Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

giao an tuan 24-lop 1(ca buoi 2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.28 KB, 31 trang )

TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
M«n tiÕng viƯt tn 24
Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2011
uân– uyên
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần uân, uyên, các tiếng: xuân, chuyền.
-Đọc và viết đúng các vần uân, uyên, các từ: mùa xuân, bóng chuyền.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Em thích đọc truyện.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu và đoạn ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Em thích đọc truyện.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
GV giới thiệu tranh rút ra vần uân, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uân.
Lớp cài vần uân.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần uân.
Có uân, muốn có tiếng xuân ta làm thế nào?
Cài tiếng xuân.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng xuân.
Gọi phân tích tiếng xuân.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng xuân
Dùng tranh giới thiệu từ “mùa xuân”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.


Gọi đánh vần tiếng xuân., đọc trơn từ mùa xuân.
Gọi đọc sơ đồ trên bảng.
Vần 2 : vần uyên (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
Đọc lại 2 cột vần.
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : h tay; N2 :đêm khuya.
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
u – â – n – uân .
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm x đứng trước vần uân.
Toàn lớp.
CN 1 em.
Xờ – uân – xuân.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm
ĐT.
Tiếng xuân.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
CN 2 em
1
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
Gọi học sinh đọc toàn bảng.
Hướng dẫn viết bảng con: uân, mùa xuân, uyên,
bóng chuyền.
GV nhận xét và sửa sai.
Đọctừ ứng dụng.
Huân chương, tuần lễ, chim khuyên, kể chuyện.

Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn các từ trên.
Đọc sơ đồ 2.
Gọi đọc toàn bảng.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn
Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh rút
câu, đoạn ghi bảng:
Giáo viên đọc mẫu, cho học sinh chỉ vào chữ theo
lời đọc của giáo viên.
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: Em thích đọc truyện.
Đọc sách kết hợp bảng con.
GV đọc mẫu 1 lần.
GV nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
4.Củng cố dặn dò: Gọi đọc bài.
Học bài, xem bài ở nhà, tự tìm từ mang vần vừa
học.
Giống nhau : kết thúc bằng n.
Khác nhau : uyên bắt đầu bằng
uyê.
3 em
1 em.
Nghỉ giữa tiết.
Toàn lớp viết.
Học sinh quan sát và giải nghóa từ

cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.
CN 2 em, đồng thanh.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Học sinh đọc từng câu có ngắt hơi
ở dấy phẩy, đọc liền 2 câu có
nghỉ hơi ở dấu chấm (đọc đồng
thanh, đọc cá nhân).
HS nói theo hướng dẫn của GV.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.
Thứ ba, ngày 15 tháng 2 năm 2011
uât – uyêt
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
- Học sinh nhận biết được các vần uât – uyêt, so sánh chúng với nhau và với các
vần đã học trong cùng hệ thống.
2. Kỹ năng : Đọc nhanh, trôi chảy tiếng, từ có vần uât – uyêt.
3. Thái đo ä: Ham thích học Tiếng Việt.
2
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
II. Chuẩn bò :
Tranh vẽ SGK.
Bảng con, bộ đồ dùng.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :

2. Bài cũ : uân – uyên
- Cho học sinh đọc bài SGK.
- Viết: huân chương, bóng chuyền
3. Bài mới :
- Giới thiệu: Học vần uât – uyêt.
Hoạt động 1: Dạy vần uât.
• Nhận diện vần :
Giáo viên ghi: uât.
Vần uât gồm có những con chữ nào?
So sánh uât với uân.
Ghép vần uât.
• Đánh vần :
u – â – tờ – uât.
Thêm âm x và dấu sắc được tiếng gì?
Đánh vần xuất.
Tranh vẽ gì?
à Ghi: sản xuất.
• Viết :
Viết mẫu và hướng dẫn viết uât: viết u rê bút
viết â, rê bút viết t.
Tương tự cho từ xuất, sản xuất.
Hoạt động 2: Dạy vần uyêt. Quy trình tương tự.
Hoạt động 3: Đọc từ ngữ ứng dụng.
Giáo viên đặt câu hỏi gợi mở để học sinh nêu
từ cần luyện đọc.
luật giao thông, nghệ thuật, băng tuyết
- Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
tiết 2.
a) Luyện đọc.
Cho học sinh luyện đọc các vần, tiếng mang

vần vừa học ở tiết 1.
Treo tranh ứng dụng.
- Hát.
HS đọc từng phần theo yêu cầu.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh quan sát.
- … u, â và t.
- Học sinh so sánh và nêu.
- Học sinh ghép.
- Học sinh đánh vần cá nhân,
nhóm, dãy.
- … xuất.
- … xờ – uât – xuât – sắc xuất.
HSđánh vần cá nhân, nhóm.
- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh viết bảng con.
Hoạt động lớp.
- Học sinh nêu.
- Học sinh luyện đọc.
- Học sinh luyện đọc cá nhân,
- Học sinh quan sát tranh.
- Học sinh luyện đọc tiếp sức.
- Học sinh nêu.
3
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
Giáo viên đọc mẫu bài đọc.
Giáo viên chỉnh sửa sai cho học sinh.
Tìm cho cô tiếng có vần uât – uyêt.

