Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

bài tập áp dụng hằng đẳng thức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.9 KB, 11 trang )

Vấn đề2: Hẳng đẳng thức đáng nhớ

A/ Kiến thức
1) Giới thiệu bẩy hằng đẳng trong sgk
2) Bổ sung thêm các hằng đẳng thức
a) (a + b+ c)
2
= a
2
+ b
2
+c
2
+ 2ab + 2bc + 2ca
b)( a + b + c)
3
= a
3
+ b
3
+ c
3
+ 3(a + b)(b + c)(c + a)
c)A
n
– B
n
= (A – B)(A
n-1
+ A.B
n-2


+ … + A.B
n-2
+ B
n-1
) ( Với n
N∈
, n > 1)
3) Khai thác phát triển thêm các hằng đẳng thức khác từ bảy hằng đẳng thức
trong sgk
4) Giới thiệu tam giác Pascal
B/Bài tập
Dạng1: Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức
Rút gọn các biểu thức sau
1)(3x +
6
5a
)
2
2)














+
5
4
10
7
10
7
5
4 xyyx
3)(2a + b – 5)(2a – b + 5)
4)(3x +2)
3
5)(- x
2
– 2y)
3
6)(x
2
-
2
y
)
3

7)(3x – 4)(9x
2
+ 12x + 16) 8) (4x – 1)
2

– (x + 1)(x – 1)
9) (5x + 8)
2
+ (5x – 8)
2
10) (x + 2)(x- 2)(x
2
+ 4)- (x
2
+ 1)(x
2
– 1)
11)(
3
2
+
x
)(








+− 9
2
3
4

2
xx
12)(5x – y)(25x
2
+ 5xy + y
2
)
13)(x + 1)
3
– x(x- 2)
2
– 1 14) (x + 1)(x
2
+ x + 1)(x – 1)(x
2
– x + 1)
15) 2x(2x- 1)
2
– 3x(x +3)(x- 3) – 4x(x+1)
2

16)(a – b+ c)
2
– (b – c)
2
+ 2ab – 2ac
17)(3x + 1)
2
– 2(3x +1)(3x + 5) + (3x + 5)
2


18)(3 +1)(3
2
+ 1)(3
4
+ 1)(3
8
+ 1) (3
16
+ 1)(3
32
+ 1)
19)(a + b – c)
2
+ (a – b + c)
2
– 2(b – c)
2

20) (a + b + c)
2
+ ( a – b – c)
2
+ (b – c – a)
2
+ (c – a – b)
2

21) (x – 2)
3

– x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
22)(x – 2)(x
2
– 2x + 4)(x + 2)(x
2
+ 2x + 4)
23)(a + b + c)
3
– (b + c – a)
3
– (a + c – b)
3
– (a + b – c)
3

24)( a + b)
3
+ (b + c)
3
+ (c + a)
3
– 3(a + b)(b +c)(c + a)
Dạng2:Sử dụng hằng đẳng thức để viết biểu thức về dạng bình phương
một tổng; bình phương một hiệu_Lập phương một tổng, lập phương một
hiệu.
Bài1: Viết mỗi biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một đa thức
1)4x
2
– 2x +
4

1
2)25a
2
+
9
1
3
10
+a

3)(x
3
– x + 1)
2
+ (x
2
– 3)
2
– 2(x
2
– 3)(x
3
– x + 1)
Bài2:Viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của (x -1) đa thức sau:
A = 2x
2
– 3x + 5 và B = 3x
2
+ 7x – 1
Bài3:Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình

phương của hai biểu thức:
x
2
+ 2(x + 1)
2
+ 3(x + 2)
2
+ 4(x + 3)
2
Bài4:Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 luôn là
một số chính phương.
Bài5:Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập
phương của một hiệu.
a) A = 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
b)B = x
3
+3x
2
+ 3x + 1
c) C = x
3
– 3x
2

+ 3x – 1 d)D = 27 + 27y
2
+ 9y
4
+ y
6

Bài6:Hãy viết biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương
a)(a+b+c)
2
+ a
2
+ b
2
+c
2
b)2(a-b)(c-b)+ 2(b- a)(c –a) + 2(b- c)(a-c)
Dạng3:Sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá
trị lớn nhất nhỏ nhất_GTLN.
Bài1:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
1) A = x
2
+ 10x + 25,01 2)B = 3x
2
– 6x + 4
3)C= x
2
– 4x + 7 4)D = 2x
2
+ 3x + 4

