1
TỔNG QUAN KINH TẾ
VIỆT NAM 2014
HỘI SINH VIÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN
CÂU LẠC BỘ SINH VIÊN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC
Ngày 20 tháng 1 năm 2015
2
Cảm ơn sự góp ý của :
Anh Trnh Duy Hoàng, p và anh Nguyn Quang Tú
Những người thực hiện:
Nguyn Th Mai Anh, Nguyn Ngc Ánh, Nguyn Hi Yn, Nguyn,
Nguyn Th Thanh Nhàn, c Anh, Phm Qunh Trang, Hoàng Minh
n Quang Vit, Lê Ph Ngô Tuyên Ngôn
3
Mục lục
LỜI MỞ ĐẦU 4
Danh mục biểu đồ 5
Danh mục bảng 6
DẪN NHẬP 7
Tăng trưởng 8
Lạm phát 9
Tổng cầu 12
Tổng cung 24
Các cân đối vĩ mô 30
Thị trường vốn 34
Thị trường tiền tệ 38
Các thị trường tài sản 39
Các chính sách vĩ mô 43
Kết luận : 45
4
LỜI MỞ ĐẦU
Bn Tng quan kinh t Vit Nam 2014 ni không vì tham vc
xut bi nhuc vit bi nhi có
tinh thn hc hi và khát khao tìm kin kin thc nhng cng tác viên thành viên
CLB Sinh viên nghiên cu khoa hc YES. Thông qua quá trình tìm hiu nhng bin
ng ca nn kinh t c nhà qua mu bn tr mi nht
c nhiu kinh nghim quý báu và kin thc kinh t b ích, góp phn bp s
t ng hc tp và nghiên cu. Không nhng th , bn thu hoch ca
chúng tôi Tng quan kinh t 2014 còn là nim t hào ca mi cá nhân và toàn th
CLB, là phng xng không bit mt mi trong thi
gian qua. Thông qua các d liy , chúng tôi mong mun cho bn
c cái nhìn khách quan t ý kin ch quan v nhiu v n ra. Tuy nhiên,
tài liu này ch mang tính cht tham khc s dng cho nhng m
trích dn.
Bn Tng quan kinh t Vi nht và
n t nhiu chuyên ngành ci hc Kinh t Quc dân thc
hin . Do còn nhiu hn ch v k n thc, kinh nghin tng
quan khó tránh khi nhng khim khuyt không mong mun. Kính mong s ng th
và góp ý chân thành cc gi. Chúng tôi hy vng s nhc nhng góp ý và xây
d b sung và sng thi tránh mc phi sai l trong nhng
ln thc hin sau.
i v Câu lc b Sinh viên Nghiên cu Khoa hc YES:
P121 nhà 11, Kí túi hc Kinh t quc dân
Email:
Facebook: www.facebook.com/yesclubneu
5
Danh mục biểu đồ
Biểu đồ 1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế 2010 - 2014 8
Biểu đồ 2: Tốc độ tăng CPI bình quân năm giai đoạn 2010 – 2014 9
Biểu đồ 3: Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng 11 nhóm hàng cơ bản của cả năm 2014
so với năm 2013 10
Biểu đồ 4: Lạm phát qua các tháng trong 3 năm từ 2012 đến 2014 11
Biểu đồ 5: Vốn đầu tư toàn xã hội giai đoạn 2010 - 2014 13
Biểu đồ 6: Vốn đầu chia chia theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010 - 2014 14
Biểu đồ 7: Cơ cấu chi NSNN các năm 2012 – 2013 - 2014 17
Biểu đồ 8 : Cơ cấu xuất khẩu theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010 - 2014 20
Biểu đồ 9: Cơ cấu nhập khẩu theo khu vực kinh tế 22
Biểu đồ 10 : Tốc độ tăng trưởng khu vực I năm 2014 so với năm 2013 25
Biểu đồ 11 : Tăng trưởng IPI theo ngành năm 2014 27
Biểu đồ 12: Cán cân vãng lai Việt Nam 3 quý đầu năm 2014 31
Biểu đồ 13: Cán cân tài chính Việt Nam năm 2014 32
