Quả trứng có trước hay con gà có trước - Which came first? The
chicken? Or the egg?
00:00 - It's a question that = Đó là 1 câu hỏi mà
00:01 - has perplexed humanity = nhân loại đã bối rối
00:02 - from as early as the ancient Greeks = từ thời Hy Lạp
00:04 - all the way to the = cổ đại đến
00:04 - twenty first century = thế kỷ 20
00:06 - and we're still dying to know = và chúng ta cũng vẫn
đang đau đầu muốn biết
00:07 - which came first = Cái gì có trước
00:08 - The chicken = con gà
00:09 - or the egg = hay quả trứng
00:10 - The question would be simple = Câu hỏi sẽ đơn giản
00:11 - if we took it literally = nếu chúng ta hiểu nó theo nghĩa
đen
00:12 - Egg laying animals existed far = Trứng của những loài
động vật đẻ trứng
00:14 - before chickens came about = tồn tại trước khi những con
gà xuất hiện
00:15 - so technically the egg came = vì thế theo mặt kĩ thuật
00:16 - before the chicken = quả trứng có trước con gà
00:18 - But this question = Nhưng với câu hỏi này
00:18 - better worded as the chicken = cách diễn đạt tốt hơn là
con gà có trước
00:20 - or the chicken egg focuses = hay quả trứng có trước
00:21 - more on the cyclical cause = tập trung nhiều hơn vào
nguyên nhân
00:23 - and consequence = và kết quả mang tính chu kỳ
00:24 - That is if a chicken is born = Đó là nếu con gà được sinh
ra
00:25 - from an egg = từ quả trứng
00:26 - where did the egg come from = vậy quả trứng được sinh
ra từ đâu
00:28 - Another chicken presumably = 1 con gà khác có lẽ
00:29 - which too must have come = cũng phải sinh ra
00:30 - from an egg = từ 1 quả trứng
00:31 - so which came first = vậy cái nào có trước
00:33 - On the one side = Một mặt
00:34 - we have team chicken = chúng ta có 1 đàn gà
00:36 - Research suggests that the protein essential = Nghiên cứu
cho thấy lượng protein cần thiết
00:37 - for the formation of chicken eggs = ho việc hình thành
những quả trứng gà
00:39 - called OV-17 is only found = được gọi là OV-17 chỉ được
tìm thấy
00:42 - in chicken OVes = trong thịt gà có những protein OV
00:43 - Without it = Không có nó
00:44 - the chicken egg shell = vỏ trứng gà
00:45 - could not be formed = không thể được hình thành
00:46 - So without a chicken = Vậy nếu không có 1 con gà về
mặt kỹ thuật
00:47 - you technically cannot get a chicken egg = bạn không thê
có 1 quả trứng gà được
00:50 - But this all depends the nature = nhưng điều này hoàn
toàn phụ thuộc vào tự nhiên
00:51 - and definition of a chicken egg = và khái niệm về 1 quả
trứng gà
00:53 - in the first place = ở nơi đầu tiên xuất hiện
00:54 - After all = Sau tất cả
00:55 - is a chicken egg = là 1 quả trứng gà
00:55 - an egg laid by a chicken = 1 quả trứng được sinh ra bởi 1
con gà
00:57 - Or one that simply contains a chicken = Hoặc đơn giản là
nó chứa 1 con gà
01:00 - Obviously the OV-17 being chicken = Hiển nhiên, OV-17
là 1 con gà
01:02 - had to come from somewhere = phải đến từ 1 nơi nào đó
01:04 - But if an elephant laid an egg = Nhưng nếu 1 con voi đẻ
1 quả trứng
01:05 - from which a lion hatched = từ nơi mà 1 con hổ ấp trứng
01:07 - would it be an elephant egg = nó sẽ là 1 quả trứng voi
01:09 - or a lion egg = hay trứng hổ
01:10 - This leads to the other side of the story = Điều này dẫn
đén khía cạnh khác của câu chuyện
01:12 - team egg = 1 ổ trứng
01:13 - During the production = Trong suốt quá trình sinh nở
01:14 - two organisms pass along = 2 sinh vật di chuyển
01:15 - their genetic information in the = dọc theo thông tin di
truyền của chúng
01:17 - form of DNA = theo hình dạng của DNA
01:18 - but the replication of this DNA = nhưng sự sao chép của
DNA này
01:20 - is never one hundred percent accurate = không bao giờ
chính xác 100%
01:21 - and often produces minor changes = và thường có những
thay đổi nhỏ
01:23 - for the new organism = đối với các sinh vật mới
01:24 - These small mutations in DNA = Những đột biến nhỏ
trong DNA
01:26 - over thousands of generation = qua hàng ngàn thế hệ
01:28 - create new species = tạo ra loài mới
01:29 - But these genetic mutations must occur = Nhưng những
đột biến di truyền phải xảy ra
01:31 - in the zygote or initial cell = trong các tế bào hợp tử hoặc
tế bào ban đầu
01:33 - so a creature very similar = vì thế 1 sinh vật rất giống
01:34 - to a chicken = với 1 con gà
01:35 - which we could call a proto-chicken = mà chúng ta có
thể gọi là con gà đầu tiên
01:37 - would have made = sẽ kết hợp
01:38 - with another proto-chicken = với 1 con gà đầu tiên khác
01:39 - and because of a small genetic = và do đột biến di truyền
01:40 - mutation created the first chicken = đã tạo ra con gà đầu
tiên đó