5)E = (x -1)(x +2)(x +3)(x +6) 6)F = (x +1)
2
+ (2x – 1)
2

7)G = x
4
– 2x
3
+ 3x
2
– 4x + 2005 8)H = x
6
– 2x
3
+ x
2
– 2x + 2
9)M =2x
2
+ 9y
2
– 6xy – 6x – 12y + 2028
10) N = x
2
– 4xy + 5y
2
+ 10x – 22y + 28
Bài2:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P = x

2
+ y
2
– 6x – 2y + 17 b)Q = x
2
+ xy + y
2
– 3x – 3y + 1999
c)R = 2x
2
+ 2xy + y
2
– 2x + 2y + 15
d)S = x
2
+ 26y
2
– 10xy + 14x – 76y + 59
e)T = x
2
– 4xy + 5y
2
+ 10x – 22y + 28
Bài3:Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = 4 – 2x
2
b)B = - x
2
+ 10x – 5 c)C = - 3x
2

+ 2x – 5
d)D = - 9x
2
+ 24x – 18 e)E = - 2x
2
– y
2
– 2xy + 4x + 2y + 5
g)G = (1- x)(2+x)(3+x)(6+x)
Bài4:So sánh hai số sau:
a) x = 2
16
và y = 3(2
2
+1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)
b)a = 2004.2006 và b = 2005
2

Bài5:
a) Với mọi x, y chứng minh rằng : x
2
+ 4y
2
+ 9

2xy + 3x + 6y

b)Cmr: x
2
– 8x + 18 > 0 với mọi x
c)x
2
– 4xy + 4y
2
+ 0,1 > 0 với mọi x, y
d)x
2
+ y
2
– 2x + 4y + 5

0 Với mọi x, y
e)
2
9
4
x
- 4x +
2
9
> 0 với mọi x
g)- 9x
2
+ 12x – 5 < 0 với mọi x
Bài6: So sánh hai số A và B.
a) A = (3 + 1)(3
2

+ 1)(3
4
+ 1)(3
8
+ 1)(3
16
+ 1) và B = 3
32
– 1
b)A = 12(5
2
+ 1)(5
4
+1)……(5
128
+ 1) và B = 5
256
– 1
Bài7:Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
A = 4a
2
b
2
– (a
2
+b
2
– c
2
)

2

Bài8:Chứng minh các BĐT sau:
1) x
2
+ 4y
2
+ z
2
+ 14

2x + 12y + 4z
2)(x +1)(x +2)(x +3)(x +4) + 1

0
3)x
2
+9y
2
+ z
2
+
2
19
> 2x + 12y + 4z
4)(x -1)(x -3)(x-4)(x -6) +10

1
5)(a
2

+ b
2
)(x
2
+y
2
)

(ax+ by)
2

6)(a
2
+ b
2
+ c
2
)(x
2
+y
2
+z
2
)

(ax+ by +cz)
2

Bài9:Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhât?
S = 1 -

x31−
+ (3x – 1)
2

Dạng4: Tính giá trị của biểu thức
Bài1: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 201
2
2)B = 498
2
3)C= 127
2
+ 146.127 + 73
2

4)D = 93.107 5)E = 2006
2
– 2005
2
+ 2004
2
– 2003
2
+ …+ 2
2
– 1
2

Bài2:
a) Rút gọn biểu thức : A = (x

2
+y
2
+2)
3
– (x
2
+ y
2
– 2)
3
– 12(x
2
+y
2
)
2
b)Cho x + y = 1. Tính giá trị của B = x
3
+y
3
+ 3xy
Bài3:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = x
2
– y
2
– 4x với x + y = 2
b)B = x
2

+ y
2
+ 2xy – 4x – 4y – 3 với x + y = 4
c)C = x
3
+ y
3
+ 3xy (x
2
+y
2
) + 6x
2
y
2
(x +y) với x + y = 1
d)D = 2(x
3
+y
3
) – 3(x
2
+ y
2
) với x + y = 1
e)E = 2x
6
+ 3x
3
y

