Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

Báo cáo thực tế cộng động Trạm y tế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.47 MB, 38 trang )

TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
MỤC LỤC
PHẦN 1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẾ
1.1./Tên đơn vị và địa chỉ đơn thực tế8
1.2/.Nhiệm vụ quy mô tổ chức 8
1.3/.Chỉ tiêu , kế koạch và thành tích hoạt động9
1. 3.1./Công tác dược9
1. 3.2/.Các chỉ tiêu :
* Vệ sinh an toàn thực phẩm9
* Tiêm chủng mở rộng9
* Chương trình vệ sinh ngoại cảnh9
* Chương trình kế hoạch hóa gia đình 9
* Chương trình phòng chống suy dinh dưỡng9
* Công tác khám chữa bệnh và kết hợp điều trị đông tây y10
* Chương trình phòng chống Vitamin A10
* Công tác phòng chống Lao, Phong10
*Chương trình phòng chống bướu cổ10
*Công tác phòng chống HIV/AIDS10
*Công tác phòng chống sốt xuất huyết11
1.3.3./ Kế hoạch12
1. 3.4/. Thành tích12
1.4./ Chức năng và nhiệm vụ của dược sĩ trung cấp tại cơ sở 12
PHẦN 2 QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN THỰC TẾ13
2.1/ Buổi ra mắt của nhóm thực tế tại phòng họp.
2.2/ Các hoạt động trong quá trình thực tế.
2.2.1/ Các hoạt động tại trạm
2.2.2/ Các hoạt động Cộng đồng
PHẦN 3 KẾT QUẢ THỰC TẾ
3. 1/ Kế hoạch cung ứng thuốc và kinh phí mua thuốc 13
3. 1.1/.Dự trù , xuất nhập , nhập và tồn thuốc 13
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2


TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
3. 1.2./Các loại sổ sách 16
3.2/.Sắp xếp , trình bày quy trình cấp thuốc 17
3.2.1/ các loại thuốc cấp cứu 17
3.2.2/ Thuốc các chương trình y tế khác (chương trình và tên thuốc ) 22
3. 2.3./Sắp xếp và trình bày thuốc 24
3.2.4/Sắp xếp thuốc 24
3.2.5/Trình bày thuốc 24
3.2.6/.Quy trình cấp phát thuốc 26
3.3.Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn 26
3.4.Theo dõi thống kê hiện tượng phản ứng có hại của thuốc 27
3.1.Đơn thuốc tại trạm y tế27
4.1.Vườn thuốc nam 34
PHẦN 4 KẾT LUẬN- KIẾN NGHỊ 44
4.1.Kết luận
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
PHẦN I
Nền kinh tế nước ta đang chuyển sang hoạt động theo cơ chế thị trường có sự quản
lý của nhà nước. Trong sự nghiệp đổi mới kinh tế đòi hỏi những người tham gia k inh
doanh phải nhanh chóng tiếp cận với những thay đổi và cạnh tranh khốc liệt của thị
trường, Mỗi biến động của thị trường đều có ảnh hưởng trực tiếp hoặc gián tiếp đến các
nghành kinh doanh nói chung và kinh doanh thuốc nói riêng, Bởi thuốc cũng chỉ là một
loại hàng hoá như tất cả các loại hàng hoá khác được bầy bán trên thị trường nên hoạt
động kinh doanh thuốc cũng phải tuân theo quy luật cạnh tranh của thị trường để tồn tại
và phát triển. Hơn bao giờ hết thuốc là một trong những yêu cầu quan trọng trong sự
nghiệp bảo vệ chăm sóc sức khoẻ cho nhân dân nên việc cung cấp đầy đủ về số lượng
là trách nhiệm của nghành y tế nói chung, trong đó các bệnh viện, trung tâm y tế, trạm y
tế, nhà thuốc, hiệu thuốc đóng vai trò quan trọng, Cũng từ đó đòi hỏi mỗi bệnh viện, trung
tâm y tế, trạm y tế, nhà thuốc, hiệu thuốc phải có kiến thức, có đủ trình độ chuyên môn

