Tải bản đầy đủ (.ppt) (24 trang)

Slide bài giảng CÁC DẪN XUẤT CỦA ACID CARBOXYLIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 24 trang )

1
CAÙC DAÃN XUAÁT CUÛA ACID CARBOXYLIC
R C
O
OH
R C
O
Y
acid carboxylic Dẫn xuất của acid carboxylic
Hal
R C
O
OR'
R C
O
R C
O
NH
2
R C
O
NH
2
NH
R C
O
N
3
R O RC
O
C


O
R OC
O
O H
R C
O
NHOH
R
C N
R
R
C C O
Halid acid
Este
Amid
Hydrazid
Azid
Anhydrid acid
Peracid
Acid hydroxamic
Nitril
Ceten
2
ESTE - RCOOR’
Nhóm OH của acid được thay bằng nhóm: - alkoxy RO- hay
- phenoxy ArO-
1. DANH PHÁP:
Tên gốc alkyl(aryl) + Tên acid tương ứng nhưng thay “IC” bằng “AT”
Ethylacetat
Ethylethanoat

Isopropyl isobutyrat
Isopropyl-2-methylpropanoat
Ethylbenzoat
Phenylbenzoat
Dimethylphtalat
3
2. ĐIỀU CHẾ:
Acid carboxylic tác dụng diazometan:
Phản ứng giữa muối của acid carboxylic với dẫn xuất halogen:
P/ứ chuyển đổi ester
4
3. TÍNH CHẤT HÓA HỌC
3.1. Phản ứng thủy phân: môi trường acid hoặc base
3.2. Phản ứng chuyển đổi este:
3.3. Phản ứng với hợp chất cơ kim tạo alcol bậc ba:
hoặc RONa
5
3.4. Phản ứng với amoniac và một số dẫn xuất của amoniac:
3.5. Phản ứng khử:
Tác nhân khử : LiAlH
4
, Na + alcol ( Bouve-Blanc)
Sản phẩm: alcol bậc nhất
amid thế
Butyloleat
Alcol oleic
6
3.6. Phản ứng của nhóm metylen linh động
Phản ứng ngưng tụ Claisen:
Sản phẩm là este của acid

β
-cetocarboxylic
Ester ethylacetoacetat
(P/ Dieckman)ứ
7

Các este của acid béo với glycerin gọi là chất béo (Lipid)
8
ANHYDRID ACID - (RCO)
2
O
Anhydrid hút nước mạnh tạo thành acid.
Ứng dụng: Điều chế anhydrid acid:
Acid succinic
Anhydrid acetic
Anhydridsuccinic Acid acetic
9
Anhydrid là tác nhân acyl hóa:
10
CETEN CH
2
=C=O
Phản ứng: ceten là tác nhân acyl hóa
B
-
là những tác nhân như nước, alcol, acid, amoniac:
Alkylceten
Methylceten Dialkylceten Dimethylceten
11
HALID ACID - ACYL HALID

Thay OH của acid carboxylic bằng halogen
1. Cấu tạo:
2. Danh pháp:
Gọi tên acid nhưng thay tiếp vĩ ngữ “ic” bằng “yl” + halogenid
3-bromobutanoyl chlorid
12
Tên hydrocarbon tương ứng của gốc R + carbonyl halid
Cyclohexan carbonylchlorid
3. i u ch :Đ ề ế
13
4. Tính chất hóa học
14
AMID
Thay nhóm OH của acid carboxylic bằng nhóm NH
2
thu được amid
1. Danh pháp:
Tên acid tương ứng, thay tiếp vĩ ngữ “ic” hoặc “oic bằng “amid”
Nhóm chức CONH
2
còn được gọi là carboxamid
Formamid
Methanamid
N,N-dimethylformamid
N,N-dimethylmethanamid
Acetamid
Ethanamid
Methancarboxamid
Propionamid
Propanamid

Ethancarboxamid
Acid Amid Amid thế
15
16
Các amid ở thể lỏng có nhiệt độ sôi cao vì có lk hydro liên phân tử
Tính base của nhóm NH
2
giảm :
Công thức t
o
17
2. Điều chế:
Acid carboxylic phản ứng với amoniac, amin 1
o
và 2
o
cho amid 1
o
,
2
o
và 3
o
18
3. Các phản ứng của amid:
3.1. Phản ứng acid-base
Amid là một base yếu chỉ tác dụng acid mạnh:
Amid là một acid yếu, tác dụng Na, NaNH
2
trong ete tạo muối:

19
Isobutyronitril
Isobutyramid
Chuyển vị Hoffmann
3.2. Các phản ứng
Amid
20
3.3. Khi có nhiệt độ các amid của diacid dễ tạo thành imid
Succinimid
Succinamid
Phtalamid
Phtalimid
21
Cơ chế chuyển vị hoffmann:
Br
2
+ 2
NaOH NaOBr
+
NaBr
+
H
2
O
NH
2
+
OBrR C
O
R C

O
N
H
Br

+
OH
+
OHR C
O
N
H
Br

+
H
2
OBrR C
O
N


R C
O
N Br


R C
O
N



+
Br
+
O C
+
NR C
O


N R
Chuyeån vò Isocyanat
+ 2
OH R NH
2
+
CO
3
2
Isocyanat
O C N R
Amin baäc nhaát
22
NITRIL
R – C ≡ N và Ar – C ≡ N
1. Danh pháp
- Danh pháp IUPAC:
Tên hydrocarbon tương ứng + nitril
-

Danh pháp thông thường:
-
Tên gốc hydrocarbon tương ứng + cyanid
-Tên thông thường acid bỏ đuôi IC thay bằng ONITRIL
23
2. Điều chế
PropionitrilEthylchlorid
Acetamid Acetonitril
24
Các Arylcyanid có thể bị trimer hóa tạo dị vòng triazin
3. Phản ứng:

×