Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Câu hỏi trắc nghiệm Rối loạn chức năng thận tiết niệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (31.16 KB, 7 trang )

RÄÚI LOẢN CHỈÏC NÀNG THÁÛN-TIÃÚT NIÃÛU
298. Gi l protẹine niãûu khi: (1) Cọ protẹine trong nỉåïc tiãøu, (2) Lỉåüng
protẹine vỉåüt quạ giåïi hản cho phẹp (>200mg/24h), (3) V phi cọ thỉåìng
xun
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
299. Protẹine niãûu: (1) Cọ thãø sinh l hồûc bãûnh l (2) Ln ln l bãûnh l,
(3) Ráút cọ giạ trë trong cháøn âoạn bãûnh tháûn
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
300. Protẹine niãûu cáưu tháûn do tàng lc: (1) Cọ sỉû gia tàng tênh tháúm ca
mng mao mảch vi cáưu, (2) Cọ sỉû gia tàng lỉåüng mạu v huút ạp tải mao
mảch ca vi cáưu tháûn, (3) Gàûp ch úu trong cạc bãûnh l ca cáưu tháûn: viãm
cáưu tháûn, häüi chỉïng tháûn hỉ.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
301. Proteine niãûu cáưu tháûn do tàng khuúch tạn: (1) Xút phạt tỉì nhỉỵng
ngun nhán lm tàng ạp lỉûc keo trong mạu mao mảch vi cáưu, (2) Xút phạt
tỉì nhỉỵng ngun nhán lm cháûm lỉu lỉåüng mạu qua vi cáưu, (3) Gàûp trong
säút, suy tim, thai nghẹn, cao huút ạp,
A. (1)
B. (2)


C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
302. Huút niãûu: (1) Âải thãø do våỵ mảch mạu âỉåìng tiãút niãûu, (2) Vi thãø do
thỉång täøn mảch mạu cáưu tháûn, (3) Thỉåìng km theo trủ häưng cáưu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
303. M niãûu: (1) L hiãûn tỉåüng bi xút m vo trong nỉåïc tiãøu, (2) Nghéa
l cọ viãm m hãû tiãút niãûu, (3) Nãúu km theo protẹine niãûu chỉïng t viãm
m â cọ nh hỉåíng chỉïc nàng tháûn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
304. Trủ niãûu: (1) Ráút cọ giạ trë trong cháøn âoạn xạc âënh bãûnh tháûn, (2)
Âỉåüc tảo thnh tỉì sỉû âäng vọn cạc protẹine trong nỉåïc tiãøu äúng tháûn, (3) Cọ
thãø âån thưn âỉåüc cáúu tảo båíi protide, lipide hồûc cọ thãm cạc tãú bo:
thỉåüng bç, häưng cáưu, bảch cáưu,
A. (1)
B. (2)
C. (1) v (3)
D. (2) v (3)
E. (1), (2) v (3)
305. Âa niãûu: (1) Khi lỉåüng nỉåïc tiãøu mäùi ngy vỉåüt quạ 2lêt (>2mml/phụt),
(2) Thổồỡng laỡ do nhỏỷp quaù nhióửu nổồùc, (3) Gỷp trong suy thỏỷn maợn giai õoaỷn
õỏửu.

A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
306. Trong suy thỏỷn maợn giai õoaỷn õỏửu: (1) a nióỷu laỡ cồ chóỳ buỡ trổỡ cuớa caùc
neùphron bỗnh thổồỡng coỡn laỷi, (2) a nióỷu vồùi tyớ troỹng nổồùc tióứu hỏửu nhổ
khọng õọứi, (3) Bióứu hióỷn qua chổùng tióứu õóm.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3) E. (1), (2) vaỡ (3)
307. Trong suy thỏỷn maợn giai õoaỷn cuọỳi: (1) Thióứu nióỷu do sọỳ lổồỹng neùphron
hoaỷt õọỹng bở giaớm, giaớm lổồỹng maùu õóỳn thỏỷn, giaớm loỹc cỏửu thỏỷn, (2) Baỡi xuỏỳt
nổồùc tióứu laỡ mọỹt hoaỷt õọỹng buỡ trổỡ, (3) ng thỏỷn coỡn khaớ nng cọ õỷc nổồùc
tióứu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
308. Vọ nióỷu: (1) Coù nguyón nhỏn tọứn thổồng chuớ mọ thỏỷn, (2) Coù nguyón
nhỏn suy giaớm tuỏửn hoaỡn hoỷc do phaớn xaỷ co maỷch thỏỷn, (3) Cồ chóỳ do giaớm
aùp lổỷc maùu mao maỷch vi cỏửu laỡm giaớm aùp lổỷc loỹc maùu hổợu hióỷu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
309. Vọ nióỷu do soới: (1) Cồ chóỳ do soới phaùt trióứn gỏy từc ngheợn vaỡ ổù tróỷ nổồùc

