Tải bản đầy đủ (.doc) (45 trang)

Hàm pascal full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.5 KB, 45 trang )

A. a
Hàm ABS { System }
Dạng thức :
Abs (r : Real) : Real ;
Abs (i : Integer) : Integer ;
Công dụng :
Abs trả về trò tuyệt đối của tham biến nguyên truyền sang nó. Kết
quả hàm cùng kiểu với tham biến
Hàm Addr { System }
Dạng thức :
Addr (Var Variable) : Real ;
Công dụng :
Addr trả về đòa chỉ của biến,hằng có kiểu hay thủ tục. Kết quả có kì
kiểu Pointer.
Thủ tục Append { System }
Dạng thức :
Append (Var F : Text) ;
Công dụng :
Append mở tập tin văn bản đã có trên đóa để viết tiếp vào cuối tệp.
Nếu tệp trên đóa (tệp ngoài) chưa tồn tại máy sẽ báo lỗi.
Thủ tục Arc { Graph Unit }
Dạng thức :
Arc (X,Y : Integer) ;
StAngle,EndAngle,Radius : Word) ;
Công dụng :
Arc vẽ vòng tròn có toạ độ tâm là (X,Y),với bán kính Radius. Vòng
tròn được vẽ ngược chiều kim đồng từ StAngle và kết thúc ở
EndAngle.
Hàm ArcTan { System }
Dạng thức :
ArcTan (R : Real) : Real ;


Công dụng :
ArcTan trả về Arctangent cho tham biến R.
Thủ tục Assign { System }
Dạng thức :
Assign (Var F : File ; Name : String) ;
Công dụng :
Assign liên kết biến F vào tập tin có tên chỉ đònh trong Name.
Thủ tục AssignCrt { Crt Unit }
Dạng thức :
AssignCrt (Var F : Text) ;
Công dụng :
AssignCrt cho phép người dùng thay vì gửi kết quả ra màn hình lại
đưa vào tập tin F.
B. b
Thủ tục Bar { Graph Unit }
Dạng thức :
Bar (x1,y2,x2,y2 : Integer) ;
Công dụng :
Bar vẽ vùng chữ nhật có tô màu trong.
Thủ tục Bar3D { Graph Unit }
Dạng thức :
Bar3d (x1,y2,x2,y2 : Integer ; Depth : Word ; Top : Bolean) ;
Công dụng :
Bar3D vẽ hình hộp 3 chiều có tô màu. Hộp này có bề sâu là Depth
điểm ảnh. Nếu Top là True,thủ tục vẽ hộp có nắp.
Thủ tục BlockRead { System }
Dạng thức :
BlockRead (Var F : File ; Var Buf ; NumRecs : Integer ;
Var RecsRead : Integer) ;
Công dụng :

BlockRead đọc NumRecs mẫu tin từ tập tin không kiểu F và đưa vào
vùng đệm Buf. RecsRead cho biết số lượng mẫu tin thực sự đọc được.
Lưu ý tham biến RecsRead chỉ hỗ trợ cho Version PC / Ms-Dos.
Thủ tục BlockWrite { System }
Dạng thức :
BlockWrite (Var F : File ; Var Buf ; NumRecs : Integer) ;
Công dụng :
BlockWrite ghi NumRecs mẫu tin từ vùng đệm Buf ra tập tin không
kiểu F.
C. c
Thủ tục ChDir { System }
Dạng thức :
ChDir (St : String) ;
Công dụng :
ChDir thay đổi thư mục hiện hành sang thư mục có đường dẫn S.
Hàm Chr { System }
Dạng thức :
Chr (I : Integer) ;
Công dụng :
Chr trả về kí tự ASCII tương ứng với I.
Thủ tục Circle { Graph Unit }
Dạng thức :
Circle (X,Y : Integer ; Radius : Word) ;
Công dụng :
Circle vẽ đường tròn có tâm ở tọa đô (X,Y),và bán kính là Radius.
Thủ tục ClearDevice { Graph Unit }
Dạng thức :
ClearDevice ;
Công dụng :
BClearDevice xóa màn hình đồ họa.

