LỜI CẢM
Ơ
N
Trc
ht
em xin gi li c
m n chân thành và sâu
sc
ti th
y giáo TS.Nguyn Minh
Hoàngtrc
tip
ng
dn
, ch
bo tn
tình trong sut quá trình em làm án môn hc 2.
Em g xin chân thành c
m n các th
y cô giáo trong Trng
i
hc Bách khoa Thành
Ph H Chí Minh
ht
lòng
dy b
o, giúp em trong nhng nm hc
qua
, giúp em có nhng
ki
n thc và kinh nghi
m quý báu trong chuyên môn và cuc sng. ó là nhng hành trang
vô
cùng quý giá giúp em ti c vi nhng thành công trong ng lai.
Cui cùng, em xin c
m n nhng ngi thân trong gia ình và
bn
bè giúp , ng viên
em hoàn thành án này.
TPHCM
Sinh viên
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 2
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI
--
p trung nghiên cu xây dng h thng bao gm: T
thoi IP PBX da trên công ngh VoIP. Vi h thng này, chúng ta có th tn dng nhng th sn
có : ti bng truyn internet t t truyn thoi qua
mng internet và mn thoi công cng (PSTN).
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 3
TÓM TẮT ĐỀ TÀI
chia
Tổng quan về VoIP
qua.
Hệ thống Astersik. G
.
Cài đặt phần mềm Asterisk
.
Cấu hình Asterisk và thực hiện một số dịch vụ mà tổng đài cung cấp.
Tổng kết và hướng phát triển đề tài
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 4
Nhận xét của giảng viên hƣớng dẫn:
Tp. H
Ging Dn.
Nhận xét của giảng viên phản biện:
Tp. H
Ging Viên Phn Bin.
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 5
MỤC LỤC
GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 2
TÓM TẮT ĐỀ TÀI 3
CÁC CHỮ VIẾT TẮT 7
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VOIP 9
1.1 KHÁI NIỆM: 9
1.2 ƯU NHƯỢC ĐIỂM CỦA VOIP: 9
1.3 CÁC THÀNH PHẦN TRONG MẠNG VOIP: 10
1.3.1 CẤU HÌNH CỦA MẠNG ĐIỆN THOẠI IP 10
1.3.2 CÁC PHẦN TỬ CƠ BẢN CỦA MẠNG ĐIỆN THOẠI IP: 11
1.4 CÁC KIỂU KẾT NỐI SỬ DỤNG VOIP: 11
1.5 THIẾT BỊ VOIP 12
1.6 PHƯƠNG THỨC HOẠT ĐỘNG: 13
1.7 CÁC GIAO THỨC CỦA VOIP: 14
1.7.1 GIAO THỨC H323: 14
1.7.2 GIAO THỨC SIP: 15
CHƯƠNG 2: HỆ THỐNG ASTERISK 17
2.1 GIỚI THIỆU CHUNG 17
2.2 KIẾN TRÚC ASTERISK 17
2.2.1 TỔNG QUAN ASTERISK 17
2.2.2 MỘT SỐ CHỨC NĂNG CỦA ASTERISK TRONG HỆ THỐNG CHUYỂN MẠCH CUỘC GỌI: 18
2.2.3 MỘT SỐ TÍNH NĂNG CƠ BẢN CỦA ASTERISK: 19
2.2.4 CÁC NGỮ CẢNH ỨNG DỤNG: 21
3.1 CÀI ĐẶT ASTERISK 24
3.1.1 CÀI ĐẶT GÓI DAHDI: 24
3.1.2 CÀI ĐẶT GÓI LIBPRI: 24
3.1.3 CÀI ĐẶT GÓI ASTERISK: 24
3.1.4 CÀI ĐẶT GÓI ASTERISK ADDONS: 24
3.2 CÀI ĐẶT SOFTPHONE 25
SOFTPHONE ĐƯỢC SỬ DỤNG Ở ĐÂY LÀ PHẦN MỀM X-LITE, 3CX VÀ ZOIPERFREE. CÁC PHẦN MỀM NÀY CÓ THỂ DỂ DÀNG ĐƯỢC TÌM THẤY TRÊN
INTERNET. 25
