Tải bản đầy đủ (.ppt) (37 trang)

Slide bài giảng thuốc viên tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (517.03 KB, 37 trang )

1
VIÊN TRÒN
VIÊN TRÒN
GV: Nguy n Th Tâmễ ị
GV: Nguy n Th Tâmễ ị
2
MỤC TIÊU
Sau khi học xong bài này, học viên có khả năng:
1. Nêu được khái niệm, phân loại, ưu nhược điểm thuốc
viên tròn
2. Trình bày được đặc điểm của các tá dược dùng trong
viên tròn
3. Trình bày được kỹ thuật bào chế viên tròn
4. Nêu được các TCCL của thuốc viên tròn
3
NỘI DUNG
I. ĐỊNH NGHĨA
II. PHÂN LOẠI
III. ƯU-NHƯỢC ĐIỂM
IV. THÀNH PHẦN
V. KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ
VI. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
ĐỊNH NGHĨA

Dạng thuốc rắn, hình cầu

Được chế từ bột thuốc và tá dược dính

Dùng để uống
4
PHÂN LOẠI


Theo nguồn gốc:

Viên tròn tây y

Viên tròn đông y (thuốc
hoàn)

Theo tá dược dính: hồ
hoàn, mật hoàn, thủy
hoàn, lạp hoàn

Theo thể chất: hoàn cứng,
hoàn mềm
Theo pp bào chế:

Viên chia

Viên bồi

Viên nhỏ giọt
5
6
7
Ưu điểm

Kỹ thuật bào chế đơn giản

Tương đối ổn định

Dễ phối hợp nhiều loại dược chất trong viên


Dễ vận chuyển, bảo quản, sử dụng

Viên tròn có thể bao ngoài
Nhược điểm

Khó tiêu chuẩn về mặt chất lượng

Khó đảm bảo vệ sinh
8
9
Dược
chất
Tá dược
THÀNH PHẦN VIÊN TRÒN
Tá dược dùng trong viên tròn
1. Tá dược dính
2. Tá dược độn
3. Tá dược rã
4. Tá dược khác
10
Tá dược
dính

Nước

Mật ong

Siro đơn


Cao dược liệu

Hồ tinh bột

Dịch thể Gelatin

Dịch gôm

Tá dược dính tổng
hợp

Tá dược dính rắn
11
Tiêu chuẩn tá dược
dính

Có khả năng dính tốt, dễ tan rã

Ổn định, không gây tương kỵ

Che dấu mùi vị khó chịu của dựơc chất

Viên dễ sấy khô, viên bóng đẹp

Dễ bảo quản
12
Nước
Dịch chiết
dược liệu
Hồ tinh

bột
Mật
ong
Khả năng dính
- - + +
Khả năng rã, giải
phóng hoạt chất
+ + - +
Che dấu mùi khó
chịu, phối hợp tác
dụng
- + - +
Dễ sấy khô
+ + ± ±
Dễ bảo quản
- - - +
13
Nước

Ưu điểm

Trung tính, ổn định

Rẻ tiền, dễ kiếm

Không làm tăng khối
lượng viên

Viên dễ sấy khô


Dễ tan rã giải phóng HC

Nhược điểm:

Chỉ dùng khi dược chất
có khả năng kết dính

Dễ mốc

Một số hoạt chất bị
thuỷ phân
14
→ AD: điều chế viên hoàn theo pp bồi viên
Dịch chiết dược liệu

Nước sắc, cao lỏng, dịch ép tươi…

Ưu điểm:

Viên dễ sấy khô

Dễ tan rã giải phóng hoạt chất

Nhược điểm:

Dễ hút ẩm

Dễ mốc
→ AD: điều chế thuốc hoàn theo pp bồi viên
15

Hồ tinh bột

Hồ loãng: 5 -10%, Hồ đặc: 15 - 20%. Chế dùng ngay để
tránh vi cơ xâm nhập.

