Tải bản đầy đủ (.ppt) (25 trang)

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NHẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (486.03 KB, 25 trang )

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Giáo viên hướng dẫn Sinh viên thực hiện
TS. LÊ PHƯỚC HƯƠNG NGUYỄN THỊ NGỌC HIỀN
MSSV: C1200292
LỚP: KT1220L2
BÁO CÁO LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
MỤC TIÊU & PHƯƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU
Thông qua công tác kế toán & phân tích hiệu quả sử dụng VBT –
các khoản phải thu tại Công ty CP Cơ Điện Lạnh Việt Nhật từ đó
đề xuất giải pháp hoàn thiện công tác kế toán & nâng cao hiệu quả
sử dụng VBT – các khoản phải thu cho công ty.
Thực hiện công tác kế
toán VBT và các khoản
phải thu tại Công ty cổ
phần cơ điện lạnh Việt
Nhật.
Phân tích kế toán vốn
bằng tiền và các khoản
phải thu tại công ty
Đề xuất giải pháp hoàn
thiện công tác kế toán này
và nâng cao hiệu quả sử
dụng VBT & các khoản
phải thu của công ty.
+ Phương pháp lưu đồ
+ Phương pháp kế toán
+ Phương pháp tổng


hợp và cân đối kế toán
+ Phương pháp lưu đồ
+ Phương pháp kế toán
+ Phương pháp tổng
hợp và cân đối kế toán
+ Phương pháp thống kê
+ Phương pháp so sánh
+ Phương pháp thống kê
+ Phương pháp so sánh
So sánh công tác kế
toán tại công ty với
chuẩn mực kế toán.
So sánh công tác kế
toán tại công ty với
chuẩn mực kế toán.
THỜI GIAN NGHIÊN CỨU

Số liệu về KQKD: sử dụng số liệu 3 năm
(2011-2013) và 6 tháng đầu năm 2013,
2014.

Số liệu để thực hiện công tác kế toán: quý
4/2013.
GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TY
1. Ngành nghề kinh doanh chính: tư vấn, thiết kế lắp đặt,
bảo trì các thiết bị điện lạnh, mua bán thiết bị điện
lạnh, điện dân dụng, điện công nghiệp, hệ thống lạnh

2. Chế độ kế toán:
- Theo quyết định số: 48/2006/QĐ - BTC

- Hình thức kế toán: Nhật ký chung.
- Công ty hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp
kê khai thường xuyên.
- Nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
- Tính giá xuất kho theo phương pháp thực tế đích
danh.
SƠ LƯỢC KẾT QUẢ KINH DOANH
Chỉ tiêu
Năm
Chênh lệch
2012/2011 2013/2012
2011 2012 2013 Giá trị % Giá trị %
A. Tổng doanh thu
12.258 10.329 11.308 -1.929 -15,74 979,067 9,48
1. Doanh thu thuần
12.257 10.318 11.297 -1.938 -15,82 978,407 9,48
2. Doanh thu tài chính
1,404 2,74 2,4 1,336 95,20 -0,34 -12,41
3. Thu nhập khác
0 8,101 9,101 8,101 0 0,999 12,34
B. Tổng chi phí
12.195 10.224 11.146 -1.971 -16,16 922,434 9,02
1. Giá vốn hàng bán
9.260 8.176 9.083 -1.083 -11,69 906,277 11,08
2. Chi phí QLKD
2.793 1.981 2.021 -812,032 -29,07 39,895 2,01
3. Chi phí tài chính
139,664 51,371 41,071 -88,292 -63,20 -10,3 -20,05
4. Chi phí khác
1,513 14,242 0,804 12,728 840,70 -3,437 -81,04

- Lợi nhuận trước thuế
63,455 105,336 161,969 41,881 66,00 56,632 53,76
- Thuế TNDN
15,863 26,334 40,492 10,47 66,00 14,158 53,76
- Lợi nhuận sau thuế
47,591 79,002 121,477 31,41 66,00 42,474 53,76
ĐVT: Triệu đồng
Nguồn: BC KQHĐKD Công ty CP Cơ Điện Lạnh Việt Nhật 2011 - 2013
KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN
1. Kế toán tiền mặt tại quỹ
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NHẬT
88 đường 30/4, P.An Phú, Q.NK, TPCT