CHƯƠNG 4: CẤU HÌNH ASTERISK VÀ THỰC HIỆN MỘT SỐ DỊCH VỤ MÀ TỔNG ĐÀI CUNG CẤP 26
4.1 CẤU HÌNH HỆ THỐNG ASTERISK: 26
4.1.1 CÁC KIỂU CỦA FILE CẤU HÌNH: 26
4.1.1.1 Simple Group: 26
4.1.1.2 Inherited option object: 26
4.1.1.3 Complex entity object: 27
4.1.1.4 Channel interfaces: 27
4.1.1.5 Các file cấu hình khác: 27
4.2 CẤU HÌNH KHAI BÁO DÙNG GIAO THỨC SIP: 28
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 6
4.2.1 PHẦN KHAI BÁO CHUNG 28
4.2.2 KHAI BÁO KÊNH SIP 28
4.2.3 CẤU HÌNH DIAPLAN: 29
4.2.3.1 Contexts- các ngữ cảnh: 29
4.2.3.2 Extensions: 30
4.2.3.3 Priorities - thứ tự ưu tiên: 30
4.3 CÁC DỊCH VỤ ĐÃ THỰC HIỆN 31
4.3.1 THỰC HIỆN CUỘC GỌI TRONG MẠNG LAN 31
4.3.1.1 Cấu hình Sip.conf 31
4.3.1.2 Thực hiện cấu hình extensions.conf 31
4.3.2 CHỨC NĂNG THU TIN NHẮN THOẠI 32
4.3.3 NHẠC CHỜ (MOH) 33
4.3.3.1 Giới thiệu 33
4.3.3.2 Cấu hình tính năng MOH 33
4.3.4 CHUYỂN CUỘC GỌI TỨC THỜI 33
4.3.5 HỘP THƯ THOẠI (VOICEMAIL) 34
4.3.5.1 Tạo hộp thư trong tập tin voicemail.conf 34
4.3.5.2 Trong file sip.conf khai báo như sau 34
4.3.5.3 Kiểm tra voicemail 35
4.3.6 CHUYỂN CUỘC GỌI CÓ QUẢN LÝ 36
4.3.7 TƯƠNG TÁC THOẠI (CHỨC NĂNG IVR) 36
4.4 KẾT NỐI VỚI PSTN 37
CHƯƠNG 5: TỔNG KẾT VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI 42
PHỤ LỤC: 45
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 7
CÁC CHỮ VIẾT TẮT
A
ACK Acknowledgement
AGI Asterisk Gateway Interface
API Application Program Interface
ARP Address Resolution Protocol
F
FXO Foreign exchange office
FXS Foreign exchange station
I
IAX Inter-Asterisk eXchange
IP Internet Protocol
IVR Interactive voice response
L
LAN Local Area Network
N
NAT Network Address Translation
P
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 8
PBX Private Branch Exchange
PC Personal Computer
PSTN Public Switched Telephone Network
R
RTCP Real Time Control Protocol
RTP Real Time Transport Protocol
S
SCTP Stream Control Transport Protocol
SIP Session Initiation Protocol
T
TDM Time Division Multiplexing
V
VoIP Voice over Internet Protocol
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 9
Chƣơng 1: Tổng quan về VoIP
ng d c phát tri i mt công ty ca Israeli tên là
VocalTel. ng dng này là phn mn thoi internet chy trên máy tính cá nhân gi
n thoi PC ngày nay s dng ca nó là s d
pháp nén tín hiu thoi ri chuyn chúng vào các gói IP và truyn qua mng Internet. ng dng
u tiên này nói chung còn gp phi nhiu v , chng còn thp và không
i các mng ngoài. Mc dù vy, s i ct phá quan
trng.K t n nay, công ngh VoIP phát trin ngày càng nhanh.
