!
"#$%&'
2
3
John Hughlings Jackson, cha đẻ của thuyết động kinh hiện đại đã đề
xuất rằng động kinh gây ra bởi " sự phóng lực thỉnh thoảng, bất thình
lình, quá mức, nhanh chóng của tế bào chất xám
SƠ LƯC VỀ ĐỘNG KINH
4
()*%#+", "+'/012-3/4&+0*
5+678*/619$$:*;0%*%2&
+$)5" <;=>
()*%8$28?@-$A%<7$?
%*
()*%8?@-$A%<7$B+A$C9
$(*+>C.A/)3*DC?$E*
):*-?@$
()*%8?@-$A%<7$+F$6%=
%*DG-?@$)?@-$A%<7$
5
Dẫn truyền qua xynap
Thụ thể của neuron kế tiếp
Kích thích Ức chế
Dẫn truyền thần kinh bất thường
Kích thích >> ức chế
Một vùng của não
Nhiều vùng võ não
(Có thể)
Toàn bộ não
Toàn bộ não
(Có thể lan ra nhiều vùng khác của não)
6
!
"#$#%
•
&'"'()#%*
'+),-./
•
0*1023+),
-0
•
40*567809:
1+1.8;6<
•
=/3*.)5>?@8A
+BC8D
7
E"FF#%
•
G.#DF!
7HA:F"IJ%
•
G.K+5L+B
•
9-9792/
•
M05NAA
8
E
"FF#%
•
=.F3!
5L>FB
2
/+@
•
>1 0
H2/
•
&B1O*'1
#A8>?
#P;8
A8+
?@H8+
H
"#$#%
•
EL+B
).F
• Q0
).79
HA:F
•
9-9R
27
9
Cơn động kinh
Đơn giản
Không ảnh hưởng tri giác
Toàn thể
Cục bộ
Phức tạp
Ảnh hưởng tri giác
Vận động
Cảm giác
Giao cảm
Tâm thần
Toàn thể hóa thứ phát
•
'=S
•
=
•
'
•
&TL
-K
7
-K
•
4'
U
•
U>?
DV
Không
co
giật
có
co
giật
10
Động kinh cục bộ
Là những cơ động kinh liên quan tới sự phóng lực quá mức của một phần
của các tế bào thần kinh ở vỏ não não hoặc dưới vỏ não ở một bên bán
cầu dẫn tới những cơn rối loạn vận động một bên hay một phần cơ thể
Động kinh toàn bộ:
Động kinh cơn lớn: là những cơn động kinh liên quan tới sự phóng lực quá
mức và lan rộng của tê bào thần kinh ở vỏ não hoặc dưới vỏ não ở cả 2
bán cầu khiến bệnh nhân mất ý thức và rối loạn thực vật : tuần hoàn, hô
hấp, bài tiết… rối loạn vận động đều cả 2 bên dẫn tới co giật, co cứng
Động kinh cơn nhỏ: là những cơn động kinh toàn bộ nhưng không có
những biểu hiện rối loạn vận động, thời gian thường rất ngắn và xảy ra
nhiều lần. Động kinh cơn nhỏ thường xảy ra ở trẻ em 3 đến 9 tuổi.
Động kinh không xác đònh
Động kinh đặc biệt: Liên quan tới một số bệnh như sốt cao, nhiễm độc….
PHÂN LOẠI ĐỘNG KINH
11
H)
3>)IBJJK/0$L--H;0*
$.*H))*%;M)%/0)
$.*()*%
N!
+B%*$63)N!C
13/O&&-C-C9$(*+
>
!PNQ
2&+$()*%;M$RS*7S$979$
*-?L$
T$-A$-U;0/(;0-V-
TW*)(/3-77$.M
TW*$-A%*8$RS*$V?$.L
$4&$V
TXY-/*$Z7K$E*/Y-RV
T[$-A?7A7%V
T7Z
13
Phải chẩn đoán và chọn thuốc thích hợp
Liều lượng thuốc cần phải chỉ đònh dựa trên loại động kinh,
thể trạng bệnh nhân và thường dùng một loại thuốc thích
hợp nhất và thường dùng dạng uống.
Dùng thuốc hàng ngày không tự ý tăng hay giảm liều hay
ngừng thuốc đột ngột. Theo dõi những biểu hiện lâm sàng
của bệnh nhân đểâ điều chỉnh thuốc cho thích hợp.