3
+ y
6
+ y
3
với x
3
+ y
3
= 1.
g)G =a
2
(a +1) – b
2
(b - 1) + ab – 3ab(a – b + 1)
Bài4:Cho a + b + c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 10. Tính a
4
+ b
4
+ c
4

Bài5:Cho ba số a, b, c thoả mãn các điều kiện sau :
a + b + c = 6 và a

2
+ b
2
+ c
2
= 14. Tính ab + bc + ca
Bài6:Cho ba số x, y, z thoả mãn: x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Tính giá trị của biểu thức sau :
P = (x -1)
2003
+ y
2004
+ (z +1)
2005

Bài7:Cho a + b = 10 và ab = 4. Tính
1) A = a
2
+b
2
2)a
3
+ b
3
3)a
4
+ b
4
4) a
5

+ b
5

Dạng5: Tìm giá trị của biến thoả mãn một điều kiện cho trước
Bài1:Tìm x,biết:
1) (x – 2)
3
– (x- 3)(x
2
+ 3x + 9) + 6(x +1)
2
= 49
2)x(x +5)(x-5) – (x+2)(x
2
- 2x + 4)= 42
3)(x +3)
3
– (x +1)
3
= 56
4)x
3
+ ( x – 1)
3
= (2x- 1)
3

5)(3x- 5)(5-3x) + 9(x +1)
2
= 30

6)x(x +5)(x-5)- (x+2)(x
2
-2x+4) = 42
Bài2:Tìm x, y, z thoả mãn :
a)9x
2
+ y
2
+ 2z
2
– 18x + 4z – 6y + 20 = 0
b)x
2
+ 5y
2
– 4xy + 10x – 22y +
zyx ++
+26=0
c)x
2
+ y
2
+ x – xy +
0
2
1
=
d)x
2
+ 2y

2
– 2xy + 2x + 2- 4y = 0
e)5x
2
+ 5y
2
+ 8xy – 2x + 2y + 2 = 0
Bài3:Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn hệ thức sau:
a) x
2
– 4xy + 5y
2
= 100 b)4x
2
+2y
2
– 4xy + 20x – 6y + 29 = 0
Bài4:Tìm số tự nhiên n để:
a)n
2
– 4n + 7 là số chính phương b) n
2
– 3n – 1 là số chính phương
Dạng6:Chứng minh đẳng thức
Bài1:Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a
3
+ b
3
+ c
3

= 3abc
Bài2:Chứng minh đẳng thức sau:
(a + b + c)
3
– a
3
– b
3
– c
3
= 3(a +b)(b+c)(c+a)
Bài3:Chứng minh các hệ thức sau:
a) (a +b)
2
+ (a – b)
2
= 2(a
2
+ b
2
)
b)(a + b+ c)
2
+ (b + c – a)
2
+ (c +a- b)
2
+ (a + b – c)
2
= 4(a

2
+b
2
+ c
2
)
c)a
3
+ b
3
+ c
3
– 3abc = (a+b+c)(a
2
+ b
2
+c
2
– ab – bc – ca)
Bài4:Cho a
2
– b
2
= 4c
2
. Chứng minh rằng:
(5a- 3b + 8c)(5a- 3b – 8c)= (3a- 5b)
2

Bài5:Cho a, b, c thoả mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng :

a
3
+ a
2
c – abc + b
2
c + b
3
= 0
Bài6:Cho a + b – c = 0. Chứng minh rằng : (a
2
+b
2
+ c
2
)
2
= 2(a
4
+ b
4
+ c
4
)
Bài7:Chứng minh rằng nếu:
2
111
=++
cba
và a+ b + c = abc thì

2
111
222
=++
cba
.
Bài8:Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng :
(p – a)
2
+ (p – b)
2
+ (p –c)
2
+ p
2
= a
2
+ b
2
+ c
2