b) Hoạt động 2 : Luyện viết.
- Nêu yêu cầu luyện viết.
- Nêu tư thế ngồi viết.
- Giáo viên viết mẫu và hướng dẫn viết
a) Hoạt động 3 : Luyện nói.
- Nêu chủ đề luyện nói.
- Treo tranh vẽ SGK.
- Xem tranh và cho biết tranh vẽ ở đâu?
- Em có biết những cảnh đẹp nào của quê
hương em?
1. Củng cố Dặn dò:
- Đọc lại bài ở nhà.
- Học sinh viết vở.
Học sinh quan sát.
Thứ tư, ngày 16 tháng 2 năm 2011
uynh - uych
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần uynh, uych, các tiếng: huynh, hch.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần uynh, uych.
-Đọc và viết đúng các vần uynh, uych, các từ: phụ huynh, ngã hch.
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
-Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ từ khóa, tranh minh hoạ câu ứng dụng.
-Tranh minh hoạ luyện nói: Đèn dầu, đèn điện, đèn huỳnh quang.
-Bộ ghép vần của GV và học sinh.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
2.Bài mới:

GV giới thiệu tranh rút ra vần uynh, ghi bảng.
Gọi 1 HS phân tích vần uynh.
Lớp cài vần uynh.
GV nhận xét.
HD đánh vần vần uynh.
Có uynh, muốn có tiếng huynh ta làm thế nào?
Học sinh nêu tên bài trước.
HS cá nhân 6 -> 8 em
HS phân tích, cá nhân 1 em
Cài bảng cài.
u – y – nh – uynh
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Thêm âm h đứng trước vần uynh.
4
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
Cài tiếng huynh.
GV nhận xét và ghi bảng tiếng huynh.
Gọi phân tích tiếng huynh.
GV hướng dẫn đánh vần tiếng huynh.
Dùng tranh giới thiệu từ “phụ huynh”.
Hỏi: Trong từ có tiếng nào mang vần mới học.
Gọi đánh vần tiếng huynh, đọc trơn từ phụ
huynh.
Vần 2 : vần uych (dạy tương tự )
So sánh 2 vần
ViÕt
§äc tõ øng dơng
(nếu thấy cần), rút từ ghi bảng.
Luýnh quýnh, khuỳnh tay, huỳnh hch, uỳnh

ch.
Gọi đánh vần các tiếng có chứa vần mới học và
đọc trơn tiếng, đọc trơn các từ trên.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc trơn vần, tiếng, từ lộn xộn.
Luyện đọc câu và đoạn ứng dụng: GT tranh
minh hoạ rút câu và đoạn ghi bảng:
GV nhận xét và sửa sai.
Luyện nói: Chủ đề: “Đèn dầu, đèn điện, đèn
huỳnh quang”.
GV treo tranh và gợi ý bằng hệ thống câu hỏi,
giúp học sinh nói tốt theo chủ đề “Đèn dầu, đèn
điện, đèn huỳnh quang”.
+ Tên của mỗi loại đèn là gì?
+ Nhà em có những loại đèn gì?
+ Nó dùng gì để thắp sáng?
+ Khi muốn cho đèn sáng hoặc thôi không
sáng nữa em phải làm gì?
+ Khi không cần dùng đèn nữa có nên để đèn
sáng không? Vì sao?
GV giáo dục TTTcảm.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Toàn lớp.
Hờ – uynh – huynh .
CN 4 em, đọc trơn 4 em, 2 nhóm
Tiếng huynh.
CN 4 em, đọc trơn 4 em, nhóm.
Giống nhau : bắt đầu bằng âm uy.
Khác nhau : uych kết thúc bằng ch.

Toàn lớp viết
Học sinh quan sát và giải nghóa từ
cùng GV.
HS đánh vần, đọc trơn từ, CN vài
em.
CN 6 -> 7 em, lớp đồng thanh.
Học sinh thi đọc nối tiếp giữa các
nhóm, mỗi nhóm đọc mỗi câu, thi
đọc cả đoạn.
Học sinh làm việc trong nhóm nhỏ
4 em, nói cho nhau nghe về nội
dung của các câu hỏi do giáo viên
đưa ra và tự nói theo chủ đề theo
hướng dẫn của giáo viên.
Học sinh khác nhận xét.
HS đọc nối tiếp kết hợp đọc bảng
5
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
GV đọc mẫu 1 lần.
GV Nhận xét cho điểm.
Luyện viết vở TV.
GV thu vở một số em để chấm điểm.
Nhận xét cách viết.
3.Củng cố : Gọi đọc bài.
4.Nhận xét, dặn dò: Học bài, xem bài ở nhà, tự
tìm từ mang vần vừa học.
con 6 em.
Học sinh lắng nghe.
Toàn lớp.