Thủ tục ClearViewPort { Graph Unit }
Dạng thức :
ClearViewPort ;
Công dụng :
ClearViewPort xóa ViewPort hiện hành.
Thủ tục Close { System }
Dạng thức :
Close (Var F : File) ;
Công dụng :
Close đẩy vùng đệm cho tập tin F ra đóa,sau đó đóng tập tin.
Thủ tục CloseGraph { GraphUnit }
Dạng thức :
CloseGraph ;
Công dụng :
CloseGraph khôi phục kiểu màn hình trước khi khởi tạo đồ họa. Thủ
tục này cùng giải tỏa vùng nhớ do hệ thống đồ họa sử dụng.
Thủ tục ClrEol { Crt Unit }
Dạng thức :
ClrEol ;
Công dụng :
ClrEol xóa toàn bộ các kí tự kể từ vò trí con trỏ tới cuối dòng trong
màn hình văn bản. Mọi vò trí của kí tự đã bò xóa được để trống với
thuộc tính văn bản hiện hành.
Thủ tục ClrScr { Crt Unit }
Dạng thức :
ClrScr ;
Công dụng :
ClrScr (Clear Screen) xóa toàn bộ màn hình và đưa con trỏ về vò trí
(1,1) trên màn hình.
Hàm Concat { System }

Dạng thức :
Concat (St1,St2 , ,StN) : String ;
Công dụng :
Concat nối các chuỗi chỉ đònh trong tham biến và trả về chuỗi kết
quả. Nếu chiều dài của chuỗi kết quả lớn hơn 255,Turbo Pascal sẽ báo
lỗi RunTime.
Hàm Copy { System }
Dạng thức :
Copy (St : String ; I,N : Integer) : String ;
Công dụng :
Copy trả về một chuỗi con trích từ chuỗi St,bắt đầu ở kí tự thứ I và có
độ dài N kí tự.
Hàm Cos { System }
Dạng thức :
Cos (R : Real) : Real ;
Công dụng :
Cos trả về Cosine của góc R
Hàm Cseg { System }
Dạng thức :
Cseg : Word ;
Công dụng :
Cseg trả về đòa chỉ đoạn của đoạn mã chương trình.
D. d
Thủ tục Dec { System }
Dạng thức :
Dec (Var X : Scalar ; N : LongInt) ;
Công dụng :
CDec giảm biến X đi N. Nếu không có N,X sẽ bò giảm đi 1. Điều đó có
nghóa là Dec(X) tương đương với X := X - 1,Dec(X,N) tương đương với
X := X – n.

Thủ tục Delay { Crt Unit }
Dạng thức :
Delay (Ms : Word) ;
Công dụng :
Delay tạm treo chương trình trong Ms mili giây.
Thủ tục Delete { System }
Dạng thức :
Delete (St : String ; I,N : Integer) ;
Công dụng :
Delete xóa N kí tự bắt đầu từ vò trí I ra khỏi chuỗi St
Thủ tục DelLine { Crt Unit }
Dạng thức :
DelLine ;
Công dụng :
DelLine xóa dòng màn hình đang chứa con trỏ. Các dòng phía dưới sẽ
cuộn lên một dòng.
Thủ tục DetectGraph { Graph Unit }
Dạng thức :
DetectGraph (Var Gd,Gm : Integer) ;
Công dụng :
DetectGraph phát hiện và trả về trình điều khiển đồ họa (GD) và
kiểu đồ họa (GM) của bộ tương hợp đồ họa đang dùng.
Hàm DiskFree { Dos Unit }
Dạng thức :
DiskFree (Drive : Word) : LongInt;
Công dụng :
DiskFree trả về số bytes còn trống trên ổ đóa chỉ đònh trong tham
biến Drive (Drive bằng 1 cho ổ A,2 cho ổ B,0 cho ổ mặc đònh).
Hàm DiskSize { Dos Unit }
Dạng thức :