Ưu điểm:

Dính tốt

Dùng cho viên có tác dụng kéo dài

Nhược điểm:

Khó tan rã giải phóng hoạt chất

Dễ ẩm mốc
→ AD: đc viên tròn tây y pp chia viên
Hồ hoàn theo pp chia viên hoặc bồi viên
16
Mật ong
Ưu điểm:

Dễ dính

Dễ tan rã giải phóng hoạt chất

Điều vị tốt

Bổ dưỡng


Đảm bảo độ nhuận dẻo trong quá trình bảo quản

Ức chế sự phát triển của vi khuẩn
17
Luyện mật ong

Mục đích:

Tăng khả năng kết dính

Kéo dài tuổi thọ

Thành phẩm:

Mật non: luyện 105
0
C → còn 20% nước

Mật già: luyện 120-122
0
C → còn < 10% nước

Mật luyện: luyện ở 117
0
C
18
Tá dược khác

Tá dược độn


Tinh bột

Bột đường

Bột mịn vô cơ

Bã dược liệu

Tá dược rã

Bột đường

Lactose

Tinh bột

Dẫn chất cellulose

Tá dược khác

Tá dược màu − Tá dược hút

Tá dược đánh bóng − Tá dược đệm
19
20
KỸ THUẬT BÀO CHẾ
KỸ THUẬT BÀO CHẾ

Phương pháp chia viên


Phương pháp bồi viên

Phương pháp nhỏ giọt
21
1. Phương pháp chia viên

PP dùng sớm nhất → bào chế viên tròn

Nguyên tắc: tạo khối dẻo từ bột dược chất và tá dược
→ chia thành viên tròn có khối lượng quy định.

Áp dụng: điều chế viên tròn tây y, hoàn mật, hoàn hồ

2 giai đoạn:

Tạo khối dẻo

Chia viên và hoàn chỉnh viên
22
1.1. Tạo khối dẻo (khối bánh viên)
1.1. Tạo khối dẻo (khối bánh viên)
Gđ quan trọng nhất, quyết định thể chất viên

Yêu cầu khối dẻo: dẻo dai, sờ không dính tay, không dính dụng
Yêu cầu khối dẻo: dẻo dai, sờ không dính tay, không dính dụng
cụ, đồng nhất và có độ ẩm thích hợp.
cụ, đồng nhất và có độ ẩm thích hợp.

Để đảm bảo chất lượng viên, cần chú ý:
Để đảm bảo chất lượng viên, cần chú ý:


Phối hợp dược chất và tá dược một cách hợp lý:
Phối hợp dược chất và tá dược một cách hợp lý:

DC rắn: nghiền mịn + TD rắn + TD dính lỏng/mềm
DC rắn: nghiền mịn + TD rắn + TD dính lỏng/mềm

DC mềm, lỏng: + TD dính rắn
DC mềm, lỏng: + TD dính rắn

Mùa lạnh: đun nóng tá dược → trộn với dược chất
Mùa lạnh: đun nóng tá dược → trộn với dược chất

Tăng cường nghiền trộn cơ học:
Tăng cường nghiền trộn cơ học:

Quy mô nhỏ: cối sứ, cối đồng
Quy mô nhỏ: cối sứ, cối đồng

Sản xuất lớn: máy nhào trộn
Sản xuất lớn: máy nhào trộn

Nghiền trộn xong, để ổn định 15 - 30 phút.
Nghiền trộn xong, để ổn định 15 - 30 phút.
23
23
1.2 Chia viên và hoàn chỉnh viên
1.2 Chia viên và hoàn chỉnh viên

Dụng cụ: bàn chia viên, máy chia viên

Dụng cụ: bàn chia viên, máy chia viên

Làm đũa: lăn khối dẻo thành đũa (thỏi hình trụ): có
Làm đũa: lăn khối dẻo thành đũa (thỏi hình trụ): có
độ dài bằng số viên cần chia.
độ dài bằng số viên cần chia.

Chia viên: cắt rời từng viên → làm tròn trên dao cắt
Chia viên: cắt rời từng viên → làm tròn trên dao cắt

Hoàn chỉnh viên: dùng bàn xoa, vê viên, áo viên
Hoàn chỉnh viên: dùng bàn xoa, vê viên, áo viên
bằng một lớp bột mỏng
bằng một lớp bột mỏng
24
25
2. Phương pháp bồi viên
2. Phương pháp bồi viên

Nguyên tắc: đi từ một "nhân" cơ bản rồi bồi dần từng
lớp dược chất nhờ các tá dược dính lỏng cho đến lúc
viên đạt kích thước quy định.

Dụng cụ: thúng lắc, nồi bao

2 giai đoạn:

Gây nhân

Bồi viên

×