1.1 Khái niệm:
- VoIP vit tt b c g
Internet telephony, IP Telephony, Broadband telephony, Broadband Phone và Voice over
Broadband.
- n thong, tín hiu thoc ly mu vi tn s ng t hóa
8 bit/mc truyn vi t n mng chuyn mch ri truyn t phía thu,
tín hiu này s c gii mã thành tín hiu.
- Công ngh n thou tiên, tín hiu
tho c s n trên m ng chuyn
mch, tín hiu thoc nén xung t thp rn qua mng IP. Ti bên thu, các
lung thoi s c gii nén thành các lung PCM 64 ri truyn ti thuê bao b gi.
-
Do
hìn h ng rãi.
- i VoIP là ng c IP, c
i mã ói
1.2 Ƣu nhƣợc điểm của VoIP:
1.2.1 Ƣu điểm:
- Gn thoi giá rm ni bt nht ca VoIP. S dng công ngh VoIP
có th gn thong dài hon thoc ngoài vi giá r i giá
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 10
gi ni ht.
- Tính thng nht: h thng VoIP có th tích hp c mng thoi, mng s liu và mng
báo hiu. Các tín hiu thoi, d liu, báo hiu có th t mng IP. Vic này s
gi
- Kh rng: h thng VoIP có th c m rng thêm nhiu loi dch v,
nhii.
1.2.2 Nhƣợc điểm:
- Chng dch v: do các mng truyn s liu vc thit k truyn
thoi thi gian thc cho nên vic tr truyn hay vic mt mát các gói tin hoàn toàn có th xy
ra và s gây ra chng dch v thp.
- Bo mt: do mng Internet là mt mng hn hp và rng khp bao gm rt nhiu máy
tính cùng s dng cho nên vic bo mt các thông tin cá nhân là rt khó
1.3 Các thành phần trong mạng VoIP:
1.3.1 Cấu hình của mạng điện thoại IP
C
:
Softphone và máy tính cá nhân (PC) :
GnomeMeeting, Microsoft Netmeeting, SIPSet,
VoIP server. Adapter
.
VoIP. Các IP phone không
VoIP
VoIP server
Gateway:
VoIP server:
cho các VoIP.
SIP
nh
tI.1.
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 11
Gatekeeper
Gateway
Gateway
DNS Server
M¹ng chuyÓn
m¹ch kªnh
IP Network
PC
Telephone
M¹ng chuyÓn
m¹ch kªnh
Telephone
PC
Hình 1.1
1.3.2 Các phần tử cơ bản của mạng điện thoại IP:
H.323 Gatekeeper
PPP Access Server
VoIP-H.323 Gateway
DNS Server
M¹ng chuyÓn
m¹ch kªnh
IP Network
H.323 Terminal
M¹ng chuyÓn
m¹ch kªnh
Telephone
Hub
Router
PBX
H.323 Terminal
Telephone
Hình 1.2
1.4 Các kiểu kết nối sử dụng VoIP:
Computer to Computer:
VoIP
Computer to phone:
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 12
Ƣu điểm
Nhƣợc điểm
Phone to Phone:
VoIP
phone.
1.5 Thiết bị VoIP
VoIP phone
t b phn cng kt ni vi mng VoIP gin tho bàn thông
n phi thc hin cc khi s dng.
Hình I.3. n Thoi VoIP
Softphone
Là mt phn mc cài trên máy tính thc hin tt c các chng t
b n thoi Voip, c dng softphone là máy tính phi có card âm thanh,
headphone và firewall không b khóa.
