I HC QUI
KHOA LUT
NGUYN TH BY
QUYềN CủA NGƯờI KHUYếT TậT
TRONG LUậT NHÂN QUYềN QUốC Tế Và PHáP LUậT VIệT NAM -
NGHIÊN CứU SO SáNH
Chuyờn ngnh: Phỏp lut v quyn con ngi
Mó s: Chuyờn ngnh o to thớ im
LUN VN THC S LUT HC
Ngi hng dn khoa hc: PGS. TS. TNG DUY KIấN
H NI - 2013
LỜI CAM ĐOAN
u c
t qu trong bt k
li n trong Lum bo
t c
h t c nh ca
Khoa Lut - i hc Qui.
Vt L ngh Khoa Lu
bo v Lu
Tôi xin chân thành cảm ơn!
Nguyễn Thị Bảy
MỤC LỤC
Trang ph
L
Mc lc
Danh m vit tt
MỞ ĐẦU 1
Chƣơng 1: LÝ LUẬN VỀ NGƢỜI KHUYẾT TẬT, QUYỀN CỦA NGƢỜI
KHUYẾT TẬT, PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN CỦA NGƢỜI
KHUYẾT TẬT 5
1.1. Ngƣời khuyết tật 5
1.1.1. m i khuyt tt 5
1.1.2. m ci khuyt tt 8
1.2. Quyền của ngƣời khuyết tật 11
1.2.1. m quyn ca i khuyt tt 11
1.2.2. m quyn ca i khuyt tt 14
1.3. Pháp luật về quyền của ngƣời khuyết tật 14
1.3.1. t v quyn ca i khuyt tt 14
1.3.2. Lch s tht v quyn ca i khuyt tt 15
Chƣơng 2: QUYỀN CỦA NGƢỜI KHUYẾT TẬT TRONG LUẬT
NHÂN QUYỀN QUỐC TẾ VÀ PHÁP LUẬT VIỆT NAM 20
2.1. Các quyền dân sự, chính trị 20
2.1.1. Quyn sng 20
2.1.2. Quyt bo v m
ng 23
2.1.3. Quyn t 26
2.1.4. Quyng cuc s 27
2.1.5. Quyc t i, t do la chn quc tng 30
2.1.6. Quyn t do bip c 31
2.1.7. Quyi sng 34
2.2. Các quyền kinh tế, xã hội, văn hóa 36
2.2.1. Quyc sc bo tr i 36
2.2.2. Quyc 38
2.2.3. Quyc khe 42
2.2.4. Quyc h tr phc hi ch 44
2.2.5. Quyn v ng vi 46
2.2.6. Quyn tham gia ho thao 50
2.2.7. Quyc h tr sc lng 52
2.2.8. Quyc h tr trong vic di chuyn 55
2.3. Quyền của phụ nữ khuyết tật 60
2.3.1. Lun Quc t 60
2.3.2. t Vit Nam 61
2.4. Quyền của trẻ em khuyết tật 62
2.4.1. Lun Quc t 62
2.4.2. t Vit Nam 64
2.5. Cơ chế thúc đẩy và bảo vệ quyền của ngƣời khuyết tật 66
2.5.1. quc t 66
2.5.2. bo v y quyn ci khuyt tt ca Vit Nam 68
Chƣơng 3: HOÀN THIỆN PHÁP LUẬT VÀ CƠ CHẾ BẢO ĐẢM
QUYỀN CỦA NGƢỜI KHUYẾT TẬT Ở VIỆT NAM TRONG
GIAI ĐOẠN HIỆN NAY 70
3.1. Hoàn thiện pháp luật về quyền của ngƣời khuyết tật phù hợp
với tiêu chuẩn quốc tế 70
3.1.1. 72
3.1.2. n kinh t 78
3.1.3. Quyn ca ph n khuyt tt 86
3.1.4. Quyn ca tr em khuyt tt 86
3.2. Xây dựng chủ trƣơng, chính sách đúng đắn về quyền của ngƣời
khuyết tật 87
3.3. Đẩy mạnh công tác tuyên truyền, nâng cao nhận thức về vấn đề
khuyết tật và Luật Ngƣời khuyết tật 88
3.3.1. Thun li 88
3.3.2. Hn ch 89
3.3.3. Gi 90
3.4. Hoàn thiện cơ chế thúc đẩy và bảo vệ quyền của ngƣời khuyết tật 91
KẾT LUẬN 93
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 95
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
BLDS B Lu
BLHS B Lu
BLTTHS B Lut T t
