Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

Slide các phản ứng truyền máu và cách xử trí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1004.33 KB, 17 trang )

đặt vấn đề
đặt vấn đề
Máu và các chế phẩm ~ thuốc: tác dụng chính kèm tác dụng phụ.
Máu và các chế phẩm ~ thuốc: tác dụng chính kèm tác dụng phụ.
An toàn truyền máu ~ dây chuyền khép kín gồm nhiều mắt xích:
An toàn truyền máu ~ dây chuyền khép kín gồm nhiều mắt xích:
từ tuyển chọn ng'ời cho máu đến theo dõi BN sau truyền máu.
từ tuyển chọn ng'ời cho máu đến theo dõi BN sau truyền máu.
Bác sĩ điều trị: chỉ định điều trị đúng và hợp lý máu & các chế
Bác sĩ điều trị: chỉ định điều trị đúng và hợp lý máu & các chế
phẩm, truyền máu và các chế phẩm đúng nguyên tắc và đúng quy
phẩm, truyền máu và các chế phẩm đúng nguyên tắc và đúng quy
trình, xử trí kịp thời và chính xác các phản ứng truyền máu.
trình, xử trí kịp thời và chính xác các phản ứng truyền máu.
T
T
t c cỏc hu qu bt li ca TM c gi l tỏc dng khụng
t c cỏc hu qu bt li ca TM c gi l tỏc dng khụng
mong mun hay phn ng truyn mỏu.
mong mun hay phn ng truyn mỏu.
Phản ứng truyền máu: các phản ứng truyền máu cấp tính hay sớm,
Phản ứng truyền máu: các phản ứng truyền máu cấp tính hay sớm,
tức thời và nhóm các tai biến truyền máu muộn.
tức thời và nhóm các tai biến truyền máu muộn.
Các phản ứng truyền máu
Các phản ứng truyền máu
& xử trí
& xử trí
Những mắt xích yếu của dây chuyền truyền máu
Chỉ định truyền máu: không đúng: do đánh giá sai tình trạng
LS và XN; do không đủ dữ liệu hoặc kết quả XN không chính


xác.
Lấy mẫu bệnh phẩm: nhầm lẫn: Dzik et al, 2003 : nghiên
cứu 700 000 mẫu ở 10 n'ớc: tỷ lệ nhầm lẫn 1:2000.
Cấp phát máu: 30% wrong blood nằm ở mắt xích này;
Trong đó, 40% các sai xót xảy ra trong giờ trực (out-of-
hours).
Lĩnh và truyền máu: nhầm lẫn: 40% wrong blood. Sai sót
hay gặp nhất: kiểm tra tại gi'ờng tr'ớc truyền (pretransfusion
bedside check): 27%.
Phản ứng
truyền máu
Sớm/Cấp tính Muộn
Miễn dịch:
Tan máu
Phản ứng MD
đồng loại
GVHD truyền máu
Không miễn dịch:
Tăng sắt
Các bệnh
nhiễm trùng
Miễn dịch :
Dị ứng phản vệ
Tan máu cấp tính
Sốt không tan máu
TRALI
Không miễn dịch:
Nhiễm khuẩn
Quá tải tuần hoàn
Tan máu

TM khối l'ợng lớn
RL chuyển hoá
Các phản ứng dị ứng
Các phản ứng dị ứng
Do cơ thể phản ứng với các prôtêin có trong huyết t'ơng của chế
Do cơ thể phản ứng với các prôtêin có trong huyết t'ơng của chế
phẩm đ'ợc truyền.
phẩm đ'ợc truyền.
Lâm sàng: rất đa dạng: mẩn ngứa, nổi mày đay, sốt cao, rét run,
Lâm sàng: rất đa dạng: mẩn ngứa, nổi mày đay, sốt cao, rét run,
khó thở, sốc phản vệ(ng'ời nhận: thiếu hụt IgA, có anti-IgA).
khó thở, sốc phản vệ(ng'ời nhận: thiếu hụt IgA, có anti-IgA).
Xử trí:
Xử trí:
- Thuốc kháng histamin, chống viêm không steroid và/hoặc
- Thuốc kháng histamin, chống viêm không steroid và/hoặc
steroid
steroid


