Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Thiết bị máy móc dùng trong y học,

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (976.29 KB, 21 trang )


1
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT GHIỆP
I.giới thiệu mục đích việc thực tập tốt nghiệp

Qua thời gian thực tập tại Bệnh viên quân y 354 được sự tần tình tạo
điều kiên giúp đỡ chỉ bảo của các kỹ sư , bác sĩ , công nhân viên…trong việc
tiếp cận các trang thiết bị trong bệnh viên và nhất là cho phép sửa chữa một
số thiết bị em đã cơ bản biết được cách tiếp cận máy móc và vận dụng các
kiến thức đã học vào thực tế biết được cách vận hành , bảo dưỡng , sửa chữa
máy móc trang bị từ đơn giản đến phức tạp rút ra được những kinh nghiệm
bài học bổ ích cho công tác sau này .Từ việc được đi đến các khoa như : Bộ
môn-Khoa chn đoán chức năng . Bộ môn-khoa X-quang. Bộ môn-khoa
Lý liệu . Bộ môn-khoa huyết học truyền máu . Bộ môn-khoa xét nghiệm
sinh hoá . Bộ môn y học hạt nhân-Khoa phóng xạ . Bộ môn-khoa hồi sức
cấp cứu . Phòng mổ . Về cơ bản các thiết bị trong các bệnh viên rất nhiều
đa dạng từ đơn giản cho đến phức tạp , nhiều chủng loại khác nhau và do
nhiều nước sản xuất nhưng tựu chung được chia làm các nhóm như sau :
1. Nhóm thit b chNn oán hình nh
2. N hóm thit b chNn oán chc năng
3. N hóm thit b lí liu
4. N hóm thit b xét nghim sinh hóa
5. N hóm thit b phòng m
6. N hóm thit b khác …

II. giới thiệu các thiết bị đã thực tập, quy trình vận hành và bảo dưỡng :

1 . hóm thiết bị chn đoán hình ảnh

a. Máy chụp cắt lớp Mx8000 Dual EXP:






2

1.Khi ng và tt h thng chp ct lp Mx8000 Dual PEXP
a. Khi ng :
- Bt chìa khoá t máy tính v v trí ON , Bt công tc màn hình ON nu nó
chưa ưc bt lên .(và bt công tc ON trên tưng nu trưc ó nó ã ưc
bt OFF )
Chú ý : nu công tc trên tưng ã ưc bt OFF trưc ó ,sau khi bt lên
hãy i 30 phút trưc khi thc hin quét hình.
- C 2 máy tính HOST và RECON s t ng khi ng . èn ch th
màu xanh lá cây s sáng lên trên núm công tc ngun ca máy tính (
góc trên bên phi ca mi máy tính ) . Khi ng ca các máy tính
kéo dài 1 phút.
- N u èn ch th trên máy tính không bt sang ,hãy nhn vào nút công
tc ngun ca máy tính .
- N hp tên s dng (username) là “mx”. Không cn nhp mt khNu .
N hn phím “EN TER” và nhp chut vào nút OK.
- Máy tính RECON s t ng kt ni vi máy tính HOST .N gưi s
dng có th phi i s m trên ca s n 100.
- Sau khong 2 phút thông báo “ Keyswitch Prompt” s hin ra yêu cu
ngưi s dng khi ng gantry.
-  khi ng gantry ,hãy quay chìa khoá trên bng iu khin chp
v v trí START ,sau ó th tay ra  nó quay v v trí ON .
-  hin th nhit lưng bong, hãy chn Mise trên menu ưc hin ra
và chn Show tube heat . Hin th nhit lưng bong hin ra ( nó có th
b che bt bi các ca s khác ).Hãy kéo nó v góc trên bên phi màn

hình
- N u nhit lưng bong thp hơn 10% ,hãy thc hin bưc chuNn b
bong “ Tube Conditioning”
Khi ng li hang ngày:  m bo tính năng ti ưu, hãy tt h thng sau
khi làm vic như mt quy trình bo dưng máy hang ngày .Hãy i ít nht 1
phút sau khi khi ng li máy.
b.Tt máy:
- Hãy quay chìa khoá trên bng iu khin v v trí OFF.
- Trên menu Mise hãy chn Gantry Shutdown , sau ó nhp chut vào nút
Long.
- N u bong vn còn quá nóng khi tt h thng , h thng s i ti khi ưc
làm mát ti khi không còn nhit lưng trưc khi gantry tt ( E-stop) (chú ý :
h thng gi nguyên sau khi E-stop)
- T Archive Manager chn file .sau ó chn log out và xác nhn.
- Chú ý : ca s xác nhn “Are you sure ?” có th b che khut.hãy di các
ca s bên trên  tip cn ca s xác nhn.