DiskSize (Drive : Word) : LongInt ;
Công dụng :
DiskSize trả về dung lượng ổ đóa tính bằng bytes. Drive xác đònh ổ đóa
(bằng 1 cho ổ A,2 cho ổ B,0 cho ổ mặc đònh).
Thủ tục Dispose { System }
Dạng thức :
Dispos (P : Pointer) ;
Công dụng :
Dispose giải tỏa vùng Heap cấp phát cho biến con trỏ. Dispose dùng
kèm với New.
Hàm DosExitCode { Dos Unit }
Dạng thức :
DosExitCode : Word ;
Công dụng :
DosExitCode trả về mã lỗi của tiến trình con,(0 : chấm dứt bình
thường,1 : chấm dứt do Ctrl-C,2 : Chấm dứt do lỗi thiết bò,3 : chấm
dứt do thủ tục Keep).
Hàm DosVersion { Dos Unit }
Dạng thức :
DosVersion : Word ;
Công dụng :
DosVersion trả về số liệu Version của hệ điều hành Dos. Phần chính
nằm ở byte cao,phần phụ nằm ở byte thấp.
Thủ tục DrawPoly { Graph Unit }
Dạng thức :
DrawPoly (NumPoints : Word ; Var PolyPoints) ;
Công dụng :
DrawPoly vẽ đa giác có NumPoints điểm. Mảng PolyPoints chứa tọa
độ các điểm của đa giác.
Hàm DSeg { System }

Dạng thức :
Dseg : Word ;
Công dụng :
Dseg trả đòa chỉ đoạn của đoạn dữ liệu chương trình.
E. e
Thủ tục Ellipse { Graph Unit }
Dạng thức :
Ellipse(X,Y:Integer; StAngle,EndAngle:Word;
XR
adi
us,
Ra
dius
:W
ord
);
Công dụng :
Ellipse vẽ một hình elip cótâm điểm là (X,Y). XRadius và YRadius là
hai bán kính trục đứng và trục ngang. StAngle là góc bắt đầu,còn
EndAngle là góc kết thúc.
Hàm EnvCount { Dos Unit }
Dạng thức :
EnvCount : Integer ;
Công dụng :
EnvCount trả về số lượng chuỗi được đònh nghóa trong môi trường
Dos.
Hàm EnvStr { Dos Unit }
Dạng thức :
EnvStr (I : Integer) : Integer ;
Công dụng :

EnvStr trả về số lượng chuỗi trong môi trường thứ I.
Hàm Eof { System }
Dạng thức :
Eof (F : File) : Bolean ;
Công dụng :
Eof trả về True khi con trỏ tập tin của F đang ở điểm cuối của tập tin.
Hàm EoLn { System }
Dạng thức :
EoLn (F : File) : Bolean ;
Công dụng :
EoLn trả về True khi con trỏ tập tin của F đang ở cuối dòng hoặc ở
cuối của tập tin.
Thủ tục Erase { System }
Dạng thức :
Erase (F : File) ;
Công dụng :
Erase xóa tập tin F khỏi đóa và thông tin vềtập tin đó trong thư mục.
Thủ tục Exec { Dos Unit }
Dạng thức :
Exec (Path,CmdLine : String);
Công dụng :
Exec thực hiện tập tin có tên nằm trong Path với các tham biến dòng
lệnh được đònh nghóa trong CmdLine.
Thủ tục Exit { System }
Dạng thức :
Exit
Công dụng :
Exit làm chương trình đi ra khỏi khối hiện đang thực hiện.
Hàm Exp { System }
Dạng thức :

Exp (R : Real) : Real ;
Công dụng :
Exp trả về e mũ R.
Hàm FExpand { Dos Unit }
Dạng thức :
FExpand (Path : PathStr) : PathStr ;
Công dụng :
FExpand nhận tên tập tin P ở dạng ngắn gọn và mở rộng thành tên
tệp ở dạng đầy đủ (có luôn tên ổ đóa trong đường dẫn đó).
Giả sử bạn có một chương trình ứng dụng. Nếu bạn muốn biết người
dùng đang cài chương trình của mình ở thư mục nào,bạn hãy dùng
FExpand để tìm đường dẫn của tập tin chính trong chương trình của
bạn (giả sử tập tin chính có tên là Vidu.exe) :
FExpand (' Vidu.exe ') ;
Nếu kết quả cho ra ' C:\ Program\ Vidu.exe ',thì có nghóa là chương
trình của bạn đang ở trong thư mục ' C:\ Program '.
Hàm FilePos { System }
Dạng thức :
FilePos (F : File) : Integer ;
Công dụng :
Trả lại vò trí hiện hành của con trỏ tệp F.
Hàm FileSize { System }
Dạng thức :
FileSize (F : File) : Integer ;
Công dụng :
FileSize trả về kích thước của F tính theo bytes. Nếu F là tệp
rỗng,FileSize(F) trả về giá trò 0.
Thủ tục FillElipse { Graph Unit }
Dạng thức :
FillElipse (X,Y : Integer ; XRadius,YRadius : Word) ;