tióứu ngổồỹc doỡng, (2) Cồ chóỳ do soới di chuyóứn õọỹt ngọỹt gỏy phaớn xaỷ thỏỷn-
thỏỷn, (3) Laỡm tng aùp lổỷc thuớy tộnh cuớa nổồùc tióứu trong nang Bowman laỡm
giaớm aùp lổỷc loỹc maùu hổợu hióỷu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
310. Ureùe maùu: (1) 90% õổồỹc thỏỷn õaỡo thaới, thỏỷn suy ổù laỷi trong maùu, (2)
Tng trong suy thỏỷn do tng dở hoùa, (3) Khọng phaớn aớnh trung thổỷc chổùc
nng thỏỷn, nhổng nóỳu tng maợn tờnh thỗ phaớn aớnh õổồỹc chổùc nng thỏỷn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
311. Suy thỏỷn thổồỡng dỏựn õóỳn nhióựm acide, cồ chóỳ laỡ do: (1) Thỏỷn suy khọng
thaới õổồỹc caùc chỏỳt acide lổu õởnh, (2) Thỏỷn suy nón õóứ thỏỳt thoaùt NaHCO3
trong nổồùc tióứu, (3) Thỏỷn suy khọng taỷo õuớ NH4+ vaỡ laỡm ổù tróỷ ureùe trong
maùu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
312. Cồ chóỳ gỏy thióỳu maùu trong bóỷnh thỏỷn laỡ do: (1) Thióỳu FE õóứ kờch thờch
tuớy xổồng sinh saớn họửng cỏửu, (2) Vồợ họửng cỏửu, hỏỷu quaớ cuớa tng ureùe trong
maùu, (3) Tuớy xổồng giaớm hoỹat, xuỏỳt huyóỳt, thióỳu nguyón lióỷu taỷo maùu, loaợng
maùu,
A. (1)

B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
313. Kali tng trong suy thỏỷn cỏỳp hoỷc maợn: (1) Cồ chóỳ do cỏửu thỏỷn giaớm
loỹc, ọỳng thỏỷn tng taùi hỏỳp thu, (2) Cồ chóỳ do nhióựm acide, (3) Dỏỳu hióỷu sồùm
laỡ bióứu hióỷn soùng P deỷt hoỷc bióỳn mỏỳt trón õióỷn tỏm õọử.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
314. Chổùng dở trổồớng xổồng do bóỷnh thỏỷn (Osteùomalacia): (1) Cồ chóỳ do
giaớm phosphaùt nón laỡm giaớm nọửng õọỹ calci ion hoùa trong maùu, (2) Cồ chóỳ do
tuyóỳn cỏỷn giaùp tng tióỳt PTH, (3) ng thỏỷn giaớm taùi hỏỳp thu phosphaùt vaỡ tng
huy õọng calci tổỡ xổồng vaỡo maùu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
315. Trióỷu chổùng phuỡ trong vióm cỏửu thỏỷn: (1) Cồ chóỳ chờnh laỡ do tng aùp
lổỷc thỏứm thỏỳu muọỳi, (2) Cồ chóỳ chờnh laỡ do giaớm aùp lổỷc thỏứm thỏỳu keo maùu,
(3) Hỏỷu quaớ cuớa sổỷ giaớm loỹc cỏửu thỏỷn.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
316. Trióỷu chổùng họ hỏỳp trong họỹi chổùng tng ureùe maùu: (1) Bióứu hióỷn vồùi

khoù thồớ nhởp thồớ Kusmaul, (2) Bióứu hióỷn vồùi khoù thồớ nhởp thồớ Cheyne-
Stokes, (3) Cồ chóỳ do giaớm pH maùu.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
317. Trióỷu chổùng họ hỏỳp trong họỹi chổùng tng ureùe maùu: (1) Bióứu hióỷn vồùi
khoù thồớ nhởp thồớ Kusmaul, (2) Bióứu hióỷn vồùi khoù thồớ nhởp thồớ Cheyne-
Stokes, (3) Cồ chóỳ do sổỷ kióỷt quóỷ cuớa trung tỏm họ hỏỳp vaỡ do sổỷ thióỳu cung
cỏỳp maùu taỷi trung tỏm họ hỏỳp hỏỷu quaớ cuớa suy tuỏửn hoaỡn phọỳi hồỹp.
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
318. Trong họỹi chổùng tng uró maùu, bióứu hióỷn vióm maỡng ngoaỡi tim: (1) Coù
tión lổồỹng xỏỳu, (2) Nguyón nhỏn do nhióựm khuỏứn, (3) Xuỏỳt hióỷn vaỡo thồỡi kyỡ
cuọỳi khi uró maùu tng lón 2-3g/l
A. (1)
B. (2)
C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)
319. Trióỷu chổùng thỏửn kinh trong họỹi chổùng tng uró maùu: (1) Nhổùc õỏửu, co
giỏỷt, nguớ gaỡ, (2) Caùc trióỷu chổùng ổùc chóỳ thỏửn kinh vaỡ rọỳi loaỷn yù thổùc, (3) Cồ
chóỳ do phuỡ naợo vaỡ do nhióửu rọỳi loaỷn khaùc nhau (ổù tróỷ nitồ, rọỳi loaỷn nổồùc õióỷn
giaới, rọỳi loaỷn toan kióửm, )
A. (1)
B. (2)

C. (1) vaỡ (3)
D. (2) vaỡ (3)
E. (1), (2) vaỡ (3)

×