1
3
1.1 3
6
Công ty DVVT Vinaphone 8
Công ty DVVT Vinaphone 11
18
Công ty DVVT Vinaphone 19
19
19
20
21
22
26
27
27
31
- 2011 31
33
33
33
37
46
47
48
50
52
55
58
58
60
61
72
72
77
77
78
80
háp 4 84
85
91
92
Thanh
1
- -
-
vai
N,
-
-
Thanh
2
"Biện pháp hoàn thiện công tác chăm sóc
khách hàng tại Công ty DVVT Vinaphone
Vinaphone.
Công ty DVVT Vinaphone .
Thanh
3
1.1
o
-
- CardPhone.
o
o
o Ngày 24/06/2006:
o Ngày 09/08/2006:
P=Paging; C=CardPhone) thành VINAPHONE.
o
o
Thanh
4
o
o
o VINAPHONE
Mobile Awards 2008 VMA 2008.
o
o Ngày 02/04/2009: VINAPHONE
-
o
Mobile Internet, Mobile Internet, Video Call, Mobile TV, Mobile Came
o
Thanh
5
o
nh
o
VMA 2009.
o
và
o
Thanh
6
1.1.1
-
vùng xa.
-
1996:
1997:
2006
2009:
Award 2008)
2010:
- - ICT
Award 2
Thanh
7
MÔN
1998-2002:
C
nam.
1999-
phon--
-2000
2001-
1998-2002
--
SEA Games 22;
2004:
Thanh
8
-
-
200
-2004
Vietnam Telecomp 2008.
-2008;
Công ty DVVT Vinaphone
Thanh
9
A.
VNPT, cùng
-
ông.
B.
o
Thanh
10
o
o
Thanh
11
VNPT;
o
o
Công ty DVVT Vinaphone
VINAPHONE
ng8 Trung tâm theo
Thanh
12
Hình 1.1: Cơ cấu tổ chức Công ty Dịch vụ Viễn thông - VINAPHONE
4
o
o
o
o
P. Kinh doanh
P. Hành chính
P.
Tài
chính
P.
P. -
P.
P.
P.
P.
TT
Tính
TT
Quy
PT
TT
TT
hành
TT
TT
PT
CSHT
và In-
building
Ban
3G
Ban
TK
TT
VT
I-II-III
Thanh
13
1.1.3.b Chức năng các phòng ban
VINAPHONE. Ban
Ban gm:
o
C
o
1. Phòng Chăm sóc Khách hàng
r Care Department)
2. Phòng Chất lượng mạng
Phòng CLM
3. Phòng Quản lí Kỹ thuật Nghiệp vụ
Thanh
14
4. Phòng Hành chính – Quản trị
Phòng Hành chính
Công ty.
-QT
5. Phòng Đấu thầu
6. Phòng Đầu tư – Phát triển
-PT
7. Phòng Kinh doanh
Thanh
15
8. Phòng Kế hoạch
9. Phòng Tổ chức Cán bộ - Lao động
-
-
10. Phòng Tham mưu Tổng hợp
11. Phòng Kế toán – Thống kê – Tài chính
Thanh
16
Tài chín
Công ty.
-TK-TC
g Anh: Financial and Accounting Department)
12.
Công ty giao.
13. Ban Triển khai dự án 3G
: k
. Sau
14. Trạm Y tế
trong Công ty.
15. Trung tâm Tính cước
Công ty
Thanh
17
-
e Billing Center)
16. Trung tâm Quy hoạch và Phát triển mạng VINAPHONE
VINAPHONE.
17. Trung tâm Phát triển Dịch vụ
VINAPHO
18. Trung tâm Điều hành Thông tin
19. Trung tâm Phát triển Cơ sở Hạ tầng và Inbuilding VINAPHONE
Thanh
18
20. Trung tâm dịch vụ Viễn thông khu vực I, II, III (hay: VNP 1, VNP 2, VNP 3)
Các Trung tâm VNP 1-2-3
.
HiTrung tâm VNP 1
Trung.
-
-
-
-
-
Thanh
19
Công ty DVVT Vinaphone
1.1.5.a Đặc điểm khách hang
".
Khách hàng là
."
-
1.1.5.b Đặc điểm đối tác
Thanh
20
-
.
-
-
-
-
pháp
-
nên công
Thanh
21
càn
-
-
-
-
-
Thanh
22
Công ty.
-
-
Công ty.
-
-
-
-
kinh doanhh.
BHXH.
1.2.4.a Xây dựng kế hoạch
-
Thanh
23
-
-