Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ THI-ĐÁP ÁN VẬT LÍ 8 KÌ I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.17 KB, 3 trang )

PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ I-Năm học 2008-2009
Trường THCS Trần Quốc Toản Môn : VẬT LÍ 8 - Tgian 45ph(không kể thời gian giao
đề )

Họ và Tên:
…………………
Lớp:………………………
Điểm: Nhận xét :
ĐỀ
A.TRẮC NGIỆM:(6điểm )
I. Khoanh tròn vào các câu em cho là đúng từ câu 1 đến 8 (4đ)
1/ Trong các đơn vị sau ,đơn vị nào là đơn vị vận tốc ?
A. km.h B. m.s C. km/h D. s/m
2/Khi chỉ có một lực tác dụng lên vật thì vận tốc của vật như thế nào ?
A. Vận tốc không thay đổi C. Vận tốc giảm dần
B. Vận tốc tăng dần D. Vận tốc có thể tăng dần ,củng
có thể giảm dần
3/ Vật sẽ như thế nào khi chỉ chịu tác dụng của hai lực cân bằng
A. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
B. Vật đang chyển động sẽ dừng lại
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên,vật đang chuyển động sẽ chuyển động
thẳng đều mãi
D. Vật lúc đứng yên ,lúc chuyển động
4/Trong các công thức sau công thức nào là công thức tính áp suất chất lỏng
A. p=d.V B. p=d.h C. p=F/S D. p=10.m
5/ Càng lên cao thì áp suất khí quyển :
A.Càng giảm B. Càng tăng C. Không thay đổi D. Có thể tăng củng
có thể giảm
6/Trong các công thức sau ,công thức nào tính công cơ học
A. A=F.s B. A=F/s C. s=v.t D. P=A/t
7/Trong các công thức sau ,công thức nào tính lực đẩy Acsimet


A. F
A
= d.h B. F
A
=d.V

C. F
A
= P.V

D.F
A
= v/t
8/ Tường hợp nào của người áp lực của người lên mặt sàn lớn nhất ?
A. Người đứng cả hai chân B.Người đứng co một chân
C.Người đứng cả hai chân nhưng gập người xuống
D.Người đứng cả hai chân nhưng cầm thêm một quả bóng
II . Điền từ thích hợp vào chỗ trống: (2 đ)
1/. Độ lớn vận tốc cho biết sự hay của chuyển động. Độ lớn
vận tốc được tính bằng trong một thời
gian.
2/. Hai lực cân bằng là hai lực cùng đặt lên một vật, có cường độ như
nhau, phương nằm trên cùng , chiều
.
3/. Chất lỏng không chỉ gây áp suất lên đáy bình mà lên cả
và các vật ở chất lỏng.
4/Không một máy cơ đơn giản nào cho ta lợi về ……….Nếu được lợi bao
nhiêu lần về …… thì lại thiệt bấy nhiêu lần về ………… và ………
B.TỰ LUẬN (4đ)
Câu 1/ Một người đi xe đạp xuống dốc dài 100m mất 25s ,đi hết dốc xe lăn

tiếp một đoạn đường dài 50m trong 20s rồi dừng hẳn .Tính vận tốc trung
bình trên mỗi đoạn đường và trên cả đoạn đường
Câu 2/ Tính áp suất của nước biển tác dụng lên tàu ngầm ở độ sâu 196m
.Biết rằng trọng lượng riêng của nước biển là 10300N/m
3

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………

PHÒNG GD&ĐT PHƯỚC SƠN ĐÁP ÁN- Môn : VẬT
LÍ 8
Trường THCS Trần Quốc Toản HỌC KÌ I. Năm học
2008-2009
Đáp án và biểu điểm
A.TRẮC NGHIỆM :6đ
I. Khoanh tròn vào câu đúng : (4đ)
Mỗi câu đúng cho 0,5đ (nếu mỗi câu hs chọn hai đáp án không cho điểm)
1 2 3 4 5 6 7 8
C D C B A A B B
II: Điền từ thích hợp vào chỗ trống (2đ)
Đúng mỗi câu : 0,5đ
1/……… nhanh…chậm ……………… quãng đường đi được…….đơn

vị……….
2/……… một đường thẳng …………. ngược nhau.
3/……… thành bình ………………trong lòng ………
4/……… công ……………….lực ……….đường đi………….ngược lại .
B.TỰ LUẬN :(4đ)
Câu1: (3đ)
Tóm tắt đề đúng ,đầy đủ (0.5đ) : s
1=
100m ,t
1
=25s
s
2=
50m ,t
2
=20s
v
tb1=
?, v
tb2
=?, v
tb
=?
Giải :
Vận tốc trung bình trên quãng đường xuống dốc :
v
tb1
=s
1
/t

1=
100/25=4m/s
Vận tốc trung bình trên quãng đường lăn tiếp :
v
tb2
=s
2
/t
2=
50/20=2,5m/s
Vận tốc trung bình trên cả quãng đường :
v
tb=
s
1
+s
2
/t
1
+t
2
=100+50/25+20=3,3m/s
ĐS: v
tb1
=4m/s
v
tb2
=2,5m/s
v
tb

=3,3m/s
Câu 2
Tóm tắt ,giải đúng,đầy đủ :(1đ)
Áp suất tác dụng lên tàu ngầm là:
p=d.h=10300.196=2018800 (Pa)
ĐS:2018800Pa

×