Thứ năm, ngày 17 tháng 2 năm 2011
ÔN TẬP
I.Mục tiêu: Sau bài học học sinh có thể:
-Hiểu được cấu tạo các vần đã học.
-Đọc và viết một cách chắc chắn các vần:
-Đọc được từ và câu ứng dụng trong bài, các từ, câu có chứa vần đã học.
-Nghe, hiểu và kể lại theo tranh câu chuyện kể: Truyện kể mãi không hết.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng ôn tập trong SGK.
-Tranh minh hoạ các từ, câu ứng dụng, chuyện kể.
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC : Hỏi bài trước.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Viết bảng con.
GV nhận xét chung.
2.Bài mới:
Giáo đã kẻ sẵn lên bảng lớp.
3.Ôn tập các vần vừa học:
a) Gọi học sinh lên bảng chỉ và đọc các vần
đã học.
GV đọc và yêu cầu học sinh chỉ đúng các vần
giáo viên đọc (đọc không theo thứ tự).
b) Ghép âm thành vần:
GV yêu cầu học sinh ghép chữ cột dọc với các
chữ ở các dòng ngang sao cho thích hợp để được
các vần tương ứng đã học.
Gọi học sinh chỉ và đọc các vần vừa ghép được.
c) Đọc từ ứng dụng .
Học sinh nêu tên bài trước.

HS cá nhân 6 -> 8 em
N1 : phụ huynh; N2 : ngã hch.
Học sinh kiểm tra đối chiếu và bổ
sung cho đầy đủ bảng ôn tập.
Học sinh chỉ và đọc 8 em.
Học sinh chỉ theo yêu cầu của GV
10 em.
Học sinh ghép và đọc, học sinh
6
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
Gọi học sinh đọc các từ ứng dụng trong bài: uỷ
ban, hoà thuận, luyện tập. (GV ghi bảng)
GV sửa phát âm cho học sinh.
GV đưa tranh hoặc dùng lời để giải thích các từ
này cho học sinh hiểu (nếu cần)
d) Tập viết từ ứng dụng :
GV hướng dẫn hs viết từ: hoà thuận, luyện tập.
GV nhận xét và sửa sai.
Gọi đọc toàn bảng ôn.
Tiết 2
Luyện đọc bảng lớp :
Đọc vần, tiếng, từ lộn xộn.
Giáo viên chốt lại danh sách các vần vừa ôn.
Luyện đọc trơn đoạn thơ trong bài:
Giáo viên đọc mẫu cả đoạn.
Quan sát học sinh đọc và giúp đỡ học sinh yếu.
GV nhận xét và sửa sai.
+ Kể chuyện : Truyện kể mãi không hết.
GV gợi ý bằng hệ thống câu hỏi.

GV kể lại câu chuyện cho học sinh nghe.
GV treo tranh và kể lại nội dung theo từng bức
tranh.
GV hướng dẫn học sinh kể lại
Ý nghóa câu chuyện:.
Đọc sách kết hợp bảng con.
Gọi học sinh đọc.
Luyện viết vở TV.
5.Củng cố dặn dò:
Gọi đọc bài.
khác nhận xét.
Cá nhân học sinh đọc, nhóm đọc.
Toàn lớp viết.
Vài học sinh đọc lại bài ôn trên
bảng.
Học sinh đọc lại các vần vừa ôn.
Tìm các tiếng trong đoạn chứa vần
vừa ôn.
HS luyện đọc theo từng cặp,
Đọc đồng thanh cả đoạn.
Đọc tiếp nối
Học sinh lắng nghe giáo viên kể.
Học sinh kể chuyện theo nội dung
từng bức tranh và gợi ý của GV.
Học sinh khác nhận xét.
Học sinh lắng nghe và nhắc lại.
Học sinh đọc vài em.
Toàn lớp
CN 1 em
Thứ sáu, ngày 18 tháng 2 năm 2011

Tập viết
TÀU THUỶ , GIẤY PƠ – LUYA , TUẦN LỄ
«n tËp
I.Mục tiêu :
-Giúp HS nắm được nội dung bài viết, đọc được các từ trong bài viết.
-Viết đúng độ cao các con chữ.
-Biết cầm bút, tư thế ngồi viết.
7
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu viết bài 20, vở viết, bảng … .
III.Các hoạt động dạy học :
Hoạt động GV Hoạt động HS
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
Gọi 3 HS lên bảng viết.
Gọi 1 tổ nộp vở để GV chấm.
Nhận xét bài cũ.
2.Bài mới :
Qua mẫu viết GV giới thiệu và ghi tựa bài.
GV hướng dẫn học sinh quan sát bài viết.
GV viết mẫu, vừa viết vừa nêu cách viết.
Gọi học sinh đọc nội dung bài viết.
Phân tích độ cao, khoảng cách các chữ ở bài
viết.
HS viết bảng con.
GV nhận xét và sửa sai cho học sinh trước
khi tiến hành viết vào vở tập viết.
GV theo dõi giúp các em yếu hoàn thành bài
viết của mình tại lớp.