Bài9:Cho x = a
2
– bc, y = b
2
- ac , z = c
2
– ab.
a) Cmr: ( x + y + z)(a + b + c)=ax + by + cz

b)Cmr: x + y + z

0. Với điều kiện nào của a, b, c thì x + y + z = 0.
Bài10: Cmr nếu : (a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) = ( ax+ by)
2
với x, y khác 0 thì:
y
b
x
a
=
Bài11:Chứng minh rằng nếu: ( a
2
+ b
2
+ c
2
)(x
2
+ y
2
+z

2
)=(ax + by + cz)
2
vỡi,
y, z khác 0 thì
z
c
y
b
x
a
==
Bài12:Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a + b+ c)
2
+ a
2
+ b
2
+c
2
= (a + b)
2
+ (b + c)
2
+ (c + a)
2

b)x
4

+ y
4
+ (x +y)
4
= 2(x
2
+xy + y
2
)
2
B i13à :Chứng minh rằng: a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau :
a)a
2
+ b
2
+ c
2
= ab + bc + ca b)(a + b+ c)
2
= 3(a
2
+b
2
+ c
2
)
c)(a + b+ c)
2
= 3(ab + bc + ca)
Dạng7: Các bài toán liên quan đến số học

Bài1:Chứng minh rằng các số dạng: 1331; 1030301; 1003003001; ….;

0
0 100
ncs

00
01 0030 003
cnncs
đều là lập phương của một số tự nhiên.
Bài2:Với a, b

Z; chứng minh rằng:
a)(a + b)

2

(a
2
+ b
2
)

2 b)(a + b)

6

(a
3
+ b

3
)

6
Bài3:Với x =
 
12
1 11
ncn
và y =

4
4 44
ncs
. Chứng minh rằng x + y + 1 bao giờ
cũng là một số chính phương.
Bài4:Chứng minh rằng :
a) Nếu p và p
2
+8 là các số nguyên tố thì P
2
+ 3 cũng là số nguyên tố.
b)Nếu p và 8p
2
+ 1 là các số nguyên tố thì 2p + 1 cũng là số nguyên tố
Bài5:Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho
ab + 4 là số chính phương.
Vấn đề2: Hẳng đẳng thức đáng nhớ
Thầy giáo : Hà Tiến Khởi
Dạng1: Sử dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức

Rút gọn các biểu thức sau
1)(3x +
6
5a
)
2
2)













+
5
4
10
7
10
7
5
4 xyyx
3)(2a + b – 5)(2a – b + 5)

4)(3x +2)
3
5)(- x
2
– 2y)
3
6)(x
2
-
2
y
)
3

7)(3x – 4)(9x
2
+ 12x + 16) 8) (4x – 1)
2
– (x + 1)(x – 1)
9) (5x + 8)
2
+ (5x – 8)
2
10) (x + 2)(x- 2)(x
2
+ 4)- (x
2
+ 1)(x
2
– 1)

11)(
3
2
+
x
)(








+− 9
2
3
4
2
xx
12)(5x – y)(25x
2
+ 5xy + y
2
)
13)(x + 1)
3
– x(x- 2)
2
– 1 14) (x + 1)(x

2
+ x + 1)(x – 1)(x
2
– x + 1)
15) 2x(2x- 1)
2
– 3x(x +3)(x- 3) – 4x(x+1)
2

16)(a – b+ c)
2
– (b – c)
2
+ 2ab – 2ac
17)(3x + 1)
2
– 2(3x +1)(3x + 5) + (3x + 5)
2

18)(3 +1)(3
2
+ 1)(3
4
+ 1)(3
8
+ 1) (3
16
+ 1)(3
32
+ 1)

19)(a + b – c)
2
+ (a – b + c)
2
– 2(b – c)
2

20) (a + b + c)
2
+ ( a – b – c)
2
+ (b – c – a)
2
+ (c – a – b)
2

21) (x – 2)
3
– x(x + 1)(x – 1) + 6x(x – 3)
22)(x – 2)(x
2
– 2x + 4)(x + 2)(x
2
+ 2x + 4)
23)(a + b + c)
3
– (b + c – a)
3
– (a + c – b)
3

– (a + b – c)
3

24)( a + b)
3
+ (b + c)
3
+ (c + a)
3
– 3(a + b)(b +c)(c + a)
Dạng2:Sử dụng hằng đẳng thức để viết biểu thức về dạng bình phương
một tổng; bình phương một hiệu_Lập phương một tổng, lập phương một
hiệu.
Bài1: Viết mỗi biểu thức sau đây dưới dạng bình phương một đa thức
1)4x
2
– 2x +
4
1
2)25a
2
+
9
1
3
10
+a