Biểu đồ 14: Cơ cấu thu ngân sách Việt Nam năm 2014 33
Biểu đồ 15: Cơ cấu thu ngân sách nhà nước trong giai đoạn 2010 – 2014 34
Biểu đồ 16: Một số lãi suất điều hành của NHNN 35
Biểu đồ 17: Tăng trưởng tín dụng qua các tháng năm 2014 36
Biểu đồ 18 : Khối lượng TPCP huy động qua kênh KBNN năm 2014 37
Biểu đồ 19: Trái phiếu chính phủ phát hành thành công qua KBNN phân theo kỳ
hạn 38
Biểu đồ 20: Diễn biến giá vàng Việt Nam qua các tháng năm 2014 39
Biểu đồ 21 : Chênh lệch giữa một số loại vàng trong nước và thế giới năm 2014 . 40
Biểu đồ 22 : Nhìn lại thị trường chứng khoán Việt Nam 2014 : 41
6
Danh mục bảng
Bảng 1 : Cơ cấu nền kinh tế Việt Nam năm 2013-2014 (%) 8
Bảng 2 : Vốn đầu tư toàn xã hội theo giá thực tế giai đoạn 2012 - 2014 12
Bảng 3 : Thứ hạng của Việt Nam trên các bảng xếp hạng môi trường kinh
doanh 2010 – 2014 14
Bảng 4: Vốn đầu tư thực hiện từ ngân sách nhà nước 15
Bảng 5: Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 11 tháng đầu năm 2014 theo
hình thức (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/11/2014) 16
Bảng 6: Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu năm 2014 19
Bảng 7: Cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu 20
Bảng 8: Thị trường hàng hóa xuất khẩu 21
Bảng 9: Kim ngạch nhập khẩu năm 2014 22
Bảng 10 : Thị trường hàng hóa nhập khẩu 23
Bảng 11: Xuất nhập khẩu dịch vụ năm 2014 24
Bảng 12: Tốc độ tăng trưởng bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
so với năm 2013 28
Bảng 13: Tốc độ tăng trưởng vận tải hành khách và hàng hóa năm 2014 so với
năm 2013 29
Bảng 14: Tốc độ tăng trưởng ngành du lịch năm 2014 so với cùng kì năm 2013
30
Bảng 15: Cán cân thanh toán Việt Nam 3 quý đầu năm 2014 31
Bảng 16: Thu ngân sách của Việt Nam năm 2014 33
Bảng 17: Kế hoạch điều chỉnh phát hành TPCP năm 2014 37
7
DẪN NHẬP
Tip n phc hi cn kinh t Vit Nam 2014 tip tc nhn
c nhng tín hiu kh quan t các bin s kinh t ng
c phc ht mc ch ra ca Quc hi trong kì hm phát
c kim soát, ch s giá tiêu dùng tháng 12 thp nh l
n các hong ca nn kinh t phát trin cùng vi tin
trình tái cu trúc nn kinh t.
Về phía tổng cung, giá tr sn xut ca c 3 khu vc kinh t
n còn tn ti nhng hn ch trong sn xut lao
ng th ng ci thin lc hu
khin chi phí sn xut cao cng thêm quá trình hi nhp kinh t th giy
mnh, làm cho sc cnh tranh ca các doanh nghip gim sút. ây là nhng nút tht
cn tháo g trong bi cnh kinh t hin nay.
Về phía tổng cầu, sc mua cn còn yu do tâm
lý thn trng ci dân. Mc dù vn lc quan v vin cnh
kinh t n kinh t c mng ln v c trong
i s phc hi ca kinh t th gip tc
y mnh xut khu hàng hóa, vì vp tc là mt n
xut siêu. Các mt hàng xut khu ch yu là các mn t, dt may thuc khi
doanh nghip có vc ngoài. Chi Ngân sách Nhà nước có du hiu gim
ng gim các khon, trong khi các khon chi s nghip
vn tip ti ngân sách kh t
ngân sách gi l thâm ht trên GDP v mc 3.7%, th ra.