3.Thực hành :
Cho HS viết bài vào tập.
GV theo dõi nhắc nhở động viên một số em
viết chậm, giúp các em hoàn thành bài viết
4.Củng cố :
Hỏi lại tên bài viết.
Gọi HS đọc lại nội dung bài viết.
Thu vở chấm một số em.
Nhận xét tuyên dương.
5.Dặn dò : Viết bài ở nhà, xem bài mới.
1HS nêu tên bài viết tuần trước.
3 học sinh lên bảng viết: sách giáo
khoa, hí hoáy, khoẻ khoắn.
Lớp viết bảng con: áo choàng, kế
hoạch, khoanh tay.
Chấm bài tổ 2.
HS nêu tựa bài.
HS theo dõi ở bảng lớp.
Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần lễ, chim
khuyên, nghệ thuật, tuyệt đẹp.
HS tự phân tích.
Học sinh nêu :
Học sinh viết 1 số từ khó.
HS thực hành bài viết
HS nêu: Tàu thuỷ, giấy pơ-luya, tuần
lễ, chim khuyên, nghệ thuật, tuyệt
đẹp.
Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu
Giao H¬ng, ngµy th¸ng 2 n¨m 2011
8

TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
M«n to¸n tn 24
Thứ hai, ngày 14 tháng 2 năm 2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
1. Kiến thức : Giúp học sinh:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Nhận ra cấu tạo của các số tròn chục từ 10 đến 90.
2. Kỹ năng : Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
3. Thái đo ä: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bò :
1. Giáo viên : Đồ dùng chơi trò chơi.
2. Học sinh : Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Gọi 1 học sinh đọc số tròn chục.
- Nhận xét.
3. Bài mới : Luyện tập.
- Giới thiệu: Học bài luyện tập.
a) Hoạt động 1 : Hướng dẫn làm bài tập.
Phương pháp: đàm thoại, thực
hành, động não.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.
- Vậy cụ thể phải nối như thế nào?
à Đây là nối cách đọc số với cách viết
số.

Bài 2: Yêu cầu gì?
- Đọc cho cô phần a.
- Vậy các số 90, 60 gồm mấy chục và
mấy đơn vò tương tự như câu a.
Bài 3: Nêu yêu cầu bài.
- Hát.
- 1 học sinh đọc.
- 1 học sinh viết ở bảng lớp.
- Cả lớp viết ra nháp.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- Nối theo mẫu.
- Nối chữ với số.
- Học sinh làm bài.
- 1 học sinh lên bảng sửa.
- Viết theo mẫu.
- 50 gồm 5 chục và 0 đơn vò.
- Học sinh làm bài.
- 2 học sinh sửa bài miệng.
- Khoanh vào số bé, lớn nhất.
- Học sinh làm bài.
+ bé nhất: 30
+ lớn nhất: 80
9
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
Bài 4: Yêu cầu gì?
- Người ta cho số ở các quả bóng con
chọn số để ghi theo thứ tực từ bé đến
lớn và ngược lại.
Bài 5: Nêu yêu cầu bài.

- Tìm số nhỏ hơn 70, và lớn hơn 50.
- Thu chấm.
4. Củng cố :
Trò chơi: Tìm nhà.
- Mỗi đội cử 5 em, đội A đeo cách đọc số,
đội B đeo cách ghi số tròn chục ở phía
sau.
- Quan sát nhìn nhau trong 2 phút.
- Nói “Về nhà”, các em đeo số phải tìm
được về đúng nhà có ghi cách đọc số của
mình.
- 3 bạn về đầu tiên sẽ thắng.
- Các số: 90, 70, 10, 60, 40.
5. Dặn dò :
- Tập đọc số và viết lại các số tròn chục
cho thật nhiều.
Chuẩn bò: Cộng các số tròn chục.
- Đổi vở để kiểm tra.
- Viết theo thứ tự.
- Học sinh chọn và ghi.
+ 10, 30, 40, 60, 80
+ 90, 70, 50, 40, 20
- Học sinh sửa bài miệng.
- Viết số tròn chục.
- … 60.
- Lớp chia làm 2 đội, mỗi đội cử
ra 5 bạn lên tham gia trò chơi.
Nhận xét.
Thứ ba ngày 15 tháng 2 năm 2011
CỘNG CÁC SỐ TRÒN CHỤC

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Học sinh biết cộng các số tròn chục theo 2 cách tính nhẩm và tính viết.
Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép cộng các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bò :
- Bảng gài, phấn màu, que tính.
10
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
- Vở bài tập, que tính.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ : Cho học sinh làm phiếu.
Bài 1: Viết các số thích hợp vào chỗ chấm.
- Số 30 gồm … chục và … đơn vò?
- Số 90 gồm … chục và … đơn vò?
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến
lớn: 70, 10, 20, 80, 50.
3. Bài mới :
Giới thiêu: Học bài cộng các số tròn chục.
a) Hoạt động 1 : Cộng: 30 + 20 (tính
viết).
Giáo viên lấy 3 chục que tính cài lên bảng.
Con đã lấy được bao nhiêu que tính?
Lấy thêm 2 chục que tính nữa.
Vậy được tất cả bao nhiêu que?