Công dụng :
Vẽ elip có tâm ở tọa độ (X,Y),với bán kính dọc là XRadius,và bán
kính ngang là YRadius. Elip được tô theo màu và mẫu tô hiện
hành,còn màu của đường viền là màu đang thể hiện.
Thủ tục FillPoly { Graph Unit }
Dạng thức :
FillPoly (NumPoints : Word ; Var PolyPoints) ;
Công dụng :
FillPoly vẽ đa giác có NumPoints điểm. Mảng PolyPoints chứa tọa độ
các điểm của đa giác.
Thủ tục FindFirst { Dos Unit }
Dạng thức :
FindFirst (Path : PChar ; Attr : Word ; Var S : SearchRec) ;
Công dụng :
FindFirst trả về thông tin về tập tin tìm được đầu tiên trong thư mục
Path có thuộc tính giống Attr. Các giá trò chuẩn của Attr là
ReadOnly = $01
Hidden = $02
SysFile = $03
VolumeID = $04
Directory = $05
Archive = $06
AnyFile = $07
Kết quả của việc tìm kiếm được trả lại trong bản ghi S :
SearchRec = Record
Fill : Array[ 1 21 ] Of Bytes ;
Attr : Byte ;
Time : LongInt
Size : LongInt ;
Name : String[ 12 ];

End ;
Nếu tìm thấy,giá trò của DosError sẽ là 0.
Thủ tục FindNext { Dos Unit }
Dạng thức :
FindNext (Var S : SearchRec) ;
Công dụng :
FindNext trả về thông tin của tập tin tìm được kế tiếp trong thư mục
Path (đã đònh nghóa trong FindFirst) có thuộc tính giống thuộc tính
chỉ đònh trong FindFirst. Nếu tìm thấy,DosError có giá trò bằng 0.
Thủ tục FloodFill { Graph Unit }
Dạng thức :
FloodFill (X,Y : Integer ; Border : Word) ;
Công dụng :
FloodFill tô vùng khép kín trên màn hình đồ họa với màu và mẫu tô
hiện hành,miễn là vùng khép kín đó chứa tọa độ của điểm (X,Y).
Border xác đònh màu của đường biên và có giá trò từ o tới 15.
Thủ tục Flush { System }
Dạng thức :
Flush (Var F : Text) ;
Công dụng :
Flush đẩy ra đóa tất cả các kết quả đang nằm trong vùng đệm cho tập
tin F.
Hàm Frac { System }
Dạng thức :
Frac (R : Real) ;
Công dụng :
Frac trả về phần lẻ thập phân của R.
Thủ tục FreeMem { System }
Dạng thức :
FreeMem (Var P : Pointer ; Size : Word) ;

Công dụng :
FreeMem giải phóng một biến động P^ có kích thước Size được chỉ
ra.
Hàm FSearch { Dos Unit }
Dạng thức :
FRearch (Path : PathStr ; DirList : String) : PathStr ;
Công dụng :
FSearch tìm trong danh sách các thư mục nằm trong DirList,tên tập
tin giống Path. Nếu tìm thấy hàm sẽ trả về chuỗi. Ngược lại,hàm sẽ
trả về chuỗi rỗng.
Thủ tục FSplit { Dos Unit }
Dạng thức :
FSplit (Path : PathStr ; Var Dir : DirStr ;
Var Name : NameStr ; Var Ext : ExtStr) ;
Công dụng :
FSplit phân chia xâu kí tự Path chứa tên tệp thành 3 xâu kí tự thành
phần. Dir là xâu kí tự chứa tên ổ đóa và đườbg dẫn đến thư mục chứa
tệp. Name là xâu kí tự chứa tên tệp,còn Ext là xâu kí tự chứa phần
tên mở rộng của tệp với cả dấu chấm đứng trước. Một trong các tham
số xâu kí tự thành phần có thể rỗng nếu Path không chứa thành phần
tương ứng với nó.
G. g
Thủ tục GetArcCoords { Graph Unit }
Dạng thức :
GetArcCoords (Var ArcCoords : ArcCoordsType) ;
Công dụng :
GetArcCoords trả về các tọa độ đã được lệnh Arc hay Ellipse trước
đó sử dụng. Cấu trúc của ArcCoordsType như sau :
Type
ArcCoordsType = Record