Cán cân thanh toán th c cán cân vãng lai và cán cân vn do s chuyn
dn FDI vào khu vu
kii t ch, d tr ngoi hi ca Ngân
t mc k lc, t c kii n
nh xuyên sut c 4. Tn thanh toán tip tc dù
ng kin s st gim tt c các thành phn trong b lãi suu hành ca
NHNN. Lung tin gi ti các NHTM vn nh trong khi hong cho vay gp
phi nhnh, vì vy mng tín dng nh
rt thn cut khin các chuyên gia nghi ng v cht
ng tín dng lên nn kinh t.
Trong bi cnh kinh t khi sy thì th ng bng s
lên. Các khu nhà xã h c hoàn thành khin cho th ng phân
khúc nhà thu nhp thp tr nên nhn nhp. Th ng ch
chng kin nh m k lc so v
ng vàng li khá m bi giá vàng th gii liên tc ginh v
mua bán vàng ca NHNN kh
8
Bài Tng quan kinh t 2014 ca CLB sinh viên nghiên cu khoa hng
i hc kinh t quc dân s li, t n cho
bc mt cái nhìn toàn cnh v bc tranh kinh t Vit Nam 2014.
Tăng trưởng
Cụ thể năm 2014 tăng trưởng đạt 5,98%, trong đó quý I tăng 5,06%, quý II
tăng 5,34%, quý III tăng 6,07% và quý IV tăng 6,96%.
Biểu đồ 1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế 2010 - 2014
Đơn vị: %
.
Nguồn: Tổng cục thống kê
Bảng 1 : Cơ cấu nền kinh tế Việt Nam năm 2013-2014 (%)
Đơn vị : %
18,38
38,31
43,31
18,12
38,5
43,38
Nguồn : Tổng cục thống kê
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Năm 2014
Tốc độ tăng trưởng (%)
Tổng số
Nông - lâm - ngư nghiệp
Công nghiệp - xây dựng Dịch vụ
9
Cơ cấu nền kinh tế
3 là 18,38%; 38, 31%;
43,31%).
Lạm phát
l lm phát tính theo ch s giá tiêu dùng (CPI) ch t 1,84% (so
v l l l
ln (lm phát di tr c, thc phm, giá hàng
n và dch v t mc lm phát thp nhi
l
Biểu đồ 2: Tốc độ tăng CPI bình quân năm giai đoạn 2010 – 2014
(Đơn vị: %)
Nguồn: Tổng cục thống kê
S gim mnh này do mt s nguyên nhân: Th nht, giá nhiên liu trên th
ng th gii gim dn ti giá nhiên liu trên th u
chnh gim theo, góp phn gim thiu vào ca sn xut (ví d
0
5
10
15
20
2010 2011 2012 2013 2014
CPI bình quân
CPI bình quân
10
2014, giá m hai, vi túi tin hn hi
dân cân nhc, tính toán k ng tháng cu
có s bing nhiu v sc cu c cho dp Tt
y; th ba, lm phát duy trì mc thp là nh chính sách tài khóa
linh hon lí giá hiu qu ca chính ph.
Biểu đồ 3: Diễn biến chỉ số giá tiêu dùng 11 nhóm hàng cơ bản của cả năm 2014
so với năm 2013
(Đơn vị: %)
Nguồn: Tổng cục thống kê
0,39%.
-2
0
2
4
6
8
10
12
Nhóm I
Nhóm II
Nhóm III
Nhóm IV
Nhóm V
Nhóm VI
Nhóm VII
Nhóm VIII
Nhóm IX
Nhóm X
Nhóm XI
CPI
CPI
11
Biểu đồ 4: Lạm phát qua các tháng trong 3 năm từ 2012 đến 2014
(Đơn vị: %)
Nguồn: Tổng cục thống kê
Lm phát qua các tháng biu gi, xu
ng chung ca t l lm phát theo tháng là gim, tr hai l vào tháng 2 và
t l l lm phát theo tháng
m thng vi thào
t T l l n tháng 6 (t -0,44%
lên 1,38%) cao nht vào tháng 6 (1,38%) và nhìn chung gim trong các tháng còn li.