CEDAW c v m i x
chng li ph n, 1979
CRC c v quyn tr em, 1989
CRPD U ban v quyn ca i khuyt tt
ICCPR c quc t v , 1966
ICRPD c v quyn ca nhi khuyt tt, 2006
ILO T chng quc t
UDHR Tu gii v quyi, 1948
UNESCAP y ban Kinh t xi C
Hip Quc
UNICEF Qu p quc
NCCD u phng h tr t
Vit Nam
NKT i khuyt tt
TAND
VKSND Vin ki
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
i khuyt tt (person with disabilities) t b ph
hi. NKT tt c gii. Theo tha
T chc Y t th gii (WHO), tng s NKT ng 650 triu, chi
s th gii [16, tr.288]. Vit Nam, theo tha B
i, hi ng 6,7 triu NKT. NKT t trong nh
thiu s ln nht th git trong nh b tt
i d b t n, tr i cao
tuc thiu sng khuyt tt khin h phi chu nhng
thin ci si.
V quyn ca NKT a mt qu
a c c ng quc t m quyn ca
NKT o, t thi
t
p qu c t i khuyt t
NKT t ti mi
ng cho tt c mp qu
chc quc t n quyn ca NKT
c bit phi k n c quc t v quyn ca NKT i hng
p qui k hp ln th
hiu lc qu n.
Vi truyn th t c ng
m
i vi NKT c LHQ v
quyn ca NKT 010, Quc hc Ci ch t
hp th t NKT.
Hi v thc hin vic bm quyn ca NKT u
2
bt cp. Lut NKT c Quc hn ca NKT lc
ng dn i nhit, thing bt h
thng Lut, ngh
u v quyn ca NKT s ng, hn ch v ni dung. Vi
truyn t thc thi quyn ca
NKT NKT vn b i x, b mit th,
b lm d
Vi nh ch “Quyền của người khuyết tật trong
Luật Nhân quyền quốc tế và pháp luật Việt Nam - nghiên cứu so sánh”
lu.
2. Tình hình nghiên cứu
V quyn ca NKTt v quyn ca NKT n mi
qu gi t s u
i nhi
li nhiu khong tr cp m n ni dung,
thi ct v quyn ca NKTp cn
quyn co nhng v n
ct v quyn ca NKT.
i v t s u sau:
- Pháp luật về quyền của NKT ở Việt Nam hiện nay TS. Nguyn Th
i 2011, cung c nh vn
c tin v t v quyn ca NKT bo v
y quyn ca NKT.
- Bảo vệ một số quyền cơ bản của NKT: so sánh pháp luật Việt Nam với
công ước của Liên hợp quốc về quyền của NKT T Ci
hc Quc gia TP H 2011, cung c nh
ng hp v thc trng nhnh trong h tht Vit Nam hin
n ca NKT c khuyn ngh trong c
LHQ v quyn ca NKT.
3
3. Mục đích, phạm vi nghiên cứu
Ma viu ng hn thn t v
quyn ca NKT Ving h thng nh v quyn
ca NKT t quc t vt Vit Nam, trang b i khuyt
tn c th ti cho NKT ng th
gi y mnh ving NKT, s ng ci vi NKT,
NKT t tc sng chung ng.
V quyn ca NKT t v m cc
u. Trong khi quc t t v quyn ca NKT t
Nam vnh c th v quyn ca NKTm vi
lun v ch t quc
t v quyn ca NKTn vic bm
quyn ca NKT Vit Nam. T i chit Vit Nam v quyn
ca NKT vun mc quc tc trng vic bm quyn ca
NKT Vit Nam hi a nhng bt cp
trong vic bm quyn ca NKT. Lu xut, kin ngh mt s
gim quyn ca NKT Vit Nam.
4. Cơ sở lí luận và phƣơng pháp nghiên cứu
ng H v NKTm ca cng quc t v quyn
ca NKTng lc ta v bm
thc hin quyn ca NKT.