để cung ứng và tư vấn, đáp ứng các yêu cầu của nhân dân. Nhận biết được tầm quan trọng
đó sau một thời gian thực tế bổ ích tại Trạm Y Tế Phường 5 – TP. Đông Hà dưới sự bảo ban
nhiệt tình của các cô, và các chị cùng với sự dìu dắt của thầy cô trường TCYT Quảng
Trị, đã giúp em vững tin để em hoàn thành bài báo cáo thực tập em xin chân thành cảm
ơn sự giúp đỡ quý báu đó đã giúp em hoàn thành tốt bài báo cáo này!
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
PHẦN II :
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ ĐƠN VỊ THỰC TẬP
I/Tên và địa chỉ đơn vị thực tập
1.1 Tên đơn vị : Trạm y tế phường 5
1.2 Địa chỉ đơn vị thực tập :
,/ Nhiệm vụ và quy mô tổ chức :
PHÓ TRƯỞNG TRẠM
Nguyễn Thanh Pháp
Phụ trách chương trình
Hành chính tổng hợp – phòng chống dịch - VSATTP
Trần Thị Thủy
Phụ trách chương trình
Bướu cổ, đái đường, mắt hột, mù lòa
HIV – VSLB – thống kê báo cáo KCB BHYT
Nguyễn Thị Mỹ
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
III/ Thành tích :
- Năm 2013: trạm y tế phường 5 đã được ban tổ chức “Dân số và Kế hoạch
hóa gia đình TP. Đông Hà tặng bằng khen.
- Trạm được Ủy Ban nhân dân Tỉnh Quảng Trị trao bằng công nhận “Đạt
chuẩn quốc gia về Y tế xã” Giai đoạn 2001 – 2010.
- Và ngoài ra còn nhiều khen thưởng của Ủy Ban Phường, Giám Đốc Sở,

Hội chữ thập đỏ trao thưởng cho Trạm và nhân lực của Trạm.
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG

IV/ Chức năng và nhiệm vụ của dược sĩ tại cơ sở
1. Tiếp đón bệnh nhân
2. Ghi các đơn thuốc
3. Cấp phát thuốc cho bệnh nhân
4. Hướng dẫn BN cách dùng thuốc theo đơn của bác sĩ
5. Sắp xếp, bảo quản thuốc, kiểm tra sổ sách
6. Dọn dẹp vệ sinh quầy thuốc tại Trạm.
PHẦN III
QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG TRONG THỜI GIAN THỰC TẾ
I/ Các hoạt động trong quá trình thực tế:
1. Các hoạt động tại trạm:
1.1. Nghiên cứu và ghi chép tài liệu sổ sách theo sự hướng dẫn của NVYT:
Các loại sổ sách (nội dung và mục đích sử dụng )
Nghiên cứu và ghi chép tài liệu theo sự hướng dẫn của NVYT trạm
1.1.1/ Trong chương trình KHHGĐ
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
 Thuốc ngừa thai :
- Ideal
- Exluton (mẹ cho con bú)
 Vòng tránh thai :
- Vòng ML 375
- Tcu 380
1.1.2/ Thuốc uống sau khi đặt vòng
- Doxycyclin 100mg
- Nospa 40mg

1.1.3/ Bà mẹ mang thai được cấp viên sắt trong suốt thời kỳ mang thai (có sổ
quản lý)
1.1.4/ Sổ quản lý bảo thuốc BHYT
1.1.5/ Sổ quản lý thuốc sốt rét
1.1.6/ Sổ xuất nhập thuốc hướng tâm thần
- Nội dung : thống kê lượng thuốc dùng trong ngày , tổng hợp báo cáo
tháng
- Mục đích : biết được số lượng thuốc được nhập xuất hàng ngày
- Sổ thông kê
- Nội dung : thống kê thuốc phát ra trong từng tháng , từng năm để cấp
phát thuốc cho bệnh nhân
- Mục đích : nhắm biết được lượng thuốc tồn để có kế hoạch lập dự trữ

1.1.7/ Dự trù , xuất , nhập và tồn thuốc
Việc lập dự trù để biết được lượng thuốc xuất nhập tồn nhằm đảm bảo đủ
lượng thuốc cấp phát
- Lập dự trù tất cả các thuốc của các chương trình
- Dựa vào số thuốc đã dùng trong tháng mà phụ trách dược của trạm đã
thống kê
- Sau khi thống kê sẽ được báo cáo lên khoa dược của bệnh viện
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
BẢNG DỰ TRÙ THUỐC
Ngày 03 tháng 06 năm 2013
TT Tên thuốc, hàm lượng ĐVT
Số lượng
tồn
Số lượng
dự trù
Số lượng