S dng softphone vi h thng Asterisk nên dùng softphone vi công ngh giao thc
m
Card giao tiếp với PSTN
Mun thoi ni b trong h thng Asterisk kt ni vàthc hin
cuc gi vi mng PSTN chúng ta cn phi có thit b phn ct b phn
cng s dng cho h thng Asterisk do chính tác gi lp công tyDigium phân ph
ng ln trong vic phân phi phn mmAsterisk là h thng ngun m s dng
min phí.Thit b phn cng tng ký hiu bu bng cm t
ng port FXS, y là s ng port FXO giá tr ta x và y là 4, ví dcard TDM22B có
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 13
ATA Analog Telephone AdaptorsATA
ATA Analog Telephone AdaptorsATA là thit b kt ni vn thong
n mng VoIP,mt thit b ATA gm có hai loi port: RJ- kt ni v n thoi
ng còn RJ- kt ni vi mng VoIP.
ATA thc s là thit b FXS chuyi tín hiu Analog sang tín hiu s sdng cho mng
tn dn thoi Analog nên trang b thit b ATAthay vì phi trang b n thoi
VoIP.
Thit b ATA s dng vi giao thc Digium phân phi là thit bc s dng
rng rãi vi Asterisk có tên gi là IAXy.
1.6 Phƣơng thức hoạt động:
- VoIP chuyi tín hiu ging mng (IP based network).
Do vc ht ging nói (voice) s phc chuyt s (
c truyn ti qua mng IP
network và cui cùng s c chuyn li thành tín hii nghe.
- Tin trình hong ca VoIP c:
Call Setup: trong quá i gi s phnh v trí ( thông qua
a ch ci nhn) và yêu cu 1 kt n liên lc vi nha ch
i nhnh là tn ti trên các proxy server thì các proxy server gia 2
i s thit lp 1 cuc kt ni d liu voice
Voice data processing: Tín hiu ging nói (analog) s c chuyi sang
tín hiu s ( digital) rc nén li nhm tit king truy
s sung nhm tránh các b phân tích mng _sniffer ). Các
c chèn vào các gói d li c vn chuyn trên
mng. Giao thc dùng cho các gói voice này là RTP (Real-Time Transport Protocol).
Mt u cha d liu cn thit cho vic biên dch li các gói
tin sang tín hiu voice thit b c truyi giao
thc UDP . thit b cui, tic thc hic li.
- Quá trình thc hin cuc gi gia hai máy IP phone:
Hình I.4
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 14
1.7 Các giao thức của VoIP:
- VoIP cn 2 loi giao thc : Signaling protocol và Media Protocol.
u khin vit cuc gi. Các loi signaling
protocols bao gm: H.323, SIP, MGCP, Megaco/H.248 và các loi giao thc dùng
Skype, CorNet-
u khin vic truyn tng
mng IP. Các lo-Time Protocol), RTCP (RTP
control Protocol) , SRTP (Secure Real-Time Transport Protocol), và SRTCP
(Secure RTCP)
1.7.1 Giao thức H323:
H.323 là chun m c ITU-T phát trin cho viu khin cuc gi ngang hàng, d
s ca H.320 và ISDN Q.931.H.323 là mt cu trúc cht ch, phc tp và phù hp vi vic thc thi
c tính thoi truyn thng.Tiêu chun H.323 thit k cho truyn audio, video và d liu qua
mng IP bao gm Internet.Tiêu chun H.323 bao gm báo hiu khin cuc gi, truyn và
u khiu khii ngh m - m.
Hình I.5 Giao thc báo hiu H.323
Trình tự thiết lập cuộc gọi
Nu xem xét mt cách chi tit thì cuc gi giu cuc thit l
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 15
Hình I.6 Thit lp cuc gi qua giao thc H.323
- c ht c hai phi thit b u khin cng kt ni.
- u cui A gi yêu cu ti thit b u khin cng kt n ngh thit lp cuc gi.
- Thit b u khin cng ni gu A thông tin cn thit v u cui B.
- u cui A gi bn tin SETUP tu cui B.
- u cui B tr li bng bng thi liên lc vi thit b u
khin cng n xác nhn quyn thit lp cuc gi.