Lu d tng hi
h nhng v
u c b chng minh cho
m.
5. Những nét mới của luận văn
n th n v quyn ca NKT
4
thc trng bm quyn ca NKT Vit Nam hi
lut Vit quc t v quyn ca NKT.
t qu
nhng gin ngh nhy, bm quyn ca NKT. Vit Nam
u kin hing gi
dlut v quyn ca NKT Vit Nam.
6. Kết quả nghiên cứu và ý nghĩa của luận văn
Lun cung cp nhng tri thc khoa h
lun v quyn ca NKT t v quyn ca NKT trong lun quc
tc nhn th m, ch
t cc Vit Nam v bm quyn ca NKT.
Luc trng bt cp trong vic bm thc
hin quyn ca NKT Vit Nam, t t s gicho vic bm
quyn ca NKT Vit Nam trong n hin nay.
7. Kết cấu của luận văn
n m t lun, danh mu tham kho, Lut
cu g
- Chương 1: Lý luận về người khuyết tật, quyền của người khuyết tật, pháp
luật về quyền của người khuyết tật
- Chương 2: Quyền của người khuyết tật trong luật nhân quyền quốc tế và
pháp luật Việt Nam
- Chương 3: Hoàn thiện pháp luật và cơ chế bảo đảm quyền của người
khuyết tật ở Việt Nam trong giai đoạn hiện nay
5
Chƣơng 1
LÝ LUẬN VỀ NGƢỜI KHUYẾT TẬT, QUYỀN CỦA
NGƢỜI KHUYẾT TẬT, PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN
CỦA NGƢỜI KHUYẾT TẬT
1.1. Ngƣời khuyết tật
1.1.1. Khái niệm người khuyết tật
Lch s ng minh rng, v m hi bao gi
m hai n[1, tr.5]. NKT n
mi t qu gii lNKT sinh sng.
v v NKT mi c quc t t 1981. L
nay, c quen vi nhn thc NKT i, t
mit th, khoi x
bng trong m vi vi NKT m c
n cho h thc s b t c. b tn
i yu th, h
hi cho h p, sng mt cuc sn
i.
Ch sau nhng cuc v chng
n, nhn thc rng NKT th ng c
quyi mi dn dn chi gii. S chuyn bin v nhn
thc dn ti c c
những người tàn tật (disable persons) t th thp, hi
c gi mnhững NKT (persons with
disabilities)i mng yu t
ng khim khuyt v th cht hoc tinh thn,
phc coi h
i [19, tr.98,99].
Do v NKT v m ng ca
6
mm NKT hit nhiu tranh
n nay vm thng nht v NKT
dc. Gic gia m khuyt
tt, nh khuyt tt,
dng t ng din t. th
- Theo NKT do Quc hi Anh
(Disability Discrimination Act DDA): NKT
khim khuyt v th cht, tinh th ng xn kh
c hi. Cng t
[37].
- Theo o lut v NKT ca Hoa K (ADA - Americans with
Disabilities Act of 1990): NKT suy yu v th cht hay tinh th
n mt hay nhiu hong quan trng trong cuc s
theo ADA nh c th v khuyt tt bao gm: khim khuyt v vng, th
chn tinh thn, bnh cng khim khuyt
c th v hc tp, b, bnh tim, ting
bbnh lao nh do HIV u chng ho
triu ch thng nhi v t tt ca hai
o lu [37].
-
(WHO, 1999) [37].
7
- TNKT, NKT
NKT [37].
- Theo NKT Trung Hoa
NKT
[29, tr.16].
- - ICRPD
-
[33].
-
NKT
n. - NKT
,
NKT NKT
8
1.1.2. Đặc điểm của người khuyết tật
1.1.2.1. Là nhóm thiểu số lớn nhất thế giới và cũng là một trong những nhóm
dễ bị tổn thương nhất
Theo tha T chc Y t th gii (WHO), tng s NKT
th ging 650 triu, chi cNKT
mu s ln nht th git trong nh b
tng khuyt tt khin h i chu nhng thit
t c n ci si. C th, theo kh
gi p Quc (UNICEF), m
chim 10% tng s i song NKT chim ti 19% s i hc vn th
20% s gii [19, tr.97,98].