duyệt
1 Amoxcicylin 0.5g Viên 200 1500
2 Cephalexin 0.5g Viên
100
1000
3 Spyramycin 1.5MUI Viên 0 800
4 Cephadroxyl 0.5g Viên 100 200
5 Omeprazol 0.2g Viên 200 500
6 Negram 0.5g Viên 200 500
7 Thuốc ho người lớn Lọ 0 48
8 Thuốc thuốc ho trẻ em Viên 0 20
9 Euvicol Viên 0 500
10 Độc hoạt tăng ký sinh Viên 0 1000
11 Paracetamol 0.5g Viên 150 480
12 Meloxicam 15mg Viên 75 300
13 Tavazid Gói 0 300
14 Hapacol 250mg Gói 125 192
15 Loratadin 10mg Viên 0 300
16 Cinarizin 25mg Viên 200 800
17 Hoạt huyết dưỡng não Viên 0 900
18 Cebraton Viên 0 600
19 Glyclazid 80mg Viên 100 600
20 Mefomin 850mg Viên 0 500
21 Boganic Viên 0 1000
22 Sắt + axit folic Viên 0 300
23 Thập toàn đại bổ Viên 0 300
24 Vitamin AD Viên 0 1500
25 Vitamin C 0.5g Viên 50 1500
26 Methyprednisolon 4mg Viên 100 600
27 Clopheniramin 4mg Viên 0 600

28 Berberin 100mg Viên 40 400
29 Amoxicillin 0.25g Gói 0 200
30 Bromhexim 8mg Viên 0 450
31 Mitux Gói 58 600
32 Ketoconazol 25% 5g Tube 0 20
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
33 L bo Viên 0 300
34 Bài thạch Viên 0 450
35 Varogel Gói 0 500
36 Natri clorid 0.9% 20ml Lọ 6 30
37 Dầu nóng mặt trời Lọ 4 36
38 Magie B6 Viên 0 1500
39 Traluvi Viên 0 20
40 Tràng vị khang Gói 0 180
41 Nitroglycerin 25mg Viên 30 180
42 Clorocid 4% Viên 0 20
43 Clorocid 4% Viên 0 20
44 Amlodipin 5mg Viên 0 1500
45 Nospa 40mg Viên
DANH MỤC THUỐC PHƯỜNG XÃ
STT TÊN THUỐC HÀM LƯỢNG
ĐƠN
VỊ
QUY CÁCH NHÀ SX
1.
THUỐC KHÁNG SINH
2.
Amoxycyllin 250mg viên Hộp 100 viên Việt Nam
3.

Amoxycyllin 250mg Gói Hộp 25 gói Việt Nam
4.
Amoxycyllin 500mg viên Hộp 100 viên Việt Nam
5.
Cephalexin 250mg Gói H/25 gói Việt Nam
6.
Cephalexin 250mg Viên H/100 viên Ấn
7.
Cephalexin 500mg Viên Vĩ 10 viên Việt Nam
8.
Doxycyline 100mg viên H/100 viên Việt Nam
9.
Ery thromycin 500mg viên H/100 viên Việt Nam
10. Ery thromycin 250mg Gói Hộp 25 gói Việt Nam
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
11.
Gentamycin 40mg ống H/10 ống Việt Nam
12.
Griseofuvin 0.5g Viên H/20 viên Việt Nam
13.
Griseofuvin 5% 10g Tube Hộp 1 tube Việt Nam
14.
Ketoconazol 200mg viên 10 viên/vỉ/hộp Việt Nam
15.
Metronidazol 15g Tube Hộp 1tupe 5g Việt Nam
16.
Metronidazol 0.5mg viên H/100 viên Việt Nam
17.
Mỡ Gentamycin 3% dung ngoài 5g Tube Hộp 1 tube Việt Nam

18.
Mỡ Ketoconazole 2%/5g Tube Hộp 1 tube 5g Việt Nam
19.
Nalidixic axit 500mg Viên H/100 viên Việt Nam
20.
Nistatin 100.000UI Viên H/12 viên Việt Nam
21.
Nistatin 500.000UI Viên H/16 viên Việt Nam
22.
Ofloxacin 0.3% 5ml Lọ Hộp 1 lọ Việt Nam
23.
Penicillin 400.000UI (VBP-Cam) Viên
Vỉ 10 viên hộp
100 viên
Việt Nam
24.
RECEPTOL 480 (Bactrim 480mg) Viên H/100 viên Việt Nam
25.
Spiramycin 1.5MUI Viên H/16 viên Việt Nam
26.
Clotrimazol 100mg Viên
H/6 viên đặt
âm đạo
Việt Nam
27.
HẠ SỐT – GIẢM ĐAU – KHÁNG VIÊM
28.
Allopurinol 300mg Vĩ
10 viên/ vĩ,
H/2 vĩ

