Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

TỔNG HỢP PHEROMON CỦA LOÀI NEODIPRION LECONTEI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.81 KB, 10 trang )

TỔNG HỢP PHEROMON CỦA
TỔNG HỢP PHEROMON CỦA
LOÀI NEODIPRION LECONTEI
LOÀI NEODIPRION LECONTEI
GVHD: GS.TSKH. NGUYỄN CÔNG HÀO
HVTH:TRẦN THỊ HƯỞNG
Lớp: Hóa Hữu Cơ-K17
MSHV: 091021
Trong các loài hại lá cây rừng còn phải kể đến
một số loài trong hai chi Neodiprion và
Diprion, chúng có tiết ra chất dẫn dụ giới tính
cụ thể là N. sertifer, N. lecontei và N. pinetum
pheromon của chúng được xác định là acetat
2S,3S,7S-(-)-2,3,7-trimetylpentadecan-2-ol
(diprionyl acetat) còn ở loài Diprion similis thì
pheromon lại là propionat của alcol trên
(diprionyl propionat)


PHEROMON CỦA LOÀI
PHEROMON CỦA LOÀI
NEODIPRION LECONTEI
NEODIPRION LECONTEI
TỔNG HỢP PHEROMON CỦA
TỔNG HỢP PHEROMON CỦA
LOÀI NEODIPRION LECONTEI
LOÀI NEODIPRION LECONTEI
1. Tổng hợp Diprionyl acetat từ tartaric acid và 2-metyldecanoic acid
2. Tổng hợp Diprionyl acetat từ R-(+)-etylcitronellat (97% ee)
3. Tổng hợp diprionyl acetat quang hoạt từ dihydromyrcen
4. Tổng hợp diprionyl acet theo K.Mori


COOH
HO
OH
COOH
O
H
1
.CH
2
(COOMe)
2
/NaOMe
2
.KOH , H
+
3
. Py,115
0
C
O
H
H
O
N
O
Ph
CH
2
OMe
1. LDA/THF, n-C

8
H
17
I, -100
0
C
2. 4M H
2
SO
4
COOH
H
1. LiAlH
4
/Et
2
O
2. TsCl/Py
3. LiBr/Me
2
CO
(A)
1. Li/Et
2
O
2. A
H
15
C
7

Br
H
H
15
C
7
OH
H
H
O
H
NH
2
NH
2
/KOH
H
15
C
7
OH
H
H
H
Ac
2
O/Py
H
15
C

7
OAc
H
H
119
S-118
133
134
132
135
117
1. Tổng hợp Diprionyl acetat từ tartaric acid và
2-metyldecanoic acid
H
15
C
7
OH
H
H
H
Ac
2
O/Py
H
15
C
7
OAc
H

H
OTs
H
R-2
(n-C
6
H
13
)
2
CuLi/Et
2
O
80%
C
7
H
15
H
121
1. O
3
/CH
2
CL
2
2. H
2
O
2

/HCOOH
89,5%
HOOC
C
7
H
15
H
140
1. NaOH
2.AgNO
3
3.Br
2
/CCl
4
85%
Br
C
7
H
15
H
S-141
1. Mg/Et
2
O/CuI
2. Tosylat SS-139
H
3

O
+
117
2. Tổng hợp Diprionyl acetat từ R-(+)-etylcitronellat (97% ee)
3. Tổng hợp diprionyl acetat quang hoạt từ dihydromyrcen
Ac
2
O/Py
OTs
H
C
10
H
21
MgBr/CuI-THF
71a
C
7
H
15
1. Hg(OAc)
2
/H
2
O
-
THF
2. NaBH
4
/NaOH

n-C
7
H
15
H
OH
H
2
/Ni
-
MeOH
n-C
7
H
15
H
O
121
n-C
7
H
15
H
120
Li-Cui/Et
2
O
O
H
,-50

0
C
n-C
7
H
15
H H
OH
H
n-C
7
H
15
H H
OAc
H
117
O
2
-/PdCl
2
-CuCl
2
/DMf
-
H
2
O
4. Tổng hợp diprionyl acetat theo K.Mori
HO

HO
COOEt
COOEt
H
H
Me
2
CO/H
+
COOEt
H
H
O
O
1. LiAlH
4
/Et
2
O
2. TsCl/Py
123
H
H
O
O
OTs
OTs
124
1. NaI/Me
2

CO
2. HCl-H
2
O
Me
Me
H
H
HO
HO
125
HBr/AcOH
86%
Me
OH
H
H
AcO
Me
KOH, 130
0
C
42%
O
H
H
(S-118)
C
7
H

15
H
Br
120
Li
-
CuI/Et
2
O
S-118
C
7
H
15
H
H
OH
H
AcCl/Py
89%
C
7
H
15
H
H
OAc
H
126
117

COOEt
OTs
H
R-2
(n-C
6
H
13
)
2
CuLi/Et
2
O
80%
C
7
H
15
H
121
1. O
3
/CHCl
3
2. NaBH
4
C
7
H
15

H
HO
122
1. TsCl/Py
2. LiBr/Me
2
CO
80%
C
7
H
15
Br
H
120
4. Tổng hợp diprionyl acetat theo K.Mori
O
OTs
H
R-26
Br
OMe
O
H
75
5 cm
49,5%
HO
COOMe
H

127
100%
TsO
COOMe
H
128
68%
C
7
H
15
COOMe
H
3CT
68%
C
7
H
15
H
Br
R-120
Li/CuI/THF
S-118
43%
C
7
H
15
H

OH
H
H
Ac
2
O/Py
61%
C
7
H
15
H
OAc
H
H
117

×