Muốn biết được 50 que con làm sao?
à Để biết được lấy bao nhiêu ta phải làm
tính cộng: 30 + 20 = 50.
- Hướng dẫn đặt tính viết:
30 gồm mấy chục, mấy đơn vò?
Ghi 3 ở cột chục và 0 ở cột đơn vò và phép
cộng.
+ 20 gồm mấy chục, mấy đơn vò?
+ Viết như thế nào?
à Đặt hàng đơn vò thẳng với đơn vò,
chục thẳng với chục.
- Mời 1 bạn lên tính và nêu cách tính.
- Gọi học sinh nêu lại cách cộng.
b) Hoạt động 2 : Luyện tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài 1.
- Khi thực hiện ta lưu ý điều gì?
Bài 2: Yêu cầu gì?
Ta cũng có thể tính nhẩm: 40 còn gọi là mấy
- Hát.
Hoạt động lớp.
- Học sinh lấy 3 chục.
- … 30 que tính.
- Học sinh lấy.
- … 50 que tính.
3 chục cộng 2 chục bằng 5 chục.
- … 3 chục, 0 đơn vò.
- … 2 chục, 0 đơn vò.
… số 0 thẳng với số 0, 2 thẳng với 3.
- Học sinh thực hiện và nêu:
- Học sinh nêu.

- … tính.
… ghi thẳng hàng.
Học sinh làm bài.
Sửa bảng lớp.
- … tính nhẩm.
… 4 chục
1 chục.
11
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
chục, 10 còn gọi là mấy chục?
- 4 chục + 1 chục bằng mấy?
- Vậy 40 + 10 = ?
Bài 3: Đọc đề bài.
- Bài toán cho gì?
- Bài toán hỏi gì?
Muốn biết Bình có bao nhiêu viên bi ta làm
sao?
- Nêu lời giải bài.
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
- Cộng lại các bài còn sai vào vở 2.
- Chuẩn bò: Luyện tập.
… 5 chục.
- 40 + 10 = 50.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc.
- Bình có 20 viên bi, anh cho
thêm 10 viên bi nữa.
- Bình có tất cả bao nhiêu viên

bi?
- Làm tính cộng.
- Học sinh nêu.
- Học sinh giải bài.
- Sửa bảng lớp.
Thứ t ngày 16 tháng 2 năm 2011
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu :
- Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hoán của phép cộng.
- Rèn kỹ năng làm tính cộng và cộng nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 100.
- Rèn luyện kỹ năng giải toán.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II. Chuẩn bò :
- Các thanh thẻ có ghi số.
- Vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
- Giáo viên đọc số gọi học sinh nêu kết
quả nhanh:
30 + 10 = ?
40 + 10 = ?
20 + 30 = ?
50 + 20 = ?
3. Bài mới :
a) Giới thiệu : Học bài luyện tập.
- Hát.
- Học sinh nêu.

12
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
b) Hoạt động 1 : Luyện tập.
Cho học sinh làm vở bài tập.
Bài 1: Yêu cầu gì?
- Bài toán cho ở dạng tính gì?
- Đặt tính phải làm sao?
- Nêu cách đặt tính.
Bài 2: Yêu cầu gì?
- Có nhận xét gì về 2 phép tính:
40 + 20 = 60.
20 + 40 = 60.
- Vò trí chúng như thế nào?
- Khi ta đổi chỗ các số trong phép
cộng thì kết quả không thay đổi.
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.
- Bài toán cho gì?
- Bài toán hỏi gì?
Bài 4: Nối hai số cộng lại bằng 60.
- Có 10 thêm bao nhiêu để được 60.
- Có 30 thêm bao nhiêu nữa?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
- Làm lại các bài còn sai.
- Chuẩn bò: Trừ các số tròn chục.
Hoạt động lớp, cá nhân.
Học sinh làm vở bài tập/ 26.
- Đặt tính rồi tính.
- Tính ngang.

- Tính dọc.
- Học sinh nêu.
- Học sinh làm bài.
- 4 học sinh lên sửa bài.
- Tính nhẩm.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bảng lớp.
- Kết quả giống nhau.
- Khác nhau.
- Học sinh đọc.
Giỏ nhất đựng 30 quả.
Giỏ hai đựng 20 quả.
Cả hai giỏ đựng bao nhiêu kg?
- Học sinh làm bài.
- Học sinh sửa bảng lớp.
- … 50.
- … 30.
- Học sinh làm bài.
Thứ sáu, ngày 18 tháng 2 năm 2011
TRỪ CÁC SỐ TRÒN CHỤC
I. Mục tiêu :
Học sinh biết tính trừ hai số tròn chục trong phạm vi 100. Đặt tính thực hiện phép tính.
Bước đầu biết nhẩm nhanh kết quả các phép trừ các số tròn chục trong phạm vi 100.
Củng cố về giải toán có lời văn.
Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác.
13
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
II. Chuẩn bò :