- Tạm ngừng truyền máu hoặc giảm tốc độ truyền máu.
- Tạm ngừng truyền máu hoặc giảm tốc độ truyền máu.
- Phản ứng nặng: xử trí theo phác đồ chống sốc phản vệ:
- Phản ứng nặng: xử trí theo phác đồ chống sốc phản vệ:
ngừng truyền máu, duy trì đ'ờng truyền TM, thở ôxy, s'ởi ấm,
ngừng truyền máu, duy trì đ'ờng truyền TM, thở ôxy, s'ởi ấm,
tiêm/truyền TM adrenalin + hydrocortisol, kháng histamin
tiêm/truyền TM adrenalin + hydrocortisol, kháng histamin
*
*

Đối với các BN có phản ứng sốc phản vệ: truyền khối hồng cầu
Đối với các BN có phản ứng sốc phản vệ: truyền khối hồng cầu
cầu rửa trong các lần truyền sau.
cầu rửa trong các lần truyền sau.
Phản ứng tan máu cấp tính
Phản ứng tan máu cấp tính

Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
bất đồng nhóm máu hệ ABO
bất đồng nhóm máu hệ ABO

Triệu chứng :
Triệu chứng :



Xuất hiện rất sớm.
Xuất hiện rất sớm.

Cảm giác nóng/đau ở vùng đặt kim truyền máu, kích
Cảm giác nóng/đau ở vùng đặt kim truyền máu, kích
thích, vật vã, đỏ mặt, ngực, đau thắt l'ng, bụng hoặc đau
thích, vật vã, đỏ mặt, ngực, đau thắt l'ng, bụng hoặc đau
ngực ,buồn nôn và nôn.
ngực ,buồn nôn và nôn.

Các TC thực thể: sốt, rét run, khó thở, tụt huyết áp, mạch
Các TC thực thể: sốt, rét run, khó thở, tụt huyết áp, mạch
nhanh, đái đỏ do đái huyết sắc tố, thiểu niệu, vô niệu, xuất

nhanh, đái đỏ do đái huyết sắc tố, thiểu niệu, vô niệu, xuất
huyết và sốc.
huyết và sốc.
Linden JV: 273 tr'ờng hợp truyền nhầm nhóm máu ABO, tử vong
13(5.5%), qua cơn tan máu nh'ng có tổn th'ơng các cơ quan quan
trọng của cơ thể 96(41%), sống không có di chứng 111 (47%).
Linden JV, Wagner K, Voytovich E, Sheehan J. Transfusion errors in New York state: an
analysis of 10 years experience. Transfusion. 1990;40:1207-1213.
Phản ứng tan máu cấp
Phản ứng tan máu cấp
-
Ngừng truyền máu.
Ngừng truyền máu.
-
Duy trì đ'ờng truyền TM.
Duy trì đ'ờng truyền TM.
-
Báo ngay cho đơn vị phát máu để cùng kiểm tra lại tên, tuổi,
Báo ngay cho đơn vị phát máu để cùng kiểm tra lại tên, tuổi,
nhóm máu của BN cũng nh' túi máu, hạn sử dụng
nhóm máu của BN cũng nh' túi máu, hạn sử dụng




Bàn giao
Bàn giao
toàn bộ cho đơn vị phát máu.
toàn bộ cho đơn vị phát máu.
-

Lấy máu để kiểm tra CTM, coombs trực tiếp, chức năng thận,
Lấy máu để kiểm tra CTM, coombs trực tiếp, chức năng thận,
đông máu, cấy máu.
đông máu, cấy máu.
-
Lấy n'ớc tiểu để xét nghiệm sinh hoá.
Lấy n'ớc tiểu để xét nghiệm sinh hoá.
-
-
Đảm bảo chức năng hô hấp.
Đảm bảo chức năng hô hấp.
-
Hydrocortisol và các thuốc kháng histamin(TM).
Hydrocortisol và các thuốc kháng histamin(TM).
-
Sốc: adrenalin, noradrenalin, dopamin + truyền dịch duy trì
Sốc: adrenalin, noradrenalin, dopamin + truyền dịch duy trì
mạch và huyết áp.
mạch và huyết áp.
-
-
Theo dõi chặt chẽ mạch, HA, nhịp thở, n'ớc tiểu và các xét
Theo dõi chặt chẽ mạch, HA, nhịp thở, n'ớc tiểu và các xét
nghiệm để có các biện pháp xử trí kịp thời.
nghiệm để có các biện pháp xử trí kịp thời.
Sốt do truyền máu không gây tan máu
Sốt do truyền máu không gây tan máu




