ứng với dẫn xuất của acid như este, nitril
1
0
4.9. Phản ứng với các h/c cơ kim khác tạo phức cơ kim
Ứ/d: cộng 1,4 vào các α-ethylenic
Với nitril:
ceton