Tuy nhiên tr tháng 6 thì t l lm phát ca tt c các tháng còn lu nh và
có 3 tháng lm phát mc âm (tháng 3, 11 và 12). Tháng 3 là tháng có t l lm phát
thp nhc cu tiêu dùng gim sau Tt
hàng nhanh chóng tr v mt bc Tt.
Vic duy trì t l lm phát mc thp 4,09% có nhnh. Lm
phát thp giúp các doanh nghip giu vào, h giá thành sn phm, kích
thích tiêu dùng. Lm phát thi dân có cuc sng d ch
ng tiêu cn nn kinh t. Vì t l lm phát thp có
c ting thi,
khi t l lm phát gim, lãi suu chnh. Nu t l lm
phát bing quá nhanh, lãi sut không ku chnh theo s dn nhng mt
cân bng trên th ng.
-1
-0.5
0
0.5
1
1.5
2
2.5
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
2012
2013
2014
12
Tổng cầu
Cầu tiêu dùng
- Tng doanh thu bán l hàng hóa và dch v:
+ Mc bán l hàng hóa và doanh thu dch v i
i tr yu t là 5,5%.
+ Phân chia theo loi hình kinh t: Kinh t c chii
c chi
vc có vc ngoài chi
+ Phân chia theo ngành hong: Bán l hàng hóa chich
v ng chich l hành chi
dch v khác chi
-M s dng GDP:
+Tiêu dùng cum % vào m
dùng cui cùng cc 5,18% c
tài sm % vào m
Cầu đầu Tư
Vốn đầu tư trực tiếp toàn xã hội.
Bảng 2 : Vốn đầu tư toàn xã hội theo giá thực tế giai đoạn 2012 - 2014
(Đơn vị :nghìn tỷ đồng)
2010
2011
2012
2013
2014
Tng s
830.3
877.9
989.3
1091.1
1220.7
Khu vc
316.3
341.6
374.3
440.5
486.8
Khu vc
299.5
309.4
385
410.5
468.5
Khu vc có vc ngoài
214.5
226.9
230
240.1
265.4
Nguồn: Tổng cục thống kê.
Theo tng cc thng kê, tt 1220,7 nghìn t
ng, chic
t 486,8 nghìn t c); vc
t 468,5 nghìn t c có vu
t 265,4 nghìn t
13
Biểu đồ 5: Vốn đầu tư toàn xã hội giai đoạn 2010 - 2014
Đơn vị : %
Nguồn: Tổng cục thống kê
ng v
tp 1,47 l) so v
thp nht vi 47,6 nghìn t 13 vi 101,8
nghìn t
Sau khi gim t i có xu
ng tr l
ng li gi
19,3%).
0
10
20
30
40
50
60
70
80
2010 2011 2012 2013 2014
Vốn đầu tư toàn xã hội
Tổng số
Khu vực nhà nước
Khu vực ngoài nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
14
Biểu đồ 6: Vốn đầu chia chia theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010 - 2014
Đơn vị : %
Nguồn: Tổng cục thống kê.
Vc và khu vc luôn chim t trng
ln trong vi. Trong 5 lng chuyn d
cu v yu là chuyn dch qua li gia vn khu vc và vn khu
vc vi m chuyn dch nh. T trng vn khu v
m xu
tr lt 40,4%), gim nh m 39,9% t trng
vn. Vm
lt 38,4%).
Bảng 3 : Thứ hạng của Việt Nam trên các bảng xếp hạng môi trường kinh doanh
2010 – 2014
2010
2011
2012
2013
2014
Nhn th
116
112
123
116
119
T do kinh t m)
144
(49.8)
139
(51.6)
136
(51.3)
140
(51)
147
(50.8)
Thun li kinh doanh (t
i)
88
98
98
99
(72)
78
Cnh tranh toàn cm)
59 (4.3)
65
(4.2)
75
(4.1)
70
(4.2)
68 (4.2)
Nguồn: Ngân hàng thế giới (WorldBank), Quỹ Heritage (Miller, Kim và Holmes).