- Bảng gài, que tính.
- Que tính, vở bài tập.
III. Hoạt động dạy và học :
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
1. Ổn đònh :
2. Bài cũ :
Gọi 2 học sinh lên bảng, lớp làm bảng
con.
40 + 30 50 + 10
20 + 70 60 + 30
- Nhận xét.
3. Bài mới :
Giới thiệu: Học bài: Trừ các số tròn chục.
a) Hoạt động 1 : Giới thiệu phép trừ các số
tròn chục.
• Giới thiệu : 50 – 20 = 30.
Lấy 5 chục que tính.
Giáo viên gài 5 chục que lên bảng.
Con đã lấy bao nhiêu que?
Viết 50.
Lấy ra 20 que tính.
Viết 20 cùng hàng với 50.
Giáo viên lấy 20 que tính gắn xuống dưới.
Tách 20 que còn lại bao nhiêu que?
Làm sao biết được?
• Đặt tính :
- Bạn nào lên đặt tính cho cô?
- Nêu cách thực hiện.
b) Hoạt động 2 : Làm vở bài tập.
Bài 1: Nêu yêu cầu bài.

- Lưu ý học sinh viết số thẳng cột.
- Hát.
- Học sinh thực hiện.
- Học sinh lấy 5 chục.
- … 50 que.
- Học sinh lấy.
- … 30 que tính.
- … trừ: 50 – 20 = 30
- Học sinh lên đặt.
_
50

20
30
- Viết 50 rồi viết 20 sao cho chục
thẳng cột với chục, đơn vò thẳng
cột đơn vò.
Hoạt động lớp, cá nhân.
- … tính.
- Học sinh làm bài.
… tính nhẩm.
14
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
Bài 2: Yêu cầu gì?
- 40 còn gọi là mấy chục?
- 20 còn gọi là mấy chục?
- 4 chục trừ 2 chục còn mấy chục?
- Vậy 40 – 20 = ?
Bài 3: Đọc đề bài.

- Bài toán cho gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Muốn biết cả hai tổ gấp được bao
nhiêu cái thuyền ta làm sao?
Bài 4: Nêu yêu cầu bài 4.
- Muốn nối đúng con phải làm sao?
4. Củng cố :
5. Dặn dò :
- Tập trừ nhẩm các số tròn chục.
- Chuẩn bò; Luyện tập.
- … 4 chục.
- … 2 chục.
- … 2 chục.
- 40 – 20 = 20.
- Học sinh làm bài.
- Học sinh đọc.
- Học sinh nêu.
- Học sinh ghi tóm tắt, giải vào
vở.
- … thực hiện phép tính trước rồi
mới nối.
- Học sinh làm bài.
- Sửa bảng lớp.
Ký dut cđa ban gi¸m hiƯu
Giao H¬ng, ngµy th¸ng 2 n¨m 2011
15
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
16
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011

***********************************************************************
Môn Đạo đức tuần 24
Thứ sáu ngày 18 tháng 2 năm 2011
Đi bộ đúng quy định (tiết 2)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức: HS thấy đợc vì sao phải đi bộ đúng nơi quy định.
2. K nng: HS biết đi bộ đúng nơi quy định.
3. Thái độ: HS tự giác thực hiện và khuyên bảo ngời khác.
II . các KNS liên quan
- KN an toàn khi đi bộ
- KN phê phán, đánh giá những hành vi đi bộ không đúng quy định .
III. các PP và KT dạy học tích cực
- Trũ chi
- Tho lun nhúm
- Động não
IV ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC :
- Giáo viên: Tranh minh hoạ nội dung bài tập 3; 4; đồ dùng chơi trò Qua đờng.
- Học sinh: Vở bài tập đạo đức
v. Hoạt động dạy học chủ yếu
GV
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Đọc lại phần ghi nhớ của bài ?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài
- Nêu yêu cầu bài học, ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3: Làm bài tập 3
- Treo tranh, yêu cầu HS quan sát và trả lời:
Các bạn nhỏ trong tranh có đi bộ đúng qui
định không ? Điều gì có thể xảy ra ? Vì
sao ? Em sẽ làm gì khi thấy bạn nh thế ?
Chốt: Đi dới lòng đờng là sai quy định có thể

gây nguy hiểm cho bản thân và ngời khác
4.Hoạt động 4: Làm bài tập 4
- Giải thích yêu cầu, yêu cầu HS làm bài tập
và nêu kết quả.
- Tuỳ vào việc mà HS đã làm mà GV cho HS
nhận xét, tuyên dơng, phê bình em làm
HS
- Nắm yêu cầu của bài, nhắc lại đầu bài.
- Thảo luận nhóm.
- Bạn đi không đúng qui định, có thể bị ô
tô đâm gây tai nạn vì bạn đi hàng ba dới
lòng đờng, em sẽ khuyên bạn đi gọn lên
vỉa hè
- Theo dõi
- Hoạt động cá nhân
- HS nối tranh và đánh dấu vào ô trống d-
ới việc mà mình đã làm
- Học tập thực hiện đúng, nhắc nhở bạn
thực hiện sai.
- Thi đua chơi theo nhóm.
17
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011
***********************************************************************
đúng, làm sai.
5.Hoạt động 5: Chơi trò chơi "Qua đờng"
6.Hoạt động 6: Củng cố - dặn dò
- Đọc lại ghi nhớ
- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Cảm ơn
và xin lỗi.