- u cui B gi bn tin cnh báo và kt ni.
- u cui mt s bn tin H.24 nh ch t, kh lý ca
u cui và thit lp kt ni RTP.
1.7.2 Giao thức SIP:
SIP c phát trin bi IETF ( Internet Engineering Task Force),
ây là 1 giao thc kiu din ký t, nó c H.323. Nó ging vi HTTP, hay
SMTP. Gói tin (messages) bao gm các header và phn thân ( message body). SIP là 1 giao thc ng
dng ( applicationprotocol), s d liên lc và chy trên các giao thc UDP, TCP và
STCP.
Hình I.7 Giao thc SIP
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 16
Các thành phần trong SIP network :
Mt khía cnh khác bit ci vi các giao thc x lý cuc gi IP khác là nó không s
dng b u khin Gateway.Nó không dùng khái nim Gateway/ b u khi
da vào mô hình client/server.
Server SIP có hai loi:
- Proxy server nhn mt yêu cu t client và quynh server k tip mà yêu cu s
n. Proxy này có th gi yêu cn mt server khác.
- Redirect server hong s c truyng vi yêu c
theo chic li. Proxy server ho không
chuyn yêu c ch nh client tip xúc trc tip vi server k ting gi li
client cha ch ca server k tip. Nó không hot client, nó không
chp nhn cuc gi.
Registrar: là mt server chp nhn yêu cu REGISTER. Mc
xt vi mt Proxy hoc mt server gi li và có th ra các dch v nh v.
ng SIP trong min SIP và cp nht v trí
hin ti ca chúng. Mt mi vi mt vùng H.323.
UA (Uer Agent): là mt ng dng cha c UAC (User Agent Client) và UAS.
- UAC (Usei s d
khi to mt yêu cu SIP ti server SIP hoc UAS.
- UAS (User Agent Server): là mt ng dng server giao tip vi
dùng khi yêu c c chp nhn và tr li m i din cho
i dùng.
Ngoài ra, còn có mt s giao th c s dng trong công nghe
VoIP, mà trong gii hn c c IAX2, giao
thc RTP, giao thc RTCP
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 17
Chƣơng 2: Hệ thống Asterisk
2.1 Giới thiệu chung
Asterisk là phn mm ngun m c vit bng ngôn ng i
c thit k và trin khai trên GNU/Linux nn x86 (ca Intel). Hin nay
Asterisk có th chy trên các h
Windows.
c xem nht ti b riêng-PBX (Private Branch eXchange). Ngoài
nha mt tc tích hp c ch
chuyn mch TDM và chuyn mch VoIP, có kh rng nhu cu cho tng ng
d rng giao tip vi mng PSTN (Public Switched Telephone Network).
Nhng tin li ca h thc r, d s d a mt tng
u h tht thành công trên th gii. Nhiu
doanh nghin khai h thng to liên lc bên trong và ra c mng ngoài
thông qua mng thoi và Internet.
Ta có th th giao tip tng quát ca Asterisk qua hình sau
Hình II-1: Sơ đồ giao tiếp tổng quát của Asterisk
Ngoài ra vic tích hp vào các ng d ng dng ca
Asterisk linh hong nhu cu cn thii s dn thoi.
2.2 Kiến trúc Asterisk
2.2.1 Tổng quan Asterisk
Asterisk là thit b liên kt công ngh n thoi và Internet, kt nn
thon thoi hoc gói thon mt kt ni dch v tin cy cao
và d dàng trin khai cho các h thng (t h thng nh n các h thng ln).
Asterisk h tr cho nhiu lon thoi có công ngh khác nhau. Các công ngh n thoi:
n thoc t). Asterisk có th kt ni vi hu
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 18
ht lo n thoi truyn thng mng ISDN qua lung T1 và E1. Các ng d n thoi:
chuyn mch cuc gi, cuc gi hi ngh, voicemail, chuyng cuc g
Hình II-2: Mô hình kin trúc Asterisk
Mc kt ni ti mt mng vùng ni ht s u khin thoi
trong mng kt nn mn thoi trong mng có th thc hin cuc gi và kt ni
Internet thông qua Asterisk server.