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
năm 2010 năm 2011 năm 2012 năm 2013 năm 2014
Vốn đầu tư chia theo khu vực kinh tế
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài Khu vực ngoài nhà nước
Khu vực nhà nước
15
T trng vn khu vc có v c ngoài t
m liên tip y, so vi
c khng hoc ngoài vào Vit Nam giu này có th
là do nhn thc c các rào cn khi sn xut kinh doanh ti Vit
ng kinh doanh không thun lng th 78/189 theo báo cáo
ng kinh doanh c ng th
119/177 v nhn th
Bảng 4: Vốn đầu tư thực hiện từ ngân sách nhà nước
Đơn vị: nghìn tỉ đồng
2010
2011
2012
2013
2014
Tng s
141,6
178
205
205,7
207,7
Phân theo cấp quản lí
42,7
42
50,3
41
41,9
98,9
136
154,7
164,7
165,8
Phân theo bộ
B GTVT
8,17
N/A
7,53
7,69
5,61
B NN và PTNT
5,08
3,88
4,66
4,38
3,51
B Y t
1,05
0,92
1,09
0,77
0,93
B Xây dng
0,69
0,87
1,79
1,32
2,08
B Giáo do
1,34
0,95
0,93
0,64
0,63
B thao và du lch
0,57
0,59
0,62
0,49
0,48
B
3,60
3,60
0,46
0,32
0,32
Nguồn: Tổng cục thống kê.
Theo Tng cc thng kê, trong khu vc, vn t c
thc hit 207,7 nghìn t ng, bng 102% k ho
Vt 165,852 nghìn t ng, bng 101% k ho
c cp t t
114,905 nghìn t ng, bng 97,2% k hom 0,4% so v
Vc cp huyt 40,861 nghìn t ng, bng 108,6% k hoch
c ct 10,085 nghìn t
ng, bng 120,5% k hoch và gim 2,1% so v
16
Vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
Bảng 5: Đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam 11 tháng đầu năm 2014 theo
hình thức (Lũy kế các dự án còn hiệu lực đến ngày 20/11/2014)
TT
Hình th
S d án
Tng v u
(Triu USD)
V u l
(Triu USD)
1
100% vc ngoài
14.004,00
169.919,99
54.248,25
2
Liên doanh
2.922,00
59.914,59
21.430,43
3
Hng BOT, BT, BTO
12,00
8.157,02
1.811,89
4
Hng hp tác kinh doanh
215,00
5.137,51
4.276,93
5
Công ty c phn
193,00
4.568,88
1.222,95
6
Công ty m con
1,00
98,01
82,96
Tng s
17.347
247.832
83.073,41
Nguồn: Bộ kế hoạch và đầu tư, cục đầu tư nước ngoài.
hút 1588 15642,6
có 594 4588,3
20230,9 tuy
2014
12,4
2014.
Trong
14492,8 tri
1057,4 2135,7
10,6%.
52
là 2863,7 1426,5 tri
9,1%; 809,3
697 638
4,1%
57
Nam 6128
2803,4 -ga-po 2310,1 14,8%;
1209,8 7,7%; 512,4
17
398,5
1,8%
Chi tiêu Ngân sách
Tn tht 968,5 nghìn t
ng gim 1,8% so v t 96,2% d n
s nghip kinh t - xã hi, quc phòng, an ninh, qu
t 690,5 nghìn t ng bng 98,2% d
so vn 158 nghìn t ng bng 97% d
tr n và vin tr 120 nghìn t ng bng 100% d
ng gim trong nh 268
nghìn t ng còn 219 nghìn t
tn chim t trng ch yu (153,1 nghìn t ng)
chim 96,9% do vic tn v hoàn thin các d h
tng nhng nhu cu phát trin kinh t - xã hi.
ng t trong nhng nguyên nhân
m bo thc hin các chính sách v tii. Nhìn vào
s lin ch chim 16.3% trong tng chi ngân sách
ng xuyên chim ti 70,2% th hin mu chi ngân sách vn
c s bn vt lc cân bng gi
phát trin nh trí vn ngân sách cho mng
kinh tng ti mc tiêu nh lâu dài.