Do kháng thể của BN chống bạch cầu ng'ời cho có trong các
Do kháng thể của BN chống bạch cầu ng'ời cho có trong các
chế phẩm máu (bất đồng MD hệ HLA).
chế phẩm máu (bất đồng MD hệ HLA).

Tỷ lệ:1-2%; 6,8% sau truyền KHC; 37,5% sau truyền KTC .
Tỷ lệ:1-2%; 6,8% sau truyền KHC; 37,5% sau truyền KTC .

Th'ờng gặp ở những BN truyền máu nhiều lần hoặc phụ nữ có
Th'ờng gặp ở những BN truyền máu nhiều lần hoặc phụ nữ có
thai.
thai.

Xuất hiện 30 60 phút sau khi bắt đầu truyền máu, cũng có
Xuất hiện 30 60 phút sau khi bắt đầu truyền máu, cũng có
thể sau khi ngừng truyền máu một đến vài giờ.
thể sau khi ngừng truyền máu một đến vài giờ.

Sốt cao, rét run hoặc không.
Sốt cao, rét run hoặc không.

Xử trí:
Xử trí:
tạm ngừng truyền máu, Chỉ định thuốc hạ sốt.
tạm ngừng truyền máu, Chỉ định thuốc hạ sốt.
Hydrocortisol (TM) khi các thuốc trên không có hiệu quả.
Hydrocortisol (TM) khi các thuốc trên không có hiệu quả.

Theo dõi chặt chẽ vì có thể tiến triển nặng lên.
Theo dõi chặt chẽ vì có thể tiến triển nặng lên.


Dự phòng:
Dự phòng:
chỉ định các thuốc chống viêm non steroid,
chỉ định các thuốc chống viêm non steroid,
hydrôcortisol tr'ớc khi truyền máu. Tích cực hơn: sử dụng
hydrôcortisol tr'ớc khi truyền máu. Tích cực hơn: sử dụng
các chế phẩm máu nghèo bạch cầu hoặc sử dụng các dụng cụ
các chế phẩm máu nghèo bạch cầu hoặc sử dụng các dụng cụ
lọc bạch cầu (0,5 giga
lọc bạch cầu (0,5 giga BC/đơn vị máu)
Nhiễm khuẩn
Nhiễm khuẩn

Nguyên nhân:
Nguyên nhân:
truyền các chế phẩm bị nhiễm khuẩn trong
truyền các chế phẩm bị nhiễm khuẩn trong
quá trình thu gom, sản xuất và l'u trữ các chế máu.
quá trình thu gom, sản xuất và l'u trữ các chế máu.

Lâm sàng:
Lâm sàng:
sốt, rét run, mẩn đỏ da , ngứa, đau bụng kiểu
sốt, rét run, mẩn đỏ da , ngứa, đau bụng kiểu
co thắt, đau cơ, suy thận, đông máu rải rác trong lòng
co thắt, đau cơ, suy thận, đông máu rải rác trong lòng
mạch, sốc nhiễm khuẩn.
mạch, sốc nhiễm khuẩn.


Chẩn đoán phân biệt với tan máu hoặc không do truyền
Chẩn đoán phân biệt với tan máu hoặc không do truyền
máu: biểu hiện LS của NK nặng hơn, xảy ra muộn hơn;
máu: biểu hiện LS của NK nặng hơn, xảy ra muộn hơn;
không có đái huyết sắc tố.
không có đái huyết sắc tố.

