Tải bản đầy đủ (.doc) (39 trang)

kẾ HOẠCH DẠY HỌC LÝ 10 KỲ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.49 KB, 39 trang )

TRNG: PTDTNT-THPT MNG CH
T: KHOA HC T NHIấN
K HOCH DY HC
MễN HC: VT Lí
LP 10
CHNG TRèNH : C BN
Hc k: II Nm hc 2010 2011
1.Mụn hc: Vt Lý
2. Chng trỡnh: C bn
Hc k II. Nm hc 2010 2011.
3. H v tờn giỏo viờn: NGUYN NAM THI
in thoi: 0973311264
a im: Vn phũng t b mụn: Phũng b mụn
Email:
Lch sinh hot t: 2ln /thỏng.
Phõn cụng trc t: t trng
4. Chun ca b mụn hc (theo chun do B GD- T); phự hp vi thc
t.
Sau khi kt thỳc hc kỡ, hc sinh s:
Ch Kin thc K nng
I. CC NH
LUN BO
TON
- Viết đợc công thức tính động
lợng và nêu đợc đơn vị đo động
lợng.
- Phát biểu và viết đợc hệ thức
của định luật bảo toàn động l-
ợng đối với hệ hai vật.
-Nêu đợc nguyên tắc chuyển
động bằng phản lực.


- Phát biểu đợc định nghĩa và
viết đợc công thức tính công.
- Phát biểu đợc định nghĩa và
- Vận dụng định luật bảo toàn
động lợng, bảo toàn năng lợng
để giải đợc các bài tập đối với
hai vật va chạm mềm, va chạm
đàn hồi.
- Vận dụng đợc các công thức
=
cosFsA
và P =
t
A
.
- Vận dụng định luật bảo toàn cơ
năng để giải đợc bài toán chuyển
động của một vật, của hệ có hai
1
viết đợc công thức tính động
năng. Nêu đợc đơn vị đo động
năng.
- Phát biểu và viết đợc hệ thức
của định lý động năng.
- Phát biểu đợc định nghĩa thế
năng của một vật trong trọng tr-
ờng và viết đợc công thức tính
thế năng này. Nêu đợc đơn vị
đo thế năng.
- Phát biểu và viết đợc hệ thức

của ba định luật Kêple.
vật.
II. CHT
KH
Phỏt biu c ni dung c
bn ca thuyt ng hc phõn
t cht khớ.
Nờu c cỏc c im ca
khớ lớ tng.
Phỏt biu c cỏc nh lut
Bụi-l Ma-ri-t, Sỏc-l.
Nờu c nhit tuyt i
l gỡ.
Nờu c cỏc thụng s p, V,
T xỏc nh trng thỏi ca mt
lng khớ.
Vit c phng trỡnh trng
thỏi ca khớ lớ tng
pV
const
T
=
Vn dng c phng trỡnh
trng thỏi ca khớ lớ tng.
V c ng ng tớch,
ng ỏp, ng nhit trong h to
(p, V)
III. C S
CA NHIT
NG LC

HC
Nờu c cú lc tng tỏc
gia cỏc nguyờn t, phõn t cu
to nờn vt.
Nờu c ni nng gm ng
nng ca cỏc ht (nguyờn t,
phõn t) v th nng tng tỏc
gia chỳng.
Nờu c vớ d v hai cỏch
lm thay i ni nng.
Phỏt biu c nguyờn lớ I
- Vn dng c mi quan h
gia ni nng vi nhit v th
tớch gii thớch mt s hin
tng n gin cú liờn quan.
2
Nhiệt động lực học. Viết được
hệ thức của nguyên lí I Nhiệt
động lực học ∆U = A + Q. Nêu
được tên, đơn vị và quy ước về
dấu của các đại lượng trong hệ
thức này.
− Phát biểu được nguyên lí II
Nhiệt động lực học.
IV. CHẤT
RẮN VÀ
CHẤT LỎNG.
SỰ CHUYỂN
THỂ
− Phân biệt được chất rắn kết

tinh và chất rắn vô định hình về
cấu trúc vi mô và những tính
chất vĩ mô của chúng.
− Phân biệt được biến dạng đàn
hồi và biến dạng dẻo.
− Phát biểu và viết được hệ
thức của định luật Húc đối với
biến dạng của vật rắn.
− Viết được các công thức nở
dài và nở khối.
− Nêu được ý nghĩa của sự nở
dài, sự nở khối của vật rắn
trong đời sống và kĩ thuật.
− Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng căng bề mặt.
− Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng dính ướt và không
dính ướt.
− Mô tả được hình dạng mặt
thoáng của chất lỏng ở sát
thành bình trong trường hợp
chất lỏng dính ướt và không
dính ướt.
− Mô tả được thí nghiệm về
hiện tượng mao dẫn.
− Kể được một số ứng dụng về
hiện tượng mao dẫn trong đời
sống và kĩ thuật.
− Viết được công thức tính
nhiệt nóng chảy của vật rắn Q =

− Vận dụng được công thức nở
dài và nở khối của vật rắn để
giải các bài tập đơn giản.
− Vận dụng được công thức Q =
λm, Q = Lm để giải các bài tập
đơn giản.
− Giải thích được quá trình bay
hơi và ngưng tụ dựa trên chuyển
động nhiệt của phân tử.
− Giải thích được trạng thái hơi
bão hoà dựa trên sự cân bằng
động giữa bay hơi và ngưng tụ.
− Xác định được hệ số căng bề
mặt bằng thí nghiệm.
3
λm.
− Phân biệt được hơi khô và
hơi bão hoà.
− Viết được công thức tính
nhiệt hoá hơi Q = Lm.
− Nêu được định nghĩa độ ẩm
tuyệt đối, độ ẩm tỉ đối, độ ẩm
cực đại của không khí.
− Nêu được ảnh hưởng của độ
ẩm không khí đối với sức khoẻ
con người, đời sống động, thực
vật và chất lượng hàng hoá.
5. Yêu cầu về thái độ
……………
6. Mục tiêu chi tiết