Ti Vit Nam, theo s liu kh ng 5,3 triu
NKT, chim kho u khuyt tt nng, chim
21,5% tng s NKT). Bao gm 29,41% khuyt tt v ng, 16,83% thn kinh,
13,84% th ng
t l NKT u qu chin
tranh, tai nng, tai n [14].
Theo kt qu Tu tra Viy, t
l NKT tui t 5 tui tr i 6,7 triu
n ging 75% tp trung khu vc
V mi, kt qu ca mt s cuu tra cho thy, gn 8% h gia
Vit NKTt h NKT NKT. Khong
75% h NKT sinh sng khu v c din
p hai ln so vi t l m); gn 24% nhng
h NKT phi su ki tm, 65% sng trong nhng
c u ki u h NKT
(82,2%) ch m b c nhu cn v c cho NKT
9
la NKT ng ca h t hn ch. Kt
qu u tra cho thy, NKT p ph
trong via bnh, c kho cho NKTt na h
(51,2%) g vih tr NKT trong sinh ho
n 55% h p k vin sn xut kinh doanh to
viNKT. Mng s li
u NKT Vi mt chng m
thy v khuyt tNKT bin Vi c
n kinh ti quc gia [31].
Hing 6,7 tring 3,6 trii
; 1,2 trir em khuyt tt (tr khuyt tt n
tu 27%, khuyt tt vng 20% ); i sng . Phn
lp nhiy, s c c
i s n to d[39].
1.1.2.2. NKT có ở mọi nới trên thế giới và các quốc gia phải có trách nhiệm
bảo vệ NKT
, NKT m gi i xut
hin, mt qu gii ln tng.
Cc gia bng vinh v NKT trong Hia qu
nh s
Hii khon 3 - nh:
"c bm m u thit
y ng hp b tai nn, t tt, tu t nghip
nguyn. 3. i khuyt t
o ngh [20, tr.353].
Hinh: "
i bi st s,
, sp xng, nh
cuc sc cho nht [20, tr.91].
10
HiCc, 1987 ti Khon 5 - nh:
"… 5. m k sinh nhai do khuyt tt v th cht,
bnh tt, tuc bo h u kin
lunh [20, tr.46].
Hi t Nam 1992 s i b sung 2001 t u 67 nh:
t, tr em m
Vit trong nhng qu-
n khai k hon v NKT
ng. Vic Quc t v Quyn ca NKT
cc chun b
giu t chc l k niNKT
Quc t 3/12. Ti Viu 11 - Lut NKT c
cht Nam, nhm nhc nh
ng yu th .
1.1.2.3. Nguyên nhân dẫn đến khuyết tật
Nm sinh, bnh tt, chin
n ti khuyt ttrong nhi,
tai n tai nng s khin cho s
ng NKT ng t
Vit Nam, i 35,8% khuyt tt do bm sinh, 32,34% khuyt tt do
bnh tt, 25,56% khuyt tt do hu qu chin tranh, 3,49% khuyt tt do tai nn lao
t t i s
ng NKT Ving cng, ng
ca chc do M s dng trong chin tranh Vit Nam, tai n
ng, hu qu [14].
11
1.1.2.4. Các dạng khuyết tật và mức độ khuyết tật
M mi qu NKTnh
n m khuyt tt, NKT m
th gi ng khuyt t khuyt tnh ti Lut
NKT Vit Nam.
Tu 3 - Lut NKT nh: 1. Dng tt bao gm: a) Khuyt tt vn
ng; b) Khuyt t c) Khuyt t d) Khuyt tt thn kinh, ;
huyt t; e) Khuyt tNKT c chia theo m khuyt tt
a) NKT c bit ni do khuyt tt d t thc
hin vic phc v nhu cu sinh ho b) NKT ni do
khuyt tt dn t thc hin mt s vic phc v nhu cu sinh ho
c) NKT nh NKT ng hnh tm a
m b kho.
1.2. Quyền của ngƣời khuyết tật
1.2.1. Khái niệm quyền của người khuyết tật
NKT c hi NKT i m
NKT i d b ti d b t
n, tr i thiu s ). Bi v n
nim v quyn ca NKThu mt lom
Quyi? Quyn cQuyn ci d b t
(human rights), tuy
những
quyền bẩm sinh, vốn có của con người mà nếu không được hưởng thì chúng ta sẽ
không thể sống như một con người.
