BỘ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH XÃ HỘI
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
GIÁO TRÌNH
Tên mô đun: Tiện lỗ
NGHỀ: CẮT GỌT KIM LOẠI
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 120/QĐ-TCDN, ngày 25 tháng 02 năm 2013
của Tổng Cục trưởng Tổng cục Dạy nghề)
Hà Nội, năm 2013
1
1
TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
LỜI GIỚI THIỆU
t
.
.
khí
Hà Nội, ngày tháng năm 2013
2
2
MỤC LỤC
TRANG
I.
1
II.
2
III. Ni dung tài liu
3
5
17
33
42
58
70
81
IV.
94
3
3
TÊN MÔ ĐUN: TIỆN LỖ
Mã mô đun: MĐ24
1. Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trò mô đun:
xong các môn
MH07; MH08; MH09; MH10; MH11; MH12;
MH15.
;
Mục tiêu của mô đun:
- ;
- ;
- ;
- các
-
.
- dao
.
-
8-10-5
.
- Phân tích
-
4
4
2. Nội dung mô-đun:
Số
TT
Tên các bài trong mô đun
Thời gian
Tổng
số
Lý
thuyết
Thực
hành
Kiểm
tra*
1
2
3
4
5
6
7
-
T
7
6
8
8
14
12
6
3
1
3
1
1
1
1
4
5
4
7
13
10
5
0
0
1
0
0
1
0
Cộng
60
11
47
2
* Ghi chú: Thời gian kiểm tra được tích hợp giữa lý thuyết với thực hành được
tính bằng giờ thực hành.
5
5
BÀI 1: MŨI KHOAN, MÀI MŨI KHOAN
Mã bài: MĐ24.1
Giới thiệu:
dùng
khoanng kính
Mục tiêu:
- ;
- các ;
-
toan lao
;
-
1. Cấu tạo của mũi khoan.
Mục tiêu:
- kim ;
- B;
-
6
6
Hình 1.1: Cấu tạo mũi khoan xoắn
.
.
2
, 1
2
.
.
kim.
: Y10A, Y12A
.
.
,
.
.
,
.
(
)
( ).
.
7
7
2. Các thông số hình học của mũi khoan
Mục tiêu:
- ;
- ;
- g.
Hình 1.2: Các thông số hình học của mũi khoan.
+ Góc
= 16
o
÷ 40
o
= 10
o
÷ 19
o
= 30
o
÷ 45
o
vào góc thoát phoi và góc sau .
+ Góc sau : Góc sau
o
.
8
8
+ Góc
Thép = 118
o
Nhôm = 130
o
3. Ảnh hƣởng của các thông số hình học của mũi khoan đến quá trình cắt.
Mục tiêu:
- ;
-
+ Góc
, thoát
+ Góc sau : C
g
:
4. Mài mũi khoan
Mục tiêu:
-
;
-
-
9
9
-
1/2
.
-
-
Hình 1.3: Phương pháp mài mũi khoan
+ Kiểm tra lưỡi cắt sau khi mài.
-
-
10
10
- .
Hình 1.4: Kiểm tra góc mũi khoan
TT
Nội dung
Phƣơng pháp
1
-
mài.
-
-
0
.
- Áp
au chín
11
11
0
= 55
0
.
2
tra:
-
60
0
.
-
0
.
-
= 55
0
.
-
= 120
0
.
3
Mài .
-
hai = 60
0
.
-
0
.
- ngang
= 55
0
.
-
4
-
=
60
0
.
12
12
-
0
.
-
= 55
0
.
-
2 = 120
0
.
5
-
-
-
khôn
CÂU HỎI
Câu 1. ?
Câu 2.
trình khoan?
Câu 3.
nào?
13
13
BÀI TẬP ỨNG DỤNG.
> 10.