Không kết hợp 2 loại thuốc cùng loại
Kiểm tra chức năng gan thận của bệnh nhân thường xuyên
Xây dựng một chế độ ăn uống nghỉ ngơi thích hợp với
bệnh nhân
NGUYÊN TẮC ĐIỀU TRỊ ĐỘNG KINH
14
=/!
•
W-#0
•
=1OFO).050
7F
=R?@1O).HFO
52X/
15
Y-$.\)*%
•
=AA.A.03
#A).Y!
•
AAZ
7R
2
•
UO2!.0>?[
#A5N0#AA)C
1OFO!AAH
•
GL?:>.H"#$\%
•
U#A#*]: E^>F'
?[
16
(@$)*3]]".*
641^**_`3$A*9$Ra$ ?Y
$V%$ *(*
_H WBB
V15Q*
48
58
4VEV*1
5
4VEV*3
>.
3
V115Q*
GS#F`GS#F
GS`GS
GS#
=A H
+BB
=AR?@
+ H
17
Y
+?7
b-+?7
(@$)*$-AA*)*%
ccNde!fg
]]TT]]$.+&+"
h*1$.i@%*I7S
",?&745?]]
E*:*$)*5/L$S$2
]]T]/L7Rj*/
T
]kT1(&;b-?2]]
*D&$97$-]]
18
lR0$:*
$)*)3$@
<D
b-+?7
Y
+?7
(@$)*$-AA*)*%
fgNde!cc
^UV
"^SS1S#F%
=O-?C
"FF#%
]]#mT&TnT?R.o?TpT
&"$?/TqT+o,/"7.7R'
17"$#" $r
s,".';07."*1/#X?.r
s,".'*%@$;0$2-)(;\
m`t5%L
`u
)3$@;0
%@$G-D/0*D&+678*
$Z$ **Ra
$ ?Y$V%
X";"$."$&
#"77.'*
%@$;0+?7$
;"+/"
*/?7.$"`]
Th`]C)8*;
$.j$.**D
78*$ *
*$V%
19
=22
•
EK?@52B/
7+
•
WB/50K9K+<
D)./#DF9!
–
=RB/* H
–
40B/*BB
•
=AA.R2B/
52H5."?[#2D%5N
-#2
Ja
8^
a
8
S
20
=22
",R,"7B*Eb%L$.
"?$C.1&,"7B*Eb%L$.
h/7.$C.1$ $"B<%L/.R
J$+-o&RCh/7.$B*Eb%L/
)*/L%L]]/LG-/
T
B
"1.1$/C1",R,"7
f@%L*/-$&$C*D&;b-?2Rj*
u
C
`u
B"1.1$/Cv"/1&$C7.&$C
21
L/T%Z$1<]]
9$1",R,"7CJ$w
$-A$L8$)*%Z$
%L;0-?2/T;0$.*
$@10
22
(@$)*
=2
2
=R?@
4VEV
_H
4
^*
Phenytoin
Carbamazepin
Lamotrigin
Topiramat
Acid valproic
Lacosamid
*
Ethosuximid
Acid valproic
Benzodiazepin
(Diazepam,
clonazepam)
Barbiturat
(Phenobarbital)
Acid valproic
Gabapentin
Vigabatrin
Topiramat
Felbamat
b5
=F
^* S
'
*)TL
S'
4'
$F*
)TL
23
Loại động kinh Thuốc ưu tiên Có thể thay thế Có thể dùng
động kinh Carbamazepin Phenobarbital Clorazepat
cục bộ Acid valproic Phenyltoin Clonazepam
Primidon
động kinh Carbamazepin Primidon Clonazepam
toàn bộ Acid valproic Phenyltoin
Phenobarbital
động kinh Ethosuximid Clonazepam Acetazolamid
cơn nhỏ Acid valproic
Phân loại theo tác dụng trò liệu
24
C
C N
C
X
R
1
R
2
O
O
R
3
1
2
34
5
H
O
O
C
C N
C
NH
C
6
H
5
C
6
H
5
NH
OO
CH
3
CH
2
CH
3
N
O
O
O
H
3
C
H
3
C
CH
3
NH
NH
O
O
O
R
1
R
2
NH
NH
O
O
CH
3
CH
2
C
6
H
5
D/c hydantoin D/c sucxinimid D/c oxazolindion
D/c barbituric D/c deoxybarbituric
Phaõn loaùi theo caỏu truực
D/c kieồu
Barbituric
25
H
3
C
COOH
H
H
3
C
a9$%
Acid valproic Carbamazepin
CONH
2
N
N
N
R
2
O
X
R
3
R
1
'
A
B
C
Benzodiazepin