3)(x
3

– x + 1)
2
+ (x
2
– 3)
2
– 2(x
2
– 3)(x
3
– x + 1)
Bài2:Viết dưới dạng tổng các luỹ thừa của (x -1) đa thức sau:
A = 2x
2
– 3x + 5 và B = 3x
2
+ 7x – 1
Bài3:Chứng minh rằng biểu thức sau viết được dưới dạng tổng các bình
phương của hai biểu thức:
x
2
+ 2(x + 1)
2
+ 3(x + 2)
2
+ 4(x + 3)
2
Bài4:Chứng minh rằng tích của bốn số tự nhiên liên tiếp cộng thêm 1 luôn là
một số chính phương.
Bài5:Viết các đa thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập

phương của một hiệu.
a) A = 8x
3
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
b)B = x
3
+3x
2
+ 3x + 1
c) C = x
3
– 3x
2
+ 3x – 1 d)D = 27 + 27y
2
+ 9y
4
+ y
6

Bài6:Hãy viết biểu thức sau dưới dạng tổng của ba bình phương
a)(a+b+c)
2
+ a
2

+ b
2
+c
2
b)2(a-b)(c-b)+ 2(b- a)(c –a) + 2(b- c)(a-c)
Dạng3:Sử dụng hằng đẳng thức để chứng minh bất đẳng thức và tìm giá
trị lớn nhất nhỏ nhất_GTLN.
Bài1:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau
1) A = x
2
+ 10x + 25,01 2)B = 3x
2
– 6x + 4
3)C= x
2
– 4x + 7 4)D = 2x
2
+ 3x + 4
5)E = (x -1)(x +2)(x +3)(x +6) 6)F = (x +1)
2
+ (2x – 1)
2

7)G = x
4
– 2x
3
+ 3x
2
– 4x + 2005 8)H = x

6
– 2x
3
+ x
2
– 2x + 2
9)M =2x
2
+ 9y
2
– 6xy – 6x – 12y + 2028
10) N = x
2
– 4xy + 5y
2
+ 10x – 22y + 28
Bài2:Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) P = x
2
+ y
2
– 6x – 2y + 17 b)Q = x
2
+ xy + y
2
– 3x – 3y + 1999
c)R = 2x
2
+ 2xy + y
2

– 2x + 2y + 15
d)S = x
2
+ 26y
2
– 10xy + 14x – 76y + 59
e)T = x
2
– 4xy + 5y
2
+ 10x – 22y + 28
Bài3:Tìm giá trị lớn nhất của các biểu thức sau:
a) A = 4 – 2x
2
b)B = - x
2
+ 10x – 5 c)C = - 3x
2
+ 2x – 5
d)D = - 9x
2
+ 24x – 18 e)E = - 2x
2
– y
2
– 2xy + 4x + 2y + 5
g)G = (1- x)(2+x)(3+x)(6+x)
Bài4:So sánh hai số sau:
a) x = 2
16

và y = 3(2
2
+1)(2
4
+ 1)(2
8
+ 1)
b)a = 2004.2006 và b = 2005
2

Bài5:
a) Với mọi x, y chứng minh rằng : x
2
+ 4y
2
+ 9

2xy + 3x + 6y
b)Cmr: x
2
– 8x + 18 > 0 với mọi x
c)x
2
– 4xy + 4y
2
+ 0,1 > 0 với mọi x, y
d)x
2
+ y
2

– 2x + 4y + 5

0 Với mọi x, y
e)
2
9
4
x
- 4x +
2
9
> 0 với mọi x
g)- 9x
2
+ 12x – 5 < 0 với mọi x
Bài6: So sánh hai số A và B.
a) A = (3 + 1)(3
2
+ 1)(3
4
+ 1)(3
8
+ 1)(3
16
+ 1) và B = 3
32
– 1
b)A = 12(5
2
+ 1)(5