PHIẾU CHI Số: PC/455
Ngày 01 tháng 10 năm 2013 Nợ: 11211
Có: 1111
Họ và tên người nhận tiền: Nguyễn Thị Thu Hương
Địa chỉ: Phòng kế toán
Lý do chi: Chi tiền mặt nhập TGNH.
Số tiền: 25.000.000 VND
Viết bằng chữ: Hai mươi lăm triệu đồng chẵn.
Kèm theo: NTTK/179
Ngày 01 tháng 10 năm 2013
Giám đốc Kế toán trưởng Người nhận tiền Người lập phiếu Người chi
(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ
tên)
Đã nhận đủ số tiền (Viết bằng chữ): Hai mươi lăm triệu đồng chẵn.
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT QUỸ TIỀN MẶT
Tài khoản: 1111
Quý 4 năm 2013

ĐVT: Đồng
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngày
tháng
CT
Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
SDĐK
540.824.956

01/10
PC/
455
01/10
Chi tiền mặt nhập tiền

gửi.
11211 25.000.000 456.977.371

… … … … … … … …

31/12
PC/
566
31/12
Chi trả nợ vay –
Nguyễn Bá Duy
311 530.000.000 115.011.200

Cộng số PS

2.421.744.926 2.847.558.682

SDCK


115.011.200

SỔ NHẬT KÝ CHUNG
ĐVT: Đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã

ghi
sổ
cái
STT
dòng
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E F G 1 2
01/10
PC/
455
01/10
Chi tiền mặt nhập tiền gửi.
x 1111
25.000.000
01/10
NTTK
/179
01/10
Chi tiền mặt nhập tiền gửi.
x 11211
25.000.000
… … …


… … …
… …
31/12
PC/
575
31/12
Chi trả nợ vay – Nguyễn Bá
Duy
x 311
530.000.000
31/12
PC/
575
31/12
Chi trả nợ vay – Nguyễn Bá
Duy
x 1111
530.000.000
… … …




… …
Cộng chuyển sang trang sau 28.889.449.342 28.889.449.342
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN

(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ CÁI
Tài khoản: 1111
Loại quỹ: Tiền mặt
Quý 4 năm 2013
ĐVT: Đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Sổ NKC Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngày
tháng
CT
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có Nợ Có
A B C D E F G 1 2 3 4
SDĐK
540.824.956


01/10
PC/
455
01/10
Chi tiền mặt nhập
tiền gửi.
11211
25.000.000 456.977.371

… … … … … … …
… … …

31/12
PC/
575
31/12
Chi trả nợ vay –
Nguyễn Bá Duy
311
530.000.000 115.011.200

Cộng số phát sinh

2.421.744.926 2.847.558.682

SDCK


115.011.200


CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
2.Kế toán tiền gửi ngân hàng


CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NHẬT

88 đường 30/4, P.An Phú, Q.Ninh Kiều, TPCT


GIẤY BÁO CÓ


Người nộp tiền: Nguyễn Thị Thu Hương
Số: NTTK/179



Địa chỉ: Phòng kế toán Ngày: 01/10/2013



Lý do thanh toán: Chi tiền mặt nhập TGNH Tài khoản: 112


Số tiền: 25.000.000 Loại tiền: VND


Số tiền bằng chữ: Hai mươi lăm triệu đồng chẵn.


Diễn giải
Số tiền
nguyên tệ
(VND)
Số tiền
(VND)
Ghi Nợ Ghi Có



Chi tiền mặt nhập
TGNH
25.000.000 25.000.000 11211 1111


Giám đốc Kế toán trưởng Người lập phiếu

(Ký, họ tên, đóng dấu) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)


SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT
MB003 – Ngân hàng Quân đội – Chi nhánh Cần Thơ
Tài khoản: 11211
Quý 4 năm 2013
ĐVT: Đồng
Ngày

tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngày
tháng
CT
Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4

SDĐK

20.945.316

01/10
NTTK
/179
01/10
Chi tiền mặt nhập tiền
gửi
1111
25.000.000

… … …



… … …

31/12
UNC
/238
31/12
Phí chuyển tiền
635
206.060

Cộng số PS 1.471.748.603 1.297.417.564

SDCK 195.276.355

CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
TỔNG HỢP TIỀN GỬI
Quý 4 năm 2013
Tài khoản: 112 – Tiền gửi ngân hàng
ĐVT: Đồng
Mã ngân
hàng
Tên ngân hàng
Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ

Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 7 8
MB
003
Ngân hàng Quân Đội –
Chi nhánh CT
20.945.316 - 1.471.748.603 1.297.417.564 195.276.355
-
HD
992
Ngân hàng thương mại
cổ phần phát triển nhà
TPHCM – Chi nhánh CT
36.654.276 - 1.644.202.981 1.470.965.248 209.892.009
-
VCB
119
Ngân hàng thương mại
cổ phần ngoại thương
Việt – Chi nhánh CT
52.090.987 - 2.524.715.224 2.142.469.557 434.336.654
-
Tổng
109.690.579 - 5.640.666.808 4.910.852.369 839.505.018
-
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT

Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
ĐVT: Đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
Đã
ghi
sổ
cái
STT
dòng
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Số
hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E F G 1 2
01/10
PC/
455

01/10
Chi tiền mặt nhập tiền gửi.
x 1111
25.000.000
01/10
NTTK
/179
01/10
Chi tiền mặt nhập tiền gửi.
x 11211
25.000.000
… … …

… … …
… …
31/12
UNC
/238
31/12
Phí chuyển tiền
x 635
206.060
31/12
UNC
/238
31/12
Phí chuyển tiền
x

11211

206.060
… … …




… …
Cộng chuyển sang trang sau 28.889.449.342 28.889.449.342
SỔ CÁI
Tài khoản: 112
Loại quỹ: Tiền gửi ngân hàng
Quý 4 năm 2013
ĐVT: Đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Sổ NKC Số phát sinh Số dư
Số
hiệu
Ngày
tháng
CT
Trang
số
STT

dòng
Nợ Có Nợ Có
A B C D E F G 1 2 3 4
SDĐK
109.690.564

01/10
NTTK
/179
01/10
Chi tiền mặt
nhập TGNH
1111
25.000.000
… … … … … … …
… … …

31/12
UNC
/239
31/12
Phí chuyển
tiền
635
206.060
Cộng số PS

5.640.666.80
8
4.910.852.369


SDCK


839.505.003

CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)

CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NHẬT

88, Đường 30/4, P. An Phú, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ

ĐT: 0710.3817810 - 0710.3736972 - Fax: 0710.3736971

Email:

MST: 1800678290

HOÁ ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTKT3/001
Liên 2: Giao khách hàng Ký hiệu: AB/11T
Ngày 04 tháng 11 năm 2013 Số: 1267
Họ tên người mua hàng:
Tên đơn vị: Công ty TNHH TM – DV Hạnh Phúc
MST:
Địa chỉ: 16 Phạm Ngọc Thạch, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều.

Hình thức thanh toán: Chưa thu tiền
Số tài khoản:

STT Tên hàng hoá, dịch vụ ĐVT
Số
lượng
Đơn giá Thành tiền


A B C 1 2 3 = 1 x 2


1 Gas Kg 30
1.090.909 1.090.909


Cộng tiền hàng:
1.090.909

Thuế suất thuế GTGT: 10% Tiền thuế GTGT:
109.091

Tổng cộng tiền thanh toán
1.200.000

Số tiền viết bằng chữ: Một triệu hai trăm nghìn đồng chẵn.

Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, ghi rõ họ, tên) (Ký, đóng dấu, ghi rõ họ, tên)


(Cần kiểm tra, đối chiếu khi lập, giao, nhận hoá đơn)
Ngày,
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK đối
ứng
Số phát sinh Số dư
Số hiệu
Ngày,
tháng
Nợ Có Nợ Có
A B C D E 1 2 3 4
SDĐK 4.259.750
11/10
NTTK
/218
11/10 Thu nợ kỳ trước 11211 4.259.750
04/11
HĐ/
1297
04/11 Bán hàng chưa thu tiền 5111
1.090.909
04/11
HĐ/
1297
04/11 Thuế GTGT 33311
109.091
… … … … …

… … … …
Cộng số PS 2.100.000 6.359.750
SDCK - -
SỔ KẾ TOÁN CHI TIẾT PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Tài khoản: 131
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ HẠNH PHÚC
Quý 4 năm 2013
ĐVT: Đồng
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
TỔNG HỢP CÔNG NỢ PHẢI THU
Quý 4 năm 2013
Tài khoản: 131 - Phải thu khách hàng
ĐVT: Đồng

KH
Tên
khách
hàng
Đầu kỳ Phát sinh Cuối kỳ
Nợ Có Nợ Có Nợ Có
A B 1 2 3 4 7 8
KH
262
Cty
TNHH

TM -
DV
Hạnh
Phúc
4.259.750 - 2.100.000 6.359.750 - -
… …
… … … … … …
ĐT
235
Cty
TNHH
AIKIBI
- - 64.647.800 64.647.800 - -
Tổng
431.956.750 2.639.472.744 4.773.106.616 3.937.466.250 517.703.872 1.889.579.500
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
SỔ NHẬT KÝ CHUNG
ĐVT: Đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ

Diễn giải
Đã
ghi
sổ
cái
STT
dòng
Số
hiệu
TK
Số phát sinh
Số hiệu
Ngày
tháng
Nợ Có
A B C D E F G 1 2
… … … … … … …