12
những nhu cầu,
lợi ích tự nhiên, vốn có và khách quan của con người được ghi nhận và bảo vệ
trong pháp luật quốc gia và các thỏa thuận pháp lý quốc tế.
human rights.
human rights trong quyền con người
nhân quyền -
. quyền con người nhân
quyền
[17, tr.22,23].
Vy th n cu bit NKT thui
d b t i theo ch th ca quy n ca
NKT n c.
Nc hin thuc v mt
k h a bt k mng
th a mc l
rng cn cc hing quya mt
tp th hay mi nh ng th c quyn
phn phi thc hi
[19, tr.14].
i d b t c s
dng rt ph bi c t ng
u, thc tin v quy gii. M nh
i d b t
c tin v quy hiu r
ni nh th v i hoc kinh t
th n h b vi phn
13
i vy, h c o v c bit so vi nh
c Mt s b tt
quc t v quyi bao gm: ph n, NKTi sng chung vi HIV,
i di tn hoc tng
i thiu si ba, nn n tranh, nhi b c t
i cao tui [19, tr.23,24].
N t s v chung v n hin nay v
mt s quc gia b y c
quyn ci d b t ng
thung h m hin vic hu hc quc
t v quyn c : CRC, CEDAW
ICRPD ng qu u
c quc t v n [19, tr.5].
m quyn ca NKT gm n m quyi,
quyn cNKT n c bn v , kinh t
hu quyc hing nhu cu, l
vc ghi nho v t quc
c t m quyn ca NKT c
hin ca NKT bao gn t n c
phm u, lc v i v
a c o v c bit v
b ti s khuyt tc tha nho h
bt quc t t quc gia [1, tr.48,49].
Mt thi k ng NKT b ng ci; vic
bo v, h tr h ch yu dp cn co,
ch t ngun t nhn thc rng h ng ch th ca quy
c, cng, t chng ch th ph
trm thc hin ca NKT [19, tr.98].
14
1.2.2. Đặc điểm quyền của người khuyết tật
i quyi bao gi c quy,
n kinh t. NKT i, bi
vy quyn ca NKT
t sc quan trng ca quyi, vim bo tt
hai hin cho vim bo cho mt n thc s.
bao g u
n sng, quyn t ng, t ng, t do bit,
quyc bu c, ng c, quy n lin
vi t - mt ph nhi trng vi
phn lc cc. Ma th h quy
hn chn s lm quy tu tin n cuc sng t do c
i t c.
n kinh tc
n sng; Quyng
i; Quyc h tr v ng sc khe v th
chn; Quyc; Quyi s
u ca khoa hc.
ng quy ng khuyt tt NKT t s
quyNKT tr
ng; Quyc h tr trong vii; Quyc h tr
phc hi ch
1.3. Pháp luật về quyền của ngƣời khuyết tật
1.3.1. Khái niệm pháp luật về quyền của người khuyết tật
t v quyn ca NKT nm trong h thng Lun t
n quc t, bi vu v t v quyn ca NKT
m lun m lu
quyn quc t.
Lut t v quyi (human rights
15
law) thc t, khu vc gia cn
quyi.
Lun quc t (international human rights law) v
th hit h thc t
p, bo v n cho ma cng
i. V mc, lun quc t ch yc th hin
c t v v c nhn mang
c, ngh
bun nghng dm c
u lc c. Km luật nhân quyền quốc tế
hm luật về quyền con người (human rights law). C th, trong khi
lun quc t ch c t
vt v quym c c t, khu vc
c gia cn quyi [17, tr.80].
m quyn ca NKT gm nm
quyi, bi vt v quyn ca NKT m na Lut
Lun quc t.
Do vy, t v quyn ca NKT thc x s mang
t buc tha nhu ch
m thc hin ca NKT
, kinh t [1, tr.64].
1.3.2. Lịch sử hình thành và hệ thống pháp luật về quyền của người
khuyết tật
1.3.2.1. Luật Nhân quyền quốc tế
c quc
t v quyn ca NKT, thu
kho quyn ca NKT u
khon v quyn ca tr em, ph n i thiu s
nht trong s c quc t v quyRC
cp vic bo v quyn ca tr em khuyt tu 23) [16, tr.290].