Việt Nam
29.
Alphachymotrypsin Viên H/20 viên Việt Nam
30.
Paracetamol 500ml Viên H/100 viên Việt Nam
31.
Diclofenac 50mg Viên H/100 viên Việt Nam
32. Hapacol kids (paracetamol 150mg +
vitamin C 75mg)
Gói H/25 gói Việt Nam
33. Pamin (paracetamol 0.4g + Clofeniramin Viên Vỉ/10 viên Việt Nam
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
2mg)
34. Pamin (paracetamol 325mg + Clofeniramin
2mg+Riboflavin 2mg)
Gói H/25 gói Việt Nam
35. Hapacol codein (paracetamol 0.5g+codein
8mg)
Viên Vỉ/10 viên Việt Nam
36.
Dantuoxin (paracetamol
0.5g+Pseudoephedrin 30mg+clofeniramin
2mg+dextromethophan 15mg)
Viên H/100 viên Việt Nam
37.
Decolgen (Paracetamol 0.5g
+Pseudoephedrin 30mg+clofeniramin
2mg)
Viên H/100 viên Việt Nam

38.
Papaverin HCL 40mg Viên H/1000 viên Việt Nam
39.
Xythomethazolin 0.05% Lọ 600 lọ/thùng Việt Nam
40.
CÁC LOẠI VITAMIN
41.
BPLEX – C Viên H/100 viên Việt Nam
42.
Vitamin 3B Viên H/100 viên Việt Nam
43.
A.D.O Viên H/100 viên Việt Nam
44.
Amorvita Viên H/60 viên Việt Nam
45.
Magie B6 Viên Vỉ/10 viên Việt Nam
46.
Nutroplex syrup 60ml Lọ H/1 lọ siro Việt Nam
47.
Trajordan 100ml Lọ 100ml/ lọ Việt Nam
48.
Vitamin B1 250mg Viên Vỉ/10 viên Việt Nam
49.
Vitamin C 500mg Viên H/100 viên Việt Nam
50.
Vitamin E 400UI Viên H/100 viên Việt Nam
51.
Vitamin PP 50mg Viên Vỉ/30 viên Việt Nam
52.
ĐƯỜNG TIÊU HÓA

53.
L-BIO Gói H/10 gói Việt Nam
54.
Omeprazol 20mg Viên H/30 viên Việt Nam
55. Berberin 5mg Viên Lọ 100 viên Việt Nam
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
56.
DOMPERIDONE 10mg Viên H/100 viên Việt Nam
57.
No – SPA (drotaverin HCL 40mg) Viên H/100 viên Việt Nam
58.
Orezol 27.5g Gói H/100 gói Việt Nam
59.
sanbeSanmag
(Famotidin+calcicarbonat+Magiehydroxyd
)
Viên H/16 viên Indonesia
60.
Sorbitol 5g Gói H/20 gói Việt Nam
61.
Medoten – 400 (Albendazol 400mg) Viên H/1 viên Ấn Độ
62. BOGANIC (Cao Actiso 0.1g+Cao biển súc
0.075g+bột bìm bìm biếc 0.075g)
Viên Hộp 40 viên Việt Nam
63.
FUBENZON (Mebendazol 500mg) Viên Vỉ 1 viên Việt Nam
64.
Than hoạt Viên Hộp 100 viên Việt Nam
65.

SMECTA Hộp Hộp 30 gói Pháp
66.
Varogel Gói H/20 gói Việt Nam
67.
THUỐC HO – HEN SUYỄN
68.
MITUX E 100mg (Acetylcysteine 100mg) Gói H/25 gói Việt Nam
69.
AceHasan 200 (Acetylcysteine 200mg) Viên H/20 viên Việt Nam
70.
ACEZIN (Alimenazine 5mg) Viên H/100 viên Việt Nam
71.
HASALBU (Salbutamol 2mg) Viên Vỉ 10 viên Việt Nam
72. Terpin codein (Terpin hydrat 0.1g+Codein
3.766mg+Natribenzoat 50mg)
Viên Vỉ 10 viên Việt Nam
73.
Theophylin 100mg Viên Lọ 1000 viên Việt Nam
74.
Bromhexin 4mg Viên Vỉ 20 viên Việt Nam
75.
Bổ phế chỉ khái lộ Lọ Lọ 60ml Việt Nam
76.
Slaska 100ml Chai Kiện 48 chai Việt Nam
77.
THUỐC TIM MẠCH
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
78.
NEUROPYL (piracetam 800mg) Viên H/50 viên Việt Nam