4
+1)……(5
128
+ 1) và B = 5
256
– 1
Bài7:Cho a, b, c là ba cạnh của tam giác. Chứng minh rằng:
A = 4a
2
b
2
– (a
2
+b
2
– c
2
)
2

Bài8:Chứng minh các BĐT sau:
1) x
2
+ 4y
2
+ z
2
+ 14

2x + 12y + 4z

2)(x +1)(x +2)(x +3)(x +4) + 1

0
3)x
2
+9y
2
+ z
2
+
2
19
> 2x + 12y + 4z
4)(x -1)(x -3)(x-4)(x -6) +10

1
5)(a
2
+ b
2
)(x
2
+y
2
)

(ax+ by)
2

6)(a

2
+ b
2
+ c
2
)(x
2
+y
2
+z
2
)

(ax+ by +cz)
2

Bài9:Với giá trị nào của x thì biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhât?
S = 1 -
x31−
+ (3x – 1)
2

Dạng4: Tính giá trị của biểu thức
Bài1: Tính giá trị của các biểu thức sau :
1) A = 201
2
2)B = 498
2
3)C= 127
2

+ 146.127 + 73
2

4)D = 93.107 5)E = 2006
2
– 2005
2
+ 2004
2
– 2003
2
+ …+ 2
2
– 1
2

Bài2:
a) Rút gọn biểu thức : A = (x
2
+y
2
+2)
3
– (x
2
+ y
2
– 2)
3
– 12(x

2
+y
2
)
2
b)Cho x + y = 1. Tính giá trị của B = x
3
+y
3
+ 3xy
Bài3:Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) A = x
2
– y
2
– 4x với x + y = 2
b)B = x
2
+ y
2
+ 2xy – 4x – 4y – 3 với x + y = 4
c)C = x
3
+ y
3
+ 3xy (x
2
+y
2
) + 6x

2
y
2
(x +y) với x + y = 1
d)D = 2(x
3
+y
3
) – 3(x
2
+ y
2
) với x + y = 1
e)E = 2x
6
+ 3x
3
y
3
+ y
6
+ y
3
với x
3
+ y
3
= 1.
g)G =a
2

(a +1) – b
2
(b - 1) + ab – 3ab(a – b + 1)
Bài4:Cho a + b + c = 0 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 10. Tính a
4
+ b
4
+ c
4

Bài5:Cho ba số a, b, c thoả mãn các điều kiện sau :
a + b + c = 6 và a
2
+ b
2
+ c
2
= 14. Tính ab + bc + ca
Bài6:Cho ba số x, y, z thoả mãn: x + y + z = 0 và xy + yz + zx = 0.
Tính giá trị của biểu thức sau :
P = (x -1)
2003
+ y
2004

+ (z +1)
2005

Bài7:Cho a + b = 10 và ab = 4. Tính
1) A = a
2
+b
2
2)a
3
+ b
3
3)a
4
+ b
4
4) a
5
+ b
5

Dạng5: Tìm giá trị của biến thoả mãn một điều kiện cho trước
Bài1:Tìm x,biết:
1) (x – 2)
3
– (x- 3)(x
2
+ 3x + 9) + 6(x +1)
2
= 49

2)x(x +5)(x-5) – (x+2)(x
2
- 2x + 4)= 42
3)(x +3)
3
– (x +1)
3
= 56
4)x
3
+ ( x – 1)
3
= (2x- 1)
3

5)(3x- 5)(5-3x) + 9(x +1)
2
= 30
6)x(x +5)(x-5)- (x+2)(x
2
-2x+4) = 42
Bài2:Tìm x, y, z thoả mãn :
a)9x
2
+ y
2
+ 2z
2
– 18x + 4z – 6y + 20 = 0
b)x

2
+ 5y
2
– 4xy + 10x – 22y +
zyx ++
+26=0
c)x
2
+ y
2
+ x – xy +
0
2
1
=
d)x
2
+ 2y
2
– 2xy + 2x + 2- 4y = 0
e)5x
2
+ 5y
2
+ 8xy – 2x + 2y + 2 = 0
Bài3:Tìm giá trị nguyên x, y thoả mãn hệ thức sau:
a) x
2
– 4xy + 5y
2