04/11
HĐ/
1297
04/11
Bán hàng chưa thu tiền – Cty
TNHH TM – DV Hạnh Phúc
x 131
1.200.000
04/11
HĐ/
1297

04/11 Doanh thu hàng bán x 5111
1.090.909
04/11
HĐ/
1297
04/11 Thuế GTGT x 33311
109.091
… … … … …




Cộng chuyển sang trang
sau
28.889.449.342 28.889.449.342
SỔ CÁI
Tài khoản: 131
PHẢI THU KHÁCH HÀNG
Quý 4 năm 2013
ĐVT: Đồng
Ngày
tháng
ghi sổ
Chứng từ
Diễn giải
TK
đối
ứng
Sổ NKC Số phát sinh Số dư
Số

hiệu
Ngày
tháng
CT
Trang
số
STT
dòng
Nợ Có Nợ Có
A B C D E F G 1 2 3 4
SDĐK
4.259.750
11/10
NTTK
/218
11/10 Thu nợ kỳ trước 11211
4.259.750
04/11
HĐ/
1297
04/11
Bán hàng chưa
thu tiền
5111
1.090.909
04/11
HĐ/
1297
04/11 Thuế GTGT 33311
109.091

… … … … …




Cộng số PS

2.100.000 6.359.750


SDCK

-
-
CÔNG TY CP CƠ ĐIỆN LẠNH
VIỆT NHẬT
Số 88, Đ. 30/4, P. An Phú, Q. NK, TPCT
Mẫu số S03b – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006/QĐ – BTC
Ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng BTC)
Các tỷ số về khả năng thanh toán
trong 3 năm 2011 - 2013
Chỉ tiêu
2011 2012 2013
Chênh lệch
2012/201
1
2013/2011
Hệ số khả năng thanh toán
nợ lưu động

1,35 1,12 2,43 -0,23 1,32
Hệ số khả năng thanh toán
nhanh
0,34 0,34 0,70 0,00 0,36
Hệ số thu hồi nợ (vòng) 13,62 15,55 20,70 1,94 5,15
Số ngày thu hồi nợ 26 23 17 -3 -6
Ưu điểm

Chứng từ được lập rõ ràng, số liên phù hợp với
chuẩn mực và thực tế tại công ty

Mở các loại sổ phù hợp với hình thức kế toán
mà công ty đã chọn và đúng với chế độ kế toán
theo quyết định số 48/2006/QĐ – BTC.

Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu
của công ty được theo dõi chi tiết.
HẠN CHẾ
NGUYÊN
NHÂN
GIẢI PHÁP
- Chưa ghi đầy
đủ nội dung,
thông tin trong
chứng từ.
-
Một số chứng
từ còn chưa đủ
chữ ký.
- Chưa ghi đầy

đủ nội dung,
thông tin trong
chứng từ.
-
Một số chứng
từ còn chưa đủ
chữ ký.
- Do không phải
thông tin bắt buộc
nên kế toán
thường bỏ qua.
- Do thời điểm đó
người ký đi công
tác & sau đó kế
toán đã quên bổ
sung chữ ký.
- Do không phải
thông tin bắt buộc
nên kế toán
thường bỏ qua.
- Do thời điểm đó
người ký đi công
tác & sau đó kế
toán đã quên bổ
sung chữ ký.
- Cần bổ sung đầy đủ
nội dung, thông tin
nhằm tăng độ chính
xác của chứng từ.
-

Cần bổ sung cho
đầy đủ chữ ký.
- Cần bổ sung đầy đủ
nội dung, thông tin
nhằm tăng độ chính
xác của chứng từ.
-
Cần bổ sung cho
đầy đủ chữ ký.
Nhược điểm
HẠN CHẾ
NGUYÊN
NHÂN
GIẢI PHÁP
-
Số dư
quỹ tiền
mặt âm.
-
Số dư
quỹ tiền
mặt âm.
- Hạch toán
phiếu chi
trước phiếu
thu.
- Hạch toán
phiếu chi
trước phiếu
thu.

- Cần hạch toán
đúng trình tự
nhập xuất quỹ.
- Cần hạch toán
đúng trình tự
nhập xuất quỹ.
Nhược điểm
KẾT LUẬN

Đảm bảo được khả năng thanh toán.

Lượng tiền thu vào luôn lớn hơn lượng
tiền chi ra.

Số thu chủ yếu từ hoạt động kinh doanh.

Các khoản nợ được thu hồi trong vòng
20 – 40 ngày kể từ ngày xuất hóa đơn.

×