79.
Captopril 25mg Viên H/100 viên Việt Nam
80.
Aspirin 500mg Viên H/100 viên Việt Nam
81.
Clazic SR (Glyclazid 30mg) Viên H/100 viên Việt Nam
82.
Propanolon 40mg Viên H/100 viên Việt Nam
83.
CAVINTON (Vinpocetine 5mg) Viên H/50 viên Hungary
84. HEPTAMMYL187.8mg (heltaminol
187.7mg)
VIÊN H/100viên Việt nam
85.
Stugeron(cinacizin25mg) Viên Vĩ25 viên Thái lan
86.
Apitim 5mg Viên h/30 viên Việt nam
87.
Furosemid Alualu (Furosemid 40mg) Viên
H/10 vỉ x 10
viên
Việt Nam
88. Cholestin (Ngưu tất 0.5g+Nghệ 0.5g+Hoa
hòe 0.5g)
Lọ 50 viên/lọ Việt Nam
89. Hoạt huyết dưỡng não (Cao đặc Đinh Lăng
150mg+Cao bạch quả 50mg)
Hộp H/120 viên Việt Nam
90.
THUỐC ĐIỀU TRỊ MẮT

91.
Chloramphenycol 0.4% 5ml Lọ H/1 lọ Việt Nam
92.
Mỡ Trtracylin 1%/5g Tube h/100 tube Việt Nam
93.
THUỐC TIÊM – TRUYỀN
94.
Atropin sulphat 0.25mg/1ml ống H/100 ống Việt Nam
95.
Glucoza 10% 500ml Lọ T/20 lọ Việt Nam
96.
Glucoza 30% 5ml ống H/50 ống Việt Nam
97.
Glucoza 5% 500ml Lọ T/20 lọ Việt Nam
98.
Natri clorit 0.9% 500ml Lọ T/20 lọ Việt Nam
99.
Nước cất 5ml ống H/50 ống Việt Nam
100. Ringerlactat 500ml Lọ T/20 lọ nhựa Việt Nam
101. THUỐC NGOÀI DA
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
102. ACYTOMAXI (Acyclovir 250mg) Tube H/1 tube 5g Việt Nam
103. CÁC LOẠI THUỐC KHÁC
104. Bài thạch Viên H/45 viên Việt Nam
105. Merynal-V Viên
H/10 viên đặt
âm đạo
Việt Nam
106. Clopheniramin 4mg Viên

Vĩ 20 viên, 200
viên/Hộp
Việt Nam
107. Cao sao vàng Hộp
1000
hộp/thùng
Việt Nam
108. Dầu gió phật linh Lọ Hộp 1 lọ Việt Nam
109. D-E-P (Diethylphtalat) Lọ Lọ mỡ Việt Nam
110. DIDICERA (Độc hoạt tăng ký sinh) Hộp
Hộp 10 gói x
5g hoàn cứng
Việt Nam
111.
Dưỡng tâm an thần (hoài sơn 183mg+Cao
khô Liên nhục,Liên tâm,Bá tử nhân,Toan
táo nhân 132mg+Cao khô Lá dâu, lá
vông,Long nhãn 55mg)
Hộp
H/30 viên bao
phim
Việt Nam
112. Korcin Hộp H/1 lọ Việt Nam
113. GLIZASAN 80 (Gliclazid 80mg) Viên H/30 viên Việt Nam
114. CLANOZ (Loratidin 10mg) Viên Vỉ 10 viên Việt Nam
115. Natri clorua 0.9% 10ml Lọ Hộp 1 lọ 10ml Việt Nam
116. Glucofine (Metformine HCL 500mg) Viên Vỉ 10 viên Việt Nam
117.
THUỐC GÂY NGHIỆN, HƯỚNG
THẦN, ĐỘC A-B