X,Y : Integer ;
XStart,YStart : Integer ;
XEnd,YEnd : Integer ;
End ;
Thủ tục GetAspectRatio { Graph Unit }
Dạng thức :
GetAspectRatio (Var Xasp,Yasp : Word) ;
Công dụng :
GetAspectRatio trả về trong Xasp và Yasp độ phân giải của màn hình
đồ họa.
Hàm GetBkColor { Graph Unit }
Dạng thức :
GetBkColor : Word ;
Công dụng :
GetBkColor trả về chỉ số trong bảng màu của màu nền hiện hành.
Thủ tục GetCBreak { Dos Unit }
Dạng thức :
GetCBreak : Word ;
Công dụng :
GetCBreak trả về trạng thái hiện hành của Ctrl-Break kiểm tra
trong Dos. Khi Break là False,Dos kiểm tra Ctrl-Break trong quá
trình điều ch3nh xuất / nhập,máy in hoặc các thiết bò liên lạc. Khi
Break là True,kiểm tra được thiết lập trong toàn hệ thống.
Hàm GetColor { Graph Unit }
Dạng thức :
GetColor : Word ;
Công dụng :
GetColor trả về màu vẽ hiện hành trong kiểu đồ họa.
Thủ tục GetDate { Dos Unit }
Dạng thức :

GetDate (Var Year,Month,Day,DayOfWeek : Word) ;
Công dụng :
GetDay trả về ngày tháng hiện hành của hệ thống.
Hàm GetDefaultPalette { Graph Unit }
Dạng thức :
GetDefaultPalette (Var Pal : PaletteType);
Công dụng :
GetDefaultPalette trả về trong Pal bảng màu mặc đònh cho trình điều
khiển đồ họa hiện hành.
Thủ tục GetDir { System }
Dạng thức :
GetDir (D : Byte : Var St : String) ;
Công dụng :
GetDir lấy thư mục cho ổ đóa được chỉ đònh trong D. Thư mục được
trả về trong S. Nếu D là 0,GetDir sẽ tìm trong ổ đóa mặc đònh.
Hàm GetDriverName { Graph Unit }
Dạng thức :
GetDriverName : String ;
Công dụng :
GetDriverName trả về tên của trình điều khiển đồ họa hiện hành.
Hàm GetEnv { Dos Unit }
Dạng thức :
GetEnv (EnvVar : String) : String ;
Công dụng :
GetEnv trả về chuỗi môi trường cho biến môi trường được chỉ đònh
trong EnvVar.
Thủ tục GetFAttr { Dos Unit }
Dạng thức :
GetFAttr (Var F : File ; Var Attr : Word) ;
Công dụng :

GetFAttr trả về thuộc tính của tập tin F. Trước khi gọi thủ tục này,F
phải được gán nhưng không mở.
Thủ tục GetFillPattern { Graph Unit }
Dạng thức :
GetFillPattern (Var FillPattern : FillPatternType) ;
Công dụng :
GetFillPattern trả về trong FillPattern đònh nghóa của mẫu tô hiện
hành. Cấu trúc của FillPattern như sau :
Type
FillPatternType = Array[ 1 8 ] Of Byte ;
Thủ tục GetFillSettings { Graph Unit }
Dạng thức :
GetFillSettings (Var FillSettings : FillSettingsType) ;
Công dụng :
GetFillSettings trả về trong FillSettings màu và mẫu tô hiện hành.
Cấu trúc của FillSettingsType :
Type
FillSettingsType = Record ;
Pattern : Word ;
Color : Word ;
End ;
Thủ tục GetFTime { Dos Unit }
Dạng thức :
GetFTime (Var F : File ; Var Time : LongInt) ;
Công dụng :
GetFTime trả về trong Time thời gian và ngày tháng của tệp được ghi
vào lần cuối vừa qua của biến tệp F.Biến Time là giá trò dồn và phải
được kéo giãn bằng thủ tục UnPackTime.
Hàm GetGraphMode { Graph Unit }
Dạng thức :