3
- Trên ca s Logon chon Shutdown ri chn OK. ch cho màn hình tt hn.
- Quay chìa khoá t màn hình v v trí OFF.Tt công tc màn hình OFF.

c.Quy trình khi ng li:
- Hãy chc chn rng tt c các ng dng ã ưc óng li bng các Logout
như ã hưng dn  bưc 4 phn tt máy.
- Kích hot menu bar Start ca h iu hành window bng cách chuyn
chut ti áy màn hình.
- N hp chut vào núm START  góc bên trái màn hình.
- N hp vào Shutdown
-Chn Restart  trên menu và nhp vào OK
- Thao tác như bưc 2  quá trình Khi ng


d.Khi ng bong X-quang ( làm m bong):
- Thc hin kh ng bong ( Tube Conditioning) hàng ngày , tr khi ã thc
hin thao tác hiu chnh Air Calibration
- Cnh báo : không ưc thc hin khi ng bong khi có ngưi trong
phòng chp.
+ Chn Calibration trong menu và chn Tube conditioning.
+ Trong ca s chn hin ra , hãy chn Warm – up.
+ Hãy thc hin theo các bưc ưc hưng dn  khi ng bong .V trí
ca bán cu ưc nâng lên và ưa vào bên trong gantry ( như khi chp hình
s não)  thc hin.
+N u nhit lưng bong nh hơn 10% , bong X-quang s ưc làm m n
25-35% .Quá trình này kéo dài khong 6 phút
+ N u nhit lưng bóng là 10% hoc ln hơn , không cn thc hin khi
ng bong .

e.Hiu chnh Air Calibration
- Hãy thc hin Air Calibration khong 2 tun 1 ln ( trong nhng ngày khác
,hãy thc hin khi ng bong ). Hãy thc hin Air Calibration khi có o
nh võng (ring artifact) trên hình nh .Hãy chú ý rng có th chn các hiu
chnh Air calibration riêng bit.
+ Hãy chuyn bàn ra khi gantry .Không nên kéo bàn ra tn cùng v trí ngoài
,hãy gi v trí cách 10 mm so vi v trí xa nht.
+ Chn Calibration trong menhu và sau ó chn Air Calibration . N u cn ,
h thng s t ng làm m bong ti 33% ( N u bong quá nóng , h thng s
i cho n khi bóng  ngui .Khong nhit d nh t 30-50% nhit lưng
bóng ).

4
+ Khi nhit lưng bóng ã t yêu cu h thng s thc hin mt ln quét

hình ( 2 hình nh ).N gưi s dng s ưc nhc  kim tra xem có vt nào
nm trong trưng quét không , nhp chut vào OK  tip tc.
+ ca s la chn hiu chnh – Selevtive calibration s hin ra , có th chn
All Calibration hoc chn tng thông s c th.N hp chut vào calibration
khi ã chn xong.
+ La chn ALL Calibration s mt khong 20 phút  hoàn tt.




Hình1.Khi èn cao áp


5


Hình 2.Khi bóng phát tia

2.S dng và li thưng gp:
T Sterostab ( Siemen) : T cp ngun cho máy CT và bung iu khin
T CT CÒN ZE A1 ,hiu chnh  thu ưc in áp chuNn .
T to cp cho Gantry (in áp 3 pha)
T nh( Power conditioner) : f = 50/60Hz (In : 200- 500V , 10- 40 Amps ;
Out f = 277/480 VAC = 42A )cp cho bàn
MEDRAW Vistron CT : bơm t ng  bơm thuc cn quang
Máy tin DRYSTAR 5300 (AGFA) : dùng  in phim , ( phim c quyn ht
phi mua phim ca hang )
2 case máy tính có chip ,  cng c quyn
Host :máy ch ni giao din vi máy tính.
Recon : thu nhn ,x lý nh t các detector.