118. Seduxen 5mg Viên H/100 viên Hungary
119. Acyclovir 200mg Viên H/50 viên Việt Nam
120. Colchicin 1mg Viên H/10 viên Việt Nam
121. Prednisolon 5mg Viên Vỉ 20 viên Việt Nam
Danh mục thuốc thiết yếu :
CHLORPPHENIRAMINE
4mg
PARACETAMOL
500mg
VITAMIN B6 ( Pyridoxine Hydrocloride )
250mg
VITAMIN B1 (Thiamin nitrat )
250mg
THEMAXTENE ( Alimemazin tartrat )
5mg
VIFAREN ( Diclofenac natri )
50mg
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
METRONIDAZOL
250mg
MAGNESI – B6 ( Magnesi lactate dihydrat + Pyridoxin )
CIMETIDIN
300mg
SMECTA ( Diosmectite ) 3g
ACETYLCYSTEIN 200mg
TYDOL ( Paracetamol) 150mg
TYDOL (Paracetamol) 80mg
SALBUTAMOL 2mg
MEKOZETEL ( Albendazol ) 400mg

EFFERAGAN ( Paracetamol ) 80mg
PREDNISOLON 5mg
Efticol 0.9%
PARACETAMOL 500mg
THUỐC MỠ D.E.P ( Diethyl phtalat 95% )
SUPERTON ( Vitamin, khoaùng chất )
VASELINE
1.2. Làm quen, nhận biết các loại thuốc theo chức năng điều trị:
- Atropin 0.25 mg - Ventoline 5 mg
Giảm co thắt cơ trơn Giảm co thắt cơ trơn
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG


- Glucose 5 % 500ml - Lactac ringer 500ml
Dung dịch truyền Dung dịch truyền



- Nifedipin 20mg - Captoril 25mg
Thuốc hạ huyết áp Thuốc hạ huyết áp

- Atenolon 50mg - Isosorbide dinitrate 100mg

GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
- Diazepam 5mg - Seduxen 10mg/2ml
Thuốc an thần, gây Thuốc an thần, gây
ngủ, chống động kinh ngủ, chống động kinh


- Efferalgan 500mg - Paracetamol codein
Giảm đau, hạ sốt Giảm đau, hạ sốt

- Acemol E 100mg - Chlorpheramin 4mg - Dofopam 40mg
Giảm đau hạ sốt cho trẻ Chống dị ứng Giảm co thắt cơ trơn


1.3/ Tìm hiểu cách bảo quản và một số dụng cụ y tế tại trạm:
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG



Bộ đo tiểu đường Bộ dụng cụ: dao, kéo, băng
keo, nhiệt kế, banh.

Máy xông mũi họng Bộ dụng cụ khám tai mũi
họng

Máy trợ thở Ống nghe Bộ đo huyết áp
1.4/ Quan sát cách sắp xếp - trình bày tủ thuốc:
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
Quan sát tủ thuốc theo sự hướng dẫn của NVYT trạm
1.4.1/ Sắp xếp thuốc:
- Theo tác dụng dược lý
- Theo vần A-B-C
- Theo nguyên tắc : dễ thấy , dễ lấy , dễ kiểm tra
- Tại Trạm y tế không có thuốc độc bảng A-B, chỉ dùng các loại thuốc giảm độc
như : thuốc hướng tâm thần .thuốc kế hoạch hóa gia đình , thuốc sốt rét nhưng

được để riêng từng tủ và được sắp sếp gọn gàng.
1.4.2/ Trình bày thuốc:
a/ Thuốc kháng sinh :
- Cephalexin 500mg
- Glonacin 3 M.I.U (spiramycin)
- Metronidazol 250mg (Metronidazol 250mg)
- Travinat (cefuroxime 500mg)
- Ayclovir (acyclovir 800mg)
b/ Thuốc giảm đau, hạ sốt:
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG

- Panadol (paracetamol 250mg)
- Hapacol codein (paracetamol 500mg, codein phosphat 8mg)
- Efferalgan (paracetamol 500mg)
c/ Kháng viêm:
- Alphachymotrypsine choay (Chymotrypsine)
- Predni solon 5mg
- Seratidaz (serratiopeptidase 10mg)
- Norflux 90mg
- Solupred 4mg, 16mg, 20mg
d/ Thuốc dị ứng
- Clorpheniramin 4mg (Chlorpheniramine)
- Clanoz (loratadin 10mg)
- Cedesfarmin (Betamethasone 0.25mg, Dexchlorpheniramine maleate 2mg)
- Dopola (Dexchlorpheniramine 2mg)
- Vacopola (Dexchlorpheniramin 6mg)
e/ Thuốc mắt , mũi, tai
- Cloraxin 0.4% (Chloramphenicol 0.04g)
- Efticol (nacl 0.09g)