Mụ
c tiêu
Nội dung
Mục tiêu chi tiết
Bậc1 Bậc2 Bậc 3
CHƯƠNG IV: CÁC ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
BÀI 23 :
ĐỘNG
LƯỢNG.
ĐỊNH
LUẬT
BẢO
TOÀN
ĐỘNG
LƯỢNG
- Viết được công thức
tính động lượng và nêu
được đơn vị đo động
lượng
- Phát biểu và viết được
hệ thức của định luật bảo
toàn động lượng đối với
hệ hai vật.
- Động lượng là một
đại lượng vectơ cùng
hướng với vận tốc của
vật. Động lượng có
đơn vị đo là kilôgam
mét trên giây (kg.m/s).
- Nhận biết được động

lượng của một hệ cô
lập là một đại lượng
bảo toàn.
1 2 1 2
p p p ' p '+ = +
r r r r
trong đó,
1 2
p , p
r r
là các
vectơ động lượng của
hai vật trước khi tương
tác,
1 2
p ', p '
r r
là các vectơ
- Vận dụng định
luật bảo toàn động
lượng để giải được
các bài tập đối với
hai vật va chạm
mềm.
- Nêu được
nguyên tắc chuyển
động bằng phản
lực.
4
động lượng của hai vật

sau khi tương tác.
BÀI 24 :
CÔNG VÀ
CÔNG
SUẤT
- Phát biểu được định
nghĩa và viết được công
thức tính công
- Vận dụng được các
công thức
A Fscos
= α
và P =
A
t
.
- Biết cách tính
công, công suất và
các đại lượng
trong các công
thức tính công và
công suất.
Bài 25:
ĐỘNG
NĂNG
- Phát biểu được định
nghĩa và viết được công
thức tính động năng.
Nêu được đơn vị đo
động năng.

- Nhận biết được :
• Động năng của một
vật khối lượng m đang
chuyển động với vận
tốc v được xác định
theo công thức :
W
đ
=
1
2
mv
2
• Trong hệ SI, đơn vị
của động năng là jun
(J)
Bài 26:
THẾ NĂNG
-Phát biểu được định
nghĩa thế năng trọng
trường của một vật và
viết được công thức tính
thế năng này.
-Nêu được đơn vị đo thế
năng.
- Viết được công thức
tính thế năng đàn hồi.
• Khi một vật khối
lượng m đặt ở độ cao z
so với mặt đất (trong

trọng trường của Trái
Đất) thì thế năng trọng
trường của vật được
định nghĩa bằng công
thức :
W
t
= mgz
Thế năng trên mặt đất
bằng không (z = 0). Ta
nói, mặt đất được chọn
là mốc (hay gốc) thế
năng.
• Trong hệ SI, đơn vị
đo thế năng là jun (J).
- Làm được các
bài tập áp dụng
5
Thế năng đàn hồi bằng
công của lực đàn hồi.
Công thức tính thế
năng đàn hồi là
W
t
=
1
2
k (∆l)
2
trong đó, k là độ cứng

của vật đàn hồi, ∆l = l
− l
0
là độ biến dạng của
vật, W
t
là thế năng đàn
hồi.
Bài 27:
CƠ NĂNG
- Phát biểu được định
nghĩa cơ năng và viết
được biểu thức của cơ
năng.
- Phát biểu được định
luật bảo toàn cơ năng và
viết được hệ thức của
định luật này.
• Khi một vật chuyển
động trong trọng
trường chỉ chịu tác
dụng của trọng lực, thì
cơ năng của vật là một
đại lượng bảo toàn:
W =
1
2
mv
2


+ mgz =
hằng số.
• Khi một vật chỉ chịu
tác dụng của lực đàn
hồi, gây bởi sự biến
dạng của một lò xo đàn
hồi, thì trong quá trình
chuyển động của vật,
cơ năng, được tính
bằng tổng động năng
của vật và thế năng đàn
hồi của lò xo, là một
đại lượng bảo toàn.
W=
1
2
mv
2

+
1
2
k(∆l)
2
=
hằng số
- Vận dụng định
luật bảo toàn cơ
năng để giải được
bài toán chuyển

động của một vật.
- Biết cách tính
động năng, thế
năng, cơ năng và
áp dụng định luật
bảo toàn cơ năng
để tính các đại
lượng trong công
thức của định luật
bảo toàn cơ năng.
6
Bài 28:
CẤU TẠO
CHẤT.
THUYẾT
ĐỘNG HỌC
PHÂN TỬ
CHẤT KHÍ
- Phát biểu được nội
dung cơ bản của thuyết
động học phân tử chất
khí.
- Nêu được các đặc điểm
của khí lí tưởng
• Chất khí trong đó các
phân tử được coi là các
chất điểm và chỉ tương
tác khi va chạm được
gọi là khí lí tưởng.
• Đặc điểm của khí lí

