Tải bản đầy đủ (.ppt) (71 trang)

TỔNG HỢP VÀ KHẢO SÁT TÁC DỤNG CHỐNG OXY HÓA IN VITRO CỦA CÁC DẪN CHẤT CHRYSIN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (491.09 KB, 71 trang )



TỔNG HỢP VÀ KHẢO SÁT TÁC DỤNG
CHỐNG OXY HÓA IN VITRO CỦA
CÁC DẪN CHẤT CHRYSIN
LUẬN VĂN THẠC SĨ DƯỢC HỌC
Học viên: Trương Văn Thiện
Người hướng dẫn khoa học:
TS. TRẦN THÀNH ĐẠO


Phần 1: Mở đầu
Phần 2: Tổng quan tài liệu
Phần 3: Đối tượng và phương pháp nghiên cứu
Phần 4: Kết quả nghiên cứu
Phần 5: Bàn luận
Phần 6: Kết luận và kiến nghị
NỘI DUNG


PHẦN 1: MỞ ĐẦU
PHẦN 1: MỞ ĐẦU


MỞ ĐẦU

Gốc tự do: nguyên nhân của các bệnh lý thoái hóa: rối
loạn chức năng não, ung thư, suy giảm HT miễn dịch…

Các enzym khử độc chính trong cơ thể bao gồm:


superoxid dismutase

catalase

glutathion peroxidase

Sự gia tăng quá mức tác động của các yếu tố bên ngoài
giảm khả năng thu dọn của hệ thống enzym / cơ thể.

B
B
ổ sung các chất chống oxy hóa từ tự nhiên đóng vai trò
ổ sung các chất chống oxy hóa từ tự nhiên đóng vai trò
quan trọng
quan trọng
:
:
vitamin A, C, E, selen, kẽm, flavonoid…
vitamin A, C, E, selen, kẽm, flavonoid…


MỞ ĐẦU (tt)

Chrysin (5,7-dihydroxyflavon)
Chrysin (5,7-dihydroxyflavon)

Một flavonoid được phân bố rộng rãi trong thực vật
Một flavonoid được phân bố rộng rãi trong thực vật

C

C
ó nhiều tác dụng sinh học như: kháng dị ứng, kháng
ó nhiều tác dụng sinh học như: kháng dị ứng, kháng
viêm, kháng ung thư, kháng enzym, chống oxy hóa…
viêm, kháng ung thư, kháng enzym, chống oxy hóa…

Một số chất tương tự chrysin: wogonin, baicalein,
apigenin, tectorigenin và oroxylin, ly trích từ thực vật
 kháng viêm mạnh hơn chrysin.

Các dẫn chất chrysin (6,8-dibromochrysin; 6,8-diiodo-
chrysin; 6,8-dimethylthiochrysin; 6,8-dimethoxychrysin)
 kháng viêm tốt hơn chrysin.


MỞ ĐẦU (tt)

Tuy nhiên chrysin và các dẫn chất đến nay vẫn chưa
được nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa một cách có
hệ thống.

Với mục tiêu
Với mục tiêu

Tổng hợp các dẫn chất chrysin đa dạng về cấu trúc
Tổng hợp các dẫn chất chrysin đa dạng về cấu trúc

Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa
Nghiên cứu tác dụng chống oxy hóa
một cách có hệ

một cách có hệ
thống
thống

Đánh giá sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng sinh
Đánh giá sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng sinh
học nhằm tìm ra công thức thích hợp
học nhằm tìm ra công thức thích hợp
.
.


MỞ ĐẦU (tt)
Nội dung cụ thể như sau:

Tổng hợp các dẫn chất chrysin từ chrysin, rutin và các
dẫn chất 2’-hydroxychalcon.

Khảo sát tác dụng chống oxy hóa in vitro của các dẫn
chất chrysin tổng hợp (bao gồm các dẫn chất tổng hợp
và các dẫn chất thu thập).