GetGraphMode : Integer ;
Công dụng :
GetGraphMode trả về kiểu đồ họa hiện hành.
Thủ tục GetImage { Graph Unit }
Dạng thức :
GetImage (x1,y1,x2,y2 : Integer ; Var Bitmap) ;
Công dụng :
GetImage cất giữ phần chữ nhật trên màn hình đồ họa được xác đònh
bởi (x1,y1) và (x2,y2) trong biến không đònh kiểu Bitmap.
Thủ tục GetIntVec { Dos Unit }
Dạng thức :
GetIntVec (IntNo : Byte ; Var Vector : Pointer) ;
Công dụng :
GetIntVec trả về trong Vector nội dung hiện hành của bảng Vector
ngắt có số hiệu IntNo.
Thủ tục GetLineSettings { Graph Unit }
Dạng thức :
GetLineSettings (Var LineInfo : LineSettingsType) ;
Công dụng :
GetLineSettings trả về trong LineInfo giá trò hiện hành của dạng
đường,mẫu,bề dày. Cấu trúc của LineSettingsType như sau :
Type
LineSettingsType = Record
LineStyle : Word ;
Patern : Word ;
Thickness : Word ;
End ;
Hàm GetMaxColor { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxColor : Word ;

Công dụng :
GetMaxColor trả về gí trò cao nhất đại diện cho màu trong bảng màu
hiện hành.
Hàm GetMaxMode { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxMode : Word ;
Công dụng :
GetMaxMode trả về con số cho biết kiểu đồ họa có độ phân giải cao
nhất của bộ phối hợp màn hình đang dùng.
Hàm GetMaxX { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxX : Integer ;
Công dụng :
GetMaxX trả về tọa độ ngang cao nhất của kiểu đồ họa hiện hành.
Hàm GetMaxY { Graph Unit }
Dạng thức :
GetMaxY : Integer ;
Công dụng :
GetMaxY trả về tọa độ dọc cao nhất của kiểu đồ họa hiện hành.
Thủ tục GetMem { System }
Dạng thức :
GetMem (Var P : Pointer ; I : Integer) ;
Công dụng :
GetMem để dành 1 bytes và cất dữ đòa chỉ bắt đầu trong biến P.
Hàm GetModeName { Graph Unit }
Dạng thức :
GetModeName (ModeNumber : Word) : String ;
Công dụng :
GetModeName trả về chuỗi mô tả kiểu đồ họa ứng với ModeNumber.
Thủ tục GetModeRange { Graph Unit }

Dạng thức :
GetModeRange (GD : Integer,Var LoMode,HiMode : Integer) ;
Công dụng :
GetModeRange trả về kiểu phân giải thấp nhất (LoMode) và cao
nhất (HiMode) của trình điều khiển đồ họa ứng với GD.
Thủ tục GetPalette { Graph Unit }
Dạng thức :
GetPalette (Var P : PaletteType) ;
Công dụng :
GetPalette trả về trong P bảng màu hiện hành. Cấu trúc của
PaletteType như sau :
Const
MaxColor = 15 ;
Type
PaletteType = Record ;
Size : Byte ;
Color : Array[ 0 MaxColor ] Of ShortInt ;
End ;
Hàm GetPaletteSize { Graph Unit }
Dạng thức :
GetPaletteSize : Word) ;
Công dụng :
GetPaletteSize trả lại kích thước của màu tô trong bảng.
Hàm GetPixel { Graph Unit }
Dạng thức :
GetPixel (X,Y : Integer) : Word ;
Công dụng :
GetPixel trả về màu của điểm ảnh ở tọa độ (X,Y).
Thủ tục GetTextSettings { Graph Unit }
Dạng thức :