Ký duyệt của ban giám hiệu
Giao Hơng, ngày tháng 2 năm 2011
18
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011
***********************************************************************
Tự nhiên xã hội tuần 24
Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011
Cây gỗ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Biết kể tên một số cây gỗ và nơi sống của chúng, thấy ích lợi của việc trồng
cây gỗ.
2. Kỹ năng: Phân biệt nói tên các bộ phận chính của cây gỗ.
3. Thái độ: Yêu thích cây cối, có ý thức bảo vệ cây cối.
II.các KNS cơ bản đợc gd:
- KN kiên định : Từ chối lời rủ rê bẻ cành, ngắt lá .
- Kĩ năng phê phán hành vi bẻ cành, ngắt lá .
- Kĩ năng tìm kiếm và xử lý thông tin về cây gỗ.
- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua tham gia các hoạt động học tập.
III. các pp / kt dạy học tích cực
- Thảo luận nhóm/ cặp.
- Sơ đồ t duy.
- Trò chơi.
- Trình bày 1 phút.
IV. ẹO DUỉNG DAẽY HOẽC:
- Giáo viên: Tranh SGKphóng to.
v. Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ
- Cây hoa có bộ phận chính nào?
- Cây hoa có ích lợi gì ?
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài - Nêu yêu cầu bài

học - ghi đầu bài.
3. Hoạt động 3: Tìm hiểu các bộ phận chính của
cây gỗ
- Cho HS ra sân trờng và chỉ cây nào là cây lấy
gỗ?
- Dừng lại bên cây bàng, cho HS quan sát để trả
lời: Cây gỗ này tên là gì? Hãy chỉ thân, lá cây, em
có nhìn thấy rễ cây không ? Thân cây có đặc
điểm gì ?.
Chốt: Cây lẫy gỗ cũng có rễ, thân, lá, nhng thân
- Học sinh đọc đầu bài.
- Hoạt động ngoài trời.
- Cây bàng, rễ cây cắm sâu vào lòng
đất, thân cây cao, to, cứng
19
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011
***********************************************************************
cây to cao, có nhiều lá và cành.
4. Hoạt động 4: Tìm hiểu lợi ích của cây gỗ
- Quan sát tranh vẽ cây SGK phong to và cho biết
đó là cây gỗ gì?
- Ngoài ra em còn biết cây gỗ gì ?
- Cây gỗ đợc trồng ở đâu ?
- Cây gỗ đợc trồng làm gì ?
- Kể tên đồ dùng làm từ gỗ ?
Chốt: Cây gỗ có rất nhiều lợi ích, vậy ta phải bảo
vệ cây gỗ nh thế nào ?
5. Hoạt động 5: Củng cố, dặn dò
- Cây gỗ có ích lợi gì ? Cây gỗ có những bộ
phận chính gì ?

- Nhận xét giờ học.
- Về nhà học lại bài, xem trớc bài: Con cá.
- theo dõi.
- Hoạt động theo cặp.
- cây thông, phợng
- Cây bạch đàn, phi lao
- Rừng, vờn nhà
- Lấy gỗ, lấy bóng mát, không khí
trong lành.
- Bàn, ghế, tủ, nhà, giờng
- Trồng cây, tới cây, không bẻ cành,
hái lá
Ký duyệt của ban giám hiệu
Giao Hơng, ngày tháng 2 năm 2011
20
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011
***********************************************************************
Mỹ thuật tuần 24
Thứ t ngày 16 tháng 2 năm 2011
Vẽ cây đơn giản
I. Yêu cầu
1. Kiến thức: Giúp học sinh biết hình dáng của cây.
2. Kỹ năng: Biết cách vẽ cây.
- Vẽ đợc bức tranh phong cảnh đơn giản: Có cây và vẽ theo ý thích.
II. Đồ dùng dạy học
- Chuẩn bị 1 số tranh ảnh về cây.
- Hình vẽ minh hoạ.
- Vở tập vẽ, bút màu.
III. Các hoạt động dạy và học
1. Giới thiệu tranh ảnh cây

- Để học sinh quan sát
- Cây có những bộ phận nào?
- Lá cây có màu gì?
- Thân cây có màu gì?
2. H ớng dẫn vẽ
- GV hớng dẫn
- Vẽ cây: Vẽ thân cây trớc, vòm lá vẽ sau.
3. Thực hành
- GV gợi ý cách vẽ.
- Vẽ cây theo ý thích.
4. Nhận xét, dặn dò
- Nhận xét 1 số bài vẽ
- Trng bầy bài vẽ đẹp
- Cây có thân, cành, lá, vòm lá, tán lá.
- Màu xanh, màu vàng.
- Màu nâu hay đen.
- Xem tranh vở bài tập.
- Học sinh vẽ và tô màu
21
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011
***********************************************************************
Ký duyệt của ban giám hiệu
Giao Hơng, ngày tháng 2 năm 2011
22
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011
***********************************************************************
Môn thủ công tuần 24
Thứ năm ngày 17 tháng 2 năm 2011
CAẫT DAN HèNH CHệế NHAT
I- Mục tiêu:

1. Kiến thức: Biết cách cắt, dán hình chữ nhật.
2. Kĩ năng: Biết kể HCN và cắt, dán hình chữ nhật.
3. Thái độ: Giữ gìn đồ dùng học tập, vệ sinh lớp.
II- Đồ dùng:
- Giáo viên: HCN mầu trên nền giấy trắng có kẻ ô.
- Học sinh: Giấy màu, giấy kẻ ô, bít chì, thớc kẻ, hồ gián.
III- Hoạt động dạy - học chủ yếu:
1. Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ (4')
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS . - nhận xét sự chuẩn bị của bạn
2. Hoạt động 2: Giới thiệu bài (2')
- Nêu yêu cầu giờ học, ghi đầu bài. - nắm yêu cầu của bài
3. Hoạt động 3: Quan sát nhận xét (6')
- hoạt động cá nhân
- Treo HCN lên bảng cho HS quan sát và hỏi: HCN
có mấy cạnh, độ dài các cạnh?
- HCN có 4 cạnh, 2 cạnh dài 5 ô, 2
cạnh dài 7 ô.
Chốt: HCN có hai cạnh dài bằng nhau, hai cạnh ngắn
bằng nhau.
- theo dõi
4. Hoạt động 4: Hớng dẫn hực hành (8)
- hoạt động cá nhân
- Hớng dẫn cách lấy 4 điểm để vẽ HCN. - theo dõi
- Hớng dẫn cắt HCN. - theo dõi
- Hớng dẫn dán HCN. - theo dõi
* Hớng dẫn cách vẽ và cắt HCN đơn giản hơn. - theo dõi GV làm
- Tận dụng hai cạnh là hai mép tờ giấy màu để vẽ hai
cạnh còn lại.
5. Hoạt động 5: Củng cố dặn dò (4')
Nhận xét giờ học.

- Chuẩn bị giờ sau: Giấy màu, kéo, hồ dán, bút ch
Ký duyệt của ban giám hiệu
Giao Hơng, ngày tháng 2 năm 2011
23
Trần thị thu hơng - Lớp 1c năm học 2010-2011
***********************************************************************
Buổi hai- Tuần 24
Thứ hai ngày 14 tháng 2 năm 2011
Tiết 1:Luyện Toán
24
TrÇn thÞ thu h¬ng - Líp 1c n¨m häc 2010-2011
***********************************************************************
Thùc hµnh: LUYỆN TẬP
I.Mục tiêu:
- Củng cố về đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Nhận ra cấu tạo của các số tròn chục từ 10 đến 90.
- Rèn kỹ năng tính toán nhanh.
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.Chuẩn bò:SGK, giấy nháp.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc chđ u:
1.Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cò
2. Ho¹t ®éng 2: ¤n vµ lµm vë
Bµi 1: GV ghi đề bài
Gäi HS nªu yªu cÇu cđa ®Ị?
Yªu cÇu HS lµm vµ ch÷a bµi.
Bµi 2:
Gäi HS nªu yªu cÇu.
Yªu cÇu HS lµm vµ ch÷a bµi.
Bµi 3: XÕp c¸c sè theo thø tù.
3. Ho¹t ®éng 3: Cđng cè- dỈn dß

- NhËn xÐt giê häc.

TiÕt 2: Lun TiÕng ViƯt
Thùc hµnh: u©n- uyªn
I.Mục tiêu: -HS hiểu được cấu tạo các vần u©n, uyªn, các tiếng: xu©n, chun.
-Phân biệt được sự khác nhau giữa vần u©n, uyªn
-Đọc và viết đúng các vần u©n, uyªn, các từ: mïa xu©n, bãng chun
-Đọc được từ và câu ứng dụng.
- Båi dìng t×nh yªu víi TiÕng ViƯt.
II. §å dïng:
- Gi¸o viªn: HƯ thèng bµi tËp.
III. Ho¹t ®éng d¹y- häc chđ u:
1: KiĨm tra bµi cò
- §äc bµi:u©n- uyªn
- ViÕt : u©n, uyªn, mïa xu©n, bãng chun
2: ¤n vµ lµm vë
*T×m tõ míi cã vÇn cÇn «n
- Gäi HS t×m thªm nh÷ng tiÕng, tõ cã vÇn u©n, uyªn
Cho HS lµm vë bµi tËp:
Bµi 1: §iỊn vÇn u©n hay uyªn?
Bµi 2:
- HS tù nªu yªu cÇu råi lµm bµi tËp nèi tõ vµ ®iỊn ©m.
- Híng dÉn HS u ®¸nh vÇ ®Ĩ ®äc ®ỵc tiÕng, tõ cÇn nèi.
- Cho HS ®äc l¹i c¸c tõ võa ®iỊn vµ nèi, GV gi¶i thÝch mét sè tõ míi
- Bµi 3: ViÕt mçi tõ 1dßng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×