Biểu đồ 7: Cơ cấu chi NSNN các năm 2012 – 2013 - 2014
Đơn vị: Nghìn tỉ đồng
Nguồn : Tổng cục thống kê
569.9
157.6
93.8
679.6
201.6
105
690.5
158
120
0
200
400
600
800
1000
2012 2013 2014
Cơ cấu chi NSNN các năm 2012 - 2013 - 2014
Chi trả nợ, viện
trợ
Chi đầu tư phát
triển
Chi thường
xuyên
18
Hộp 1. Các khoản chi ngân sách nhà nước: Phân biệt chi thường xuyên và
chi đầu tư phát triển.
vào m - xã hi ca vic s dng ngân sách, các
kho
tring xuyên, chi tr n và vin tr, chi b sung qu d tr tài chính.
n mang tính cht ca khon chi tích lu. Chi
ng xc hiu là chi có tính cht tiêu dùng.
1. Chi đầu tư phát triển
n hay chi có tính chm nhng khon
chi t vt cht k thut, nhm phát tric sn xu
lu tài sn ca nn kinh t quc dân. Bao gm:
- n các công trình kt cu h tng kinh t xã hi.
- p vn, h tr cho các doanh nghip, t chc kinh tc
quan trng nhm thc hin các mc tiêu phát trin kinh t cc
qua tng thi kì.
- n theo các mc tiêu, d án c
gic s
- Chi mua hàng hóa, v tr theo chic quc gia.
n là khon chi lnh do th t
và t trn cc cho tng
ni dung chi, tc kinh t xã hi mn là khác nhau.
2. Chi thường xuyên
ng xuyên cc th hin quá trình phân phi, s
dng vn t qu ng cho các nhu cu gn lin vi
vic thc hin chm v ca b ng xuyên
bao gm 4 nhóm chi ch ynh:
- Chi cho hong cng: bao gm chi
qun lý hành chính cc các cp.
- Chi cho các hong s nghip: Bao gm chi cho các hong kinh t,
giáo dc, y t, nghiên cu khoa h dc
th thao, tr cp chính sách xã hi và bo him xã h
chim t trng khá ln trong tng s chi có tính cht tiêu dùng ca ngân
c.
- Chi cho quc phòng và an ninh
- Chi khác: Bao gm chi tr c, phng
xuyên trong các mc tiêu, chic quc gia.
Nhng khong xuyên có tính cht nh, và mang tính tiêu
dùng xã hng xuyên ch yng cho các nhu c thc
hin các nhim v cc v qun lý kinh t xã hi trong t
sách.
19
Phm vi, m ng xuyên cc gn lin vi
u t chc ca b c và s la chn cc trong vic
cung ng các hàng hoá công cng. Mt quc gia vu t chc b máy nhà
c càng gn nh, hong hiu qu thì khoc
tit kic li.
Thương mại
1. Xuất khẩu hàng hóa
Tính chung cả năm 150 tỷ USD, tăng
13,6%
101,6 tỷ USD
Các nhóm hàng xut khu ch lc
vn thuc v khu vc có vc tic ngoài: Kim ngch xut khn
thoi các loi và linh kin chim 99,6% tng kim ngch xut khu nhóm hàng này ca
c c; hàng dt, may chim 59,4%; giày dép chim 77%; máy móc, thit b, dng
c, ph tùng khác chin t, máy tính và linh kin chim 98,8%.