tưởng:
− Kích thước các phân
tử không đáng kể (bỏ
qua).
− Khi chưa va chạm
với nhau thì lực tương
tác giữa các phân tử rất
yếu (bỏ qua).
− Các phân tử chuyển
động hỗn loạn, chỉ
tương tác khi va chạm
với nhau và va chạm
vào thành bình.
Bài 29:
QUÁ
TRÌNH
ĐẲNG
NHIỆT.
ĐỊNH
LUẬT BÔI-
LƠ – MA-
RI-ỐT
- Phát biểu được định
luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt
- Vẽ được đường đẳng
nhiệt trong hệ toạ độ (p,
V).
- Quá trình biến đổi
trạng thái của chất khí,
trong đó nhiệt độ được

giữ không đổi gọi là
quá trình đẳng nhiệt.
- Biết cách vẽ
được đường biểu
diễn sự biến thiên
của áp suất theo
thể tích khi nhiệt
độ không đổi gọi
là đường đẳng
nhiệt.
Trong hệ toạ độ
(p, V) đường đẳng
nhiệt là đường
hypebol.
7
Bài 30:
QUÁ
TRÌNH
ĐẲNG
TÍCH.
ĐỊNH
LUẬT SÁC-

- Phát biểu được định
luật Sác-lơ
- VÏ ®îc ®êng ®¼ng tÝch
trong hÖ to¹ ®é (p, T).
Trong quá trình đẳng
tích của một lượng khí
nhất định, áp suất tỉ lệ

thuận với nhiệt độ
tuyệt đối.
p ~ T hay
p
T
= hằng số.
Nếu chất khí ở trạng
thái 1 ( p
1
, T
1
) biến đổi
đẳng tích sang trạng
thái 2 (p
2
, T
2
) thì theo
định luật Sác-lơ, ta có :
1 2
1 2
p p
T T
=
- Biết cách vẽ
được đường biểu
diễn sự biến thiên
của áp suất theo
nhiệt độ khi thể
tích không đổi gọi

là đường đẳng
tích.
Trong hệ toạ độ
(p, T), đường này
là một phần của
đường thẳng có
đường kéo dài đi
qua gốc toạ độ
Bài 31:
PHƯƠNG
TRÌNH
TRẠNG
THÁI CỦA
KHÍ LÍ
TƯỞNG
- Nêu được các thông số
p, V, T xác định trạng
thái của một lượng khí.
- Viết được phương trình
trạng thái của khí lí
tưởng
pV
T
= hằng số.
- VÏ ®îc ®êng ®¼ng ¸p
trong hÖ to¹ ®é (V, T).
- Nêu được nhiệt độ
tuyệt đối là gì.
- Mỗi một lượng khí
đều có các thông số p,

V, T đặc trưng cho
trạng thái của nó. Các
thông số này có mối
liên hệ với nhau thông
qua một phương trình
gọi là phương trình
trạng thái.
- Một lượng khí chuyển
từ trạng thái 1 (p
1
, V
1
,
T
1
) sang trạng thái 2
(p
2
, V
2
, T
2
). Các thông
số p, V, T thoả mãn
phương trình trạng thái
của khí lí tưởng hay
phương trình Cla-pê-
rôn:
1 1 2 2
1 2

p V p V
T T
=
hay
pV
T
=
hằng số.
- Vận dụng được
phương trình trạng
thái của khí lí
tưởng.
- Biết cách phân
tích, chỉ ra các
thông số của các
trạng thái chất khí
và áp dụng
phương trình trạng
thái để tính được
các đại lượng chưa
biết.
- Biết cách vẽ
được đường biểu
diễn sự biến thiên
của thể tích theo
nhiệt độ khi áp
suất không đổi gọi
là đường đẳng áp.
8
- Nếu giảm nhiệt độ tới

0 K thì p = 0 và V = 0.
Ken-vin đưa ra một
nhiệt giai bắt đầu bằng
nhiệt độ 0 K và 0 K gọi
là độ không tuyệt đối.
Nhiệt độ tuyệt đối là
nhiệt độ theo nhiệt giai
Ken-vin, có đơn vị là
K.
Bài 32:
NỘI NĂNG
VÀ SỰ
BIẾN
THIÊN NỘI
NĂNG
- Nêu được có lực tương
tác giữa các nguyên tử,
phân tử cấu tạo nên vật.
- Nêu được nội năng
gồm động năng của các
hạt (nguyên tử, phân tử)
và thế năng tương tác
giữa chúng.
- Nêu được ví dụ về hai
cách làm thay đổi nội
năng.
- Do các phân tử
chuyển động không
ngừng, nên chúng có
động năng. Động năng

phân tử phụ thuộc vào
vận tốc của phân tử.
- Do giữa các phân tử
có lực tương tác nên
ngoài động năng, các
phân tử còn có thế
năng tương tác phân tử,
gọi tắt là thế năng phân
tử. Thế năng phân tử
phụ thuộc vào sự phân
bố các phân tử.
- Trong nhiệt động lực
học, người ta gọi tổng
động năng và thế năng
của các phân tử cấu tạo
nên vật là nội năng của
vật.
- Vận dụng được
mối quan hệ giữa
nội năng với nhiệt
độ và thể tích để
giải thích một số
hiện tượng đơn
giản có liên quan.
- Biết cách phân
tích hiện tượng
liên quan đến nội
năng và nhiệt độ,
vận dụng mối
quan hệ giữa nội