16
n hiu rng UDHR c quc t
khc tt c mni mt
t k s i x c
th c, chng t "hoặc tình trạng
khác"NKT th ci [16, tr.290].
Theo y ban v quyn kinh tc
u khon c th n v quyn ca khuyt tt trong
c quc t n v quyn th
v tm quan trng ca v n
i ca NKT. Nhc t, t u thp k
80 th k p quc
y v quyn cu
bao gng th gii v c
v bo v i b b c kho n
n v hi cho NKT
p quc t v NKT
ng th gii v NKT c bi
b n 13), Hi ngh th gii v quyn con
i ln th t c
bin, bi vy tt c mi, kể cả những NKT, th ng
cng n lc quc t vng cho vin
ca NKT ng tr nh m k
ban Quyi cp qu
quyt v quyi ca NKT
cm tt c bii x chng li nhng NKTng thp
mt U son tho mc quc t v v c v
quyn ca nhng NKT i hp qu
c quc t quyi cp quc
trong th k u mc ngot trong cuu tranh cho quyn ca
nhng NKT gii [16, tr.290, 291].
17
Ngay t p qu t trong
nhc hoa t chc xem
t trong ba tr ct cp qup qu
ng l quyu
c quc t v quyc ca Lip qu
nhiu lo cn c
cho t em, ph ni bn xi thiu s,
i t nn, NKT
p Qu th h th duy nht ban
n ca lun quc t. Np quc
t h thng bao g ch
t c n ca lun quc t o t
ch cht
s n v i hp Qu
t s i ngh p
Quc bo tr, hoi ngh c t c x
o quc tn ca lun quc t [18, tr.36].
n quc t v quyn ca NKT i h
Hp Qut s ch th
- c t v n, 1948 (UDHR);
- v quyn ca nhi thin, 1971;
- v quyn ca nht, 1975;
- c v tt c i x chng li ph n,
1979 (CEDAW);
- c v , 1966 (ICCPR);
- c v quyn tr em, 1989 (CRC);
- c v bo v nh i b thi
c khn, 1991;
- n v i cho NKT, 1993;
18
- c cp quc v quyn ca NKT, 2006 (ICRPD).
t trong nh n c n.
ICRPD c quc t n ca NKT cc
gia tham gia. Mt ln mc
quc t v a th k ng th lu
o v n quyn ca NKTc p Quc
nt ng 200 qu
kt. Vih
hin nay Vic chun b cho vic sc
i tr s p quc i di M
c quc t v
n mt thp k qua, Vi 61 phiu thuu chng
c mu ti thiu 66 phi c
quc t theo lung vin M t bi trong vi
chup quc v quyn ca NKT [38].
1.3.2.2. Pháp luật Việt Nam
c ta t c ti bo v
y s ng th n ci
d b tn n ca NKT quan
c t, v quyn ca mt s i d b tn
ca NKT c th hic ta t rt sm,
c khi Vit Nam tham gia, thp Quu
c quc t y, v n, nhn thc v n quc
t v v c ta hin vt hn ch, dn vic bo v
y quyn ca mt s i d b tn ca NKT
c s hiu qu [19, tr.6].
V NKT c th hi n lu nht, Hi
c Ci ch c Quc h
st, tr em m
19
tc i to mu kin cho tr
c hc ngh c bo v NKT i
u 67 ca Hi lt 1998, nhiu
tring trong thc tim
bo quyn la NKT i mt ci s
th
- Thứ nhất làn v c cho NKT;
- Thứ hai làn v y t cho NKT;
- Thứ ba làn v y ngh cho NKT;
- Thứ tư làn v bo tr i;
- Thứ năm lành hong th dc, th ;
- Thứ sáu là
chun ng cho NKT c tip c
cng;
i -
hi ct u ki
n NKT, ngun l gii quyt v
khuyt t v tip tc gii quyu qu n khuyt tt,
Quc hi Vi Lut NKT, Luu lc t
lut cao nht v NKT t c t
thc hin tr NKT u qu n ti [31].