= 100 b)4x
2
+2y
2
– 4xy + 20x – 6y + 29 = 0
Bài4:Tìm số tự nhiên n để:
a)n
2
– 4n + 7 là số chính phương b) n
2
– 3n – 1 là số chính phương
Dạng6:Chứng minh đẳng thức
Bài1:Cho a + b + c = 0. Chứng minh rằng: a
3
+ b
3
+ c
3
= 3abc
Bài2:Chứng minh đẳng thức sau:
(a + b + c)
3
– a
3
– b
3
– c
3
= 3(a +b)(b+c)(c+a)
Bài3:Chứng minh các hệ thức sau:

a) (a +b)
2
+ (a – b)
2
= 2(a
2
+ b
2
)
b)(a + b+ c)
2
+ (b + c – a)
2
+ (c +a- b)
2
+ (a + b – c)
2
= 4(a
2
+b
2
+ c
2
)
c)a
3
+ b
3
+ c
3

– 3abc = (a+b+c)(a
2
+ b
2
+c
2
– ab – bc – ca)
Bài4:Cho a
2
– b
2
= 4c
2
. Chứng minh rằng:
(5a- 3b + 8c)(5a- 3b – 8c)= (3a- 5b)
2

Bài5:Cho a, b, c thoả mãn a + b + c = 0. Chứng minh rằng :
a
3
+ a
2
c – abc + b
2
c + b
3
= 0
Bài6:Cho a + b – c = 0. Chứng minh rằng : (a
2
+b

2
+ c
2
)
2
= 2(a
4
+ b
4
+ c
4
)
Bài7:Chứng minh rằng nếu:
2
111
=++
cba
và a+ b + c = abc thì
2
111
222
=++
cba
.
Bài8:Cho a + b + c = 2p. Chứng minh rằng :
(p – a)
2
+ (p – b)
2
+ (p –c)

2
+ p
2
= a
2
+ b
2
+ c
2

Bài9:Cho x = a
2
– bc, y = b
2
- ac , z = c
2
– ab.
a) Cmr: ( x + y + z)(a + b + c)=ax + by + cz
b)Cmr: x + y + z

0. Với điều kiện nào của a, b, c thì x + y + z = 0.
Bài10: Cmr nếu : (a
2
+ b
2
)(x
2
+ y
2
) = ( ax+ by)

2
với x, y khác 0 thì:
y
b
x
a
=
Bài11:Chứng minh rằng nếu: ( a
2
+ b
2
+ c
2
)(x
2
+ y
2
+z
2
)=(ax + by + cz)
2
vỡi,
y, z khác 0 thì
z
c
y
b
x
a
==

Bài12:Chứng minh các đẳng thức sau:
a) (a + b+ c)
2
+ a
2
+ b
2
+c
2
= (a + b)
2
+ (b + c)
2
+ (c + a)
2

b)x
4
+ y
4
+ (x +y)
4
= 2(x
2
+xy + y
2
)
2
B i13à :Chứng minh rằng: a = b = c nếu có một trong các điều kiện sau :
a)a

2
+ b
2
+ c
2
= ab + bc + ca b)(a + b+ c)
2
= 3(a
2
+b
2
+ c
2
)
c)(a + b+ c)
2
= 3(ab + bc + ca)
Dạng7: Các bài toán liên quan đến số học
Bài1:Chứng minh rằng các số dạng: 1331; 1030301; 1003003001; ….;

0
0 100
ncs

00
01 0030 003
cnncs
đều là lập phương của một số tự nhiên.
Bài2:Với a, b


Z; chứng minh rằng:
a)(a + b)

2

(a
2
+ b
2
)

2 b)(a + b)

6

(a
3
+ b
3
)

6
Bài3:Với x =
 
12
1 11
ncn
và y =

4

4 44
ncs
. Chứng minh rằng x + y + 1 bao giờ
cũng là một số chính phương.
Bài4:Chứng minh rằng :
a) Nếu p và p
2
+8 là các số nguyên tố thì P
2
+ 3 cũng là số nguyên tố.
b)Nếu p và 8p
2
+ 1 là các số nguyên tố thì 2p + 1 cũng là số nguyên tố
Bài5:Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên a, tồn tại số tự nhiên b sao cho
ab + 4 là số chính phương.

×