năng với nhiệt độ
để giải thích hiện
tượng có liên quan
đến sự biến đổi
nội năng bằng
thực hiện công
hoặc truyền nhiệt.
Chẳng hạn giải
thích các định luật
chất khí.
9
Bài 33:
CÁC
NGUYÊN
LÍ CỦA
NHIỆT
ĐỘNG LỰC
HỌC
- Phát biểu được nguyên
lí I Nhiệt động lực học.
Viết được hệ thức của
nguyên lí I Nhiệt động
lực học ∆U = A + Q.
Nêu được tên, đơn vị và
quy ước về dấu của các
đại lượng trong hệ thức
này.
- Phát biểu được nguyên
lí II Nhiệt động lực học.
- Độ biến thiên nội

năng của hệ bằng tổng
công và nhiệt lượng mà
hệ nhận được.
∆U = A + Q
Đơn vị của các đại
lượng U, A, Q là jun
(J).
- Nhận biết được
a) Cách phát biểu của
Clau-di-ut
Nhiệt không thể tự
truyền từ một vật sang
vật nóng hơn.
b) Cách phát biểu của
Cac-nô
Động cơ nhiệt không
thể chuyển hoá tất cả
nhiệt lượng nhận được
thành công cơ học.
- Động cơ nhiệt
sinh công dương
tức là nhận một
công A âm.
Hiệu suất của
động cơ nhiệt:
1
A
H
Q
=

luôn nhỏ
hơn 1,
trong đó, Q
1

nhiệt lượng nguồn
nóng cung cấp cho
động cơ.
Bài 34:
CHẤT RẮN
KẾT TINH.
CHẤT RẮN
VÔ ĐỊNH
HÌNH
- Phân biệt được chất rắn
kết tinh và chất rắn vô
định hình về cấu trúc vi
mô và những tính chất vĩ
mô của chúng
- Phân biệt chất rắn kết
tinh, chất rắn vô định
hình về cấu trúc vi mô
- Phân biệt chất rắn kết
tinh và chất rắn vô định
hình về mặt vĩ mô
Bài 35:
BIẾN
DẠNG CƠ
CỦA VẬT
RẮN

- Phân biệt được biến
dạng đàn hồi và biến
dạng dẻo.
- Phát biểu và viết được
hệ thức của định luật
Húc đối với biến dạng
-Sự thay đổi kích thước
và hình dạng của vật
rắn do tác dụng của
ngoại lực gọi là biến
dạng cơ. Nếu vật rắn
lấy lại được kích thước
- áp dụng được
định luật Húc để
giải các bài tập
đơn giản
10
của vật rắn. và hình dạng ban đầu
khi ngoại lực ngừng tác
dụng, thì biến dạng của
vật rắn gọi là biến dạng
đàn hồi và vật rắn đó
có tính đàn hồi.
-Khi vật rắn chịu tác
dụng của lực quá lớn
thì nó bị biến dạng
mạnh, không thể lấy lại
kích thước và hình
dạng ban đầu. Trong
trường hợp này, vật rắn

bị mất tính đàn hồi, và
biến dạng của nó gọi là
biến dạng không đàn
hồi hay biến dạng dẻo.
Bài 36:
SỰ NỞ VÌ
NHIỆT
CỦA VẬT
RẮN
- Viết được các công
thức nở dài và nở khối.
- Nêu được ý nghĩa của
sự nở dài, sự nở khối của
vật rắn trong đời sống và
kĩ thuật
- Độ nở dài ∆l của
thanh vật rắn hình trụ
đồng chất, tỉ lệ với độ
tăng nhiệt độ ∆t của vật
đó.
∆l = l − l
0
= αl
0
∆t
trong đó, α gọi là hệ số
nở dài, phụ thuộc vào
chất liệu của vật rắn, có
đơn vị đo là 1/K hay K
-

1
, l
0
là chiều dài của
thanh ở nhiệt độ ban
đầu t
0
.
- Độ nở khối của vật
rắn đồng chất, đẳng
hướng được xác định
theo công thức :
∆V = V − V
0
= βV
0
∆t
trong đó, V
0
, V lần lượt
- Vận dụng được
công thức nở dài
và nở khối của vật
rắn để giải các bài
tập đơn giản.
- Biết cách tính
được độ nở dài, độ
nở khối và các đại
lượng trong công
thức độ nở dài, độ

nở khối
11
l th tớch ca vt rn
nhit ban u t
0
v
nhit cui t , gi
l h s n khi,
3 v cú n v l 1/K
hay K
-1
.
Bi 37:
CC HIN
TNG B
MT CA
CHT
LNG
- Mụ t c thớ nghim
v hin tng cng b
mt.
- Mụ t c thớ nghim
v hin tng dớnh t
v khụng dớnh t
- Mụ t c hỡnh dng
mt thoỏng ca cht lng
sỏt thnh bỡnh trong
trng hp cht lng
dớnh t v khụng dớnh
t

- Mụ t c thớ nghim
v hin tng mao dn
- Nhng lc kộo cng
b mt cht lng gi l
lc cng b mt ca
cht lng.
Nu thnh ng khụng
b dớnh t, mc cht
lng bờn trong ng s
h thp hn mc cht
lng bờn ngoi ng v
b mt cht lng bờn
trong ng cú dng mt
khum li.
- Nhờ hiện tợng
mao dẫn mà nớc
có thể dâng lên từ
đất, qua hệ thống
các ống mao dẫn
trong bộ rễ cây và
thân cây để nuôi
cây; dầu hoả có
thể ngấm theo các
sợi nhỏ trong bấc
đèn lên đến ngọn
bấc để cháy; dầu
nhờn có thể ngấm
qua các lớp phớt
hay mút xốp để
bôi trơn liên tục

các vòng đỡ trục
quay của các động
cơ điện
Bi 38:
S
CHUYN
TH CA
CC CHT
- Vit c cụng thc
tớnh nhit núng chy ca
vt rn Q = m.
- Phõn bit c hi khụ
v hi bóo ho.
- Vit c cụng thc
tớnh nhit hoỏ hi
Q = Lm.
- Khi tc bay hi
ln hn tc ngng
t, ỏp sut hi tng dn
v hi phớa trờn b
mt cht lng l hi
khụ. Hi khụ tuõn theo
nh lut Bụi-l Ma-
ri-t.
- Gii thớch c quỏ
trỡnh bay hi v ngng
t da trờn chuyn
ng nhit ca phõn t.
- Gii thớch c trng
thỏi hi bóo ho da