- Neodex (Dexamethasone 25mg, Neomycin 5.5mg)
- Povidine ( Povidone Iodine 2g )
- Natri clorid (natri clorid 90mg)
- Osla ( natri clorid 0.033mg)
f/ Thuốc bổ , vitamin
- Zoscal (Calci hydrophosphat , Calci carbonat , Vitamin A,D )
- Myvita (vitamin nhóm B , E, C, kẽm, đồng)
- Vitamin C 1000 (acid ascorbic 1000mg)
- C- calci (acid ascorbic , calci carbonat)
- Luxy cal- D (calcium carbonate , vitamin D3)
- Calcium- D (calcium gluconat , vitamin D3)
g/ Tiểu đường
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
- Diamicron MR (Gliclazide) 30mg
- Gliclazic 80mg
- Glucofast ( Met formin) 500mg, 850mg, 1g
h/ Cao huyết áp
- Nifedipin (nifedipin) 10mg
- Taratril 5 mg
- Czartan 50
- Nifehexal 20mg
- Amlodipin 5mg
i/ Trị giun sán:
- Zentel (albendazol)
- Fugacar (mebendazol)
k/ Thuốc ho long đàm:
- Eugica (tinh dầu tràm , menthol , tinh dầu tần , tinh dầu gừng )
- Acemuc 100mg
- Mucomyst (acetylcystein) 200mg

- E xomuc (acetylcystein) 200mg
- Codatux syrup
+ Thuốc giãn phế quản:
- Salbumol 2mg
- Theostat LP 100mg, 300mg
l/ Thuốc dạ dày tiêu hóa:
Forgast
- Maalox (Aluminium hydroxyde 400mg)
- Cimetidin 300mg
- Trimafort suspension (Gel Nhôm hydroxide, magnesi hydroxide,
Simethicone)
- Smecta (Dioctahedral smectite.)
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
- Varogel suspension (Aluminium hydroxide gel)
- Helinzole (Omeprazol 20mg)
- Nexium 40mg (Esomeprazole)
m/ An thần kinh thảo dược:
- Mimosa ( bình vôi , sen lá , lạc tiên , vông nem lá, trinh nữ)
- Night queen (bình vôi, sen lá, lạc tiên , lá vông nem , trinh nữ )
- Good night (melatonin , cao tâm sen )
n/ Thuốc lợi tiểu:
- Furosemid 40mg
- Hypothiazid 25mg
1.5/ Tìm hiểu đơn thuốc- Quy trình cấp phát thuốc
1.5.1/ Đơn thuốc tại trạm y tế phường
Đơn thuốc số 1
- Họ tên người bệnh : Phạm Tuấn Nhật Năm sinh : 2004 (Nam)
- Mã số thẻ: CN6450100501969
- Địa chỉ:Khu Phố 7 – Phường 5

- Chẩn đoán : Viêm họng cấp
Chỉ định thuốc :
1/ Cephalicin 0,5g x 10 viên
2/ Mitux 0,1g x 15 gói
3/ Thuốc ho trẻ em x 1 lọ
4/ Vitamin AD x 10 viên
Đơn thuốc số 2
- Họ tên người bệnh : Hoàng Thảo Gia Như Năm sinh : 2010 (Nữ)
- Mã số thẻ : TE14501000040710
- địa chỉ: Khu Phố 8, phường 5, TP. Đông Hà
- Chẩn đoán : Vết thương phần mềm ở vùng trán.
Chỉ định thuốc :
1/ Cephalicin 0.25g x 15 gói
2/ Hapacol 250mg x 10 gói
3/ Vitamin AD x 10 viên
4/ Alphachymotrypsin x 10 viên

Đơn thuốc số 3
- Họ tên người bệnh : Nguyễn Thị Hường Năm sinh : 1982 (Nữ)
- Mã số thẻ : HN445010010623845025
- Địa chỉ: Khu phố 8, phường 5 TP. Đông Hà
- Chuẩn đoán : Đau thần kinh tọa
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG
Chỉ định thuốc :
1/ Meloxicam 7.5mg 10 viên
2/ Dầu nóng mặt trời 1 chai
3/ Vitamin AD 10 viên
Đơn thuốc số 4
- Họ tên người bệnh : Mai Thanh Phước Năm sinh: 1956 (Nam)