C u khin tho trong ni ht.
C kt ni gia Asterisk server vi mng PSTN. Thuê bao trong mng
PSTN thc hin cuc gc qun lý bi Asterisk server, các thuê bao ca
thc hin cuc gn thuê bao trong mng PSTN (Các khái nim FXO và
FXS s cp chi tin tip theo).
2.2.2 Một số chức năng của Asterisk trong hệ thống chuyển mạch cuộc gọi:
Khi khng h thng Asterisk thì Dynamic Module Loader thc hin np driver ca thit
b, np các kênh giao tinh dng file, thu thu cui,codec và các ng dng liên
ng thc liên kt np vào h thng.
H thng Asterisk PBX Switching Core chuyn sang trng thái sn sàng thc hin chuyn
mch cuc gi, các cuc gc thc hin tu vào k hoch quay s (Dialplan).
Ch rung chuông thuê bao, kt ni vi hi hoc
gng trung k
m nhim các ng dp thi biu và qun lý
các cuc gn c phát trin bi cng phát trin
Asterisk.
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 19
Codec Translator xác nhn các kênh nén d liu ng vi các chun khác nhau có th kt hp
liên lc vi nhau.
Tt c các cuc gng qua h thu thông qua các giao ti
DAHDI hoc IAX. Mi cuc g c thc hin thông qua các giao tip
trên.Vì th h thng Asterisk phm trách nhim v liên kt các giao ti x
lý cuc gi.
Bốn chức năng API chính trong hệ thống:
m nhim thc thi và gii nén các chun khác nhau
Asterisk Channel API: Giao tip vi các kênh liên lu mi cho
vic kt ni các cuc gi nhiu chuSIP, IAX, H323, DAHDI
i vic x lý các lo nh
d
Asterisk Aplication API: bao gm tt c các ng d c thc thi trong h
th
kích hot ng dng bên ngoài, cho phép vit các ng dng phc tp vi mt s ngôn ng
2.2.3 Một số tính năng cơ bản của Asterisk:
Voicemail (hộp thƣ thoại)
thng nhp tin nhn thoi, mn thoi
c khai báo trong h thng Asterisk cho phép khai báo thêm chi.
Mi khi s n thoi b thng
trc tip các cuc gn hc.
Voicemail cung ci s dng nhia chn khi
truy cp vào hi, gp mi.
Call Forwarding (chuyển cuộc gọi)
Khi không nhà, hoi s dng không mun b l tt c các cuc gn
n cuc gi.
phép c
c s dng trong h thng Asterisk. Chn
mt cuc gn mt hay nhiu s n thoc.
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 20
Caller ID (hiển thị số gọi)
Ch
Ngoài ra Caller ID cò
a chúng c
Ai ngoài ý
Automated attendant (chức năng IVR)
p thuê ng “Xin chào mừng bạn đã
gọi đến công ty chúng Tôi hăy nhấn phím 1 để gặp phòng kinhdoanh, phím 2 gặp phòng kỹ
thuật…”
n.
Time and Date
hành chánh cò thì
ngoài.
Call Parking
n lý.
Remote call pickup
.
Privacy Manager
K a công ty
mìn i ra ngoài trò
cò
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 21
c i.
Backlist
n máy a mìtì
.
2.2.4 Các ngữ cảnh ứng dụng:
Mt s ng cnh ng dc s dng trong thc t trin khai h thng Asterisk:
Tổng đài VoIP IP PBX:
Hình II-3 Tổng đài VoIP IP PBX
thng chuyn mc xây dng phc v các công ty có nhu cu thc hin
trên nn tng mng ni b n khai.Thay vì lt mt h thng PBX cho nhu cu liên lc ni
b thì nên lt h thu này s làm gi. H thng có th liên lc vi
mng PSTN qua giao tip TDM.