- Vn dng c
cụng thc Q = m,
gii cỏc bi tp
n gin
- Vn dng c
cụng thc Q = Lm
gii cỏc bi tp
n gin.
- Bit cỏch tớnh
nhit núng chy v
cỏc i lng
trong cụng thc.
12
trên sự cân bằng động
giữa bay hơi và ngưng
tụ.
Bài 39:
ĐỘ ẨM
CỦA
KHÔNG
KHÍ
- Nêu được định nghĩa
độ ẩm tuyệt đối, độ ẩm tỉ
đối, độ ẩm cực đại của
không khí.
- Nêu được ảnh hưởng
của độ ẩm không khí đối
với sức khoẻ con người,
đời sống động, thực vật
và chất lượng hàng hoá.

• Độ ẩm tuyệt đối a của
không khí trong khí
quyển là đại lượng đo
bằng khối lượng m
(tính ra gam) của hơi
nước trong 1 m
3
không
khí. Đơn vị của độ ẩm
tuyệt đối là gam trên
mét khối (g/m
3
).
• Độ ẩm cực đại A là
độ ẩm tuyệt đối của
không khí chứa hơi
nước bão hoà, giá trị
của nó tăng theo nhiệt
độ. A có độ lớn bằng
khối lượng riêng của
hơi nước bão hoà tính
theo đơn vị là gam trên
mét khối (g/m
3
).
• Độ ẩm tỉ đối f của
không khí là đại lượng
đo bằng tỉ số phần trăm
giữa độ ẩm tuyệt đối a
và độ ẩm cực đại A của

không khí ở cùng nhiệt
độ :
a
f .100%
A
=
- Những ảnh hưởng của
độ ẩm là:
− Độ ẩm ảnh hưởng
đến độ bền vật liệu.
− Độ ẩm ảnh hưởng
- Độ ẩm tỉ đối của
không khí càng
nhỏ, sự bay hơi
qua lớp da càng
nhanh, thân người
càng dễ bị lạnh.
Độ ẩm tỉ đối cao
hơn 80% tạo điều
kiện cho cây cối
phát triển, nhưng
lại dễ làm ẩm
mốc, hư hỏng các
máy và dụng cụ
quang học, điện
tử, cơ khí, khí tài
quân sự, lương
thực, thực phẩm
trong các kho
chứa.

- Để chống ẩm,
người ta phải thực
hiện nhiều biện
pháp như dùng
chất hút ẩm, sấy
nóng, thông gió,
bôi dầu mỡ lên các
chi tiết máy bằng
kim loại, phủ lớp
chất dẻo lên các
bản mạch điện tử
13
đến bảo quản thực
phẩm và nông sản và
hàng hoá.
− Độ ẩm ảnh hưởng
đến sức khỏe con
người và động vật.
Bài 40:
THỰC
HÀNH ĐO
HỆ SỐ
CĂNG BỀ
MẶT CỦA
CHẤT
LỎNG
- Xác định được hệ số
căng bề mặt bằng thí
nghiệm
- Xác định được các

lực tác dụng lên vòng
nhôm, từ đó rút ra được
biểu thức xác định hệ
số căng bề mặt của
nước.
• Biết cách sử
dụng các dụng cụ
đo và bố trí được
thí nghiệm :
- Biết sử dụng
thước kẹp đo
đường kình ngoài
và đường kính
trong của vòng
nhôm.
- Biết cách đọc giá
trị số chỉ của lực
kế.
- Bố trí được thí
nghiệm theo sơ
đồ.
• Biết cách tiến
hành thí nghiệm:
- Hạ thấp dần mực
nước trong bình.
- Đọc giá trị cực
đại của số chỉ lực
kế.
- Ghi chép số liệu.
• Biết tính toán

các số liệu thu
được từ thí
nghiệm để đưa ra
kết quả.
- Tính được hệ số
căng bề mặt
σ
từ
14
số liệu đo được.
- Tính sai số
σ

.
- Nhận xét được
các ngun nhân
gây ra sai số và đề
xuất giải pháp
khắc phục.
7. Khung phân phối chương trình (theo PPCT của Sở GD- ĐT ban hành)
Học Kì II. 18Tuần 34 tiết.
Nội dung bắt buộc /số tiết ND tự
chọn
Tổng
số tiết
Ghi chú

thuyết
Thực
hành

Bài tập,
ơn tập
Kiểm
tra
25 1 6 2 10 44
8. Lịch trình chi tiết
Bài Học Ti
ết
Hình thức tổ chức
dạy học
PP/Học
liệu ,PTDH
Kiểm
tra,đánh giá
Đánh giá
cải tiến
Bài 23:
ĐỘNG
LƯỢNG
. ĐỊNH
LUẬT
BẢO
TỒN
ĐỘNG
LƯỢNG
37
-
38
+Tự học:
đọc trước bài mới.