Xử trí:
Xử trí:
nhẹ hoặc trung bình: ngừng truyền máu, cấy máu,
nhẹ hoặc trung bình: ngừng truyền máu, cấy máu,
cấy túi và dây truyền máu. Chỉ định kháng sinh TM phối
cấy túi và dây truyền máu. Chỉ định kháng sinh TM phối
hợp + hydrocortisol. Sốc nhiễm khuẩn: điều trị tích cực
hợp + hydrocortisol. Sốc nhiễm khuẩn: điều trị tích cực
theo phác đồ chống sốc NK.
theo phác đồ chống sốc NK.
Tổn th!ơng phổi cấp do truyền máu
Tổn th!ơng phổi cấp do truyền máu
Transfusion related acute lung injury - TRALI
Transfusion related acute lung injury - TRALI

Nguyên nhân: huyết t'ơng ng'ời cho có
Nguyên nhân: huyết t'ơng ng'ời cho có
kháng thể chống bạch cầu của nhận.
kháng thể chống bạch cầu của nhận.

Triệu chứng: t'ơng tự phù phkhởi phát
Triệu chứng: t'ơng tự phù phkhởi phát
trong vòng 1-4 giờ. Chức năng phổi suy

trong vòng 1-4 giờ. Chức năng phổi suy
giảm nhanh chóng và có những đám mờ lan
giảm nhanh chóng và có những đám mờ lan
toả trên phim X-quang.
toả trên phim X-quang.

Điều trị: không có ĐT đặc hiệu. Chủ yếu là
Điều trị: không có ĐT đặc hiệu. Chủ yếu là
điều trị hồi sức cấp cứu hỗ trợ hô hấp tại
điều trị hồi sức cấp cứu hỗ trợ hô hấp tại
khoa điều trị tích cực. Tiên l'ợng nặng.
khoa điều trị tích cực. Tiên l'ợng nặng.
Các phản ứng truyền máu muộn
Các phản ứng truyền máu muộn


1
1
.
.
Các bệnh nhiễm trùng truyền qua đ5ờng truyền máu
Các bệnh nhiễm trùng truyền qua đ5ờng truyền máu

Các bệnh nhiễm trùng có thể lây truyền qua đ'ờng
Các bệnh nhiễm trùng có thể lây truyền qua đ'ờng
truyền máu:
truyền máu:

HIV1 và HIV2

HIV1 và HIV2

HTLV-I và HTLV-II
HTLV-I và HTLV-II

Vi-rút viêm gan B và C
Vi-rút viêm gan B và C

Giang mai
Giang mai

Sốt rét
Sốt rét

CMV
CMV

Đề phòng: thăm khám kỹ ng'ời cho máu, xét nghiệm
Đề phòng: thăm khám kỹ ng'ời cho máu, xét nghiệm
sàng lọc HIV, HBV, HCV, giang mai, sốt rét; l'u trữ
sàng lọc HIV, HBV, HCV, giang mai, sốt rét; l'u trữ
túi máu ở 2 C - 6 C; bất hoạt vi-rút bằng nhiệt độ, tia
túi máu ở 2 C - 6 C; bất hoạt vi-rút bằng nhiệt độ, tia
xạ, các chất tẩy rửa hoá học, truyền các chế phẩm máu
xạ, các chất tẩy rửa hoá học, truyền các chế phẩm máu
nghèo BC
nghèo BC
2.
2.
Phản ứng tan máu muộn do truyền máu

Phản ứng tan máu muộn do truyền máu
Hay gặp ở
Hay gặp ở
những BN truyền máu nhiều lần hoặc ở
những BN truyền máu nhiều lần hoặc ở
những phụ nữ có thai.
những phụ nữ có thai.
Truyền HC đã đ'ợc mẫn cảm
Truyền HC đã đ'ợc mẫn cảm


đáp ứng miễn dịch
đáp ứng miễn dịch


sau vài ngày, HC đ'ợc truyền vào sẽ bị phá hủy
sau vài ngày, HC đ'ợc truyền vào sẽ bị phá hủy


tan máu muộn.
tan máu muộn.
Lâm sàng: ngày thứ 5 - 10 sau truyền máu : sốt, vàng
Lâm sàng: ngày thứ 5 - 10 sau truyền máu : sốt, vàng
da, thiếu máu, đái đỏ. Tan máu nặng: suy thận, sốc
da, thiếu máu, đái đỏ. Tan máu nặng: suy thận, sốc
hoặc đông máu rải rác trong lòng mạch.
hoặc đông máu rải rác trong lòng mạch.
Xử trí: không điều trị. Tan máu nặng : điều trị nh'
Xử trí: không điều trị. Tan máu nặng : điều trị nh'
bệnh tan máu tự miễn.