Kết nối IP PBX với PBX:
Mt ng ct ra n t h thng PBX bây gi cn trang b
ng nhu cu liên lc trong công ty sao cho vi chi phí thp nht, gi thc hin
h thng asterisk và kt ni vi h thn ti qua lu
c vi mng PSTN và VOIP khác, Công Ty có th thc hin kt ni vi nhà
cung cp dch v VoIP.
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 22
Hình II-4 Kết nối IP PBX với PBX
Kết nối giữa các server của Asterisk:
Hình II-5 kt ni gia các server ca Asterisk
c ng dng rt hiu qu cho các Công Ty nm ri rác các v a lý
khác nhau, nhm ging dài.
1 Các ứng dụng IVR, Voicemail, Điện Thoại Hội Nghị:
ng dng thc hin các server kt ni vi h thng PSTN hay t trin khai các
ng di IVR. Mt ví d cho ng dt kt qu
s s hay kic cuc gi. ng dng Voicemail thu nhn nhng tin nhn thoi t phía thuê
bao. Còn chn thoi hi ngh thit lp cho nhin thoi cùng nói chuyn vi nhau.
Hình II-6 Các ứng dụng IVR, Voicemail, Điện Thoại Hội Nghị
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 23
2 Chức năng phân phối cuộc gọi tự động ACD:
Hình 2.7 Chức năng phân phối cuộc gọi tự động ACD
ng dng cho nhu cn phn hi t phía khách
hàng. Gi s tt Công ty có kh p nhn cùng lúc 10 cuc gng khi
cuc gi th 11 gn thì s nghe tín hiu báo bi chi cuc gi s
ch tr li trong khi ch tr li cuc gi thuê bao có th nghe nhng bài
hát hay do asterisk cung cp, trong lúc này nu mt trong i s n thoi tr v trng thái ri thì
cuc g s c tr li.
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 24
Chƣơng 3: Cài đặt Phần mềm
3.1 Cài đặt Asterisk
u tiên chúng ta cn pht h u hành linux trên máy tính ca
mình. Có th cài h u hành Linux Fedora , CentOS, Redhat, hoc Ubuntu. n h
u hành Ubuntu làm nn tng cho h thng t
Download các gói phn mm DAHDI, lipri, Asterisk Addons và Asterisk theo link:
- Gic /usr/src/asterisk
3.1.1 Cài đặt gói DAHDI:
# cd /usr/src/asterisk/dahdi
# make clean;make install
3.1.2 Cài đặt gói Libpri:
# cd /usr/src/asterisk/libpri
#make clean;make install
3.1.3 Cài đặt gói Asterisk:
t các gói ph tr
# apt-get install cvs build-essential automake autoconf bison flex libtool libncurses5-dev
libssl-dev php5 php5-cli php5-curl php5-gd php5-mysql mysql-server php-pear php-db curl sox
apache2 subversion libssl-dev libmysqlclient15-dev libcurl4-gnutls-dev libxml2 libxml2-dev
t Asterisk
#cd /usr/src/asterisk/asterisk
#./configure
#make clean;make install
t thành công ta thc hin tip 2 lnh sau:
#make samples ;to ra nhng file cu hình sn
#make config ; chy cùng h thng khi khng
3.1.4 Cài đặt gói Asterisk Addons:
#cd /usr/src/asterisk/asterisk_addons
#./configure
#make clean;make install
án môn hc 2 Tìm hiu v h thng t
GVHD: TS.Nguyn Minh Hoàng
SVTH: Phng. MSSV: 40700306
Nguyn Minh Huy. MSSV: 40700942 25
#make samples
#make config
3.2 Cài đặt Softphone
c s dng n mm X-Lite, 3CX và ZoiperFree. Các phn mm này có
th d c tìm thy trên internet.