Bảng 6: Kim ngạch hàng hóa xuất khẩu năm 2014
Đơn vị: Triệu USD
11/2014
12/2014
13230
13100
150042
113,6
3869
3964
48447
110,4
9361
9136
101595
115,2
Nguồn: Tổng cục thống kê
20
Biểu đồ 8 : Cơ cấu xuất khẩu theo khu vực kinh tế giai đoạn 2010 - 2014
Đơn vị: %
Nguồn: Tổng cục thống kê
V cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu t trng nhóm hàng công nghip
nng và khoáng s t 66,5 t i cùng k m
44,3% tng kim ngch hàng hóa xut khu vi mn thoi và linh kic
t 24,1 t m 16,1%. Nhóm hàng công nghip nh t 57,9 t
m 38,6%. Hàng nông sn, lâm sc 17,8 t
11,4% và chim 11,9%. Hàng thy st 7,9 t m 5,2%.
Bảng 7: Cơ cấu nhóm hàng xuất khẩu
(%)
66,5
44,3
12
57,9
38,6
15,9
17,8
11,9
11,4
7,9
5,2
17,6
Nguồn: Tổng cục thống kê
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2010 2011 2012 2013 2014
Cơ cấu xuất khẩu theo khu vực kinh tế
Khu vực trong nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
21
V thị trường hàng hóa xuất khẩu tip tc là th ng
xut khu ln nht ca Vit Nam vi kim ngt 28,5 t
so v ch mt s mt hàng chim t trng ln
là: Hàng d và sn phm g
n t, máy tính và linh ki ng tip theo là EU vi 27,9 t USD,
c
t 19 t y s
máy móc, thit b, ph t 14,8 t
11,8 % vi dsi dt các lot Bt 14,7 t
n vn ti và ph tùng
t b, dng c, ph t 7,8
t i thy shàng dn thoi các
loi và linh ki
Bảng 8: Thị trường hàng hóa xuất khẩu
Kim ngch xut khu
(t USD)
T
2013 (%)
Hoa K
28,5
19,6
EU
27,9
14,7
ASEAN
19
3,1
Trung Quc
14,8
11,8
Nht Bn
14,7
8
Hàn Quc
7,8
18,1
Nguồn: Tổng cục thống kê
2. Nhập khẩu hàng hóa
Tính chung năm 2014, kim ngch hàng hóa nhp khu t 148 t USD,
c có vt 84,5 t
c kinh t t 63,5 t
Kim ngch nhp kha mt s mt hàng phc v sn xu
so v c: Máy móc, thit b, dng c ph t 22,5 t
20,2%; vt 9,5 t t 7,6 t Ut dt
6,3 t liu d t 4,7 t
25,6%; hóa cht 3,3 t t 1,4 t t s
22
mt hàng có kim ngch nhp khu ln t, máy tính và linh
kit 18,8 t n thoi các loi và linh kit 8,6 t
t 3,7 t t 1,6 t
117,3%.
Bảng 9: Kim ngạch nhập khẩu năm 2014
Đơn vị: Triệu USD
T
tháng 11
tháng 12
12792
14000
148058
112,1
5168
5650
63492
110,2
7624
8350
84566
113,6
Nguồn: Tổng cục thống kê
Biểu đồ 9: Cơ cấu nhập khẩu theo khu vực kinh tế
Đơn vị: %
Nguồn: Tổng cục thống kê
V cơ cấu hàng hóa nhập kh, u sn xuc tính
t 135 t n là nhóm hàng chim t trng
0%
20%
40%
60%
80%
100%
2010 2011 2012 2013 2014
Cơ cấu nhập khẩu theo khu vực kinh
tế
Khu vực trong nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
23
ln nht vt b, dng cn vn
ti, ph t 55,6 t m 37,6%; nhóm hàng nguyên, nhiên
vt lit 79,4 t m 53,6%. Nhóm hàng vt phm tiêu dùng
t 13,1 t USD, m t trng 8,8%.