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
TT
Tiêu chí đánh giá
Cách thức và phƣơng
pháp đánh giá
Điểm
tối đa
Kết quả
thực hiện
của ngƣời
học
I
Kiến thức
1
Cá
1,5
1.1
1
1.2
0,5
2
2
2.1
Góc 2
1
2.2
1
3
4,5
3.1
1,5
3.2
1,5
3.3
Trình bày
tra.
1,5
4
Trình bày
2
Cộng:
10 đ
14
14
II
Kỹ năng
1
1
2
máy mài,
Quan sát các thao tác,
1,5
3
1,5
4
1
5
các thao tác
Quan sát các thao tác
trình thao tác.
2
6
mài.
quy trình
3
6.1
.
1
6.2
1
6.3
,
.
1
Cộng:
10 đ
III
Thái độ
15
15
1
5
1.1
1
1.2
1
1.3
Theo dõi quá trình
1,5
1.4
1,5
2
2
3
3
3.1
Tuâ
máy mài
1,5
3.2
)
1
3.3
0,5
Cộng:
10 đ
16
16
KẾT QUẢ HỌC TẬP
Tiêu chí đánh giá
Kết quả
thực hiện
Hệ số
Kết quả
học tập
Kiến thức
0,3
Kỹ năng
0,5
Thái độ
0,2
Cộng:
17
17
BÀI 2: KHOAN LỖ TRÊN MÁY TIỆN
Mã bài: MĐ24.2
Giới thiệu:
Mục tiêu:
- ;
- ;
-
chính xác 8- ÷
;
- Phâ;
-
1. Yêu cầu kỹ thuật khi khoan lỗ
Mục tiêu:
- ;
- .
18
18
2. Phƣơng pháp gia công
Mục tiêu:
- ;
-
;
-
-
-
gian.
Hình 2.1: Gá lắp, điều chỉnh bầu cặp khoan
1- Mũi khoan. 2- bầu cặp. 3- Ống côn. 4- Chuôi côn
V
19
19
Hình 2.2: Lắp mũi khoan chuôi côn.
1- Mũi khoan. 2- Ống côn.
-
-
60mm.
-
.
20
20
Hình 2.3: Điều chỉnh tâm mũi khoan trùng với tâm máy.
1- Mũi khoan. 2. Trục gá. A- Mặt côn. a- Lưỡi cắt chính
-
khoan.
V = Dn/1000 (m/phút)
21
21
Bảng 2.1. vận tốc cắt khi khoan thép các bon kết cấu
b
= 75 G/mm
2
bằng mũi
khoan xoắn thép gió ký hiệu P18 có làm nguội
Đƣờng
kính mũi
khoan
Lƣợng tiến dao S (mm/vg)
0,09
0,11
0,13
0,15
0,2
0,27
0,49
0,36
Vật liệu cắt V (m/phút)
10
43
37
32
27,5
24
20,5
-
-
20
50
43
37
32
27,5
24
20,5
-
30
55
50
43
37
32
27,5
24
20,5
Hình 2.4: Đo, kiểm tra kích thước sau khi gia công.
1- Phôi gia công. 2, 3- Mỏ đo trong.
22
22
.
20 sau d, e mà không nên 20
.
10 và 20 mm là 50mm + 30mm =
khoan nói trên
Hình 2.5: Khoan và khoan rộng lỗ
.
-
l u
23
23
Hình 2.6: Khoan sơ bộ lỗ kín.
1- Mũi khoan.
-
khoan
Hình 2.7: Gá mũi khoan có đầu phẳng.
1- Mũi khoan.
3. Dạng sai hỏng, nguyên nhân và biện pháp đề phòng
Mục tiêu:
- ;
-
24
24
Các dạng sai hỏng
Nguyên nhân
Cách khắc phục
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
-
trí.
-
-
-
-
-
-
chính.
-
-
-
-
-
-
-
-
4. Kiểm tra sản phẩm.
Mục tiêu:
- ;
-
- .
+
+ .