bệnh tan máu tự miễn.
Đề phòng: xét nghiệm Coombs trực tiếp, tìm kháng
Đề phòng: xét nghiệm Coombs trực tiếp, tìm kháng
thể bất th'ờng, lựa chọn khối hồng cầu phù hợp
thể bất th'ờng, lựa chọn khối hồng cầu phù hợp
Xuất huyết sau truyền máu

Hiếm gặp

Do kháng thể kháng tiểu cầu ở
ng'ời nhận

Xuất huyết Số l'ợng TC giảm
nhanh

Điều trị: Corticoid liều cao,
IVIG, trao đổi huyết t'ơng
Tû lÖ ph¶n øng cña tõng ChÕ phÈm m¸u
Tû lÖ ph¶n øng cña tõng ChÕ phÈm m¸u
t¹i viÖn HH TM n¨m (1999 2000)– –
t¹i viÖn HH TM n¨m (1999 2000)– –
Kiểm tra, đánh giá
Kiểm tra, đánh giá
các phản ứng truyền máu cấp (WHO)
các phản ứng truyền máu cấp (WHO)
1.
1.
Thông báo ngay lập tức (trừ phản ứng nhẹ và trung bình)cho BS trực và
Thông báo ngay lập tức (trừ phản ứng nhẹ và trung bình)cho BS trực và
đơn vị phát máu.

đơn vị phát máu.
2.
2.
Ghi lại những thông tin sau vào hồ sơ bệnh nhân :
Ghi lại những thông tin sau vào hồ sơ bệnh nhân :
- Dạng phản ứng truyền máu
- Dạng phản ứng truyền máu
- Thời gian xuất hiện phản ứng truyền máu
- Thời gian xuất hiện phản ứng truyền máu
- Các thông tin về túi máu
- Các thông tin về túi máu
3.
3.
Lấy máu để làm các xét nghiệm sau:
Lấy máu để làm các xét nghiệm sau:
- Công thức máu
- Công thức máu
- Đông máu cơ bản
- Đông máu cơ bản
- Coombs trực tiếp
- Coombs trực tiếp
- Urê và crêatinine
- Urê và crêatinine
- Điện giải đồ
- Điện giải đồ
- Cấy máu
- Cấy máu
4.
4.
Lấy n'ớc tiểu để xét nghiệm hemoglobin niệu

Lấy n'ớc tiểu để xét nghiệm hemoglobin niệu
5.
5.
Hoàn thành biên bản về phản ứng truyền máu
Hoàn thành biên bản về phản ứng truyền máu
6.
6.
Tiếp tục kiểm tra lại các xét nghiệm trên sau 12h và 24h
Tiếp tục kiểm tra lại các xét nghiệm trên sau 12h và 24h
1. Khoa Lâm sàng:

Báo cho nhân viên phát máu để định nhóm máu hệ
ABO, lấy 10 ml máu để thực hiện thêm một số XN.

Mời nhân viên khoa vi sinh lấy máu của túimáu để
nuôI cấy vi khuẩn. -

BS lâm sàng, y tá và nhân viên phát máu niêm phong
toàn bộ túi, dây truyền máu và l5u tại tủ phát máu.

Lập biên bản, ghi hồ sơ đầy đủ và lấy chữ ký của ng5
ời tham gia.
QUY định cần thực hiện trong trờng hợp
có tai biến truyền máu
2. Phòng phát máu:

Nhân viên phát máu cùng với lâm sàng định lại nhóm máu của BN và
túi máu, kiểm tra lại chất l5ợng túi máu.

Niêm phong, mang túi máu + dây truyền máu về đơn vị phát máu.


Báo cho phòng kiểm tra chất l5ợng
3. Phòng KTCL:

Mở niêm phong có sự chứng kiến của ng5ời bàn giao.

Thu thập đầy đủ các thông tin liên quan đến bệnh nhân và túi máu.

Kiểm tra túi máu tuỳ tr5ờng hợp.

Hoàn thành báo cáo gửi lãnh đạo.

Tổ chức họp rút kinh nghiệm giữa các phòng có liên quan.

×