Đánh giá sự liên quan giữa cấu trúc và tác dụng chống
oxy hóa.


Tổng hợp và khảo sát tác dụng chống oxy hóa in
Tổng hợp và khảo sát tác dụng chống oxy hóa in
vitro của các dẫn chất chrysin”.
vitro của các dẫn chất chrysin”.



PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU
PHẦN 2: TỔNG QUAN TÀI LIỆU


TỔNG QUAN TÀI LIỆU

Tổng quan chrysin

Một số phương pháp xác định hoạt tính chống
oxy hóa


TỔNG QUAN
TỔNG QUAN
VỀ
VỀ
CHRYSIN
CHRYSIN

Nguồn gốc
L
L
à một flavonoid được tìm thấy rộng rãi trong nhiều họ
à một flavonoid được tìm thấy rộng rãi trong nhiều họ
thực vật khác nhau như:
thực vật khác nhau như:
passiflorac
passiflorac

eae
eae
, pinaceae
, pinaceae
7
6
5
1
8
4
3
2
O
1
1'
6'
5'
4'
3'
2'
O
HO
OH
Công thức phân tử:
C
15
H
10
O
4

Phân tử lượng: 254,24
Danh pháp: 5,7-
dihydroxyflavon


TỔNG QUAN CHRYSIN
TỔNG QUAN CHRYSIN
Các công trình nghiên cứu của chrysin và dẫn chất
C
C
ó nhiều tác dụng sinh học khác nhau như:
ó nhiều tác dụng sinh học khác nhau như:

C
C
hống oxy hóa, kháng dị ứng,
hống oxy hóa, kháng dị ứng,

K
K
háng viêm
háng viêm
,
,
kháng ung thư
kháng ung thư

Ức chế
Ức chế
enzym aromatase

enzym aromatase
:
:
tăng testostero
tăng testostero
n
n
trong cơ thể.
trong cơ thể.

Sử dụng rộng rãi cho các vận động viên thể hình,
Sử dụng rộng rãi cho các vận động viên thể hình,

Dùng trong lão khoa.
Dùng trong lão khoa.



c chế chất gây ung thư benzo[
c chế chất gây ung thư benzo[
α
α
]pyren.
]pyren.


Các công trình nghiên cứu của chrysin và dẫn chất

Tác dụng an thần (chọn lọc trên receptor benzodiazepin)


Chrysin ức chế HIV-1 (can thiệp quá trình phiên mã)

Những dẫn chất chrysin tổng hợp có các nhóm thế
halogen ở vị trí 6, 8  kháng viêm tốt hơn chrysin.

Có tác dụng hạ đường huyết trên loài chuột thử nghiệm.
TỔNG QUAN CHRYSIN
TỔNG QUAN CHRYSIN


Các công trình nghiên cứu của chrysin và dẫn chất

Dẫn chất
Dẫn chất
chrysin
chrysin
trong tự nhiên
trong tự nhiên
: wogonin, baicalein,
: wogonin, baicalein,
apigenin, tectorigenin và oroxylin
apigenin, tectorigenin và oroxylin




kháng viêm mạnh
kháng viêm mạnh
O
O

HO
OH
O
O
HO
OH
O
O
HO
OH
OCH
3
HO
H
3
CO
O
O
HO
OH
O
O
HO
OH
OH
OH
H
3
CO
wogonin baicalein

oroxylin A
apigenin
tectorigenin
TỔNG QUAN CHRYSIN
TỔNG QUAN CHRYSIN


Các công trình nghiên cứu của chrysin và dẫn chất (tt)

Cho đến nay đã có nhiều nghiên cứu về tác dụng chống
Cho đến nay đã có nhiều nghiên cứu về tác dụng chống
oxy hóa và chống gốc tự do của các flavonoid
oxy hóa và chống gốc tự do của các flavonoid
.
.
(
(
chủ yếu tập trung ở các flavonoid thiên nhiên
chủ yếu tập trung ở các flavonoid thiên nhiên
)
)



D
D
ẫn chất của chrysin đã được chứng minh có tác dụng
ẫn chất của chrysin đã được chứng minh có tác dụng
tốt hơn chrysin.
tốt hơn chrysin.