+Trên lớp:
1.Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan
- Tìm hiểu khái
niệm xung lượng
của lực
+ Câu hỏi: 6 câu
-Tìm hiểu khái niệm
động lượng.
+ Câu hỏi 4 câu
- Xây dựng và vận
dụng phương trình
23.3a
+Câu hỏi: 4 câu
-Đònh luật bảo toàn
-SGK
-SGV, SGK
- đệm khí;
-các xe nhỏ
chuyển động
trên đệm khí;
-các lò xo
(xoắn, dài);
-dây buộc;
- Đồng hồ
hiện số.
KT miệng
Trả lời câu
hỏi

- tìm ví dụ
về vật chòu
tác dụng lực
trong thời
gian ngắn?
- xác định
biểu thức
tính gia tốc
của vật và áp
dụng Định
luật II
Newton cho
vật?
- nêu đơn vò
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
- Phiếu học
tập theo
nhóm
- Đại diện
nhóm trình
15
động lượng.
+ Câu hỏi 4 câu
- Tìm hiểu chuyển
động bằng phản lực
+ Câu hỏi: 6 câu
2.Thí nghiệm trực
quan : Xét bài tốn

va chạm mềm
+Câu hỏi: 3 câu
3. Quy nạp kiến
thức:
- Lực tác dụng đủ
mạnh trong một
khoảng thời gian
thì có thể gây ra
biến thiên động
lượng của vật
.+Tự học:
- Tóm tắt những
kiến thức đã hóc
trong bài.
- Giải các bài tập
8, 9 trang 127.
- Th¶o ln
rót ra KL
- Quan sát và
thảo luận vấn
đáp
- Bảng phụ
của xung
lượng của
lực?
-Nêu và
phân tích
khái niệm
về hệ cô
lập?

- Phát biểu
định luật bảo
tồn động
lượng?
bày các
nhóm khác
nhận xét bổ
xung
+KNS:Kể
tên các thiết
bị sử dụng
Bài:24
CƠNG -
CƠNG
SUẤT
39 +Tự học:
- Khái niệm công
ở lớp 8 THCS.
-Vấn đề về phân
tích lực.
+Trên lớp:
1.Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan,
phát vấn
- Xây dựng biểu
thức tính cơng tổng
qt
- SGK
- SGK, SGV

-Hình thức
ghi chép cá
nhân
-KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
-Nêu và
phân tích
định nghĩa
đơn vị của
cơng ?
- Nêu và
phân tích bài
tốn tính
cơng trong
trường hợp
tổng qt ?
Hình thức
ghi chép cá
nhân
- Phiếu học
16
+ Câu hỏi 4 câu
- Vận dụng cơng
thức tính cơng
2. Quy nạp kiến
thức:
=> Cơng thức tính
cơng và cơng suất
tổng qt

+Tự học:
-Tóm tắt những
kiến thức đã học
trong bài.
- bài tập SGK 3,4
( 132)
- Làm bài tập
theo nhóm
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
- điều kiện
để sử dụng
biểu thức
tính công ?
tập theo
nhóm
Bài:24
CƠNG -
CƠNG
SUẤT
40
+Tự học:
- đọc trước bài mới.
+Trên lớp:
1.Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan
- Tìm hiểu trường
hợp cơng cản

+Câu hỏi: 3 câu
- Tìm hiểu khái
niệm cơng suất.
+ Câu hỏi 4 câu
2. Quy nạp kiến
thức:
=> Lực tối thiểu để
nâng vật lên có độ
lớn bằng trọng
lượng của vật
+Tự học:
-Học ghi nhớ
- giải các bài tập
24.1 đến 24.8
- Đọc trước bài mới
- SGK
- SGK, SGV
- Th¶o ln
rót ra KL
- Làm bài tập
theo nhóm
-KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
-Trường hợp
nào thì vật sẽ
sinh cơng
âm?
- trình bày
khái niệm

cơng suất ?
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
- Phiếu học
tập theo
nhóm
17
BÀI
TẬP
41
+Tự học:
- đọc kiến thức các
bài cũ về các định
luật bảo tồn
+Trên lớp:
1. Đàm thoại,trực
quan, phát vấn :
- Kiểm tra bài cũ
và hệ thống hoá lại
những kiến thứcđã
học
- BTTN
Câu 5 trang 126
Câu 6 trang 126
Câu 7 trang 127
Câu 3 trang 132
Câu 4 trang 132
Câu 5 trang 132
-BTTL

Bài 8 trang 127
Bài 9 trang 127
Bài 6 trang 133
Bài 7 trang 133
2. Củng cố kết
luận
-cách giải quyết một
số bài tập vận dụng
+Tự học:
- đọc trước bài mới
- SGK
- làm bài tập
và giải thích
lựa chọn
- Làm bài tập
theo nhóm
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
- Phiếu học
tập theo
nhóm
Bài:25:
ĐƠNG
NĂNG
42 +Tự học:
- đọc trước bài mới.
+Trên lớp:
1.Thuyết
trình,đàm

thoại,trực quan
-Tìm hiểu khái niệm
động năng
- SGK
- Th¶o ln
rót ra KL
KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
- Phát biểu
định nghĩa và
viết biểu thức
của động
năng ?
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
18
+Câu hỏi: 3 câu
- Xây dựng cơng
thức tính động
năng.
+ Câu hỏi: 6 câu
- Tìm hiểu quan hệ
giữa cơng của lực
tác dụng và độ biến
thiên động năng.
+ Câu hỏi 4 câu
2. Củng cố kết
luận