GetTextSettings (Var TextSettings : TextSettingsType) ;
Công dụng :
GetTextSettings trả về trong TextSettings các thiết lập của văn bản
hiện hành. Cấu trúc của TextSettingsType là :
Type
TextSettingsType = Record
Font : Word ;
Direction : Word ;
CharSize : Word ;
Horiz : Word ;
Vert : Word ;
End ;
Thủ tục GetTime { Dos Unit }
Dạng thức :
GetTime (Var Hour,Minute,Second,Sec100 : Word) ;
Công dụng :
GetTime trả về giờ hệ thống.
Thủ tục GetVerify { Dos Unit }
Dạng thức :
GetVerify (Var Verify : Boolean) ;
Công dụng :
GetVerify trả về trạng thái ghi đóa của Dos. Khi Verify là True,Dos
kiểm tra tất cả các thao tác ghi đóa.
Thủ tục GetViewSettings { Graph Unit }
Dạng thức :
GetViewSettings (Var ViewPort : ViewPortType) ;
Công dụng :
GetViewSettings trả về trong ViewPort cách bố trí của ViewPort
hiện hành. Cấu trúc của ViewPort -Type là :
Type

ViewPortType = Record ;
x1,y1,x2,y2 : Integer ;
Clip : Boolean ;
End ;
Hàm GetX { Graph Unit }
Dạng thức :
GetX : Integer ;
Công dụng :
GetX trả về tọa độ ngang của vò trí hiện hành.
Hàm GetY { Graph Unit }
Dạng thức :
GetY : Integer ;
Công dụng :
GetX trả về tọa độ ngang của vò trí hiện hành.
Thủ tục GotoXY { Crt Unit }
Dạng thức :
GotoXY (X,Y : Integer) ;
Công dụng :
GotoXY đưa con trỏ màn hình tới tọa độ (X,Y) ;
Thủ tục GraphDefault { Graph Unit }
Dạng thức :
GraphDefault ;
Công dụng :
GraphDefault tái lập giá trò mặc đònh cho các thiết lập đồ họa.
Hàm GraphErrorMsg { Graph Unit)
Dạng thức :
GraphErrorMsg (Code : Integer) : String ;
Công dụng :
GraphErrorMsg trả về thông báo lỗi ứng với điều kiện lỗi trong
Code.

Hàm GraphResult { Graph Unit }
Dạng thức :
GraphResult : Integer ;
Công dụng :
GraphResult trả về mã lỗi của thủ tục đồ họa sau cùng.
H. h
Thủ tục Halt { System }
Dạng thức :
Halt ;
Công dụng :
Halt kết thúc chương trình.
Hàm Hi { System }
Dạng thức :
Hi (I : Integer) : Byte ;
Công dụng :
Hi trả về byte cao trong số nguyên I.
Thủ tục HighVideo { Crt Unit }
Dạng thức :
HighVideo ;
Công dụng :
HighVideo cho phép hiển thò với độ chói cao.
I. i
Hàm ImageSize { Graph Unit }
Dạng thức :
ImageSize (x1,y1,x2,y2 : Integer) ;
Công dụng :
ImageSize trả về số bytes cần thiết để cất dữ Bitmap cho phần màn
hình được xác đònh bởi (x1,y1) và (x2,y2).
Thủ tục Inc { System }
Dạng thức :

Inc (Var X ; N : LongInt) ;
Công dụng :
Inc tăng giá trò X lên N. Nếu bạn không chỉ đònh giá trò cho N,N sẽ tự
động nhận giá trò là 1,khi đó Inc(X) sẽ tăng giá trò của X lên 1 đơn vò.
Thủ tục InitGraph { Graph Unit }
Dạng thức :
InitGraph (Var GD : Integer ; Var GM : Integer ; DriverPath :
String) ;
Công dụng :
InitGraph khởi tạo môi trường đồ họa theo trình điều khiển GD và
GM. Nếu GD bằng 0,thủ tục tự động phát hiện bộ phối hợp màn hình
và lập kiểu có độ phân giải cao nhất. Thủ tục sẽ tìm các tập tin BGI
trong đường dẫn DirverPath.
Thủ tục Insert { System }
Dạng thức :
Insert(Source : String ; Var Target : String ; Index : Integer) ;
Công dụng :
Insert chèn chuỗi Source vào chuỗi Target ở vò trí Index.
Thủ tục InsLine { Crt Unit }
Dạng thức :
InsLine ;
Công dụng :
InsLine chèn dòng trống vào vò trí hiện hành của con trỏ trên màn
hình.
Hàm InstallUserDriver { Graph Unit }
Dạng thức :
InstallUserDriver (Name : String ; AutoDetectPtr : Pointer) : Integer
;
Công dụng :
InstallUserDriver cài đặt trình điều khiển đồ họa không phải của