- Mã số thẻ : CN6450100101965
- Địa chỉ: Khu phố 7, phường 5, TP. Đông Hà
- Chẩn đoán : Viêm dạ dày, tăng huyết áp.
Chỉ định thuốc :
1/ Amlodipin 5mg 10 viên
2/ Omeprazol 20mg 10 viên
3/ Trimaphont 10 gói
4/ Vitamin AD 10 viên
1.5.2/ Quy trình cấp phát thuốc:
- BS khám và kê đơn
- Dược sĩ quản lý toa , phát thuốc
- Thực hiện kiểm tra (3 tra , 3 đối)
- Giao thuốc cho bệnh nhân và hướng dẫn cách sử dụng thuốc
- Dặn dò nếu thấy có tác dụng phụ của thuốc , ngưng thuốc ngay , đến bệnh
viện hay cơ sở y tế gần nhất.
1.6/ Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc hợp lý an toàn
1.6.1/ Tham gia hướng dẫn sử dụng thuốc an toàn và hợp lý Sử dụng thuốc
hợp lý , an toàn theo quy chế
- Bác sĩ hoặcY sĩ phụ trách chương trình tâm thần kê đơn theo tên biệt dược
lãnh của chương trình
- Nhân viên dược phát thuốc theo đúng tên thuốc được kê đơn , đơn thuốc
phải có chữ ký nhận của bệnh nhân
- So sánh thuốc điều trị với chuẩn đoán : số lượng , liều dùng phù hợp với
từng loại bệnh
 Giống nhau : mục đích điều trị chữa bệnh
 Khác nhau :
Thuốc điều trị : đã xác định rõ nguyên nhân gây bệnh nên việc dùng thuốc thường
đạt hiệu quả cao , chính xác , an toàn cho người bệnh
Thuốc chuẩn đoán : do chưa xác định rõ nguyên nhân gây bệnh mà chỉ nghi ngờ
nên việc dùng thuốc ít đạt kết quả điều trị

1.6.2/ Theo dõi thống kê hiện tượng phản ứng có hại của thuốc
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG

Dị ứng với thuốc : Laroscorbine
Nồng độ , hàm lượng 500mg x 6 ống , ngày dùng 1 ống tiêm tĩnh mạch chậm
Diễn biến : bệnh nhân hốt hoảng , da niêm xanh , huyết áp thấp.
Cách khắc phục và biện pháp hạn chế :
- Cách khắc phục : ngưng lập tức loại thuốc đang tiêm , cho bệnh nhân, nằm
nghĩ đầu thấp chân cao.
- Thuốc chống shock phản vệ: Adrenalin 1% tiêm tỉnh mạch
- Biện pháp hạn chế : thông báo cho bệnh nhân biết loại thuốc đang dùng có
phản ứng phụ , ghi vào sổ khám bệnh của bệnh nhân bằng bút đỏ , bệnh
nhân dị ứng với Laroscorbine đường tiêm
1.7/ Quan sát, tìm hiểu - chăm sóc các cây thuốc trong vườn thuốc của trạm:
Do diện tích trạm y tế không đảm bảo để trồng các loại thuốc nam. Tuy nhiên trạm có
trưng bày các hình ảnh của các loại cây thuốc nam đảm bảo được 40 cây thuốc nam được
đặt ở góc giáo dục truyền thông giáo dục sức khỏe , đảm bảo khi người dân đến tìm hiểu
về công dụng cách dùng của cây thuốc nam sẽ đầy đủ.
1.7.1/ Quan sát, tìm hiểu về cây thuốc

Rau ngót Dừa cạn (Catharanthus roseus)
Bộ phần dùng : lá Bộ phận dùng : rễ, lá
Công dụng: tan huyết, thanh nhiệt, Công dụng : chữa huyết áp , đái
Trị sót nhau, tăng sinh lực, tưa lưỡi tháo đường
GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2
TRƯỜNG TCYT QUẢNG TRỊ - DƯỢC K6A BÁO CÁO THỰC TẾ CỘNG ĐỒNG


Lạc tiên (Passiflora foetida) Cây Râu Mèo

Bộ phận dung: toàn cây, trừ gốc rễ. Bộ phận dùng:
Công dụng: An thần, thanh tâm, dưỡng can Công dụng : lợi tiểu, giải độc, mát
huyết, phát ban, cao huyết áp.

Cây chanh Mơ lông (Paederia foetida L)
Bộ phận dùng: lá và quả Bộ phận dùng : lá
Công dụng: Cảm - sốt - ho. Thanh nhiệt. Công dụng: chữa đau dạ dày, tiêu chảy


GVHD: Nguyễn Thị Minh Hạnh Nhóm 2

×