Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Ontap chuong I HH9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.81 KB, 21 trang )


HÌNH HỌC LỚP 9

TIẾT 15: ÔN TẬP CHƯƠNG I

ÔN TẬP LÍ THUYẾT
I. Các công thức về cạnh và đường cao
trong tam giác vuông:
';'./1
22
accbab ==
h
c' b'
c
b
a
H
CB
A
''./2
2
cbh =
cbha /3 =
222
111
/4
cbh
+=
222
/5 cba +=
? ?


?
?
?
?

ÔN TẬP LÍ THUYẾT
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của
góc nhọn:
BC
AC
B =sin
BC
AB
B =cos
AB
AC
tgB =
AC
AB
gB =cot
C
B
A
?
?
?
?

ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:

a.Cho góc nhọn
1sin0 <<
α
1cos0 <<
α
?
?
?
α
. Ta có:
?

ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:
b.Cho
α

β
là 2 góc phụ nhau. Ta có:
βα
cossin =
βα
gtg cot=
βα
tgg =cot
βα
sincos =
? ?
?
?


ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:
c. Cho góc nhọn
α
. Ta có:
1cossin
22
=+
αα
α
α
α
cos
sin
=tg
1cot. =
αα
gtg
α
α
α
sin
cos
cot =g
?
?
?
?


ÔN TẬP LÍ THUYẾT
3. Một số tính chất về TSLG của góc nhọn:
α
0
0
0
90
Khi góc tăng từ
đến
thì những tỉ số lượng giác nào tăng, những
tỉ số lượng giác nào giảm?
α
sin
α
tg
α
cos
α
gcot

tăng

giảm

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
3
5
α
4
5

5
3
4
3
5
3
4
BT33/93: Chọn kết quả đúng trong các kết
quả dưới đây:
(A) (B)
(D)
a) Trong hình 41, sin bằng:
(C)(C)
α

B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
b) Trong hình 42 sinQ bằng:
BT33/93: Chọn kết quả đúng trong các kết
quả dưới đây:
P
S
Q
R
RS
PR
QR
PR
SR
PS
QR

SR
(A) (B)
(C)
(D)(D)(D)

LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
BT33/93: Chọn kết quả đúng trong các
kết quả dưới đây:
0
30cos
3
2a
3
a
2
3
2
32 a
c) Trong hình 43,
bằng:
2a
a
a3
0
30
(A)
(B)
(D)(C)(C)

LUYỆN TẬP GIẢI BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

BT34/93:
a) Trong hình 44, hệ thức nào trong
các hệ thức sau là đúng?
c
b
=
α
sin
c
b
g =
α
cot
c
a
tg =
α
c
a
g =
α
cot
c
b
a
(A)
(C)
(B)
(D)
α

(C)

BT34/93:
b) Trong hình 45, hệ thức nào trong các hệ
thức sau không đúng?
1cossin
22
=+
αα
βα
cossin =
( )
αβ
−=
0
90sincos
α
α
α
cos
sin
=t g
(D)
(C)
(B)
(A)
α
β
(C)


III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
BT35/94: Tỉ số giữa hai cạnh góc
vuông của một tam giác vuông
bằng 19:28. Tìm các góc của nó.
A
B
C

III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
Dựa theo đề bài và hình vẽ, ta có điều
gì?
28
19
=
AB
AC
28
19
==
AB
AC
tgB
28
19
cot ==
AB
AC
gC
A
B

C
hoặc

III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
28
19
==
AB
AC
tgB
28
19
cot ==
AB
AC
gC
A
B
C
Vậy:
Giải:

III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
BT37: Cho tam giác ABC có AB= 6cm,
AC = 4,5cm, BC=7,5cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại
A. Tính các góc B; C và đường cao AH
của tam giác đó.
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác
MBC bằng diện tích tam giác ABC nằm

trên đường nào?

BT37: Cho tam giác ABC có AB= 6cm, AC = 4,5cm,
BC=7,5cm.
a) Chứng minh tam giác ABC vuông tại A. Tính các góc
B; C và đường cao AH của tam giác đó.
7,5cm
4,5cm
6cm
H
C
B
A
Tam giác ABC vuông tại A, biết hai cạnh góc vuông, muốn tính hai
góc nhọn B hoặc C ta dựa vào các tỉ số lượng giác nào?
6
5,4
=tgB

Muốn tính đường cao AH, ta có thể dựa vào
hệ thức nào?
7,5cm
4,5cm
6cm
H
C
B
A
ACABBCAH =
6.4,5AH.7,5 =⇔

Vậy AH = 3,6 cm

III. LUYỆN TẬP BÀI TẬP TỰ LUẬN
BCAHS
ABC
.
2
1
=
7,5cm
4,5cm
6cm
H
C
B
A
b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích tam giác MBC bằng
diện tích tam giác ABC nằm trên đường nào?
Diện tích tam giác ABC được tính như thế nào?
Để diện tích tam giác MBC bằng diện tích tam giác ABC thì
M phải cách BC một khoảng không đổi bằng AH = 3,6 cm
Vậy điểm M nằm trên hai đường
thẳng song song với BC và cách BC
một khoảng 3,6 cm
3,6cm

HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
- Ôn tập kĩ lại lí thuyết.
- Làm bài tập 38 – 43 trang95,96 và bài tập 80,
81, 84, 85 trang 102, 103 SBT.

- Tiết sau ôn tập tiếp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×