=> quan hệ giữa
cơng của lực tác
dụng và độ biến
thiên động năng
+Tự học:
Nhắc HS chuẩn bị
bài tiết sau.
- Th¶o ln
rót ra KL
- Ghi nhận
kiến thức
-Nêu ví dụ về
những vật có
động năng
sinh cơng
- tìm mối
liên hệ giữa
công của lực
tác dụng và
độ biến
thiên động
năng ?
Bài:26
THẾ
NĂNG
43 +Tự học:
- đọc trước bài mới.
+Trên lớp:
1. Thuyết
trình,đàm

thoại,trực quan
Tìm hiểu khái niệm
trọng trường
+ Câu hỏi 4 câu
Tìm hiểu thế năng
của trọng trường
+ Câu hỏi 4 câu
Xác định giữa biến
thiên thế năng và
cơng của trọng lực
+ Câu hỏi: 6 câu
2. Quy nạp kiến
thức:
công thức tính thế
năng trọng trường
- SGK
- Ghi nhận
kiến thức
- Ghi nhận
kiến thức
- SGK
KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
- Nêu và
phân tích
định nghĩa và
biểu thức
tính thế năng
trọng

trường ?
-Phát biểu
liên hệ giữa
biến thiên thế
năng và cơng
của trọng
lực ?
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
+ BVMT :
- Khắc
phục sự sói
mòn đất:
trồng cây,
làm ruộng
bậc thang,
canh tác
vùng đất dốc
có khoa học;
19
của một vật có
khối lượng m đặt
tại độ cao z
+Tự học:
-Đọc trước bài mới
- giải các bài tập
25.5, 25.6 và 25.7
sách bài tập
Bài:26

THẾ
NĂNG
44
+Tự học:
- đọc trước bài mới.
- kiến thức lực đàn
hồi của lò xo
+Trên lớp:
1. Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan
- Tính cơng của lực
đàn hồi
+ Câu hỏi 4 câu
- Tìm hiểu thế năng
đàn hồi
+ Câu hỏi: 6 câu
2. Quy nạp kiến
thức:
-khái niệm và biểu
thức tính thế năng
đàn hồi
+Tự học:
-häc thc phÇn
®ãng khung
- bài tập 2, 3, 4, 6.
(SGK)
-bài tập 25.9 và
25.10 sách bài tập.
- SGK

- Ghi nhận
kiến thức
- Ghi nhận
kiến thức
- SGK
KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
- cách tìm
công thức
tính công
của lực đàn
hồi
- tính cơng
của lực đàn
hồi của lò xo
khi đưa lò xo
từ trạng thái
biến dạng về
trạng thái
khơng biến
dạng
- KT 15 phút
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
- Làm bài
tập theo
nhóm
Bài 27 :


NĂNG
45 +Tự học:
- đọc trước bài mới.
- Nhận dạng được
thấu kinh hội tụ
+Trên lớp:
- SGK -KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
-Nêu quan hệ
giữa động
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
20
1.Thí nghiệm trực
quan
-Sự bảo toàn cơ
năng của vật
chuyển động chỉ
dưới tác dụng của
trọng lực
+ Câu hỏi 4 câu
- Tìm hiểu về định
luật bảo tồn cơ
năng đàn hồi
2.Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan

- Viểt biểu thức cơ
năng của một vậy
chuyển động trong
trọng trường
3. Quy nạp kiến
thức:
- Nhận xét trường
hợp cơ năng khơng
bảo tồn
+Tự học:
- giải các bài tập từ
26.6 đến 26.10
sách bài tập
- con lắc đơn,
con lắc lò xo,
sơ đồ nhà
máy thuỷ
điện
- Thảo luận
rút ra kết luận
- SGK
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
năng và thế
năng của vật
chuyển động
trong trọng
trường ?
- Tính công

của trọng lực
theo độ biến
thiên động
năng và độ
biến thiên
thế năng
trọng
trường ?
- Nhận xét
về sự mối
liên hệ giữa
sự biến thiên
thế năng và
sự biến thiên
động năng
của vật
chuyển động
mà chỉ chòu
tác dụng của
trọng lực.
- Phiếu học
tập theo
nhóm
BÀI
TẬP
46 +Tự học:
- đọc các lý thuyết
bài cũ : cơ năng, thế
năng, động năng
+Trên lớp:

1. Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan
- Kiểm tra bài cũ
và hệ thống hoá lại
- SGK
- SGK
- SBT
KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
- Viết biểu
thức đònh lí
về động
năng ?
-Viết biểu
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
21
những kiến thứcđã
học
- Giải các câu hỏi
trắc nghiệm :
Câu 3 trang 136 : B
Câu 4 trang 136 : C
Câu 5 trang 136 : D
Câu 6 trang 136 : B
Câu 2 trang 141 : B
Câu 3 trang 141 : A

Câu 4 trang 141 : A
Câu 5 trang 144 : C
- Giải các bài tập:
Động năng:
- Bài 8 trang 136
Thế năng:
-Bài 6 trang 141
Cơ năng:
-Bài 26.7
3. Quy nạp kiến
thức:
- Tổng kết các cách
giải BT về bảo tồn
+Tự học:
- Làm BT trong
SBT
Đọc trước bài mới
- Thảo luận
rút ra kết luận
- Thuyết trình
giải thích sự
lựa chọn
- Hoạt động
nhóm tìm đáp
án
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
thức tính thế
năng đàn hồi

của hệ ?
- Kt 15 phút :
- Cho biết
thế năng này
có phụ thuộc
khối lượng
hay không ?
Tại sao ?
- Phiếu học
tập theo
nhóm
Bài 28 :
CẤU
TẠO
CHẤT.
THUYẾ
T ĐỘNG
HỌC
PHÂN
TỬ
47 +Tự học:
- đọc trước bài mới.
-Ơn lại kiến thức đã
học về cấu tạo chất
ở THCS
+Trên lớp:
. Thuyết trình,đàm
thoại,trực quan
-Ơn tập về cấu tạo
chất