V thị trường hàng hóa nhập khẩu c vn là th ng
nhp khu ln nht ca Vit Nam vi kim ngt 43,7 t
% so vt s mt hàng nhp khu t th t m
Máy móc thit b, dng c, ph n thoi các loi và linh kin
i các lop siêu c Trung Qut 28,9
t t 23,1 t USD, t
v u các lo t b, dng c, ph
13,7%; g và sn phm g t 21,7 t
t b, dng c, ph i các lot
Bn t 12,7 t n t, máy tính và linh ki
máy móc thit b, dng c, ph t 8,9 t USD,
gim 5,9% v n vn ti và ph tùng gim 58,7%; sa và sn phm sa
gim 17,2%.
Bảng 10 : Thị trường hàng hóa nhập khẩu
28,9
21,8
ASEAN
23,1
8,2
21,7
4,9
12,7
9,4
EU
8,9
-5,9
Nguồn: Tổng cục thống kê
Do kim ngch nhp khu thc hii Mt thp c tính 708
triu USD nên cán cân thương mại i Mu chnh t nhp siêu
c tính sang xut siêu 438 triu USD theo s thc hin. Uc tính xu
2014 khoảng 2 tỷ USD, c có vc ngoài xut siêu 17 t
c 13,7 t USD cc; khu vc kinh t c nhp siêu
15 t c 13,7 t USD cc dù mc xut siêu 2 t USD
cc cao nht k t n nh t giá và cung cu
ngoi t trên th u qu mang li cho nn kinh t t xut, nhp khu
24
u này th hin rõ qua giá tr t khu ca khu
vc có vc ngoài thp vi ch yu là hàng gia công, ch bin; trong khi
khu vc tronc vn nhp siêu mnh, chng t s ph thuc vào th c
ngoài ca sn xu l na hóa
ca sn phm.
3. Xuất, nhập khẩu dịch vụ
Bảng 11: Xuất nhập khẩu dịch vụ năm 2014
Kim ngch (T USD)
T
Xut khu dch v
11
2,8
Nhp khu dch v
15
5,6
Nguồn: Tổng cục thống kê
Xut khu dch v t 11 t
t khu dch v du lt 7,3 t USD, chim 66% tng kim ngch
và không bing nhiu so vc. Nhp khu dch v t 15 t
so vch v vn ti và bo him hàng nhp
kht 8,1 t USD, chim 54% tng kim ngNhập siêu dịch vụ
4 khong 4 t
yu do nhp khu dch v vn ti vì hàng hóa nhp khu t c ngoài vc
ngoài thc hin là chính. u này cho thy nhng bt li khi Vit Nam thc hin các
cam kt m ca th ng dch v trong khuôn kh WTO và cng ASEAN t
TPP)
Tổng cung
t k hoch so vi mc tiêu 5,8% do Quc H ra, tng sn phm trong
sn xut
khu vc nông, lâm nghip và thy sc 2,64% c
ch yu do s m, nuôi trng thy
sn thun li, dch bnh kim soát; khu vc công nghip và xây d
u mc, do s chuyn bin tích cc trng ngành công
nghip ch bin, ch to; khu vc dch v i nhng con s
25
ng hành chính và dch
v h tr
u nn kinh t p tng tích cc: gim t trng khu vc
nông, lâm nghip và thy sn; dch v trng khu vc công nghip, tuy nhiên
mng t trng rt thp (khong 2%). C th, khu vc nông, lâm nghip và
thy sn chim t trng 18,12%; khu vc công nghip và xây dng chim 38,50%;
khu vc dch v ching c
43,31%).
Nông nghiệp
Biểu đồ 10 : Tốc độ tăng trưởng khu vực I năm 2014 so với năm 2013
Đơn vị: %
Nguồn: Tổng cục thống kê
+ Ngành nông nghip Sng lúa c t gn 45 triu tn,
n so vn tích gieo trt 7,8
triu ha, gim 88,t 57,6 t/ha. Nu tính thêm
5,2 triu tn ngô thì tng sc có ht 50,2 triu
tn so vn tích gieo trng gi
sut do thi tit thun li nên sSng mt s m
2.37
2.96
3
3.49
2.24
2.07
2.39
2.64
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
Quý I Quý II Quý III Quý IV
Tốc độ tăng trưởng khu vực I năm 2014 so
với 2015
Năm 2013 Năm 2014