Nhiều dẫn chất chrysin dùng trong trị liệu
Nhiều dẫn chất chrysin dùng trong trị liệu

Điều này gợi ý cho việc tiếp tục nghiên cứu thêm một số
Điều này gợi ý cho việc tiếp tục nghiên cứu thêm một số
tác dụng sinh học đáng quý của các dẫn chất chryrin,
tác dụng sinh học đáng quý của các dẫn chất chryrin,
trong đó có tác dụng chống oxy hóa
trong đó có tác dụng chống oxy hóa
TỔNG QUAN CHRYSIN
TỔNG QUAN CHRYSIN


TỔNG QUAN CHRYSIN
TỔNG QUAN CHRYSIN
Ứng dụng trong y học

Chrysin được chỉ định dùng trong các trường hợp sau:

Tăng nồng độ testosteron

Chống lo âu

Hen phế quản

Triệu chứng mãn kinh

Cải thiện tình trạng tim mạch


Chứng khó tập trung.


TỔNG QUAN CHRYSIN
TỔNG QUAN CHRYSIN
Tổng hợp chrysin
OH
OMe
MeO
CH
3
CHO
OH
OMe
MeO
O
O
O
MeO
OMe
O
O
HO
OH
2-hydroxy-4,6-dimethoxy
acetophenon
benzaldehyd
chalcon
5,7-dimethoxyflavon
chrysin

+
MeOH, rt
KOH
DMSO, 120
0
C
BBr
3
I
2
O
CHCl
3
,60
0
C


PP.
PP.
XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA
XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA

Phương pháp đánh bắt gốc tự do DPPH
Phương pháp đánh bắt gốc tự do DPPH


Nguyên tắc:
Nguyên tắc:


Các chất có tác dụng chống
Các chất có tác dụng chống
[O]
[O]
hóa theo cơ chế dập
hóa theo cơ chế dập


tắt gốc tự
tắt gốc tự


do sẽ làm giảm màu của dung dịch 1,1-
do sẽ làm giảm màu của dung dịch 1,1-
diphenyl-2-picrylhydrazyl (DPPH).
diphenyl-2-picrylhydrazyl (DPPH).

Đ
Đ
o độ hấp thu ở
o độ hấp thu ở
λ
λ
max
max
= 517 nm
= 517 nm





PP. XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA

Phương pháp peroxy hóa lipid - định lượng malonyl
dialdehyd (MDA)
Nguyên tắc:

MDA tạo thành do sự peroxy hóa lipid màng tế bào.

MDA phản ứng với acid thiobarbituric  phức hợp
trimethin (màu hồng) λ max = 532 nm.

Các chất chống oxy hóa sẽ ức chế quá trình peroxy
hóa lipid màng tế bào, ngăn chặn sự tạo thành MDA.

Đo độ hấp thu ở λ max = 532 nm


PP. XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA

Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp với ion sắt II
Phương pháp đánh giá khả năng kết hợp với ion sắt II


Nguyên tắc:
Nguyên tắc:

Đánh giá khả năng kết hợp với ion kim loại dạng khử
Đánh giá khả năng kết hợp với ion kim loại dạng khử
(sắt II) của chất nghiên cứu

(sắt II) của chất nghiên cứu

Dựa trên
Dựa trên
việc ngăn chặn sự tạo thành phức hợp có
việc ngăn chặn sự tạo thành phức hợp có
màu giữa ion sắt II và thuốc thử ferrozin.
màu giữa ion sắt II và thuốc thử ferrozin.

Đo độ hấp thu ở bước sóng 562 nm.
Đo độ hấp thu ở bước sóng 562 nm.