2 máy chy ng thi nu 1 trong 2 máy không chy -> máy báo li.
Hin tưng máy chm dn : do b nh y .

Li :
- Máy hot ng bình thưng nhưng máy không chp .Kim tra nhit
 bóng -> 0% chưa cho phép hot ng -> tăng nhit  (warm up)
(about 10 minutes) , Alibration > Tube Condition
- nh có nhng vt m sc hoc tròn (Atifact) nhiu do bNn ca trưng
bên ngoài . Lau khô , làm sch .Dùng chương trình Air Condition 
máy t hiu chnh môi trưng không có vt  môi trưng quét ( thi
gian khong 30 phút )
- Hng bàn do b iu khin bàn b hng -> Hng thay
- iu khin quay Gantry hng -> không iu khin ưc -> thay b
iu khin ng cơ

6
- ang chp b ngt do nóng qúa hoc lnh quá. ( nhit lưng < 10% ->
ưc làm m lên 25-35% “ 6 phút “ ; >10% không cn thc hin khi
ng tương ng).

b . Máy nội soi OLYMPUS

+1 Monitor và 1 màn hình (iu khin  tiên theo dõi bnh nhân )
+1 máy hút dch
+ 1 thi khí  căng d dày
+ OLYMPUS PSD 30 : ct ,t, in .
+ OLYMPUS EXERA : ngun sáng Xenon
+ Image source : u x lý hình nh

-Có 3 loi u soi :

+ Thc qun , d dày dài 1m ( nh)
+ Tá tràng , i tràng 1m60
- 1 ưng soi : u sáng , u video , kênh khí nưc , ưng sinh thit
- Kênh hút , sinh thit ( làm th thut qua ưng này )
Li :
- N gun sáng hng công tc -> v sinh ,hin tưng gương che chn
tương phn 0 hot ng sau 1 thi gian hot ng bình thưng
- ng ni soi i tràng b hng -> thay hàng ca chính hãng

c. Máy Xquang chup tổng hợp DELL

7


-ây là loi máy tương i hin i, vi y  các chc năng ưc iu
khin t ng nh bàn iu khin, máy hot ng  c hai ch  chiu và
chp.Hình nh ưc ưa ra màn hình vô tuyn  quan sát.

+Mt s hng hóc thưng xNy ra và các yêu cu khi thao tác i vi các máy
X-quang:
-Khi các máy s dng trong thi gian dài thì có th làm già hoá các bóng
X-quang dn n cht lưng ca các nh chp thp, vì mi bóng thưng quy
nh thi gian phát khong vài nghìn gi, khi ó  khc phc phi thay th
bóng mi.
-B phn lên phim ca máy thưng b dt, iu này do các núm cao su hút
phim b h.
-Máy ra phim thưng b hng phn sy phim, hay mòn các khp quay do
s ăn mòn ca các hoá cht tráng phim. Yêu cu khi ra phim xong phi v
sinh sch s, thưng xuyên kim tra nng  các hoá cht  các khoang
tráng phim.

-Mt hng hóc thưng xNy ra i vi các máy X-quang na là s c v
phn ngun.  khc phc cn phi kim tra in áp  các u cáp, thùng
cao th, các b chnh lưu cao th…
-N goài ra cn thưng xuyên lau chùi, v sinh, tra du m bôi trơn các cơ
cu truyn ng ca máy.
-Chú ý khi lp t, thao tác làm vic vi các máy X-quang cn tuân th
cht ch các yêu cu an toàn v bc x và in trong y t.



8
2. hóm thiết bị chn đoán chức năng
a.Máy điện tim IHO KOHDE ( 3 bút )



Có 12 o trình
Máy in nhit : giy in nhit.
- Các phím s dng :
+ 4 : la chn các ch  chương trình
+ 5 : phím ghi in tim
+ 6 : chn tui
+ 7 : chn gii tính
+ 9 : nút lc nhiu ->  ưng in tim không b nhiu xung kim.
+ 0 : tc  giy
- èn EN T nháy báo li ht giy
- Lúc mi bt n các phím F2,F3  chnh sang ti
- Bm gi Power + 0  cài t ch  1,2,3 bút .
Tng ch  ng vi 1 mã riêng . VD : Ch  ngun AC 50Hz N hp
222 ↵


- Fail limb : báo li v in cc (t dây in cc phi thay mi)

×