- SGK
- Thảo luận rút
ra kết luận
-KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
-Lấy ví dụ về
các đặc điểm
cấu tạo chất ?
- Giải thích
vì sao chất
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
- Phiếu học
tập theo
nhóm
22
CHẤT
KHÍ
- Tìm hiểu về lực
tương tác phân tử
- Tìm hiểu các đặc
điểm của các trạng
thái cấu tạo chất.
- Tìm hiểu khái
niệm khí lí tưởng
2.Thí nghiệm trực
quan
- Tìm hiểu các đặc

điểm của các trạng
thái cấu tạo chất
3. Quy nạp kiến
thức:
- Các nội dung cơ
bản của thuyết đơng
học phân tử chất
khí.
+Tự học:
-tóm tắt lại những
kiến thức cơ bản đã
học trong bài.
Đọc trạng thái vật
chất đặc biệt :
Plasma.
-bài tập trang 154,
155
- Dụng cụ để
làm thí
nghiệm ở hình
28.4 SGK
-Hình thức ghi
chép cá nhân
khí gây áp
suất lên
thành bình ?
- Nêu và
phân tích
khái niệm
khí lí tưởng ?

Bài: 29
Q
TRÌNH
ĐẲNG
NHIỆT –
ĐỊNH
LUẬT
BOILƠ-
MARIO
T
48 +Tự học:
- đọc trước bài mới.
+Trên lớp:
1.Thí nghiệm trực
quan
- Thí nghiệm khảo
sát q trình đẳng
nhiệt
2. Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan
- SGK
- Bộ TN chất
khí biểu diễn
-Thí nghiệm
ở hình 29.1
-KT miệng
Trả lời câu
hỏi .
-Dự đốn

quan hệ giữa
áp suất và thể
tích của một
lượng khí khi
nhiệt độ
khơng đổi?
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
23
- Tỡm hiu khỏi
nim trng thỏi v
quỏ trỡnh bin i
trng thỏi.
- Phỏt biu v vn
dng nh lut
Bụil-Mariot
+ Cõu hi 4 cõu
3. Quy np kin
thc:
- Tỡm hiu v
ng ng nhit
+T hc:
-Ghi cõu hi v bi
tp v nh
-Ghi nhng chun
b cho bi sau
v 29.2 sgk
- Tho lun
rỳt ra kt lun

- So sỏnh
nhit ng
vi 2 ng
ng nhit
ca cựng mt
lng khớ v
trong cựng
mt h to
?
Bi:30
QU
TRèNH
NG
TCH
NH
LUT
SCL
49 +T hc:
-ễn li kin thc v
nhit tuyt i.
- c trc bi mi.
+Trờn lp:
1.Thuyt
trỡnh,m
thoi,trc quan
- Tỡm hiu quỏ trỡnh
ng tớch v phng
ỏn thớ nghim kho
sỏt.
+Cõu hi: 3 cõu

- Phỏt biu v vn
dng nh lut
Sỏcl
+ Cõu hi 4 cõu
2. Quy np kin
thc:
- Tỡm hiu v
ng ng tớch.
+T hc:
- ve nhaứ traỷ lụứi caực
- SGK
- B TN cht
khớ biu din
- Tho lun
rỳt ra kt lun
KT ming
Tr li cõu
hi .
-Phỏt biu v
quan h P-T
trong quỏ
trỡnh ng
tớch?
-V ng
biu din s
bin thiờn
ca ỏp sut
theo nhit
trong quỏ
trỡnh ng

tớch?
-Hỡnh thc
ghi chộp cỏ
nhõn
24
câu hỏi và giải các
bài tập trang 162
Bài 31
PHƯƠN
G
TRÌNH
TRẠNG
THÁI
CỦA
KHÍ LÍ
TƯỞNG
50
-
51
+Tự học:
- đọc lại lý thuyết
các bài cũ
Trên lớp:
1. Thuyết
trình,đàm
thoại,trực quan
- Nhận biết khí thực
và kí lí tưởng .
+ Câu hỏi 4 câu
-Xây dựng phương

trình trạng thái của
khí lí tưởng
+ Câu hỏi 3 câu
- Vận dụng phương
trình trạng thái của
khí lí tưởng
2. Quy nạp kiến
thức:
- ý nghĩa của “độ
khơng tuyệt đối ’’
- phương trình
Clapâyrôn
+ Câu hỏi 4 câu
+Tự học:
- giải các bài tập
4, 5, 6 trang 165,
166 sách giáo
khoa.
-về nhà giải các
bài tấp cuối chương
5 sách bài tập.
- SGK
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
- Diễn giải
- thuyết minh
- làm bài tập
C2
KT miệng

Trả lời câu
hỏi .
- Khí tồn tại
trong thực tế
có tn theo
định luật
Bơilơ-Mariot
và định luật
Saclơ khơng?
-Nhận xét về
dạng đường
đẳng áp trong
hệ toạ độ V-
T?
-Hình thức
ghi chép cá
nhân
BÀI
TẬP
52 +Tự học:
- Cấu tạo chất và
thuyết động học
phân tử chất khí.
- SGK
- Vở ghi
KT miệng
Trả lời câu
hỏi
25

×