Borland. Name là tên tập tin chứa trình điều khiển. AutoDetectPtr là
con trỏ trỏ tới hàm tự động phát hiện (tuỳ chọn). Trình điều khiển
phải có dạng.BGI.
Hàm InstallUserFont { Graph Unit }
Dạng thức :
InstallUserFont (FontFileName : String) : Integer ;
Công dụng :
InstallUserFont cho phép người dùng cài đặt font không phải của
Borland. Tên tập tin chứa font được chỉ đònh bằng FontFileName.
Hàm Int { System }
Dạng thức :
Int (R : Real) : Integer ;
Công dụng :
Int trả về phần nguyên của số thực R.
Hàm Intr { Dos Unit }
Dạng thức :
Intr (Fune: Byte ; Var Regs : Register) ;
Công dụng :
Intr gọi ngắt số hiệu Fune của Bios với các thanh ghi được đònh nghóa
qua Regs.
Hàm IOResult { System }
Dạng thức :
IOResult : Word ;
Công dụng :
IOResult trả về mã lỗi khi thực hiện các thao tác vào ra. Nếu
IOResult khác 0,đã xảy ra lỗi.
K. k
Thủ tục Keep { Dos Unit }
Dạng thức :
Keep (ExitCode : Word) ;

Công dụng :
Keep kết thúc chương trình nhưng vẫn giữ nó thường trú. Thủ tục
truyền ExitCode làm mã lỗi chuẩn của Dos.
Hàm KeyPressed { Crt Unit }
Dạng thức :
KeyPressed : Boolean ;
Công dụng :
KeyPressed trả về True khi có một phím được nhấn.
L. l
Hàm Length { System }
Dạng thức :
Length (St : String) : Integer ;
Công dụng :
Length trả về chiều dài của chuỗi St.
Thủ tục Line { Graph Unit }
Dạng thức :
Line (x1,y1,x2,y2 : Integer) ;
Công dụng :
Line vẽ đường thẳng từ (x1,y1) đến (x2,y2).
Thủ tục LineRel { Graph Unit }
Dạng thức :
LineRel (Dx,Dy : Integer) ;
Công dụng :
LineRel vẽ đường thẳng từ con trỏ đồ họa hiện thời tới điểm mới có
tọa độ (x + Dx,y + Dy).
Thủ tục LineTo { Graph Unit }
Dạng thức :
LineTo (X,Y : Integer) ;
Công dụng :
LineTo vẽ đường thẳng từ con trỏ đồ họa hiện thời tới điểm mới có

tọa độ (X,Y).
Hàm Ln { System }
Dạng thức :
Ln (Var R : Real) : Real ;
Công dụng :
Ln trả về logarit tự nhiên của R.
Hàm Lo { System }
Dạng thức :
Lo (I : Integer) : Byte ;
Công dụng :
Lo trả về byte thấp của số nguyên.
Thủ tục LowVideo { Crt Unit }
Dạng thức :
LowVideo ;
Công dụng :
LowVideo thiế lập độ chói thấp cho màn hình.
M. m
Thủ tục Mark { System }
Dạng thức :
Mark (P : Pointer) ;
Công dụng :
Mark đánh dấu đòa chỉ đỉnh Heap trong con trỏ P.
Hàm MaxAvail { System }
Dạng thức :
MaxAvail : LongInt ;
Công dụng :
MaxAvail trả về kích thước khối lớn nhất của vùng nhớ chưa cấp phát
của Heap.
Hàm MemAvail { System }
Dạng thức :

MemAvail : LongInt ;
Công dụng :
MemAvail trả về tổng số vùng nhớ chưa cấp phát của Heap.
Thủ tục MkDir { System }
Dạng thức :
MkDir (St : String) ;
Công dụng :
MkDir tạo thư mục với tên chỉ đònh trong St.
Thủ tục Move { System }
Dạng thức :
Move (Var Source,Dest ; I : Word) ;

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×