PP. XÁC ĐỊNH HOẠT TÍNH CHỐNG OXY HÓA

Phương pháp mô hình beta-caroten - acid linoleic


Nguyên tắc:
Nguyên tắc:

Dựa vào khả năng làm thay đổi màu của hệ nhũ
Dựa vào khả năng làm thay đổi màu của hệ nhũ
tương beta-caroten - acid linoleic của các chất thử
tương beta-caroten - acid linoleic của các chất thử
nghiệm.
nghiệm.

Các chất có hoạt tính chống oxy hóa càng cao thì khả
Các chất có hoạt tính chống oxy hóa càng cao thì khả

năng bảo vệ màu beta-caroten càng lớn.
năng bảo vệ màu beta-caroten càng lớn.

Đo độ hấp thu ở bước sóng 470 nm.
Đo độ hấp thu ở bước sóng 470 nm.


PHẦN 3:
PHẦN 3:
ĐỐI TƯỢNG
ĐỐI TƯỢNG
&
&
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU


ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU
Các dẫn chất chrysin
Các dẫn chất chrysin
:
:
48 chất
48 chất

R
R
1
1

: các nhóm thế ở vị trí carbon số 6, 7, 8
: các nhóm thế ở vị trí carbon số 6, 7, 8

R
R
2
2
: các nhóm thế ở vị trí carbon số 2’, 3’, 4’
: các nhóm thế ở vị trí carbon số 2’, 3’, 4’

R
R
3
3
: nhóm thế ở vị trí carbon số 3
: nhóm thế ở vị trí carbon số 3
7
6
5
8
O
4
2
3
1'
O
12
6'
5'
4'

3'
2'
R
1
1
R
2
R
3

Tự tổng hợp: 17 chất (ký hiệu từ F1 đến F17)
Tự tổng hợp: 17 chất (ký hiệu từ F1 đến F17)

Thu thập: 31 chất (ký hiệu từ F18 đến F48)
Thu thập: 31 chất (ký hiệu từ F18 đến F48)


Stt Các dẫn chất chrysin tổng hợp Ký hiệu
1 6,8-dibromo-5,7-dihydroxyflavon
F1
2 7-ethoxy-5-hydroxylavon
F2
3 5,7-diethoxyflavon
F3
4 5,7-diacethoxyflavon
F4
5 3’,4’,5,7-tetrahydroxyflavon
F5
6 3-hydroxy-3’,4’,5,7-tetramethoxyflavon
F6

7 3,3’,4’,5,7-pentahydroxyflavon
F7
8 3, 3’,4’,5,7-pentamethoxyflavon
F8


Stt Các dẫn chất chrysin tổng hợp Ký hiệu
9 3,3’,4’,7-tetraacethoxy-5-hydroxyflavon
F9
10 4’,7-dimethoxyflavon
F10
11 4’-benzyloxy-7-methoxyflavon
F11
12 7-methoxy-4’-methylflavon
F12
13 4’-bromo-7-methoxyflavon
F13
14 3’,4’,5’,7-tetramethoxyflavon
F14
15 3’,4’-dicloro-7-methoxyflavon
F15
16 3’,4’-dihydroxy-7-methoxyflavon
F16
17 3’-hydroxy-4’,7-dimethoxyflavon
F17


Stt Các dẫn chất chrysin thu thập Ký hiệu
1 5,7-dihydroxyflavon F18
2 8-iodo -5-hydroxy-7-methoxyflavon F19

3 8-iodo-5,7-dimethoxyflavon F20
4 6,8-diiodo-5,7-dihydroxyflavon F21
5 6,8-diiodo-5,7-dimethoxyflavon F22
6 6,8-dibromo-5,7- dimethoxyflavon F23
7 8-cloro-5,7-dimethoxyflavon F24
8 5-hydroxy-7-methoxyflavon F25
9 5,7-dimethoxyflavon F26
10 5,7-dihydroxy-6,8-dimethylsulfinylflavon F27

×