01:43 - which grew in an egg = con gà đã lớn lên trong 1 quả
trứng
01:44 - So the egg came first = vậy quả trứng có trước
01:46 - Well team chicken might argue = Vâng, đàn gà có thể lập
luận
01:47 - that this was simply a chicken = rằng điều này có thể chỉ
đơn giản là 1 con gà
01:49 - growing inside of a proto-chicken egg = lớn lên bên
trong 1 quả trứng của con gà đầu tiên
01:51 - However no-one mutation can ever = Tuy nhiên không
bao giờ có 1 sự đột biến nào
01:53 - really constitute a new species = có thể thực sự tạo thành
1 loài mới
01:55 - Even though we humans like = Thậm chí loài người
chúng ta muốn
01:56 - classify all creatures into = phân loại tất cả các sinh vật
01:57 - different groups and names = thành những nhóm và tên
khác nhau
01:59 - this is based on how things currently are = điều này được
dựa trên những gì đang có
02:01 - and not how they were millions of years ago = và không
phải dựa vào những gì có từ hàng triệu năm trước
02:03 - The process of evolution is so gradual = Quá trình tiến
hóa diễn ra dần dần
02:05 - that no one proto-chick to chicken = mà không 1 con gà
đầu tiên nào
02:07 - birth could really be considered = đến gà đẻ trứng có thể
thực sự được coi là
02:08 - a new species at the time = 1 loài mới vào thời điểm đó
02:11 - Much like how dogs have come from wolves = Giống
như cách con chó sinh ra từ những con chó sói
02:13 - as humans began to interact = khi loài người bắt đầu tiếp
xúc
02:14 - with and domesticate wolves = với nó và những con sói
thuần
02:16 - there was no one single point = không có 1 điểm duy
nhất
02:17 - where a wolf gave birth to a dog = nơi mà 1 con chó sói
sinh ra 1 con chó
02:19 - But rather as particular traits came about = Nhưng đúng
hơn là những đặc điểm đặc biệt đã xuất hiện
02:21 - from selective pressures such as = từ áp lực chọn lọc như
02:23 - choosing wolves who were not afraid of humans = lựa
chọn những con chó sói mà không sợ người
02:25 - or ones that were less aggressive = hoặc những con chó ít
hung dữ
02:26 - over many generations = qua nhiều thế hệ
02:28 - we conceived big genetic = chúng ta quan niệm di truyền
02:29 - and behavior trait differences = và hành vi có những đặc
điểm khác biệt rõ rệt
02:31 - So where does this leave us = Vậy vấn đề với chúng ta ở
đây là gì
02:33 - We are left with two scenarios = Chúng ta đã bỏ quên 2
trường hợp
02:35 - Some early egg laying species gradually = 1 số quả trứng
non sinh ra những loài dần dần
02:37 - lead to the creation of the proto-chicken = mà sinh ra
những quả trứng đầu tiên
02:39 - which laid proto-chicken eggs = mà sinh ra những quả
trứng đầu tiên
02:41 - In one of these eggs = Trong 1 trong số những quả trứng
này
02:42 - there was a mutation causing = có 1 sự đột biến gây ra
02:43 - a slight change = 1 thay đổi nhỏ
02:44 - and selective advantage = và lợi thế chọn lọc
02:45 - and this was ultimately = và cuối cùng đây là
02:46 - the first chicken = con gà đầu tiên
02:47 - which then went on to lay chicken eggs = con gà mà sau
đó tiếp tục đẻ ra những quả trứng gà tiếp theo
02:49 - In this case = Trong trường hợp này
02:50 - the chicken technically came first = xét về kỹ thuật con
gà có trước
02:52 - Or we have a proto-chicken = Hay chúng ta có 1 con gà
đầu tiên
02:53 - which gave birth to = con gà mà đẻ ra
02:54 - a chicken inside of = 1 con gà bên trong
02:55 - what we would classify as a chicken egg = 1 thứ mà
chúng ta có thể phân loại là 1 quả trứng gà
02:57 - and as such the egg came first = và là quả trứng đó có
trước
02:59 - Which brings us back = Điều gì đưa chúng ta trở lại
03:00 - to the nomenclature = với danh pháp
03:01 - and question of = và câu hỏi
03:02 - what is a chicken egg = quả trứng gà là gì
03:03 - Which is a fairly meaningless question = Đó là 1 câu hỏi
khá vô nghĩa
03:05 - but at the end of the day = nhưng vào cuối ngày
03:07 - what we can all agree on = điều mà tất cả chúng ta có thể
đồng ý
03:08 - is that regardless of whether = đó là bất kể
03:10 - it was a chicken egg = đó là 1 quả trứng gà
03:11 - or a proto-chicken egg = hay 1 quả trứng gà đầu tiên
03:12 - the first true chicken = con gà đầu tiên chính xác
03:14 - came from an egg = là được sinh ra từ 1 qủa trứng
03:15 - The egg came first = Quả trứng có trước
03:19 - Got a burning question one answered = Bạn có câu hỏi
nào cần giải đáp không
03:20 - Ask in the comments = Hãy để lại lời nhận xét
03:21 - or on facebook and twitter = trên face book hay Twitter
03:23 - and subscribe = và hãy theo dõi thường xuyên
03:23 - for more weekly science videos = những video khoa học
hàng tuần của chúng tôi nhé